Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dong tu bat quy tac theo nhom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.08 KB, 3 trang )

Động từ bất qui tắc phân theo nhóm
-

Bảng động từ bất qui tắc giúp tra cứu nhanh.

-

Bảng động từ bất qui tắc phân theo nhóm giúp các bạn học tiếng anh học dễ
hơn, mau thuộc hơn.
Chúc các bạn học giỏi !

cost
cut
fit
hit
hurt
let
put
read
shut

Động từ
cost
cut
fit
hit
hurt
let
put
read
shut



Quá khứ

Quá khứ phân từ
cost
cut
fit
hit
hurt
let
put
read
shut

trị giá
cắt
vừa vặn
đụng
làm đau
để cho
đặt, để
đọc
đóng lại

begin
drink
ring
run
sing
swim

hang
find

began
drank
rang
ran
sang
swam
hung
found

begun
drunk
rung
run
sung
swum
hung
found

bắt đầu
uống
reo, rung
chạy
hát
bơi, lội
treo
tìm thấy


spend
smell*
build
send
lend
spell

spent
smelt
built
sent
lent
spelt

spent
smelt
built
sent
lent
spelt

tiêu xài
ngửi
xây dựng
gửi đi
cho mượn
đánh vần

meet
bleed

breed
feed
lead
speed

met
bled
bred
fed
led
sped

met
bled
bred
fed
led
sped

gặp
chảy máu
nuôi
cho ăn
dẫn dắt
tăng tốc

bring
buy
catch
fight


brought
bought
caught
fought

brought
bought
caught
fought

mang
mua
bắt được
đánh nhau

Bảng động từ Bất quy tắc theo nhóm

Nghĩa

1


Động từ
teach
think

Quá khứ
taught
thought


Quá khứ phân từ
taught
thought

dạy
suy nghĩ

arise
drive
ride
rise
write

arose
drove
rode
rose
wrote

arisen
driven
ridden
risen
written

xuất hiện
lái xe
cưỡi, đạp xe
nhô, mọc lên

viết

blow
draw
fly
grow
know
throw

blew
drew
flew
grew
knew
threw

blown
drawn
flown
grown
known
thrown

thổi
vẽ
bay
mọc
biết
Ném


shake
take

shook
took

shaken
taken

lắc
cầm, nắm

sleep
sweep
keep

slept
swept
kept

slept
swept
kept

ngủ
quét
giữ

leave


left

left

rời khỏi

awake
break
freeze
speak
wake

awoke
broke
froze
spoke
woke

awoken
broken
frozen
spoken
woken

thức dậy
làm vỡ
đông lạnh
nói
đánh thức


beat
bite
choose
do
eat
fall
forget
forgive
get
give

beat
bit
chose
did
ate
fell
forgot
forgave
got
gave

beaten
bitten
chosen
done
eaten
fallen
forgot(ten)
forgiven

got(ten)
given

đánh đập
cắn
chọn lựa
làm
ăn
té xuống
quên
tha thứ
đạt được
Cho

sit

sat

sat

ngồi

dream*
have

dreamt
had

dreamt
had



có; dùng

Bảng động từ Bất quy tắc theo nhóm

Nghĩa

2


Động từ
hear
hold
learn*
lose
make
mean
mishear
shoot

Quá khứ
heard
held
learnt
lost
made
meant
misheard
shot


Quá khứ phân từ
heard
held
learnt
lost
made
meant
misheard
shot

Nghĩa
nghe
cầm, giữ; tổ chức
học
đánh mất; giảm
làm
nghĩa là
nghe nhầm
bắn

stand
understand

stood
understood

stood
understood


đứng
hiểu

sell
tell

sold
told

sold
told

bán
bảo, kể

bear
tear
wear

bore
tore
wore

born
torn
worn

sinh ra
xé rách
mặc, đeo, đội


become
come
overcome

became
came
overcame

become
come
overcome

trở nên
đến
vượt qua

lay
pay
say

laid
paid
said

laid
paid
said

đặt, để

trả tiền
Nói

be (is, are, am)
go

was/were
went

been
gone

thì, là, ở
đi

Các động từ đánh dấu * là những động từ mà Quá khứ và Quá khứ phân từ có thể thêm “ed”.

Bảng động từ Bất quy tắc theo nhóm

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×