Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Giao an Dai 10 CB day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.64 KB, 126 trang )

Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Tiết PPCT: 01,02 Ngày soạn: 22/8/2009 Ngày dạy đầu tiên: 24/8/2009
Chơng I. Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1. Mệnh đề Số tiết: 02.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
- Biết thế nào là một mệnh đề, phủ định ca mt mnh , mệnh đề chứa biến.
- Biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng đơng.
- Phân biệt đợc điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
- Biết kí hiệu phổ biến (

), kí hiệu tồn tại (

).
1.2. Về kĩ năng
- Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định đợc tính
đúng, sai của một mệnh đề trong những trờng hợp đơn giản.
- Nêu đợc ví dụ v mệnh đề kéo theo và mệnh đề tơng đơng.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trớc.
2. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
2.1. Thực tiễn Có những kiến thức cơ bản về toán học ở lớp dới.
2.2. Phơng tiện Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
3. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
4. Tiến trình bài học
Tiết PPCT: 01 Ngày soạn: 22/8/2009 Ngày dạy đầu tiên: 24/8/2009
Tiết 1
1. Bài mới: Em hãy cho ví dụ về một câu khẳng định đúng? một câu khẳng định sai?
Hoạt động 1: Mệnh đề:
Hoạt động của HS


Hoạt động của GV(Phn ghi bng l phn ch in nghiờng)
- Các câu bên trái là những Hãy so sánh các câu ở bảng sau:
Trang 1
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
khẳng định có tính đúng hoặc
sai còn các câu bên phải không
thể nói là đúng hay sai.
- HS thực hiện nhiệm vụ đợc
giao.
- Nguyễn Du là tác giả
Truyện Kiều.
-
2
9,86.

<
- 3 là một số nguyên tố.
- Học toán thích thật!
- Hôm nay là thứ mấy?
- Bạn thích trờng ĐH nào?
Các câu bên trái là những mệnh đề, còn các câu bên phải
không là những mệnh đề.
Nh vậy:
Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu
khẳng định sai.Một câu khẳng định đúng gọi là một
mệnh đề đúng, một câu khẳng sai gọi là một mệnh đề sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
Nêu ví dụ về những câu là mệnh đề, những câu không là
mệnh đề?
Hoạt động 2: Mệnh đề chứa biến.

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Ta đợc mệnh đề 6 chia hết cho 3 Đ
- Ta đợc mệnh đề 7 chia hết cho 3 S
x = 4, x =

.
x = 2, x = 0.
Vậy MĐ chứa biến là 1 KĐ chứa 1 hay
nhiều biến,KĐ đó cha rõ tính đúng sai vì
còn phụ thuộc vào biến.KĐ đó sẽ trở thành
mệnh đề đúng hoặc sai khi ta gán cho biến
1 giá trị cụ thể.
- Xét câu n chia hết cho 3
+ Cho n = 6 ta đợc điều gì?
+ Cho n = 7 ta đợc điều gì?
- Xét câu n - 3 = 6
Cũng nh trên, ta thấy với mỗi n ta đợc một
mệnh đề.
Hai câu trên là những ví dụ về mệnh đề chứa
biến.
- Xét câu x >3. Hãy tìm 4 giá trị thực của x để
nhận đợc hai mệnh đề đúng và hai mệnh đề sai.
*MĐ chứa biến không phải là mệnh đề.
Cho ví dụ khác?
Hng dn bi tp 1 (sgk)
Hoạt động 3: Phủ định của một mệnh đề.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Ví dụ 1. An và Ba tranh luận với nhau.
Trang 2
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb

- Chú ý, theo dõi ví dụ.
P
: 3 không phải là một số nguyên tố
P
: 6 không chia hết cho 4
P
:

không phải là một số hữu tỉ.
P
: Hiệu hai cạnh của một tam giác không
nhỏ hơn cạnh còn lại.
An: Dơi là một loài chim
Ba phủ định: Dơi không phải là một loài
chim.
Để phủ định một mệnh đề, ta thêm (hoặc bớt) từ
không (hoặc từ không phải) vào trớc vị ngữ
của mệnh đề đó.
Kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề
P

P
,
(
P
l một khẳng định trái ng ợc với P) ta có:
P
đúng khi
P
sai.

