Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài tập tuần tập 3 khối 3 tuần 031 035

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.01 KB, 34 trang )

1

BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II – KHỐI BA
Tập 3 – Từ tuần 031 – 035
MỤC LỤC
Contents
Tuần 31: Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia số có 5 chữ số với số có 1
chữ số .........................................................................................................................3
Đề 059 – Tuần 31 ...................................................................................................3
Đề 060 – Tuần 31 ...................................................................................................5
Đề 061 – Tuần 31 ...................................................................................................8
Đề 062 – Tuần 31 .................................................................................................10
Tuần 32: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị, Luyện tập chung............................11
Đề 063 – Tuần 32 .................................................................................................11
Đề 064 – Tuần 32 .................................................................................................13
Đề 065 – Tuần 32 .................................................................................................14
Đề 066 – Tuần 32 .................................................................................................15
Tuần 33: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 .......................................................17
Đề 067 – Tuần 33 ..............................................................................................17
Đề 068 – Tuần 33 .................................................................................................20
Đề 069 – Tuần 33 .................................................................................................22
Đề 070 – Tuần 33 .................................................................................................25
Đề 071 – Tuần 33 .................................................................................................25
Tuần 034: Ôn tập 4 phép tính phạm vi 100000, ôn tập hình học ............................28
Đề 072 – Tuần 34 .................................................................................................28
Đề 073 – Tuần 34 .................................................................................................29
Tuần 35: Ôn tập chung .............................................................................................31


2
Đề 074 – Tuần 35 .................................................................................................31


Đề 075 – Tuần 35 .................................................................................................33


3
Tuần 31: Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia số có 5 chữ số với
số có 1 chữ số
Đề 059 – Tuần 31
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm x
a) x : 7 = 1464 (dư 5). Giá trị của x là:
10248 …

10253 …

11253 …

b) x : 8 = 5084 (dư 7) . Giá trị của x là:
40679 …

40672 …

40769 …

c) x x 6 = 29112. Giá trị của x là:
4852 …

4582 …

8452 …


2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Một đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18175kg gạo vào kho, lần thứ hai chuyển
được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo vào kho?
A. 54525kg

B. 72700kg

C. 72000kg

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng
a) Giá trị biểu thức 3764 + 7894 x 5 là:
43234 …

43243 …

44143 …

b) Giá trị biểu thức 24860 : 5 + 8670 là:
13542 …

13642 …

13742 …

c) Giá trị biểu thức 3715 x 4 – 1248 là:
12612 …

13612 …


14612 …

d) Giá trị biểu thức 9506 x 7 – 37568 là:
28974 …

28984 …

28994 …


4
Phần II
1. Một cửa hàng có 27480m vải. Đã bán được số vải đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài giải
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống

3. Một cửa hàng có 21924 quyển vở. Người ta đã bán đi số vở đó. Số vở còn lại đóng
vào các gói mỗi gói có 6 quyển. Hỏi số vở còn lại đóng được bao nhiêu gói?
Bài giải
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
4. Thực hiện phép chia 17165 cho 8
Tính tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia đó.
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….


5
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 059
Phần I.
1) a) 10253 Đ
b) 40679
3)a)43234 b)13642
2) B

Đ
c)13612

c) 4852 Đ
d )28974

Phần II.
1) Số mét vải cửa hàng đã bán: 27480:8  3435 (m vải)
Số mét vải cửa hàng còn lại là: 27480  3435  54045(m vải)
Đáp số: 24045 m vải.
2) a)15815  4  63260

25295: 4  6323 (dư 3)

3) Số quyển vở đã bán đi là: 21924:3  7308 (quyển vở)
Số quyển vở còn lại là: 21924  7308  14616 (quyển vở)
Số gói đóng vở là: 14616: 6  2436 (gói)
Đáp số: 2436 gói.

