Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Bộ bài tập ôn ở nhà cấp tiểu học trong thời gian nghỉ dịch bộ đề ôn thi học kì 1 môn tiếng việt + toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.53 KB, 28 trang )

Trường Tiểu học ………………….
Họ và tên: ..........................................
Lớp:1

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: TIẾNG VIỆT– Lớp 1
Thời gian: 40 phút

A. Ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kỳ I

1. Khung ma trận đề kiển tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng việt.
Mạch kiến thức kĩ năng

Số câu
số điểm

A. Đọc hiểu văn bản:
1. Đọc thành tiếng.
- Xác định được nhân vật chi tiết
trong bài đọc.
- Nhận xét đơn giản về mầu sắc
của hoa.
- Tính cách cử chỉ của một số
con vật trong bài đọc.
2. Đọc hiểu
- Đưa tiếng vào mô hình
- Biết điền đúng sai.
- Khoanh tròn vào chữ cái trước
cách ghi mô hình đúng của
nhóm tiếng sau.


- Viết tiếng chứa vần có đủ âm
đệm, âm chính, âm cuối.
B.Kiến thức tiếng việt.
1. Viết chính tả.
- Nghe viết được đoạn chính tả.
2. Bài tập.
- Điền vào chỗ chấm ng hay ngh;
ai hay ia
- Điền vào chỗ chấm - Biết nối
từ ở cột A với từ ở cột B cho
thành câu.
- Điền tiếng có chưa vần ang
- Biết kể tên một số loài hoa
Tổng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

Số câu

1

1


Số điểm

7

7

Số câu

2

1

1

4

Số điểm

1

1

1

3

Số câu

1


1

Số điểm

7

7

Số câu

Số điểm
Số câu

1

2

1

4

1

1

1

3


3

5

2

10

2

16

2

20

Số điểm

2. Khung ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kỳ I
Nội dung kiểm
tra

A. KT
đọc:

Số câu,
số
điểm

Số

câu
Câu
số

Mức 1
TN
K
Q

T
L

Mức 2
H
T
kh
ác

TN
KQ

TL

Mức 3
HT

1

T
N

K
Q

TL

Mức 4
HT

TN
KQ

TL

Tổng
HT

TN
KQ

TL

H
T

1


Số
điểm
I. Đọc

thành
tiếng

II. Đọc
hiểu

Số
câu
Câu
số
Số
điểm

B. KT
viết

Số
câu

1. Viết
đoạn bài
chính tả.

Câu
số

2. KT
tiếng việt

7


2

1

1

1,2

3

4

1

1

1

Số
điểm
Số
câu
Câu
số
Số
điểm

Tổng


7

3

1

2

1

1

1

7

7

1

1

1

1

1

2


3

4

1

0,5

0,5

1

1

3

0,5

2,5

Số
câu

2

1

2

1


2

2

4

4

2

Số
điểm

1

1

1,5

0,5

14

2

2,5

3,5


14

B. ĐỀ BÀI
Trường TH …………….
Lớp: 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: …. phút
Năm học 2019 - 2020

PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng:
+ KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.
+ GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi
đọc thành tiếng
+ HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
- Đoạn 1+2: Bài: Họ nhà dế sách CNGD ( trang 45. Tập 2)
- Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng sách CNGD ( trang 49. Tập 2)
- Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú sách CNGD ( trang 65. Tập 2)
2. Kiểm đọc hiểu:
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm.


h

à

o


h

a

o

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.
bà, bố, mẹ.
A.

B.

C.

Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình.
cha
xoài
Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối.
...........................................................................................................
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả:
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1 Tra)
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật nắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Kiểm tra về kiến thức.
Câu 1: a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Con ....é

bẻ ....ô


b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng:
Cái b.....

b...... sách

Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu)
A

B

quả

hỏa

máy

bay

tàu

xoài

Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm.
Đất ................đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT BÀI KIỂM TRA TREO THÔNG TT 22


MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói ( từng HS) ( 7điểm)
* Nội dung kiểm tra:
- Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa ( do Gv lựa chọn và chuẩn bi)
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
* Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đới với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở
cuối học kì.
* cách đánh giá, cho điểm.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1điểm
- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không đọc sai quá 10 tiếng): 1điểm
- Am lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 diểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
2. Kiểm đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm.
h

à

o

ss

h

a

o


Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng: 0,5 điểm.
bà, bố, mẹ.
A.

Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình: 1điểm.
cha

ch

xoài

x

a
0

a

i

Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối: 1điểm.
đoài, ngoan
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (7điểm)
* Nội dung kiển tr: GV đọc cho học sinh cả lớp viết ( chính tả nghe- viết)
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1)
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật nắm hoa,: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.



* Hướng dẫn chấm điểm chi tiết.
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
2. Kiểm tra về kiến thức:(3điểm)
Câu 1: 1 điểm.
a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 0,5 điểm.
Con nghé

bắp ngô

b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng: 0,5 điểm.
Trả bài

bìa sách

Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) 0,5 điểm.

A

B

quả

hỏa

máy


bay

tàu

xoài

Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm: 0,5 điểm.
Đất vàng đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết: 1 điểm. ( kể được ít nhất hai loại trở nên)
hoa mai, hoa đào, .....

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

ĐỌC

Mức 1
(40%)
Mạch kiến thức, kĩ năng
TN TL
1. Đọc thành tiếng ( 7đ )
Số câu
1
hỏi

Mức 2
(40%)
TN TL
2

Mức 3

Mức 4
(20%)
(00%)
TN TL TN TL

Tổng
3


- Đọc đúng đoạn văn xuôi,
văn vần có độ dài khoảng từ
15 - 20 chữ, tốc độ đọc 20
chữ/1 phút.

Số
điểm

Số
điểm
Câu
( Phần nghe – nói : 1đ lồng
ghép Kiểm tra Viết CT )
số
2.Đọc hiểu văn bản ( 3 Số câu
đ)
hỏi
- Hiểu nghĩa (biểu vật) của
Số
một số từ ngữ thuộc chủ đề
Gia đình; Nhà trường; Thiên

điểm

5

5

-

Tìm được tiếng, từ chứa
âm, vần đã học.

nhiên - đất nước
- Biết điền âm, vần vào chỗ
trống để hoàn chỉnh từ ngữ,
hoàn chỉnh câu văn

Số
điểm
Câu
số
1. Kiểm tra viết chính Số câu
tả ( 7 đ )
hỏi
- Chép đúng câu, đoạn văn
có độ dài khoảng từ 15 đến
Số
20 chữ, tốc độ viết 20 chữ/15
điểm
phút, trình bày được bài viết
theo mẫu.

-Trả lời được câu hỏi và thể
hiện điều muốn biết dưới
dạng câu hỏi .( nghe – nói :

VIẾ
T

thuộc phần Đọc )

1
2

Câu
số
Số
câu
Số
điểm
Câu
số

1

2,3
2

1

1


1,2

3,4

1

5

1

1
2

5

1
7

7

Số
điểm

Câu
số
2. Kiểm tra kiến thức Số câu
Tiếng Việt ( 3 đ )
hỏi
- Biết điền âm, vần vào chỗ
Số

trống để hoàn chỉnh từ ngữ,
điểm
hoàn chỉnh câu văn
-Biết nói lời đề nghị, chào
Số
hỏi, chia tay trong gia đình,
điểm
trường học.

CỘNG
( Đọc hiểu & KTTV )

1

1
1

1

2

2

2

1

1

1


5
2

1

1

6,7

8,9

10

4

4

2

10

2

2

2

6


1,2,6,
7

3,4,8,
9

5,10

ĐỀ BÀI
PHẦN ĐỌC
Đề số 1


I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Cây dây leo
Bé tí teo
Ở trong nhà
Lại bò ra
Cánh cửa sổ
Và nghển cổ
Lên trời cao. . .
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo” ?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ ên” ?
Đề số 2
Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá
tung tăng bơi lội.
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “ăn” ?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ ăng” ?

II. ĐỌC HIỂU:


Đọc bài và làm theo yêu cầu

Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm
đàn con.
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ?
A. Đi kiếm rơm

C. Đi kiếm bạn

B. Đi kiếm ăn

D. Đi kiếm tổ

Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ?
A. Sáng sớm

C. Đêm về

B. Giữa trưa

D. Tối đến

Câu 3 : Điền vần “ anh/ ang” vào chỗ chấm
- cây b. . `. . .

