Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 14. Ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.2 KB, 3 trang )

Trường THCS Hoài Xuân Giáo án: SỐ HỌC 6
Ngày soạn: 14.09.2009
TUẦN: V Tiết: 17
ÔN TẬP
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS hệ thống lại các khái niêïm về tập hợp , các phép tính về cộng , trừ , nhân và nâng
lên luỹ thừa
2-Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp , kỹ năng tính toán
3-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận trong tính toán
II-CHUẨN BỊ
-Gv : Nghiên cứu bài soạn , bảng phụ ghi các phép toán , đề bài tập tìm x
-Hs: Ôn tập các kiến thức của chương I
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1 ph)
2-Kiểm tra bài cũ
3-Luyện tập
Trong tiết học này ta ôn tập một vài kiến thức cơ bản về tập hợp các phép tính : cộng trừ , nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa.
TL Hoạt đôïng của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
9ph
HĐ1
Yêu cầu HS cho ví dụ
về tập hợp
Hỏi: (Y) Có mấy cách
viết tập hợp
GV chốt lại và cho HS
ghi
HĐ2
Viết tập hợp A các số
tự nhiên x lớn hơn 5 và
nhỏ hơn 16 bằng 2 cách


Tìm số phần tử của tập
hợp A
GV nêu cách tìm số
phần tử của một tập hợp
Hỏi: (TB_K) Nếu tập
hợp các số tự nhiên liên
tiêp, chẵn liên tiếp, lẻ
liên tiếp từ a đến b thì
tìm số phần tử như thế
nào ?
GV : Với ký hiệu
∈ ;∉ ;⊂ ta điền như thế
nào vào ô trống
5  A ; {6 ; 7}  A
9  A ; {12} A ;

 A
-HS cho ví dụ về tập hợp
-HS: Có 2 cách và trình
bày
2 HS lên bảng viết tập
hợp A dưới dạng 2 cách
HS : Tập hợp A có 10
phần tử
-HS: (a – b) : 2 + 1 (phần
tử)
-HS lên bảng điền vào
ôtrống
HS khác nhận xét
1-Tập hợp – Cách viết tập hợp

Có 2 cách viết tập hợp
a-Liệt kê tất cả các phần tử
b-Chỉ ra tính chất đặc trưng của
tập hợp
Vận dụng
A = {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 ; 15}
Hoặc
A= {x ∈ N / 5 < x < 15}
-Tập hợp A có 10 phần tử
*Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp,
chẵn, lẻ liên tiếp từ a đến b:
*(a – b) + 1 (phần tử)
*(a – b) : 2 + 1 (phần tử)
-Dùng ký hiệu ∈ ;∉ ;⊂ vào ô trống
5

A ; {6 ; 7}

A
9

A ; {12}

A ;



A
Hỏi: (Y)Ta đẵ học những HS kể tên. 2-Các phép toán
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 56

Trường THCS Hoài Xuân Giáo án: SỐ HỌC 6
30ph phép tính nào ? Kể tên.
GV đưabảng phụ ghi
các phép tính cộng ,trừ
,nhân , chia và nâng lên
luỹ thừa.
Gọi HS nêu thứ tự thực
hiện phép tính
Hỏi:(HsTB) Nêu thứ tự
thực hiện phép tính
3 . 5
2
– 16 : 2
2
Hỏi:(Hs,khá) Biểu thức
đẵ cho là biểu thức như
thế nào ? Nêu cách thực
hiện
Gọi hs lên bảng tính
GV ghi đề câu b lên
bảng
Hỏi:(Hs:TB) Biểu thức
thuộc loại nào? Nêu thứ
tự thực hiện
Hỏi: (K) Ngoài cách giải
trên còn có cách nào
khác ?
Gọi HS lên bảng làm
cách 2
GV ghi đề câu c lên

bảng
Gv nhận xét ,sửa chữa
cách trình bày của HS
HS quan sát.
HS nêu hai trường hợp ,
thứ tự thực hiện biểu thức
không có dấu ngoặc và có
dấu ngoặc
Hs: Luỹ thừa- nhân , chia
–cộng , trừ
HS tính xác đònh kết quả
là 71
-HS lên bảng trình bày xác
đònh kết quả là 2
HS: có cách vận dụng
tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng biến đổi
39 . 42 – 37 .42
= 42 ( 39 – 37 )
HS thực hiện
Một HS lên bảng thực
hiện xác đònh kết quả
bằng 24
a-Phép cộng.
a+ b = c
b-Phép nhân.
a . b = c
c-Phép chia.
a : b = c

d-Phép trừ.
a – b = c
e-Nâng lên luỹ thừa
a
n
=
. ...
n thua so
a a a
1 2 3
(a

0)
a
m
. a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m – n
(a

0, m

n)

a
1
= a
a
0
= 1 (a

0)
Vận dụng.
1-Thực hiện phép tính
a- 3 . 5
2
– 16 : 2
2
= 3 . 25 – 16 : 4
= 75 – 4
= 71
b-(39 .42 – 37 . 42 ) :42
= [( 39 – 37 ) . 42 ]: 42
= 2 . 42 : 42 = 2
c)2448 : [119 -( 23 – 6 )]
=2448 : [ 119 – 17 ]
= 2448 : 102 = 24
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 57
Trường THCS Hoài Xuân Giáo án: SỐ HỌC 6
3ph
GV: Bài tập dạng khó
hơn là bài tập tìm x
Gv treo bảng phụ thể
hiện đềø bài có ghi sẵn

Gợi ý:
a-(x – 47 ) – 115 = 0
b-(x – 36) : 18 = 12
c-2
x
= 16
Gợi ý:
Hai luỹ thừa bằng nhau
nếu cơ số bằng nhau thì
hai số mũ cũng bằng
nhau
d-x
50
= x
Gợi ý :
Tìm số nào mà luỹ thừa
bậc n của nó bằng chính

Cho HS thảo luận
nhóm (nhóm 1 , 3 , 5 giải
câu a,cnhóm 2 , 4 , 6 giải
câu b,d)
GV tổng kết hoạt động
nhóm
*/-Củng cố
GV hệ thống hoá
kiến thức và phương
pháp giải các bài tập
HS hoạt động nhóm thực
hiện giải các bài toán xác

đònh kết quả như bên
Tìm x, biết:
a)(x – 47 ) – 115 = 0
x – 47 = 0 + 115
x – 47 = 115
x = 115 + 47
x = 162
b)(x – 36) : 18 = 12
x – 36 = 12 . 18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
c)2
x
= 16
2
x
= 2
4
 x = 4
d)-Ta có :0
50
= 0 nên x= 0 thỏa
đẳng thức .
Nếu x

0, chia hai vế cho x ta
được :x
49
=1


x=1
Vậy x = 0 hoặc x = 1
5- Hướng đãn bài tạp về nhà(2 ph)
- Ôn lại các phần đẵ học
- Xem kó các bài đã giải và hoàn thành bài ôn tập đã phát.
-Chuẩn bò cho tiết sau kiểm tra một tiết
IV- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Giáo viên: PHAN VĂN SĨ Trang 58

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×