MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG VẼ
DANH MỤC HÌNH VẼ
PHẦN 1:GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA.......................................1
1.1.Tổng quan công ty:...............................................................................................1
1.2.Các nét chính trong giai đoạn 2017-2018:............................................................3
PHẦN 2:MÔ TẢ, XỬ LÝ SỐ LIỆU..........................................................................4
2.1.Xử lý sơ bộ trên B02-Báo cáo phân chia thu nhập:..............................................4
2.2.Xử lý sơ bộ trên B01-Bảng cân đối tài chính:......................................................4
PHẦN 3:XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH......................................................8
3.1.Cơ cấu tài chính:..................................................................................................8
3.1.1.Cơ cấu tài sản.................................................................................................8
3.1.2.Cơ cấu nguồn vốn:.......................................................................................10
3.2.Cân bằng tài chính:.............................................................................................13
3.2.1.Cân bằng dài hạn:.........................................................................................13
3.2.2.Cân bằng ngắn hạn:......................................................................................13
3.3.Luân chuyển tài chính:.......................................................................................14
3.3.1.Luân chuyển dài hạn:...................................................................................14
3.3.2.Luân chuyển ngắn hạn:................................................................................15
3.4.Chỉ số đánh giá hiệu quả:...................................................................................18
3.5.Các chỉ số chuyên biệt: (khả năng thu hồi vốn đầu tư năm 2018)......................19
PHẦN 4:ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH VÀ ĐÁNH GIÁ
TỔNG THỂ..............................................................................................................20
4.1.Đánh giá tác động của đòn bẩy tài chính:...........................................................20
4.2.Đánh giá tổng thể:..............................................................................................21
DANH MỤC BẢNG VẼ
Bảng 1. 1:Bảng cơ cấu lao động theo trình độ và tính chất công việc (Tính đến tháng
12/2018)..................................................................................................................... 2
Y
Bảng 2. 1:Bảng tổng hợp các chỉ tiêu trong báo cáo phân chia thu nhập...................4
Bảng 2. 2:Bảng chỉ tiêu tổng tài sản và tổng nguồn vốn sau khi loại bỏ tài sản không
được khấu hao............................................................................................................4
Bảng 2. 3:Bảng tổng tài sản và tổng nguồn vốn sau khi điều chỉnh hao mòn lũy kế. .5
Bảng 2. 4:Bảng chỉ tiêu tài sản sau khi xử lý, điều chỉnh...........................................5
Bảng 2. 5:Bảng chỉ tiêu nguồn vốn sau khi xử lý, điều chỉnh:...................................7
Bảng 3. 1:Bảng thể hiện cơ cấu tài sản toàn phần của công ty:..................................8
Bảng 3. 2:Bảng cơ cấu tài sản bộ phận của công ty....................................................9
Bảng 3. 3:Bảng thể hiện cơ cấu nguồn vốn toàn phần của công ty...........................11
Bảng 3. 4:Bảng thể hiện cơ cấu nguồn vốn thành phần của công ty.........................12
Bảng 3. 5:Bảng thể hiện hệ số nợ của công ty..........................................................12
Bảng 3. 6:Bảng thể hiện khả năng thanh toán trong ngắn hạn:.................................13
Bảng 3. 7:Bảng thể hiện năng suất sử dụng tài sản và năng suất sử dụng vốn chủ sở
hữu:.......................................................................................................................... 14
Bảng 3. 8:Bảng thể hiện các chỉ tiêu thời gian chu chuyển của tài sản ngắn hạn.....15
Bảng 3. 9:Bảng thể hiện sức sinh lời của tài sản và sức sinh lời của VCSH của công
ty.............................................................................................................................. 18
Bảng 4. 1:Bảng tính hệ số nợ của công ty................................................................20
Bảng 4. 2;Bảng tính cơ cấu nguồn vốn của công ty.................................................21
Bảng 4. 3:Bảng tổng hợp các chỉ số cơ bản của công ty trong 2 năm 2016 và năm
2017.........................................................................................................................21
DANH MỤC HÌNH VẼ:
Hình 3. 1:Biểu đồ thể hiện năng suất sử dụng tài sản và năng suất sử dụng VCSH
năm 2018 của các công ty........................................................................................15
Hình 3. 2:Biểu đồ thể hiện thời gian luân chuyển tài sản ngắn hạn của các công ty.17
Hình 3. 3:Biểu đồ thể hiện các chỉ số ROA, ROE, ROS của các công ty năm 2018 19
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA
1.1.Tổng quan công ty:
PHẦN 2:
- Tên công ty: Công ty cổ phần Bibica, MCK: BBC
PHẦN 3:
- Trụ sở chính của công ty: 443 Lý Thường Kiệt, phường 8, quận Tân
Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
PHẦN 4:
-Mốc lịch sử:
PHẦN 5:
+ Tiền thân là CTCP Bánh kẹo Biên Hòa, được thành lập từ việc cổ
phần hóa 3 phân xưởng: Bánh, kẹo, mạch nha thuộc công ty Đường Biên Hòa
+Ngày 29/12/2006, đổi tên CTCP Bánh kẹo Biên Hòa thành CTCP Bibica.
PHẦN 6:
-Lĩnh vực kinh doanh:
PHẦN 7:
+ Sản xuất, kinh doanh trong và ngoài nước bao gồm các lĩnh vực về
công nghiệp chế biến bánh-kẹo-mạch nha, bột dinh dưỡng, sữa và các sản phẩm từ
sữa, bột giải khát và các loại thực phẩm chế biến khác
+ Xuất nhập khẩu: NK các nguyên vật liệu, thiết bị phục vụ cho SXKD của công ty,
XK các sản phẩm: Bánh-kẹo-mạch nha, các loại sản phẩm và hàng hóa khác...
PHẦN 8:
→ Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính: Sản xuất bánh kẹo.