P
sai khi
P
đúng.
Ví dụ 2. Lâp mệnh để phủ định của:
P
: 3 là một số nguyên tố.
P
: 6 chia hết cho 4.
P
:

là một số hữu tỉ.
P
: Hiệu hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn
cạnh còn lại.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề P đó?
Hng dn l m b i t p 2
Hoạt động 4: Mệnh đề kéo theo
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Nếu gió mùa Đông Bắc về thì trời trở lạnh.
Nếu Q đúng thì mệnh đề
P Q
đúng, nếu
Q sai thì mệnh đề
P Q
sai.
Ví dụ 1. Nếu Trái Đất không có nớc thì không
có sự sống.
Câu nói trên dạng Nếu P thì Q.

Mệnh đề Nếu P thì Q đ ợc gọi là mệnh đề kéo
theo, kí hiệu là
P Q
- Từ các mệnh đề:
P: Gió mùa Đông Bắc về
Q: Trời trở lạnh.
- Hãy phát biểu mệnh đề
.P Q
- Mệnh đề
P Q
chỉ sai khi P đúng, Q sai.
- Hãy xét tính đúng sai của mệnh đề
P Q
khi
biết P đúng.
Ví dụ 2.
Trang 3
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
P Q
: Nếu
ABCV
có hai góc bằng 60
0
thì
ABCV
đều.
GT:
ABCV
có hai góc bằng 60
0

.
KL:
ABCV
đều.
Điều kiện cần để
ABCV
có hai góc bằng 60
0

ABCV
đều.
Điều kiện đủ để
ABCV
đều là nó có hai góc
bằng 60
0
.
Mệnh đề
2 2
2 1 ( 2) ( 1) < <
sai.
Mệnh đề
3 2 3 4< <
đúng.
- Các định lí toán học là những mệnh đề đúng
và thờng có dạng
.P Q
Khi đó ta nói: P là giả thiết, Q là kết luận hoặc:
P là điều kiện đủ để có Q, hoặc
Q là điều kiện cần để có P.

-Ví dụ: Cho
ABCV
. Từ các mệnh đề
P:
ABCV
có hai góc bằng 60
0

Q:
ABCV
đều
Hãy phát biểu định lí
.P Q
Nêu gt, kl và phát
biểu lại đl này dới dạng điều kiện cần, điều kiện
đủ.
Cc
Cũng cố: Mệnh đề kéo theo? Dùng k/n Đk cần và k/n đk đủ để phát biểu?
BTVN: Hoàn thành 1,2.3
Tiết PPCT: 02 Ngày soạn: 22/08/2009 Ngày dạy đầu tiên: 24/08/2009
Tiết 2
1. Bài cũ
Hoạt động 5: Củng cố kiến thức thông qua BT 1, BT 2 (SGK).
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Chú ý, thực hiện nhiệm vụ đ-
ợc giao.
- Goi 1 hs nhắc lại khái niệm mệnh đề?
- Mệnh đề kéo theo?
- Gọi hs khác làm BT 3.
2. Bài mới

Hoạt động 6: Mệnh đề đảo - Hai mệnh đề tơng đơng.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
a) Nếu ABC là một tg cân thì
ABC là một tg đều. (S)
Ví dụ:Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề dạng sau:
a) Nếu ABC là một tg đều thì ABC là một tg cân.
b) Nếu ABC là một tam giác đều thì ABC là một tam giác cân
Trang 4
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
b) Nếu ABC là một tam giác
cân và có một góc bằng 60
0
thì ABC là một tam giác đều.
(Đ)
và có một góc bằng 60
0
.
Hãy phát biểu các mệnh đề
Q P
tơng ứng và xét tính
đúng sai của chúng.
*Mệnh đề
Q P
đgl mệnh đề đảo của mệnh đề
P Q
.
*Nếu cả hai mệnh đề
P Q

Q P

đều đúng ta nói P, Q
là hai mệnh đề tơng đơng.
*Ký hiệu
P Q
và đọc là: P tơng đơng Q hoặc P là điều kiện
cần và đủ để có Q hoặc P khi và chỉ khi Q.
Hãy phát biểu lại mệnh đề b)
Hoạt động 7: Ký hiệu



Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Mọi số nguyên cộng thêm
một đều lớn hơn chính nó.
Đúng.
: .n n n > Ơ
Tồn tại số nguyên sao cho
bình phơng của nó bằng
chính nó. Đúng (VD: x=1).
1
:q q
q

