Động từ bất qui tắc phân theo nhóm
-
Bảng động từ bất qui tắc giúp tra cứu nhanh.
-
Bảng động từ bất qui tắc phân theo nhóm giúp các bạn học tiếng anh học dễ
hơn, mau thuộc hơn.
Chúc các bạn học giỏi !
cost
cut
fit
hit
hurt
let
put
read
shut
Động từ
cost
cut
fit
hit
hurt
let
put
read
shut
Quá khứ
Quá khứ phân từ
cost
cut
fit
hit
hurt
let
put
read
shut
trị giá
cắt
vừa vặn
đụng
làm đau
để cho
đặt, để
đọc
đóng lại
begin
drink
ring
run
sing
swim
hang
find
began
drank
rang
ran
sang
swam
hung
found
begun
drunk
rung
run
sung
swum
hung
found
bắt đầu
uống
reo, rung
chạy
hát
bơi, lội
treo
tìm thấy
spend
smell*
build
send
lend
spell
spent
smelt
built
sent
lent
spelt
spent
smelt
built
sent
lent
spelt
tiêu xài
ngửi
xây dựng
gửi đi
cho mượn
đánh vần
meet
bleed
breed
feed
lead
speed
met
bled
bred
fed
led
sped
met
bled
bred
fed
led
sped
gặp
chảy máu
nuôi
cho ăn
dẫn dắt
tăng tốc
bring
buy
catch
fight
brought
bought
caught
fought
brought
bought
caught
fought
mang
mua
bắt được
đánh nhau
Bảng động từ Bất quy tắc theo nhóm
Nghĩa
1
Động từ
teach
think
Quá khứ
taught
thought
Quá khứ phân từ
taught
thought
dạy
suy nghĩ
arise
drive
ride
rise
write
arose
drove
rode
rose
wrote
arisen
driven
ridden
risen
written
xuất hiện
lái xe
cưỡi, đạp xe
nhô, mọc lên
viết
blow
draw
fly
grow
know
throw
blew
drew
flew
grew
knew
threw
blown
drawn
flown
grown
known
thrown
thổi
vẽ
bay
mọc
biết
Ném
shake
take
shook
took
shaken
taken
lắc
cầm, nắm
sleep
sweep
keep
slept
swept
kept
slept
swept
kept
ngủ
quét
giữ
leave
left
left
rời khỏi
awake
break
freeze
speak
wake
awoke
broke
froze
spoke
woke
awoken
broken
frozen
spoken
woken
thức dậy
làm vỡ
đông lạnh
nói
đánh thức
beat
bite
choose
do
eat
fall
forget
forgive
get
give
beat
bit
chose
did
ate
fell
forgot
forgave
got
gave
beaten
bitten
chosen
done
eaten
fallen
forgot(ten)
forgiven
got(ten)
given
đánh đập
cắn
chọn lựa
làm
ăn
té xuống
quên
tha thứ
đạt được
Cho
sit
sat
sat
ngồi
dream*
have
dreamt
had
dreamt
had
mơ
có; dùng
Bảng động từ Bất quy tắc theo nhóm
Nghĩa
2
Động từ
hear
hold
learn*
lose
make
mean
mishear
shoot
Quá khứ
heard
held
learnt
lost
made
meant
misheard
shot
Quá khứ phân từ
heard
held
learnt
lost
made
meant
misheard
shot
Nghĩa
nghe
cầm, giữ; tổ chức
học
đánh mất; giảm
làm
nghĩa là
nghe nhầm
bắn
stand
understand
stood
understood
stood
understood
đứng
hiểu
sell
tell
sold
told
sold
told
bán
bảo, kể
bear
tear
wear
bore
tore
wore
born
torn
worn
sinh ra
xé rách
mặc, đeo, đội
become
come
overcome
became
came
overcame
become
come
overcome
trở nên
đến
vượt qua
lay
pay
say
laid
paid
said
laid
paid
said
đặt, để
trả tiền
Nói
be (is, are, am)
go
was/were
went
been
gone
thì, là, ở
đi
Các động từ đánh dấu * là những động từ mà Quá khứ và Quá khứ phân từ có thể thêm “ed”.
Bảng động từ Bất quy tắc theo nhóm
3