4) 17165:8  2145 (dư)
Tổng số bị chia, số chia, thương, dư là: 17165  8  2145  5  19323
Đáp số: 19323
Đề 060 – Tuần 31

Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có 2 xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 23476kg, xe thứ hai chở bằng

xe thứ

nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
70408kg …

35214kg …

53214kg …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Một cửa hàng bán xi măng buổi sáng bán 5420kg, buổi chiều bán bằng
măng bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
A. 6504kg
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

B. 6405kg

C. 4000kg

số xi



6
Cần phải chở 41450kg hàng lên miền núi. Đã có 7 xe ô tô, mỗi xe chở được
5680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi?
690kg …

1690kg …

960kg …

4. Đánh dấu* vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng
Tìm x:
a) x : 7 = 1485 (dư 6). Giá trị của x là:
10395 …

10401 …

10406 …

b) x : 8 = 3721 (dư 5). Giá trị của x là:
29758 …

29768 …

29773 …

c) x : 6 = 1452 (dư 4). Giá trị của x là:
8716 …

8712 …


8720 …

d) x : 5 = 2475 (dư 3). Giá trị của x là:
12375 …

12378 …

12478 …

Phần II
1. Tính
a) 14784 + 12460 : 5 = …
=…
b) (78644 + 2328) : 4 = …

c) 14536 – 14540 : 5 = …
=…
d) (19404 – 1024) : 4 = …

=…
2. Hai đội công nhân sửa đường. Đội thứ nhất phải sửa 18450m đường và chỉ bằng
số mét của đội thứ hai phải sửa. Hỏi cả hai đội phải sửa bao nhiêu mét đường?


7
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Một cửa hàng có 457kg đường, người ta đã bán đi 86kg đường. Số đường còn

lại đóng vào các gói, mỗi gói 3kg. Hỏi số đường còn lại đóng được nhiều nhất bao
nhiêu gói và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Có 8 xe ô tô như nhau chở được 43360kg hàng. Hỏi có 5 xe ô tô như thế thì chở
được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 60
Phần I

1)35214kg

2) A.6504kg

3)1690kg

4)a)10401

b)29773

c)8716

Phần II.

1))a)14784  12460 : 5  14784  2492  17276
b)  78644  2328  : 4  89072 : 4  22268
c)14536  14540 : 5  14536  2908  11628

d) 19404  1024  : 4  18380 : 4  4595

d)12378


8
2) Số mét đường đội thứ hai phải sửa là: 18450  3  55350 (m đường)
Số mét đường cả hai đội phải sửa là: 18450  55350  73800 (m đường)
Đáp số: 73800m đường.
3) Số kilogam đường còn lại là: 457  86  371 (k đường)
371:3  123 (dư 2)
Đáp số: 123 gói, dư 2kg đường.
4) Số kilogam hàng mỗi xe chở là: 43360 :8  5420(kg hàng)
Số kilogam hàng 5 xe ô tô chở là: 5420  5  27100 (kg hàng)
Đáp số: 27100kg hàng.
Đề 061 – Tuần 31

Bài 1: Đặt tính rồi tính
34726  2

12107  8

13546 : 4

54756 : 6

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

……………………
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
24177  4 - 78495

17164 + 37094  2

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………


9
Bài 3: Một công ty cà phê tháng thứ nhất thu mua được 17250 kg cà phê, tháng
thứ hai thu mua được gấp 3 lần tháng thứ nhất. Hỏi cả hai tháng công ty đó thu
mua được bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………….
Bài 4: Cho phép chia 75423 : 9
Hãy tìm tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia trên?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 061
Bài 1. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

34726  2  69452

12107  8  96856

13546: 4  3386 (dư 2)

54756: 6  9126

Bài 2.

a)24177  4  78495
17164  37094  2
 96708  78495
 17146  74188
 18213
 91352
Bài 3. Số kilogam cà phê tháng thứ hai thu mua là:17250  3  51750 (kg cà phê)


10
Số kilogam cà phê 2 tháng thu hoạch là: 17250  51750  69000 (kg cà phê)
Đáp số: 69000 kg cà phê.
Bài 4. 75423:9  8380 (dư 3)
Tổng của số bị chia, số chia, thương, dư là:


75423  9  8380  3  83815

Đáp số: 83815

Đề 062 – Tuần 31
Bài 1 (2điểm): Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 10cm. Hãy vẽ đoạn thẳng rồi xác định
trung điểm C của đoạn thẳng AB.
Bài 2 (2điểm): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
1 km…97 dam 5 m

4 km…..3 km 5 m

7923 mm….423 cm 4 mm

6091 m…..61 hm9 m

Bài 3 (2điểm): Bằng 1 can 5lít và 1 can 3lít, em làm thế nào để đong được 4lít dầu hoả từ
một thùng dầu hoả?
Bài 4 (2điểm): Hồng hỏi Cúc “Bây giờ là mấy giờ chiều?”. Cúc trả lời: “Thời gian từ lúc
12 giờ trưa đến bây giờ bằng 1/3 thời gian từ bây giờ đến hết ngày (tức là 12 giờ đêm
hôm nay). Em hãy tính xem bây giờ là mấy giờ?