VD1. Câu Bình phơng của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng
0 là một mệnh đề(đúng). Có thể viết mệnh đề này nh sau:
2
: 0x x Ă
hay
2
0, .x x Ă

Kí hiệu

đọc là với mọi .
VD2. Phát biểu thành lời mệnh đề sau:
: 1 .n n n
+ >
Â
Mệnh đề này đúng hay sai?
VD3. Hãy viết mệnh đề sau bằng kí hiệu

: Mọi số tự nhiên
đều lớn hơn số đối của nó.
VD4. Câu Có một số nguyên nhỏ hơn 0 là một mệnh đề . Có
thể viết mệnh đề này nh sau:
: 0.n n
<
Â
Kí hiệu

đọc là có một (tồn tại một) hay có ít nhất một
(tồn tại ít nhất một).
Hãy phát biểu thành lời mệnh đề sau
2
: .x x x =Â
Mệnh đề này đúng hay sai?
VD5. Hãy viết mệnh đề sau bằng kí hiệu

: Có một số hữu tỉ
nhỏ hơn nghịch đảo của nó
Trang 5

Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Hoạt động 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu
,
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
2
:" : 1".P x x Ă
2
:" : 1".P x x =Ă
P
: Có ít nhất một động vật
không di chuyển đợc.
:" : 2 1".P n n =Ơ
:" : 2 1".P n n Ơ
P
: Mọi hs của lớp đều làm
bài tập.
VD6. Xét mệnh đề Mọi số thực đều có bình phơng khác 1
và mệnh đề: Có một số thực mà bình phơng của nó bằng 1.
- Hãy phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau
P: Mọi động vật đều di chuyển đợc.
VD7. Xét mệnh đề Có một số tự nhiên n mà 2n = 1 và mệnh
đề Mọi số tự nhiên n đều có 2n 1.
Hãy phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
P: Có một hs của lớp không làm bài tập
3. Củng cố
- Hãy nêu cách lập mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu
,
.
4. Bài tập về nhà - Làm các bài tập SGK trang 9, 10.
Tiết PPCT: 03 Ngày soạn: 24/08/2009 Ngày dạy đầu tiên: 31 /08/2009

Bài 1. Luyện tập Số tiết: 01.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
Nhận biết đợc mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
Biết sử dụng kí hiệu phổ biến (

), kí hiệu tồn tại (

).
Trang 6
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Lập đợc mệnh đề phủ định của một mệnh đề cho trớc.
Lập đợc mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng đơng.
Phân biệt đợc điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
1.2. Về kĩ năng
Biết lấy ví dụ về mệnh đề, lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định đợc tính
đúng, sai của một mệnh đề.
Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trớc.
Phát biểu đợc mệnh đề có chứa kí hiệu
, .
Lập đợc mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu
, .
2. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
2.1. Thực tiễn
Có những kiến thức cơ bản về toán học ở lớp dới.
Đã có những kiến thức cơ bản về mệnh đề.
2.2. Phơng tiện
Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
3. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động

nhóm.
4. Tiến trình bài học
1. Bài cũ : Xen trong b i t p
2. Bài mới
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức: Mệnh đề, Phủ định của một mệnh đề, mệnh đề chứa biến
thông qua bài tập tơng tự bt 1,2 - SGK
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
HĐ theo sự hớng dẫn của GV Gọi HS đứng tại chổ trả lời câu hỏi, gọi HS khác nhận xét.
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo của mệnh đề kéo theo
thông qua bài tập 3-SGK.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tổ chức cho HS phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề
trong BT.
Trang 7
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
- Thảo luận nghiêm túc về bài
tập đợc giao.
( Chú ý mệnh đề đảo của mệnh đề đúng có thể là mệnh đề
sai )
- Chia lớp thành nhóm thảo luận để phát biểu mệnh đề bằng
cách sử dụng khái niệm đk đủ, đk cần

Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về hai mệnh đề tơng đơng thông qua bài tập 4- SGK.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe, hiểu và thực hiện
nhiệm vụ.
- Chia nhóm HS, giao nhiệm vụ giải quyết vấn đề.
- Sửa chữa sai sót của HS (nếu có).
Hoạt động 4: Luyện cách dùng kí hiệu