- bánh c . . . . .

- cây ch . . . . .


- nắng chang ch . . . . .

(M1)

(M1)

(M2)


Câu 4 : Điền “ rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm (M2)
- Suối chảy . . . . . . . . .
- Gió reo . . . . . . . . . . .
Câu 5 : a) Chim Sẻ thường sống ở đâu ?
……………………………………………………………………………
b) Hãy kể tên 2 con chim ?
……………………………………………………………………………
PHẦN VIẾT
I. VIẾT CHÍNH TẢ:
Học sinh nhìn bảng ( chữ in ) chép vào giấy kẻ ô li ( chữ viết ):
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.

II. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:
Câu 6 : Điền vần “ oi / ôi ” vào chỗ chấm
-đ...

(M1)


- ống kh. ́ . .

đũa

Câu 7 : Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm
- nhà tr ̣ . .

- cây

(M1)

...e

Câu 8 : Nối các ô chữ để thành câu (M2)
Lá khế

giơ cái vòi.
đu đưa.


Lũ trẻ

mê chơi.

Câu 9 : Con gì ? (M2)

..........

...........


Câu 10 : Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (M3)
a. Luỹ . . . . . . . . xanh ( che / tre ).
b. Bố thay . . . . . . . xe ( yêng/ yên ) .

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
A) PHẦN ĐỌC :
I) ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 7 điểm )
Tiêu chí

2 điểm

1,5 điểm

1 điểm

- Đọc to, rõ ràng (1đ)

0,5 điểm

To đủ
nghe; rõ
tiếng

- Đọc đúng (2đ)

Sai
lỗi

0-2 Sai

lỗi

- Tốc độ đọc (2đ)

15 – 20
tiếng/phút

3-4

Chưa to ;
chưa rõ
Sai 5-6 lỗi

15 -20
tiếng/phút

0 điểm

10 - 15
tiếng/phút

> 6 lỗi
< 10
tiếng/phút

-Ngắt nghỉ hơi (1đ)

Sai 0-2 lỗi Sai 3 lỗi

= > 4 lỗi


* Trả lời câu hỏi (1đ)

Đúng và Đúng ; chưa Chưa
đầy đủ
đầy đủ
đúng.

II. ĐỌC HIỂU ( 3 điểm )
Câu hỏi

Đáp án đúng

Số điểm

Câu 1

B

0,5


Câu 2

D

0,5

Câu 3


Cây bàng, cây chanh, bánh canh, nắng
chang chang

0,5

Câu 4

Rì rào / lao xao

0,5

Câu 5
(dự kiến)

ở trong tổ

1

Sáo, sơn ca

B/ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm )
I. Chính tả : ( 7 điểm )
Tiêu chí

2 điểm

1 điểm

0 điểm


- Đúng chữ thường, cỡ nhỏ (2đ)

Đúng kiểu Đúng
kiểu
chữ; cỡ chữ chữ;
chưa
đúng cỡ chữ

- Đúng từ ngữ, dấu câu (2đ)

Sai 0-4 lỗi

- Tốc độ viết : 20 chữ/ 15phút
(2đ)

Đủ số chữ

Sai 5-7 lỗi

Không đúng
kiểu chữ; cỡ
chữ
> 7 lỗi

Sót 1 - 4 chữ

> 4 chữ

- Trình bày (1đ)


Sạch đẹp; rõ Chữ không rõ
ràng
nét; có tẩy xóa

* Viết câu diễn đạt (1đ)

Đúng
trọng Chưa
đúng
tâm câu hỏi.
trọng tâm câu
hỏi.

II. Kiến thức tiếng Việt : ( 3 điểm )
Câu hỏi

Đáp án đúng

Số điểm

Câu 6

đôi đũa, ống khói

0,5

Câu 7

Nhà trọ, cây tre


0,5

Câu 8

Lá khế đu đưa/ Lũ trẻ mê chơi

0,5

Câu 9

( con ) gà / ( con ) ngựa

0,5

Câu 10
(dự kiến)

Luỹ tre

0.5

Yên xe

0.5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2019-2020
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mạch kiến thức,


Số câu
và số
điểm

TN

TL

TN

1. Số học:

Số câu

1

1

Đọc, viết, so sánh
các số trong phạm
vi 10

Số điểm

1,0

Số câu

Số điểm


kĩ năng

Cộng, trừ trong
phạm vi 10

Số câu

Mức 1

Mức 2
TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4

TN

TL

1

2

1


1,0

0,5

1,5

1,0

1

1

1

1

1

1

1

3

4

1,0

1,0


0,5

1,0

1,0

0,5

1,0

2,5

3,5

1

TN

TL

Tổng

1


Viết phép tính thích
hợp với hình vẽ.