11
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 62

Câu 1

A


C
10cm

2)1km  97dam5m
7923mm  423cm4mm

4km  3km5m
6091  61hm9m

B

Câu 3. Thứ tự đong:5 lít trước – 3 lít sau:

0  3 3  0 3  3 5 1 0 1 1  0 1  3 4  0
4) Lúc này là: 12 : 3  4 giờ chiều.
Tuần 32: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị, Luyện tập chung
Đề 063 – Tuần 32

Bài 1 : Đặt tính rồi tính
A – 21709 x 4
B – 10918 x 5
C – 62740 : 4
D – 35056 : 6

Bài 2 : Tính
A =92578 – 10312 x 8

Bài 3 : Cho biết

B = 21658 + 42539 :7



12
ớp 3A có 17 bạn nam , 18 bạn nữ lớp 3B có 17 bạn nam , 17 bạn nữ
bạn nam , 16 bạn nữ lớp 3 có 18 bạn nam , 16 bạn nữ .

lớp 3C có 17

Hãy viết số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
ớp

3A

3B

3C

3D

Tổng

Học sinh
Nam
Nữ
Tổng
Bài 4 : Có 36 chiếc bánh nướng đựng đều vào 9 hộp . Hỏi 28 chiếc bành nướng đựng
đều vào mấy hộp như thế ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 063
1) Mỗi câu trả lời đúng được điểm tối đa
A.21079  4  86836

B.10918  5  54590

C.62740 : 4  15685

D.35056 : 6  5482(du...4)

2) Tính:
A  92578  10312  8

 92578  82496
 10082
B  21658  42539 : 7
 21658  6077
 27735
Bài 3
ớp

3A

3B

3C

3D

Học sinh
Nam
17
17
17

18
Nữ
18
17
16
16
Tổng
35
34
33
34
Bài 4. Số chiếc bánh 1 hộp có là: 36 :9  4 (chiếc bánh)
Số hộp bánh 28 chiếc bánh đựng là: 28: 4  7 (hộp)
Đáp số: 7 hộp

Tổng

69
67
136


13
Đề 064 – Tuần 32

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
16109  5

21816  4


17913 : 3

56452 : 9

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
42939 + 29745 : 5

70242 – 67452 : 7

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Một cửa hàng vật tư nông nghiệp có 34752 kg thóc giống. Cửa hàng đã bán được
1
số thóc giống đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc giống?
3

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Bạn Việt có 72 000 đồng mua được 9 quyển vở. Bạn Nam có ít hơn bạn Việt
24 000 đồng. Hỏi bạn Nam mua được bao nhiêu quyển vở cùng loại đó?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………



14
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 064
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
16109  5  80545
21864  4  87264

17913: 3  5971
56452 : 9  6272(du...4)
2)42939  29745 : 5
 42939  5949
 48888
70242  67452 : 7
 70242  9636
 60606
3) Số kilogam thóc giống cửa hàng đã bán là: 34752:3  11584 (kg thóc giống)
Số kilogam thóc giống cửa hàng còn lại là: 34752  11584  23168 (kg thóc giống)
Đáp số: 23168 kg thóc giống
4) Số tiền bạn Nam có là: 72000  24000  48000 (đồng)
Số tiền một quyển vở mua là: 72000:9  8000 (đồng)
Số quyển vở bạn Nam mua là: 48000:8000  6 (quyển vở)
Đáp số: 6 quyển vở.
Đề 065 – Tuần 32