,
thông qua BT 5, 6 - SGK.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động theo nhóm để giải quyết vấn đề.
B5.
a)
: .1 ;x x x =Ă
b)
: 0;x x x + =Ă
c)
: ( ) 0.x x x + =Ă
B6.
a) Bình phơng của một số bất kì đều lớn hơn không. (S)
b) Có một số tự nhiên bình phơng bằng chính nó. (Đ)
c) Mọi số tự nhiên đều bé thua hoặc bằng hai lần nó. (Đ)
d) Có một số thực nhỏ thua nghịch đảo của nó. (Đ)
- Chia nhóm hs, giao nhiệm vụ
dùng kí hiệu
,
để viết các
mệnh đề cho trớc.
- Bổ sung, sửa chữa kịp thời
các sai sót mà HS mắc phải.
- Yêu cầu HS giải thích đợc
sự đúng sai trong bài tập 6
Hoạt động 5: Luyện tập cách lập mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu
,

thông qua BT7- SGK.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV

Hoạt động theo nhóm để hoàn thành bài tập.
a)
Ơ :n n
không chia hết cho n;
b)
Ô
2
: 2;x x
c)
+Ă : 1;x x x
- Chia nhóm hs, giao nhiệm vụ lập
mệnh đề phủ định của các mệnh đề
cho trớc.
- Bổ sung, sửa chữa kịp thời các sai
sót mà HS mắc phải.
Trang 8
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
d)

2
: 3 1.x x x
3.Bài tập về nhà.
* Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau, lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề:
a)
+ + >Ă
2
: 8 18 0.x x x
b)
+ =Ă
2

: 3 4 0x x x
.
c)
+ >
: 2 1 0x xZ
. d)

2
: 4 5 0x x
.
* HS làm các bài tập 1.10 - 1.17 (SBT)
4.Cũng cố: K/n mệnh đề kéo theo ?các k/n liên quan?
Hai mệnh đề tơng đơng?
Phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu với mọi, tồn tại?
5*Phần bổ sung (nếu có) sau khi dạy:
Tiết PPCT: 04 Ngày soạn: 28/08/2008 Ngày dạy đầu tiên: 31/09/2008
Bài 2. Tập hợp Số tiết: 01.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
Hiểu đợc khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằ ng nhau.
1.2. Về kĩ năng
Sử dụng đúng các kí hiệu
, , , , .
Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trng
của các phần tử của tập hợp.
Vận dụng đợc các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
Trang 9
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
2. Gợi ý về PPDH
Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động

nhóm.
3. Tiến trình bài học
1. Bài mới
Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động theo sự hớng dẫn
của GV.

3 ; Â
2 . Ô
VD1: Cho
{ }
= HS lớp 10B5 - Thành Sen - HT ,A

{ }
= HS trường Thành Sen - HT .B
Dùng các kí hiệu
,

để viết các mệnh đề:
a) 3 là số nguyên;
b)
2
không phải là số hữu tỉ.
Hoạt động 2: Cách xác định tập hợp
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
{ }
5,6,7,8,9,10 .A =
Các nhóm HS tìm ví dụ sau đó
trình bày, các nhóm khác nhận

xét.
- Liệt kê các phần tử của tập hợp
VD2.
{ }
5 10 .A n n= Ơ
Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt
kê các phần tử của nó.
- Chỉ ra tính chất đặc trng của tập hợp
VD3.
{ }
= + =Ă
2
| 2 3 0 .B x x x
Hãy liệt kê các phần tử của B.
- Biểu đồ Ven.
Hoạt động 3: Tập hợp rỗng
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Không có phần tử nào cả. Hãy liệt kê các phần tử của tập
A={Các hs lớp 10B5 cao trên 2,2m}.
Ta nói A là tập hợp rỗng. Ký hiệu
.
Chú ý:
: .A x x A

Trang 10
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Hoạt động 4: Tập hợp con
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
.x x  Ô
.x B

Nhìn biểu đồ ven kết luận:
A A
với mọi tập A;
Nếu
A B


B C

thì
;A C
A
với mọi tập hợp A.
Bài tập 3b (SGK)
a/ Xem biểu đồ minh hoạ.
- Quan hệ giữa
Â