PHẦN 9:
-Quy mô công ty:
PHẦN 10:
+Vốn điều lệ: Từ năm 2008 đến 2018 vốn điều lệ không thay đổi là
154.207.820.000đ
PHẦN 11:
+Cơ cấu lao động theo trình độ và tính chất công việc:
PHẦN 12:
1
PHẦN 13:
PHẦN 14:
PHẦN 15:
PHẦN 16:
PHẦN 17:
PHẦN 18:
PHẦN 19:
PHẦN 20:
Bảng 1. 1:Bảng cơ cấu lao động theo trình độ và tính chất công việc
(Tính đến tháng 12/2018)
PHẦN 21:
PHẦN 22:
Ngu
ồn:
finance.vietstock.vn
PHẦN 23:
+Địa bàn:
Khối sản xuất:
Trụ sở chính công ty cổ phần Bibica
PHẦN 24:443 Lý Thường Kiệt, Phường 8, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh
Nhà máy Bibica Biên Hoà
PHẦN 25:Khu Công Nghiệp Biên Hoà 1, phường An Bình, TP.Biên Hoà, tỉnh
Đồng Nai
2
Công ty TNHH MTV Bibica Miền Đông
PHẦN 26:Lô J1 - CN, đường D1, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước, phường Mỹ
Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Nhà máy Bibica Hà Nội
PHẦN 27:B18, đường Công Nghiệp 6, Khu Công Nghiệp Sài Đồng B, phường
Sài Đồng, quận Long Biên, Hà Nội.
Hệ thống phân phối:
Nhà phân phối: Tính đến tháng 12/2018, Công ty có 140 nhà phân phối độc
quyền có mặt trên tất cả các tỉnh, thành trên toàn quốc
Điểm bán lẻ: Được phục vụ trực tiếp bởi nhà phân phối là hơn 120.000 điểm
Siêu thị và Chuỗi cửa hàng tiện lợi: Sản phẩm của Bibica có mặt ở hơn 3000 siêu
thị lớn nhỏ và cửa hàng tiện trên toàn quốc
Xuất khẩu: Xuất khẩu đóng góp khoảng 7% vào tổng doanh thu hợp nhất của
công ty. Tính đến cuối năm 2018, Bibica xuất khẩu đi hơn 16 quốc gia và vùng
lãnh thổ.
1.2.Các nét chính trong giai đoạn 2017-2018:
PHẦN 28:
*Trong năm 2017:
PHẦN 29:
- Nâng cấp dây chuyển bánh mì tại Nhà Máy Hà Nội có thể sản xuất
năm chủng loại sản phẩm;
PHẦN 30:
- Tiếp tục hợp lý hóa sản xuất các dây chuyền, tăng năng suất lao động
lên 12% so với cùng kỳ;
PHẦN 31:
- Tăng năng suất dây chuyền kẹo dẻo từ 120 tấn lên 165 tấn/tháng,
đáp ứng nhu cầu thị trường;
3
PHẦN 32:
- Triển khai thành công giải pháp Shop key Bibica, 10.000 Shop chiếm
49% doanh số kênh GT;
PHẦN 33:
- Phát triển hệ thống bán hàng: Tách đội bán sỉ/lẻ tại Hồ Chí Minh và
Hà Nội; Tách đội bán hàng Bánh, đội báo hàng Kẹo tại các tỉnh còn lại;
PHẦN 34:
- Phát triển ứng dụng công nghệ thống tin trong quản lý: Triển khai xử
lý đơn hàng và điều độ sản xuất phát triển ERP, Giải pháp App Shopkey, Báo cáo
thông minh BOBJ
PHẦN 35:
*Trong năm 2018:
PHẦN 36:
- Xây dựng được nhãn hàng mạnh HURA với doanh thu hơn 360
tỷ/năm và Phát triển được 2 SKUs có doanh số trên 50 tỷ/năm: Goody 681g & Hura
Deli Cốm - Dừa 336g;
PHẦN 37:
- Khởi công xây dựng Nhà máy Bibica Miền Tây tại Long An
PHẦN 38:
- Xây dựng chính sách giao khoán sản xuất, tiêu thụ sản phẩm bánh mì
tại Nhà máy Hà Nội, doanh thu tăng 40% so với cùng kỳ;
PHẦN 39:
- Phát triển ứng dụng công nghệ thống tin trong quản lý: Đưa hóa đơn
điện tử vào sử dụng từ tháng 10 năm 2018;
PHẦN 40:
4
PHẦN 41: MÔ TẢ, XỬ LÝ SỐ LIỆU
2.1.Xử lý sơ bộ trên B02-Báo cáo phân chia thu nhập:
PHẦN 42:
Bảng 2. 1:Bảng tổng hợp các chỉ tiêu trong báo cáo phân chia thu nhập
PHẦN 43:
PHẦN 46:
PHẦN 45:
PHẦN 44:
Chỉ tiêu
Mã
PHẦN 49:
số
PHẦN 51:
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
PHẦN 55:
Doanh thu hoạt động tài
chính
7
PHẦN 52:
PHẦN 53:
01
PHẦN 56:
PHẦN 57:
Doanh thu (03=01+02)
PHẦN 63:
Lợi nhuận kế toán trước
thuế
03
04
201
56.2
53.180.276
1.3 PHẦN 62:
1.50
1.670.266.125
117. PHẦN 66:
411.288.841
1.44
5.417.085.849
54. PHẦN 58:
62.628.451.582
PHẦNPHẦN
64: 65:
PHẦN 50:
1.3 PHẦN 54:
355.122.137
PHẦN 60:
PHẦN 61:
Năm
8
08.273.329.445
02
PHẦN 59:
201
Đơn vị: đồng
116.
908.398.412
PHẦN 68:
PHẦN 67:
Chi phí lãi vay
05
PHẦN 69:
PHẦN 72:
PHẦN 73:
PHẦN 71:
Lợi nhuận sau thuế
06
Chia lãi cho chủ sở hữu
07
PHẦN 79:
Lãi thuần (08=04+05)
08
PHẦN 84:
PHẦN 85:
PHẦN 83:
Khấu hao
PHẦN 87:
Lãi gộp (10=08+09)
09
PHẦN PHẦN
88:
89:
5
3.08
116.
908.398.412
18. PHẦN 86:
265.779.674
99.7
4.156.400
117. PHẦN 82:
411.288.841
-
50.262.005
24. PHẦN 78:
673.251.200
PHẦNPHẦN
80: 81:
PHẦN 70:
98. PHẦN 74:
917.883.397
PHẦN 76:
PHẦN 77:
PHẦN 75:
-
27.6
28.491.552
135 PHẦN 90:
144.