Bài 1. Tìm n :

a)n  4  8  4


b) 4  n  3  8

c) 2  4  2  n  2  7

Bài 2. Điền dấu , , 
1km......98dam9m
7923mm......793cm4mm

4km......3km8m
6191m......61hm7m

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 065
1)a) n 4  8  4
n 8

b)4  n  3  8
4  n  24
n  24 : 4  6

2 4  2 n  27
8  2  n  14
n  5,6


15
2)1km  98dam9m
7923mm  793cm4mm

4km  3km8m

6191m  61hm7m

Đề 066 – Tuần 32

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
16109  5

21816  4

17913 : 3

56452 : 9

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
42939 + 29745 : 5

70242 – 67452 : 7

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một cửa hàng vật tư nông nghiệp có 34752 kg thóc giống. Cửa hàng đã bán được
1
số thóc giống đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc giống?
3


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Tìm a


16
a.

a x 6 + a = 420

b.

720 : ( a x3 + a x 5) = 2 x 3

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 066
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
16109  5  80545
21864  4  87264

17913: 3  5971

56452 : 9  6272(du...4)
2)42939  29745 : 5
 42939  5949
 48888
70242  67452 : 7
 70242  9636
 60606
3) Số kilogam thóc giống cửa hàng đã bán là: 34752:3  11584 (kg thóc giống)
Số kilogam thóc giống cửa hàng còn lại là: 34752  11584  23168 (kg thóc giống)
Đáp số: 23168 kg thóc giống
4)

a  6  a  420
a  6  a  1  420
a   6  1  420
a  7  420
a  420 : 7  60

b)720 :  a  3  a  5   2  3
720 :  a  8   6
a  8  720 : 6
a  8  120
a  120 :8  15


17
Tuần 33: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
Đề 067 – Tuần 33

Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.
36cm2 …

64cm2 …

128cm2 …

b) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng 9cm.
82cm …

288cm 2 …

369cm …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm:
a) 4786 + 1254 … 6040
A. 4786 + 1254 > 6040
B. 4786 + 1254 = 6040
b) 50008 – 10000 … 14754 + 23680
A. 50008 – 10000 > 14754 + 23680
B. 50008 – 10000 = 14754 + 23680
3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng
Tính giá trị biểu thức
a) 45678 : 3 + 2767. Giá trị biểu thức là:
17993 …

16993 …


b) 840 + 2005 : 5. Giá trị biểu thức là:

18993 …


18
569 …

1241 …

1341 …

c) 7650 : 9 : 5. Giá trị biểu thức là:
170 …

180 …

190 …

Phần II
1. Số?

2. Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức
a) 94 cộng với 76 rồi chia cho 5
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
b) 124 cộng với tích của 48 và 5
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
c) 2736 chia cho hiệu của 8 và 2

……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
d) 755 chia cho thương của 10 và 2
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….


19
3. a) Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 0, 2, 4, 6. Viết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0,
1, 4, 5.
……………………………………………………………………….
b) Tính tổng của hai số trên
……………………………………………………………………….
4. Một kho chứa gạo, lần đầu người ta lấy ra 14500kg, lấy sau lấy ra 12130kg thì trong
kho còn lại 984kg. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 067
Phần I

1)a)64cm 2
b)288cm 2
2)a) B.4786  1254  6040
b) A.50008  10000  14754  23680
3)a)45678 : 3  2767  17993
b)840  2005 : 5  1241
c)7650 : 9 : 5  170
Phần II.

:5

6

1484

1)a)18975  3795  22770  21286
3683

:2

6

b)7865  11548  5774  34644


20

2)a)  94  76  : 5  34
b)124  48  5  124  240  364
c)2736 :  8  2   2736 : 6  456
d )755 : 10 : 2   755 : 5  151
3) a) 6420 ; bé nhất: 20145
b) Tổng : 6420  20145  26565
4) Số kilogam gạo lúc đầu trong kho có là:

984  12130  14500  27614 (kg gạo)

Đáp số: 27614 kg gạo.


Đề 068 – Tuần 33

Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:
Số
123

Có số chữ số

Viết thành tổng

3

123 = 100 + 20 + 3

3579
97531
80642
99999
Bài 2: Điền dầu ( <; =; >) thích hợp vào ô trống
36750

37750

534000

53390

80000

79000 + 100


78000

70000 + 8000

Bài 3: Tìm X biết:
X + 23951 = 45810

X : 7 = 10513


21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4. Một xe lửa đi trong 4 giờ được 160km. Hỏi xe lửa đó đi trong 3 giờ được bao
nhiêu km?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một phép chia có dư, có số chia là 4, thương bằng 21724 và số dư là số dư lớn
nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 068
Câu 1.