Ô
?
- Có thể nói mỗi số nguyên
là một số hữu tỉ hay không?
b/ Trở lại VD1: Nếu
x A

ta có
điều gì?
ĐN (SGK), KH:
,A B
hoặc

.B A

Nếu A không phải là tập con của B ta viết
.A B
Ta có các tính chất sau:
A A
với mọi tập A;
Nếu
A B


B C

thì
;A C
A
với mọi tập hợp A.
Hoạt động 5: Tập hợp bằng nhau
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Kết luận sau:
a)
,A B
Đúng
b)
.B A

Đúng
- Làm bài tập 2b (SGK)
Xét hai tập hợp:
{ }

{ }
=
=
Ơ
Ơ
| là bội chung của 4 và 6
| là bội của 12 .
A n n
B n n
Hãy kiểm tra các kết luận sau:
a)
,A B
b)
.B A

ĐN:
và .A B A B B A=
2. Củng cố
- Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
{ }
?A =
, chú ý phân biệt các tập
{ } { }
, 0 ,

- Xác định các phần tử của tập hợp
{ }
= + =Ă
2
| ( 2 3)( 3) 0 .A x x x x

- Viết lại tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Trang 11
Ô
Â
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
B=
{ }
Ơ | 30; là bội của 4 hoặc của 6 .x x x
-Hớng dẫn về nhà hoàn thiện các bài tập sách giáo khoa
3. BTVN: - Các BT SGK;
- Các BT mẫu (SBT); 18-22 (SBT).
*Phần bổ sung,rút kinh nghiệm (nếu có)sau khi dạy:
Tiết PPCT: 05 Ngày soạn: 5/09//2008 Ngày dạy đầu tiên:8/09 /2008
Bài 3. Các phép toán tập hợp Số tiết:01.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
Hiểu đợc các phép toán: giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
con.
1.2. Về kĩ năng
Sử dụng đúng các kí hiệu
\ , .
E
A B C A
Thực hiện đợc các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai
tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập
hợp, hợp của hai tập hợp.
2. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
2.1. Thực tiễn Đã có một số kiến thức cơ bản về tập hợp.
Trang 12
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb

2.2. Phơng tiện Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
3. Gợi ý về PPDH
Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
4. Tiến trình bài học
1. Bài mới
Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động theo sự hớng dẫn của GV.
{ }
1,2,3,4,6,12 ;A =
{ }
1,2,3,6,9,18 ;B =
{ }
1,2,3,6 .C =
- Lên bảng thực hiện.
Ví dụ:
{ }
= / là ước của 12A n n
{ }
| là ước của 18 .B n n= Ơ
a) Liệt kê các phần tử của A và B;
b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ớc chung của
12 và 18.
ĐN:
{ }
| và .A B x x A x B =
Hãy dùng biểu đồ Ven mô tả
.A B


Hoạt động 2: Hợp của hai tập hợp
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
{ }
Ba, Nam, Hòa,Tú,An, Ba, Lê, Hà .C =
- Lên bảng thực hiện.
Vi dụ: Giả sử A, B lần lợt là tập hợp các HS giỏi Toán,
giỏi Văn của khối lớp 10 .
{ }
An, Ba, Lê, Hà ;A =

{ }
Ba, Nam, Hòa, Tú .B =

(Các HS trong khốilớp 10 không trùng tên).
Gọi C là tập hợp các HS giỏi Toán hoặc giỏi Văn.
Hãy xác định tập hợp C.
Trang 13
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
ĐN:
{ }
| hoặc .A B x x A x B =
Hãy dùng biểu đồ Ven mô tả
.A B
Hoạt động 3: Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
{ }
Vinh, Hùng, Phu, Mai, Ngô, Bé .C =
Giả sử tập hợp A các HS giỏi của lớp 10B5 là:
{ }
Ba, Nam, Hòa,Tú,An, Ba, Lê, Hà .A =

Tập hợp các HS tổ 1 của lớp 10B5 là
{ }
Ba, Vinh, Hùng, Phu, Mai, Ngô, Lê, Bé .B =
Xác định tập hợp C các HS giỏi của lớp 10B5 không
thuộc tổ 1.
ĐN:
{ }
\ | và .A B x x A x B=
Khi
B A

thì
\A B
gọi là phần bù của B trong A, kí
hiệu
.
A
C B
Hãy dùng biểu đồ Ven mô tả.
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Chia nhóm thực hiện theo yêu cầu
của GV.
1. Cho
{ }
1,2,3,4,5,6 ;A =