10
PHẦN 91:
Tích lũy nội tại (11=06-
07+09)
.677.068.515
PHẦN 92:
PHẦN 93:
11
PHẦN 95:
536.889.964
92. PHẦN 94:
510.411.871
124.
294.597.157
Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2018
2.2.Xử lý sơ bộ trên B01-Bảng cân đối tài chính:
PHẦN 96:
PHẦN 97:
+Xử lý loại bỏ:
Bảng 2. 2:Bảng tổng tài sản và tổng nguồn vốn sau khi loại bỏ tài sản
không được khấu hao
PHẦN 100:
PHẦN 99:
M
Chỉ tiêu
ã
số
PHẦN 98:
Đơn vị: đồng
PHẦN 101:
Năm
PHẦN 104:
17
PHẦNPHẦN
107: 108:
PHẦN 106:
Tổng tài sản
01
Tài sản dở dang dài hạn
PHẦN 114:
Tổng tài sản sau khi xử lý
02
loại bỏ (03=01-02)
PHẦN 118:
03
Tổng nguồn vốn sau khi xử
04
20
3.9
35.570.500
1. PHẦN 117:
1.2
86.810.309.710
1. PHẦN 121:
149.506.059.394
1.2
90.745.880.210
4. PHẦN 113:
149.506.059.394
PHẦNPHẦN
119: 120:
lý loại bỏ
1. PHẦN 109:
518.757.159
PHẦNPHẦN
115: 116:
PHẦN 105:
18
154.024.816.553
PHẦNPHẦN
111: 112:
PHẦN 110:
20
1.2
86.810.309.710
PHẦN 122: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty ngày 31/12/2018
PHẦN 123: +Điều chỉnh hao mòn lũy kế:
PHẦN 124: Hao mòn lũy kế có giá trị âm trong phần tài sản sẽ được chuyển sang
mục vốn chủ sở hữu
6
PHẦN 125: Bảng 2. 3:Bảng tổng tài sản và tổng nguồn vốn sau khi điều chỉnh hao
mòn lũy kế
PHẦN 126:
PHẦN 128:
PHẦN 127:
Chỉ tiêu
Mã
PHẦN 129:
2017
PHẦN 133:
2018
PHẦN 135:
PHẦN 136:
(254.
PHẦN 137:
(281.
PHẦN 134:
Hao mòn lũy kế
PHẦN 138:
Tổng tài sản sau khi PHẦN 139:
PHẦN 140:
01
693.237.197)
02
PHẦN 142:
1.404
.199.296.591
Tổng nguồn vốn khi PHẦN 143:
PHẦN 144:
điều chỉnh
Năm
PHẦN 132:
số
điều chỉnh
Đơn vị: đồng
03
1.404
.199.296.591
041.688.197)
PHẦN 141:
1.567
.851.997.907
PHẦN 145:
1.567
.851.997.907
PHẦN 146: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty ngày 31/12/2018
PHẦN 147: +Các chỉ tiêu tài sản của công ty trong 2 năm 2017-2018 sau khi xử lý,
điều chỉnh:
PHẦN 148: Bảng 2. 4:Bảng chỉ tiêu tài sản sau khi xử lý, điều chỉnh
PHẦN 149:
PHẦN 150:
C
hỉ tiêu
PHẦN 160:
Mã
số
PHẦN 156:
01
201
Năm
PHẦN 153:
PHẦN 157:
7
Tà PHẦNPHẦN
161: 162:
i sản ngắn hạn
PHẦN 166:
PHẦN 152:
PHẦN 151:
201
8
802.
PHẦN 163:
255.767.435
Đơn vị: đồng
PHẦN 158:
So sánh
Ch
ênh lệch
829.
190.176.709
PHẦN 164:
PHẦN 159:
Tỷ lệ
(%)
26. PHẦN 165:
934.409.274
3,36
1.
Tiền và các
khoản tương
đương tiền
PHẦNPHẦN
167: 168:
02
394.
PHẦN 169:
792.758.573
299. PHẦN 170:
675.459.578
7
(95 PHẦN 171:
.117.298.995)
(24,09)
PHẦN 149:
PHẦN 150:
C
hỉ tiêu
PHẦN 172:
4.
PHẦN 158:
So sánh
Ch
ênh lệch
PHẦN 159:
Tỷ lệ
(%)
182.
PHẦN 175:
177.
564.648.477
PHẦN 176:
(5. PHẦN 177:
357.053.710)
(2,93)
124.
PHẦN 181:
91.6
260.
107.085.796
PHẦN 187:
88.148.267
PHẦN 182:
5.449.487.316
81.4 PHẦN 188:
34.417.074
13 PHẦN 183:
108,66
(10 PHẦN 189:
.253.731.193)
(11,18)
5.
khác
PHẦNPHẦN
191: 192:
06
07
1.
Tài sản cố định
PHẦN 193:
351.
134.
10.4
08.565.784
PHẦN 199:
769.049.118
PHẦNPHẦN
203: 204:
08
8.19
5.559.928
Tà PHẦNPHẦN
197: 198:
i sản dài hạn
461.
555.703.501
PHẦN 205:
886.555.013
PHẦN 194:
13.005.856
PHẦN 200:
27,00
10 PHẦN 201:
9.786.654.383
121. PHẦN 206:
501.034.902
2.2 PHẦN 195:
31,21
(13 PHẦN 207:
.385.520.111)
(9,92)
Gi
á trị hao mòn lũy
kế
PHẦN 214:
201
8
657.598.480
PHẦNPHẦN
185: 186:
05
Tài sản ngắn hạn
PHẦN 208:
PHẦN 157:
921.702.187
PHẦNPHẦN
179: 180:
04
Hàng tồn kho
PHẦN 202:
PHẦN 153:
3.
thu ngắn hạn
PHẦN 196:
201
7
PHẦNPHẦN
173: 174:
03
Các khoản phải
PHẦN 190:
PHẦN 156:
Năm
2.
tài chính
PHẦN 184:
Mã
số
Các khoản đầu tư
PHẦN 178:
PHẦN 152:
PHẦN 151:
Đơn vị: đồng
PHẦNPHẦN
209: 210:
09
(254
PHẦN 211:
.693.237.197)
(281 PHẦN 212:
.041.688.197)
(26 PHẦN 213:
.348.451.000)
10,35
2.