Số điểm


2. Hình học:

Số câu

1

1

Nhận dạng các hình
đã học.

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

0,5

0,5

Số câu

2

3

2


1

1

2

1

5

7

Số điểm

2,0

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4,0


6,0

MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 1
TT
1

2
TS

Chủ đề
Số học

Hình học

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

Số câu

04

04


02

01

11

Câu số

1, 2, 6, 7,
12

3, 4, 8

5, 9, 10

11

Số câu

01

Câu số

12

TS câu

05


01
04

02

01

12

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2019-2020
(Thời gian làm bài 40 phút - không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………….Lớp 1…..
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10

B. 7

C. 6

Câu 2: (1 điểm) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8

B. 9

C. 10

Câu 3: (0,5 điểm) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10

A. 2

B. 4

C. 3

Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:


A. 3

B. 1

C. 2

B. 6

C. 4

Câu 5: (0,5 điểm)
Có:

8 quả chanh

Ăn:

2 quả chanh

Còn lại: ...quả chanh?
A. 5

Phần II: Tự luận
Câu 6: (1 điểm) Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 7 (1 điểm) Tính
4

10

+

7

5

+
4

...........

8
-

3

...........

...........

3


7

...........

………

Câu 8: (1 điểm) <, >, =
5 + 3 .... 9

4 + 6 .... 6 + 2

……

…… ………

7 + 2 ..... 5 +4
......

.....

2 + 4 .... 4 + 2
......

......

Câu 9: (1 điểm) Điền số
5+

=9

+4 =8

10 -

=2
- 3 =4

Câu 10: (0,5 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có:

9 cái kẹo

Cho bạn: 5 cái kẹo
Còn lại: ... cái kẹo?

10


Câu 11: (1 điểm) Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.
=

7

Câu 12: (1 điểm) Trong hình dưới đây có … hình vuông?

ĐÁP ÁN, CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
I. Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm
Câu 1: 1 điểm

Câu 4: 1 điểm


Câu 2: 1điểm

Câu 5: 1 điểm

Câu 3: 1 điểm

Câu 6: 1 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

A B C B A


C

Câu: 7: 1điểm
II. Tự luận: 3 điểm
Câu 8 (0,5 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2
Câu 9 (0,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,1 điểm. Tính sai không được điểm
4
+

10
-

7
+

8
-

10
-

5

4

3


3

7

9

6

4

5

3

Câu 10 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5+3 < 9

4+6 =6+2

Câu 11 (0,5 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được
điểm.
5+ 4 =9

10 - 8 = 2


Câu 12 (0,5 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được
điểm.
9


-

5

=

4

Câu 13 (0,5điểm): Viết phép tính đúng được 0,5 điểm.
10

-

3

=

7

Hoặc: 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7; 9 - 2 = 7 ; 5+2=7; 2+5=7; 1 + 6 =7;

6+1 =7;

8 – 1=7; 7- 0 = 7; 7 + 0 = 7;

TRƯỜNG TIỂU HỌC………..

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

Lớp : 1.....


Năm học 2019 - 2020

Họ và tên: ......................................
Ngày thi: Thứ …, ngày
2019
Điểm

Môn: TOÁN Lớp 1

tháng … năm

Thời gian làm bài: 40 phút
Lời nhận xét của giáo viên

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
I.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ... , ... , 5, .... , 7
a. 3,4,5

b. 3,4,6

c. 5,6,7

d. 3, 4, 7

Câu 2: Các số: 5 , 8 , 6 , 10 , 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a)
b)
c)

5, 8 , 6 , 10, 3
5 , 10 , 6, 8 , 3
3 , 5 , 6 , 8, 10

d) 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất


7+ 3=?
a. 8

b. 9

c. 10

d. 6

Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
Trong các số : 0, 9, 8, 4 , 5 Số bé nhất là:
a.0
Câu 5:

b. 4

c. 8


b. 8

c. 9

d. 5

7+2=

Số điền vào ô trống là:
a. 7

Câu 6 : Đúng ghi Đ sai ghi S?
2+4 > 5

6 =6-0

4 + 6 > 10
Câu 7:

10 > 8+1

9–4+1=?
a. 6

b. 7

c. 10

Câu 8: 10+ 0 …. 5 + 5.


d.

