1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
8
9
4
9
8
9
7
3
? ? ? ? ? ?
? ?
A X I
T
A M I N
1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử
prôtêin.
? ? ?
? ? ? ? ?
?
Ạ
T
T
Í
N
N
H
R G
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của cơ thể.
? ? ? ?
N
NH Â
3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.
? ? ? ? ? ? ? ? ?
Ạ
H H
M
C
K
U Ô N
4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN
trực tiếp tổng hợp mARN.
? ?
? ? ?? ? ?
5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin,
thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.
GH H
K
NÁ T Ể
? ? ?? ? ?
?
6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các
axit amin.
I
TR Ô NP Ê
? ? ? ? ? ? ? ? ?
7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của
ADN, ARN và prôtêin.
I
Ạ
T
H
Â
NPĐ
Ử
? ? ?
? ? ?
8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic
NA D
9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui đònh
cấu trúc của prôtêin.
G NE
Từ khóa
T
Í
N
H
T
R
Ạ
N
G