Tài sản dài hạn
chưa được khấu
hao
PHẦN 220:
PHẦNPHẦN
215: 216:
10
3.
Đầu tư tài chính
PHẦN 217:
8.757.159
PHẦNPHẦN
221: 222:
11
4.51
200.
3.93 PHẦN 218:
5.570.500
PHẦN 223:
000.000.000
325.
500.000.000
8
(58 PHẦN 219:
3.186.659)
PHẦN 224:
(12,91)
12 PHẦN 225:
5.500.000.000
62,75
PHẦN 149:
PHẦN 150:
C
hỉ tiêu
PHẦN 152:
PHẦN 151:
Mã
số
PHẦN 156:
201
Năm
PHẦN 153:
PHẦN 157:
7
Đơn vị: đồng
201
8
PHẦN 158:
So sánh
Ch
ênh lệch
PHẦN 159:
Tỷ lệ
(%)
dài hạn
PHẦN 226:
4.
Tài sản dài hạn
khác
PHẦNPHẦN
227: 228:
12
PHẦN 232:
12.3
PHẦN 229:
63.736.946
10.6
19.098.099
PHẦN 230:
(1. PHẦN 231:
744.638.847)
(14,11)
Tổ
ng tài sản sau xử
lý, điều chỉnh
(13=01+07-0910)
PHẦNPHẦN
233: 234:
13
1.40
PHẦN 235:
4.199.296.591
1.56
7.851.997.907
PHẦN 236:
16 PHẦN 237:
3.652.701.316
11,65
PHẦN 238: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2018
PHẦN 239: →Tài sản ngắn hạn năm 2018 tăng so với năm 2017 nhưng tăng không
đáng kể (3,36%). Các khoản mục trong tài sản ngắn hạn đều giảm duy chỉ có các
khoản phải thu là tăng đáng kể (108,66%) và khoản mục các tài sản ngắn hạn khác
tăng 27%.
PHẦN 240: →Tài sản dài hạn năm 2018 tăng so với năm 2017 ở ngưỡng trung
bình (31,21%), trong đo khoản mục đầu tư tài chính tăng đáng kể (62,75%).
PHẦN 241: +Các chỉ tiêu nguồn vốn của công ty sau khi xử lý, điều chỉnh:
PHẦN 242:
PHẦN 243:
PHẦN 244:
9
PHẦN 245:
PHẦN 246:
PHẦN 247:
PHẦN 248:
PHẦN 249: Bảng 2. 5:Bảng chỉ tiêu nguồn vốn sau khi xử lý, điều chỉnh:
PHẦN 250:
PHẦN 251:
Chỉ
tiêu
PHẦN 261:
số
Nợ
phải trả
PHẦN 267:
phải trả ngắn hạn
PHẦN 273:
Nợ
phải trả dài hạn
PHẦN 279:
Vố
n chủ sở hữu
PHẦN 285:
trị hao mòn lũy kế
PHẦN 291:
03
05
354.
PHẦN 264:
333.
PHẦN 270:
20.4
799.
384.
18.1
92.766.646
PHẦN 282:
542.936.448
(254
402.
669.520.352
PHẦN 276:
887.
883.593.212
PHẦN 288:
.693.237.197 )
PHẦN 259:
So sánh
C
hênh lệch
862.286.998
86.317.133
PHẦNPHẦN
286: 287:
201
8
995.562.972
PHẦN PHẦN
280: 281:
PHẦN 254:
PHẦN 258:
481.880.105
PHẦN PHẦN
274: 275:
Năm
(340
.364.455.903 )
PHẦN 265:
4 PHẦN 266:
(11,20)
8 PHẦN 284:
8.340.656.764
PHẦN 289:
15,17
( PHẦN 278:
2.293.550.487)
PHẦN 283:
13,65
5 PHẦN 272:
0.673.957.380
PHẦN 277:
Tỷ lệ
(%)
8.380.406.893
PHẦN 271:
PHẦN 260:
11,05
8 PHẦN 290:
5.671.218.706
33,64
Tài
sản dài hạn chưa
được khấu hao
PHẦN 297:
02
201
7
PHẦN PHẦN
268: 269:
04
Giá
PHẦN 257:
PHẦN PHẦN
262: 263:
01
Nợ
PHẦN 253:
PHẦN 252:
Mã
Đơn vị: đồng
PHẦN PHẦN
292: 293:
06
Tổ
ng nguồn vốn sau
PHẦN 294:
8.757.159
PHẦN PHẦN
298: 299:
07
4.51
1.40
3.93
5.570.500
PHẦN 300:
4.199.296.591
1.62
7.174.765.613
khi xử lý, điều
chỉnh (07=01+0210
PHẦN 295:
( PHẦN 296:
583.186.659)
PHẦN 301:
(12,91)
2 PHẦN 302:
22.975.469.022
15,88
05-06)
PHẦN 303: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2018
PHẦN 304: →Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của năm 2018 đều tăng so với năm
2017
PHẦN 305:
PHẦN 306:
PHẦN 307:
PHẦN 308:
PHẦN 309:
PHẦN 310:
PHẦN 311:
11
PHẦN 312: XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
3.1.Cơ cấu tài chính:
PHẦN 313: 3.1.1.Cơ cấu tài sản
PHẦN 314: -Cơ cấu tài sản toàn phần: (Chỉ tiêu tài sảni/Tổng tài sản)
PHẦN 315: Bảng 3. 1:Bảng thể hiện cơ cấu tài sản toàn phần của công ty:
PHẦN 317:
PHẦN 316:
Chỉ tiêu TS
PHẦN 321:
2017
PHẦN 322:
Số
Tỉ trọng
tiền(đ)
PHẦN 326:
A.Tài sản
PHẦN 327:
ngắn hạn
PHẦN 332:
PHẦN 333:
2.Đầu tư tài
PHẦN 339:
3.Các
PHẦN 345:
4.Hàng tồn
PHẦN 351:
dài hạn
1.Tài sản cố
PHẦN 357:
trọng
52,89
(4,25)
8,88
PHẦN 363:
PHẦN 369:
6,53
25,05
12
(9,00)
11,33
(1,70)
260.1 PHẦN 348:PHẦN 349
16,59
7,71
81.43 PHẦN 354:PHẦN 355
4.417.074
5,19
(1,34)
461.5 PHẦN 360:PHẦN 361
55.703.501
29,44
4,39
121.5 PHẦN 366:PHẦN 367
01.034.902
200.00 PHẦN 370: PHẦN 371:
19,11
177.5 PHẦN 342:PHẦN 343
07.085.796
134.88 PHẦN 364: PHẦN 365:
9,61
299.6 PHẦN 336:PHẦN 337
64.648.477
351.76 PHẦN 358: PHẦN 359:
6.555.013
2.Đầu tư tài
13,03
91.688. PHẦN 352: PHẦN 353:
9.049.118
định
PHẦN 368:
PHẦN 324:Chênh
Tỉ trọng lệch tỷ
829.1 PHẦN 330:PHẦN 331
75.459.578
124.65 PHẦN 346: PHẦN 347:
148.267
B.Tài sản
28,12
182.92 PHẦN 340: PHẦN 341:
7.578.480
kho
PHẦN 362:
PHẦN 319
(%)
90.176.709
394.79 PHẦN 334: PHẦN 335:
1.702.187
khoản phải thu ngắn hạn
PHẦN 356:
57,13
Số
tiền(đ)
802.25 PHẦN 328: PHẦN 329:
2.758.573
chính ngắn hạn
PHẦN 350:
PHẦN 323:
2018
1.Tiền và
tiền
PHẦN 344:
(%)
5.767.435
các khoản tương đương
PHẦN 338:
PHẦN 318:
7,75
(1,86)
325.5 PHẦN 372:PHẦN 373
chính dài hạn
PHẦN 374:
0.000.000
3.TSDH
PHẦN 375:
chưa được khấu hao
PHẦN 380:
Tổng cộng
TS
00.000.000
4.518.7 PHẦN 376:PHẦN 377:
57.159
PHẦN 381:
14,24
0,32
99.296.591
100,00
0,25
851.997.907
100,00
PHẦN 387: →Trong hai năm thì tài sản ngắn hạn luôn chiếm tỷ trọng gấp đôi tài
sản dài hạn, năm 2018 tỷ trọng tài sản ngắn hạn giảm còn tỷ trọng tài sản dài hạn lại
tăng nhưng tăng không đáng kể (4,39%), tăng do đầu tư tài chính dài hạn tăng → Cơ
cấu tài sản của doanh nghiệp có xu hướng dịch chuyển tăng tài sản dài hạn và giảm
tài sản ngắn hạn.
PHẦN 388: →Năm 2017: Tiền và các khoản tương đương tiền chiếm tỷ trọng lớn
nhất trong tổng tài sản, TSDH chưa được khấu hao chiếm tỷ trọng nhỏ nhất trong
tổng tài sản. Năm 2018 đầu tư tài chính dài hạn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tài
sản.
PHẦN 389: →Trong các khoản mục tài sản ngắn hạn thì chỉ có khoản phải thu
khách hàng tăng (7,71%) còn các khoản mục khác đều giảm do năm 2018 công ty
con là Công ty TNHH MTV Bibica miền Tây bán tài sản cố định chưa thu tiền, số
tiền là : 119.471.487.150đ và bán hàng chưa thu tiền với Pan Food Manufacturing
(công ty trong cùng tập đoàn) số tiền là: 397.497.000đ tăng gấp 5 lần so với số đầu
năm.→Doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn cao
PHẦN 390: →Trong các khoản mục tài sản dài hạn thì chỉ có khoản đầu tư tài
chính dài hạn tăng còn lại đều giảm do trong năm 2018 công ty đầu tư góp vốn vào
công ty con là Công ty TNHH MTV Bibica miền Tây số tiền là 125.500.000.000đ
13
(0,07)
1.567. PHẦN 384:PHẦN 385
PHẦN 386: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2018
để nắm quyền kiểm soát.
6,52
3.935. PHẦN 378:PHẦN 379
570.500
1.404.1 PHẦN 382:PHẦN 383:
20,76
0,00
PHẦN 391: -Cơ cấu tài sản bộ phận: (Chỉ tiêu tài sản ngắn hạn i/TSNH ; Chỉ tiêu
tài sản dài hạn i/TSDN )
PHẦN 392: Bảng 3. 2:Bảng cơ cấu tài sản bộ phận của công ty
PHẦN 394:
PHẦN 393:
Chỉ
tiêu TS
PHẦN 403:
A.Tà
hạn
PHẦN 396:
PHẦN 401:Chênh
Tỉ trọng lệch tỷ
(%)
trọng
82 PHẦN 407:PHẦN 408:
9.190.176.709
100,00
0,00
PHẦN 414:
39 PHẦN 411:PHẦN 412:
4.792.758.573
PHẦN 416:
49,21
29 PHẦN 413:(13,07
9.675.459.578
18 PHẦN 417:PHẦN 418:
2.921.702.187
36,14
)
22,80
17 PHẦN 419:PHẦN 420:
7.564.648.477
21,41
-1,39
3.Các
khoản phải thu ngắn
hạn
PHẦN 422:
12 PHẦN 423:PHẦN 424:
4.657.578.480
4.Hà
ng tồn kho
PHẦN 433:
100,00
Số
2018
2.Đầ
u tư tài chính ngắn
PHẦN 427:
PHẦN 399:
PHẦN 400:
Tỉ trọng
tiền(đ)
(%)
80 PHẦN 405:PHẦN 406:
2.255.767.435
PHẦN 410:
tương đương tiền
PHẦN 421:
PHẦN 404:
PHẦN 395:
1.Tiề
n và các khoản
PHẦN 415:
Số
tiền(đ)
i sản ngắn hạn
PHẦN 409:
PHẦN 398:
2017
PHẦN 428:
sản dài hạn
PHẦN 434:
0.107.085.796
91. PHẦN 429:PHẦN 430:
688.148.267
B.Tài
15,54
11,43
100,00
31,37
15,83
81. PHẦN 431:PHẦN 432:
434.417.074
35 PHẦN 435:PHẦN 436:
1.769.049.118
26 PHẦN 425:PHẦN 426:
9,82
(1,61)
46 PHẦN 437:PHẦN 438:
1.555.703.501
100,00
0,00
PHẦN 444:
PHẦN 439:
1.Tài
sản cố định
PHẦN 445:
13 PHẦN 441:PHẦN 442:
4.886.555.013
38,35
12 PHẦN 443:(12,02
1.501.034.902
26,32
)
2.Đầ
u tư tài chính dài
hạn
PHẦN 440:
PHẦN 446:
20 PHẦN 447:PHẦN 448:
0.000.000.000
56,86
14
32 PHẦN 449:PHẦN 450:
5.500.000.000
70,52
13,67
PHẦN 394:
PHẦN 393:
Chỉ
tiêu TS
PHẦN 451:
PHẦN 398:
tiền(đ)
PHẦN 452:
hao
PHẦN 399:
PHẦN 400:
Tỉ trọng
tiền(đ)
(%)
4.5 PHẦN 453:PHẦN 454:
18.757.159
PHẦN 457:
PHẦN 395:
Số
2018
PHẦN 396:
PHẦN 401:Chênh
Tỉ trọng lệch tỷ
(%)
trọng
3.TS
DH chưa được khấu
cộng ts
Số
2017
Tổng
PHẦN 458:
1,28
1.4
3.9 PHẦN 455:PHẦN 456:
35.570.500
PHẦN 460:
0,85
(0,43)
1.5
04.199.296.591 PHẦN 459: 67.851.997.907 PHẦN 461:PHẦN 462:
PHẦN 463: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2018
PHẦN 464: →Trong hai năm, khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền
chiếm tỷ trọng lớn trong tài sản ngắn hạn nhưng năm 2018 giảm so với năm 2017 là
13,07% do công ty bán hàng và thanh lý tài sản chưa thu được tiền nên khoản mục
này giảm so với năm trước; khoản mục đầu tư tài chính dài hạn chiếm tỷ trọng lớn
trong tài sản dài hạn, năm 2018 tăng 13,67% so với năm 2017 do doanh nghiệp góp
vốn đầu tư vào công ty con
PHẦN 465: →Trong tài sản ngắn hạn thì các khoản mục đều giảm chỉ có khoản
mục phải thu ngắn hạn tăng cho thấy doanh nghiệp quản lý nợ phải thu chưa tốt gây
ứ đọng vốn nhưng cũng có thể đó là chiến lược thu hút khách hàng của công ty.
Hàng tồn kho của công ty giảm do số lượng thành phẩm giảm nhiều chứng tỏ doanh
nghiệp bán được nhiều hàng nên số hàng tồn kho giảm phù hợp với chính sách bán
hàng cho chịu của doanh nghiệp
PHẦN 466: →Trong tài sản dài hạn thì các khoản mục đều giảm chỉ có khoản mục
đầu tư tài chính dài hạn tăng, khoản mục tài sản cố định giảm do công ty thanh lý
nhượng bán tài sản cố định do tài sản quá cũ →Doanh nghiệp không có chiến lược
đầu tư thêm tài sản cố định để mở rộng quy mô sản xuất mà thay vào đó là góp vốn
vào công ty con để nắm quyền kiểm soát nhằm thu lợi ích trong tương lai.
15
PHẦN 467: 3.1.2.Cơ cấu nguồn vốn:
PHẦN 468: -Cơ cấu nguồn vốn toàn phần: (Chỉ tiêu nguồn vốn i/Tổng nguồn vốn)
PHẦN 469:
PHẦN 470:
PHẦN 471: Bảng 3. 3:Bảng thể hiện cơ cấu nguồn vốn toàn phần của công ty
PHẦN 472:
Chỉ
tiêu NV
PHẦN 488:
C. Nợ
phải trả
PHẦN 494:
1.Nợ
2.Nợ
D.Vốn
1.Vốn
2.Lợi
nhuận giữ lại
PHẦN 524:
354.4 PHẦN 490:PHẦN 491:
25.24
PHẦN 501:
23.79
PHẦN 507:
1.46
PHẦN 513:
74.76
75.121.180
PHẦN 519:
70.39
2.295.306
Tổng
cộng nguồn vốn
PHẦN 525:
4.37
199.296.591
100.00
0.75
1.16
(0.30)
74.30
(0.45)
1.0 PHẦN 516:
PHẦN 517:
69.25
(1.13)
79. PHẦN 522:
PHẦN 523:
185.297.147
1.404. PHẦN 526:
PHẦN 527:
24.53
1.1 PHẦN 510:
PHẦN 511:
85.804.413.762
61.34 PHẦN 520:
PHẦN 521:
0.45
18. PHẦN 504:
PHẦN 505:
64.989.710.909
988.3 PHẦN 514:
PHẦN 515:
25.70
384 PHẦN 498:
PHẦN 499:
192.766.646
1.049. PHẦN 508:
PHẦN 509:
PHẦN 475:
Chênh
PHẦN 480:
lệch tỷ
40 PHẦN 492:
PHẦN 493:
.669.520.352
20.48 PHẦN 502:
PHẦN 503:
2018
Số
2.862.286.998
333.9 PHẦN 496:
PHẦN 497:
717.416.486
đầu tư của CSH
PHẦN 518:
PHẦN 495:
PHẦN 474:
PHẦN 478:
PHẦN 479:
6.317.133
chủ sở hữu
PHẦN 512:
PHẦN 489:
Số
95.562.972
dài hạn
PHẦN 506:
PHẦN 477:
2017
81.880.105
ngắn hạn
PHẦN 500:
PHẦN 473:
5.05
0.68
1.5 PHẦN 528:
PHẦN 529:
67.851.997.907
100.00
0.00
PHẦN 530: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2018
PHẦN 531: →Trong hai năm thì vốn chủ sở hữu luôn chiếm tỷ trọng cao hơn nợ
phải trả cho thấy mức tự chủ về tài chính của công ty cao, năm 2018 tỷ trọng của
vốn chủ sở hữu giảm còn tỷ trọng nợ phải trả lại tăng nhưng tăng không đáng kể
16
(0,45%), tăng do nợ ngắn hạn tăng → Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp có xu
hướng dịch chuyển tăng nợ phải trả và giảm vốn chủ sở hữu.