9

Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

a. <

b. >

c. =

II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
10 – 5

3+5

9–4

7+3

Câu 2:
Có . . . . hình tam giác
Câu 3:

<
> ?
=


9

4+4

8

10 – 3

Câu 4. .Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

5+2
6+2

3+5
5+4


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - lớp 1
Năm học: 2019-2020
*Trắc nghiệm: 4,5đ
Câu 1: 0,5 đ .chọn đúng ý b
Câu 2:0,5đ .chọn đúng ý c
Câu 3:0,5đ.chọn đúng ý c
Câu 4:0,5đ.chọn đúng ý a
Câu 5:0,5đ.chọn đúng ý c
Câu 6:1đ Điền đúng mỗi chỗ 0,25đ
Câu 7:0,5đ.chọn đúng ý a
Câu 8:0,5đ.chọn đúng ý c
*Tự luận:5,5đ
Câu 1:2đ Không đặt tính trừ nửa số điểm cho mỗi phép tính

Câu 2:0,5đ Điền đúng số hình 0,5đ
Câu 3:2đ Điền đúng mỗi ý 0,5 đ
Câu 4:1đ Viết đúng phép tính thích hợp với tranh 1đ


Mach
KT-KN

MA TRẬN CUỐI KỲ 1 KHỐI 1 (2019-2020)

TOÁN
Số câu và
số điểm

Số
ọc

2. Yếu
ố hình
học

3. toán
có lời
văn

Tổng

Số câu
Câu số
Số điểm


Mức 1
Mức 2
Mức 3
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết, so sánh và sắp xếp các số từ 0 đến 10;
Cộng, trừ các số trong phạm vi từ 3 đến 10
4
2
1
2
1
1,3,4,5
2,6
1
7,8
3
2,0
1,5
2,0
2
1
hình tam giác, hình vuông, hình
tròn


Số câu
Câu số
Số diểm

Mức 4
TNKQ TL

Tổng
TNKQ
TL
8

2

5,5

3

1
2
0,5

1
0,5

Nhìn tranh, tóm tắt viết phép tính thích hợp
Số câu
Câu số

1

4

1

Số điểm

1

1

Số câu
Số điểm

4
2,0

Phòng GD&ĐT………….
Trường TH ……………..

2
1,5

1
2,0

2
2,0

1
1


1
1

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK1
MÔN: TOÁN – LỚP 1

8
5,5

2
4,5


THỜI GIAN: 40 phút
Năm học 2019 - 2020
Họ và Tên HS:.................................................................................... Lớp.........
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6, là:
A. 1

B. 0

C. 5

D. 6

Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7, 9 là:
A. 6


B. 8

C.7

D. 10

Câu 3. Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 =
A. 6

B. 7

C. 8

D. 5

Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. >

B. <

C. =

Câu 5 . Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3 + …
A. 3

B. 5

C. 2


D. 6

Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 7.
Có: 8 quả chanh

A. 5

B. 6

Ăn: 2 quả chanh
Còn lại : …quả chanh?
C. 4
Câu 8. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6

D. 3

B. 5

C. 8


D.7

II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
+

2
3

+

4
0

+

2
5

+

5
4

+

0
5

Bài 2: (1 điểm) Tính:

6 + 1 + 1= …

5 + 2 + 1= …

10 – 3 + 3 =…


Bài 3: (1 điểm)

>
<
=

?