22

Số

Có số chữ số

Viết thành tổng

123

3

123 = 100 + 20 + 3

3579

4

3579  3000  500  70  9

97531

5

97531  90000  7000  500  30  1


80642

5

80642  80000  600  40  2

99999

5

99999  90000  9000  900  90  9

53400  53390
78000  70000  8000
x : 7  10513
x  10513  7
x  73591

2)36570  37750
80000  79000  100
3) Tìm x
x  23951  45810

x  45810  23951
x  21859
4) Số kilomet 1 giờ xe lửa đi là: 160 : 4  40  km 
Số kilomet 3 giờ xe lửa đi là: 40  3  120(km)

Đáp số: 120km.


5) Số dư là 3
Số bị chia : 21724  4  3  86899
Đề 069 – Tuần 33
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Giá trị biểu thức 14758 + 405 x 6 là:
17188 …

90978 …

18188 …

b) Giá trị biểu thức 756 + 9432 : 3 là:
3396 …

3900 …

3496 …


23
c) Giá trị biểu thức 31174 + 12936 x 3 là:
60982 …

79892 …

69982 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Người ta cần chuyển 74841kg gạo vào kho. Lần thứ nhất chuyển được 17985kg, lần thứ hai
chuyển được 42490kg. Hỏi sau hai lần chuyển, số gạo còn lại là bao nhiêu?
A. 15336kg

B. 14366kg

b) Một cửa hàng có 6845 quyển vở. Buổi sáng bán

C. 19436kg
số vở đó, buổi chiều bán hơn buổi sáng

937 quyển. Hỏi buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở?
A. 2306 quyển

B. 2406 quyển

C. 2506 quyển

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng
a) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 9 là:
90000 …

81000 …

72000 …

b) Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 8 là:
20006 …

30005 …


10007 …

Phần II
1. Tìm giá trị của chữ số (theo mẫu)
Số

Giá trị của chữ Giá trị của chữ Giá trị của chữ Giá trị của chữ
số 1

số 3

số 5

số 4

1354

1000

300

50

4

4153

…………..


…………..

…………..

…………..

3541

…………..

…………..

…………..

…………..

5143

…………..

…………..

…………..

…………..


24
4531


…………..

…………..

…………..

…………..

2. Một bể chứa được 1080l nước. Bể không có nước, người ta mở 2 vòi cho nước chảy vào.
Mỗi phút vòi thứ nhất chảy vào được 5l, vòi thứ hai chảy vào được 4l. Hỏi sau bao lâu hai vòi
đó chảy vào đầy bể?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Một phép chia có số chia là 8464, thương là 8, số dư là 1594. Tìm số bị chia trong phép chia
đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 069
Phần I.

1)a)17188

b)3900

c)69982

2) a) B.14366kg


b) A.2306 quyển vở

3) a) A.90000

b)10007


25
Phần II
Số

Giá trị của chữ Giá trị của chữ Giá trị của chữ Giá trị của chữ
số 1

số 3

số 5

số 4

1354

1000

300

50

4


4153

100..

3

50

4000

3541

1

3000

500

40

5143

100.

3

5000

40


4531

1

30

500

4000

2) Số lít nước 1 phút cả hai vòi chảy là: 5  4  9 (l nước)
Thời gian 2 vòi chảy đầy bể: 1080 : 9  120 (phút) Đáp số: 120 phút
3) Số bị chia : 8  8464  1594  69306
Đề 070 – Tuần 33

Bài 1 (2điểm): Điền dấu >, <, =
63 : x …..56 : x

x : 7…… x : 6

Bài 2 (2điểm): Tính nhanh
a. 164 : 4 + 136 : 4 + 100 : 4
b. (6 x 8 - 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 070

1)63: x  56 : x

x :7  x :6


2)a)164 : 4  136 : 4  100 : 4  164  136  100  : 4  400 : 4  100
b)  6  8  48  : 10  11  12  13  14  15   0 : 10  11  12  13  14  15   0
Đề 071 – Tuần 33

I.
Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 85732;85723;78352 là:


×