PHẦN 532: →Trong hai năm thì vốn chủ sở hữu luôn chiếm tỷ trọng lớn trong
tổng nguồn vốn nợ dài hạn chiếm tỷ trọng nhỏ nhất trong tổng nguồn vốn cho thấy
cơ cấu nguồn vốn của công ty rất hợp lý
PHẦN 533: →Trong khoản mục nợ phải trả chỉ có nợ phải trả ngắn hạn tăng còn
nợ dài hạn giảm do các chỉ tiêu phải trả người bán, người lao động, thuế phải nộp
đều tăng so với năm trước; nợ dài hạn là khoản đặt cọc thuê văn phòng và mua hàng
hóa từ khách hàng giảm →Công ty không có các khoản vay nên không có chi phí
vốn vay
PHẦN 534: →Trong khoản mục vốn chủ sở hữu thì vốn đầu tư của CSH giảm còn
lợi nhuận giữ lại tăng nhưng tăng không đáng kể (0,68%), cho thấy doanh nghiệp
giữ lại phần lợi nhuận này để tái đầu tư làm tăng giá trị doanh nghiệp
PHẦN 535: -Cơ cấu nguồn vốn thành phần: (Chỉ tiêu NVNH i/NVNH; Chỉ tiêu
NVDH i/NVDH)
PHẦN 536:
PHẦN 537: Bảng 3. 4:Bảng thể hiện cơ cấu nguồn vốn thành phần của công ty
PHẦN 541:
Chênh
PHẦN 538:
Chỉ tiêu
NV
PHẦN 554:
PHẦN 539:
Nguồn
vốn ngắn hạn
PHẦN 560:
hạn
lệch tỷ
2017
2018
trọng
PHẦN 543:
Số
PHẦN 544:
PHẦN 545:
Số
tiền(đ)
PHẦN 555:
Tỉ trọng
33 PHẦN 556:
tiền(đ)
PHẦN 557:
Tỉ trọng
38 PHẦN 558: PHẦN 559:
3.995.562.972
Nợ ngắn
PHẦN 540:
PHẦN 561:
100,00
33 PHẦN 562:
3.995.562.972
100.00
17
4.669.520.352
PHẦN 563:
PHẦN 546: PHẦN 547:
100,00
0,00
38 PHẦN 564: PHẦN 565:
4.669.520.352
100.00
0.00
PHẦN 566:
Nguồn
PHẦN 567:
vốn dài hạn
PHẦN 572:
1.0 PHẦN 568:
70.203.733.619
Nợ dài
PHẦN 573:
hạn
100,00
20. PHẦN 574:
486.317.133
PHẦN 578:
Vốn chủ
PHẦN 579:
sở hữu
1.91
1.0 PHẦN 580:
49.717.416.486
PHẦN 584:
Tổng
PHẦN 585:
cộng nguồn vốn
98.09
1.4 PHẦN 586:
04.199.296.591
PHẦN 569:
1.1 PHẦN 570: PHẦN 571:
83.182.477.555
PHẦN 575:
100,00
18. PHẦN 576: PHẦN 577:
192.766.646
PHẦN 581:
1.54
98.46
67.851.997.907
PHẦN 591: →Trong nguồn vốn ngắn hạn là nợ ngắn hạn không có vay ngắn hạn
giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí trả lãi vay nhưng đồng thời không tiết kiệm
được thuế phải đóng
PHẦN 592: →Trong nguồn vốn dài hạn thì vốn chủ sở hữu chiếm tỷ trọng lớn còn
nợ dài hạn chiếm tỷ trọng nhỏ, trong nợ dài hạn không có nợ vay dài hạn cho thấy
năng lực tài chính của công ty rất cao
PHẦN 593: → Vốn chủ sở hữu của công ty tăng do quỹ đầu tư phát triển và lợi
nhuận giữ lại tăng, chứng tỏ doanh nghiệp có nội lực tốt, đây là nguồn vốn giúp
doanh nghiệp tái đầu tư phát triền bền vững
PHẦN 594: -Cơ cấu nguồn vốn tính theo kiểu đối ứng: (Hệ số nợ)
PHẦN 595: Bảng 3. 5:Bảng thể hiện hệ số nợ của công ty
Chỉ
tiêu
PHẦN 600:
ngắn hạn
N
ăm 2017
Tổng
nợ phải trả
PHẦN 604:
PHẦN 597:
PHẦN 601:
PHẦN 605:
N
ăm 2018
35
4.481.880.105
Nợ
PHẦN 598:
33
3.995.562.972
18
PHẦN 602:
PHẦN 606:
PHẦN 599:
C
hênh lệch
40 PHẦN 603:
2.862.286.998
4
8.380.406.893
38 PHẦN 607:
4.669.520.352
0.38
1.5 PHẦN 588: PHẦN 589:
PHẦN 590: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2018
PHẦN 596:
(0.38)
1.1 PHẦN 582: PHẦN 583:
64.989.710.909
PHẦN 587:
0,00
5
0.673.957.380
PHẦN 608:
Nợ dài
PHẦN 609:
hạn
20
PHẦN 610:
.486.317.133
PHẦN 612:
Vốn
PHẦN 613:
chủ sở hữu
PHẦN 616:
1.Hệ số
1.
PHẦN 614:
PHẦN 617:
PHẦN 618:
0,
PHẦN 621:
nợ (dài hạn)
PHẦN 622:
0, PHẦN 619:
020
0,
1
15.272.294.423
346
0,
(
2.293.550.487)
1. PHẦN 615:
164.989.710.909
338
3.Hệ số
PHẦN 611:
.192.766.646
049.717.416.486
nợ (Tổng quát)
PHẦN 620:
18
0
,008
PHẦN 623:
016
(
0,004)
PHẦN 624: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2018
PHẦN 625: →Hệ số nợ của công ty nhỏ giúp giảm thiểu rủi ro thanh toán nợ của
công ty. Nếu thị trường ít biến động doanh nghiệp không vay tín dụng mà chủ yếu
dựa vào nguồn vốn tự có cho thấy việc sử dụng vốn chưa hiệu quả còn nếu tình hình
thị trường biến đổi bất lợi thì đây là thế an toàn cho doanh nghiệp.