2 + 3 ….5

2 + 2….1 + 2

1 + 4 ….4 + 1

2 + 2…..5

2 + 1….1 + 2

5 + 0…..2 + 3

Bài 4: (1 điểm)
Viết
phép tính thích hợpvào ô trống:


Bài 5: (0,5 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông

Mạch kiến
thức,
kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Số tự nhiên,
phép cộng,
phép trừ
trong phạm vi
10

Mức 1

Mức 2

Mức 3

TNKQ

TL


TNKQ

TL

TNKQ

Số câu

2

1

4

1

Câu số

1,2

1

3,4,5,6

1

1,5

2,0


Số
điểm

Làm quen với
Số câu
giải toán có
lời văn
Câu số

Tổng
TL

TNKQ

TL

1

7

2

2

7

1,2,3,4,
5,6,7

1,2


1,5

0,5

3,5

3,0

1

1

1

2

1

8

9

3

8,9

3



Số
điểm
Yếu tố hình
học.

Tổng

0,5

0,5

1,0

1,0

1,0

Số câu

1

1

1

1

Câu số

10


4

10

4

Số
điểm

0,5

1

0,5

1,0

Số câu
Số
điểm

3

1

5

1


2

2

10

4

1,5

1,5

2,5

1,5

1,0

2,0

5,0

5,0

Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học học kì I lớp 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I
Lớp 1

Mạch kiến thức,


Số câu và

kĩ năng

số điểm

1. Số học:
Đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 10

Số câu

Mức 1

TN TL
2

Mức 2

TN

2
Số điểm
Câu số
Số câu
Số điểm

1,2


3
3

Mức 3

Mức 4

Tổng

TL TN TL TN TL TN TL

1
0,

1
0,

5
7
1
1

5
8
1
1


Cộng, trừ trong phạm


Câu số

vi 10

Số câu

Viết phép tính thích

Số điểm

hợp với hình vẽ.

Câu số

2. Hình học:Nhận dạng
các hình đã học.

9
1
1
11

Số điểm
Câu số

Số điểm

10

5


Số câu

Số câu
Tổng

3,4,

2
2

3
3

2
1,

1
1
6
1
1

5

2
1,
5

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1

(Thời gian làm bài 60 phút - không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………….Lớp 1…..

Điểm

Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………
…………………………………………………………...........

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 5: (1đ)
Có:
8 quả cam

Ăn:
2 quả cam
Còn lại: ...quả cam ?
A. 5
B. 6
C. 4
Câu 6: (1đ) Trong hình dưới đây có … hình vuông?

1
1

6
6

5
4


INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
" />
tay-giang-nam-2016-a.JPG" \* MERGEFORMATINET
Phần II: Tự luận (4 điểm )

Câu 7: (0,5) Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................................

Câu 8: (0,5) Điền dấu <, >, =
5+3 …9
Câu 9 : Tính
4

4 + 6 …6 + 2

10

+

-

7

8

+

-

10
-

5

4

3


3

7

...

...

...

...

...

Câu10: (1đ) Tính
5+

=9

10 -

+4 =8
Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

=2
- 3 =4


ĐÁP ÁN, CÁCH CHẤM ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1

I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm
Câu 1: 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm
Câu
1 2 3 4 5
Câu 2: 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Đáp án B A B A B
Câu 3: 1 điểm
Câu 6: 1 điểm
Câu 6 (1 điểm): Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm.
II. Tự luận: 4 điểm
Câu 7 (0,5 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2
Câu 8 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5+3 < 9
4+6 >6+2
Câu 9 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm
4
10
7
8
10
+
+
5
4
3
3

7
9
6
4
5
3
Câu 10(1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được
điểm.
5+ 4 =9
10 - 8 = 2
4 +4 =8
7 - 3 =4
Câu 11 (1 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019-2020
LỚP 1: MÔN TOÁN.

ch kiến thức, kỹ
năng
viết, các số

g phạm vi 10.
g, trừ, so sánh

g phạm vi 10.
phép tính thích

với hình vẽ.

n dạng các hình

ọc.

g

Số câu

Mức 1

và số

TN

điểm

KQ

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

1

1,0

TL

Mức 2
TN
K

TL

Q

Mức 3
TN
K

TL

Q

Mức 4
TNK
Q

TL

1
1,0
1
1,5


1
0,5

1
2

2
2,0
1
1,0
1
1,0

4
5,0

1
1,0

3
4,0

ĐỀ BÀI

TNK
Q

TL


1

1
2,0

1

5
6,0
1
1,0
1
1,0
8
10


×