3.2.Cân bằng tài chính:
PHẦN 626: 3.2.1.Cân bằng dài hạn:
PHẦN 627: -Công ty hoạt động bình thường, không thuộc loại đặc thù, không có
bất thường trong kinh doanh nên chỉ số tính khả năng thanh toán trong dài hạn có
giá trị tương đối thấp
PHẦN 628: 3.2.2.Cân bằng ngắn hạn:
PHẦN 629: Bảng 3. 6:Bảng thể hiện khả năng thanh toán trong ngắn hạn:
PHẦN 631:
PHẦN 630:
Chỉ tiêu
Mã
PHẦN 632:
N PHẦN 633:
số
ăm 2017
ăm 2018
PHẦN PHẦN
635: 636:
PHẦN 634:
Tài sản ngắn hạn
01
PHẦN 638:
Hàng tồn kho
PHẦN PHẦN
639: 640:
19
8
02.255.767.435
9
PHẦN 637:
N
8
29.190.176.709
PHẦN 641:
8
02
PHẦN 642:
Tiền và các khoản tương
1.688.148.267
PHẦN PHẦN
643: 644:
đương tiền
03
3
94.792.758.573
PHẦN PHẦN
647: 648:
3
PHẦN 646:
Nợ ngắn hạn
04
PHẦN 650:
Khả năng thanh toán hiện
PHẦNPHẦN
651: 652:
2,
hành (05=01/04)
05
40
PHẦN 654:
PHẦNPHẦN
655: 656:
2,
(06=(01-02)/04)
06
13
PHẦN 658:
PHẦNPHẦN
659: 660:
1,
07
18
Khả năng thanh nhanh
Khả năng thanh toán tức
thời (07=03/04)
33.995.562.972
1.434.417.074
PHẦN 645:
2
99.675.459.578
PHẦN 649:
3
84.669.520.352
PHẦN 653:
2
,16
PHẦN 657:
1
,94
PHẦN 661:
0
,78
PHẦN 662: →Khả năng thanh toán hiện hành của hai năm đều lớn hơn 1 cho thấy
Bibica có thừa khả năng thanh toán; có tình hình tài chính rất khả quan.
PHẦN 663: →Khả năng thanh toán nhanh của hai năm đều lớn hơn 0,5 cho thấy
công ty CP Bibica đảm bảo và thừa khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn với
số tiền và TS hiện có
PHẦN 664: →Khả năng thanh toán tức thời của hai năm đều lớn hơn 0,1 cho thấy
với lượng tiền và tương đương tiền hiện có, doanh nghiệp đảm bảo và thừa khả năng
thanh toán tức thời các khoản nợ phải trả trong vòng 36 tháng
PHẦN 665: →Đánh giá chung về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty là rất
tốt
3.3.Luân chuyển tài chính:
PHẦN 666: 3.3.1.Luân chuyển dài hạn:
PHẦN 667: Bảng 3. 7:Bảng thể hiện năng suất sử dụng tài sản và năng suất sử
dụng vốn chủ sở hữu:
PHẦN 668:
Chỉ tiêu
PHẦNPHẦN
669: 670:
20
Năm
PHẦN 671:
Năm
M
ã
số
2017
PHẦNPHẦN
673: 674:
PHẦN 672:
Doanh thu
PHẦN 676:
Tổng tài
sản bình quân
PHẦN 680:
Tổng vốn
(04=01/02)
1.341.
592.497.545
PHẦNPHẦN
681: 682:
03
1.012.
755.489.386
1.501
.670.266.125
PHẦN 679:
1.486
.025.647.249
PHẦN 683:
1.111
.580.727.527
PHẦN 685:
04
PHẦN 686:
1,016
PHẦN 687:
1,011
1,345
PHẦN 691:
1,351
Năng suất
sử dụng vốn chủ sở hữu
(05=01/03)
PHẦNPHẦN
677: 678:
PHẦN 675:
Năng suất
sử dụng tài sản
PHẦN 688:
1.362.
628.451.582
02
chủ sở hữu bình quân
PHẦN 684:
01
2018
PHẦN 689:
05
PHẦN 690:
PHẦN 692: Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2017+2018
PHẦN 693: →Năng suất sử dụng TS của doanh nghiệp năm 2018 giảm so với năm
2017 (1.01<1.02) nhưng giảm không đáng kể; Nguyên nhân do doanh thu và tổng
tài sản bình quân năm 2018 đều tăng nhưng tổng tài sản bình quân tăng nhanh hơn
doanh thu
PHẦN 694: →Năng suất sử dụng vốn chủ sở hữu năm 2018 tăng so với năm 2017
nhưng tăng không đáng kể cho thấy hiệu suất sử dụng vốn không hiệu quả
PHẦN 695: -So sánh với đối thủ cạnh tranh là Công ty cổ phần thực phẩm Hữu
Nghị - HNF và công ty Cổ phần bánh kẹo Hải Hà – HHC năm 2018
PHẦN 696:
PHẦN 697:
21
PHẦN 698:
PHẦN 699:
PHẦN 700:
PHẦN 701:
PHẦN 702:
PHẦN 703: Hình 3. 1:Biểu đồ thể hiện năng suất sử dụng tài sản và năng suất sử
dụng VCSH năm 2018 của các công ty
PHẦN 704:
7.00
6.00
5.00
lần
4.00
3.00
2.00
1.00
0.00
BBC
Năng suất sử dụng tài sản
HNF
HHC
Các công ty
Năng suất sử dụng vốn chủ sở hữu
PHẦN 705: Nguồn: finance.vietstock.vn
PHẦN 706: →Tính đến năm 2018 thì HNF có năng suất sử tài sản và năng suất sử
dụng VCSH lớn nhất còn BBC có năng suất sử tài sản và năng suất sử dụng VCSH
22