{ }
1,3,5,7,9 .B =


Hãy xác định:
, , \ .A B A B A B
2.
?C =
Ă
Ô
**bài tập 4. Cho tập hợp A, hãy xác định:
, , , , .
A A
A A A A A C A C
Hớng dẩn bài tập 3 (sgk)
2. Bài tập về nhà:
- Các BT SGK;
- Các BT mẫu (SBT);
Trang 14
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
- 23-27 (SBT).
Tiết PPCT: 06 Ngày soạn:6/09/2008 Ngày dạy đầu tiên:8/09/2008
Bài 4. Các tập hợp số Số tiết: 01.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
Hiểu đợc các kí hiệu
+
Ơ Ơ Â Ô Ă
* *
; ; ; ;
, ..và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
Hiểu đúng các kí hiệu
( ; );[ ; ];( ; ];[ ; );( ; );( ; ];( ; );[ ; );( ; ).a b a b a b a b a a a a + + +
1.2. Về kĩ năng

Biết biểu diễn các khoảng, đoạn, nữa khoảng trên trục số.
Thực hiện đợc các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp con của


2. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
2.1. Thực tiễn
Đã có một số kiến thức cơ bản về tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
2.2. Phơng tiện
Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
Trang 15
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
3. Gợi ý về PPDH
Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
4. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ Ven minh hoạ quan hệ bao hàm của các tập hợp số đã học.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe, hiểu nhiệm vụ;
- Thực hiện công việc dới sự tổ chức của GV.
- Gọi HS lên bảng trình bày;
- Gọi các HS khác nhận xét;
- Sửa chữa sai lầm (nếu có).
2. Bài mới
Hoạt động 2: Nhắc lại các tập hợp đã học:
*
, , , , .Ơ Ơ Â Ô Ă
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Thực hiện nhiệm vụ. - Yêu cầu HS nhắc lại các tập hợp đó.
Hoạt động 3: Các tập hợp con thờng dùng của


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi;
- Biểu diễn các tập hợp còn lại lên trục số;
- Giới thiệu các tập hợp con;
- Biểu diễn lên trục số khoảng, đoạn;
- Giới thiệu kí hiệu
, . +
Hoạt động 4: Củng cố khái niệm thông qua ví dụ
VD. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a)
[ 3;1] (0;4];
b)
(0;2] [ 1;1);
c)
( 2;15) (3; ); +
d)
4
1; [ 1;2);
3




e)
( ;1) ( 2; ); +
f)
( 12;3] [ 1;4];
g)
(4;7) ( 7; 4);

h)
(2;3) [3;5);
i)
( ;2] [ 2; ); +
k)
( 2;3) \ (1;5);
l)
( 2;3) \ [1;5);
m)
\ (2; );+Ă
n)
\ ( ;3].Ă
Trang 16
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe, hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ theo hớng dẫn của GV.
- Chia lớp thành bốn nhóm, cử các đại diện của
bốn nhóm lên bảng trình bày
- Cho các nhóm nhận xét chéo.
3. Bài tập về nhà
Làm các bài tập sách bài tập.
Trang 17
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Tiết PPCT: 07 Ngày soạn:20/09 /2008 Ngày dạy đầu tiên:22/09 /2008
Bài 5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập Số tiết: 1.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
Biết khái niệm số gần đúng, sai số.
1.2. Về kĩ năng

Viết đợc số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trớc.
Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng.
2. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
2.1. Thực tiễn: Đã biết quy tắc làm tròn số đến một hàng nào đó.
2.2. Phơng tiện: - Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
- Học sinh có máy tính bỏ túi.
3. Gợi ý về PPDH
Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
4. Tiến trình bài học
1. Bài mới
Hoạt động 1: Khái niệm số gần đúng
Ví dụ 1. (Xem ví dụ SGK).
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Các số gần đúng.
- Khi đọc các thông tin sau, em hiểu đó là các số đúng hay
gần đúng?
Bán kính đờng xích đạo của Trái đất là 6378km
Khoảng cách từ Mặt trăng đến Trái đất là 384400km.
- Chú ý: Trong đo đạc, tính toán ta thờng chỉ nhận đợc các số
gần đúng.
Hoạt động 2: Sai số tuyệt đối của một số gần đúng
Trang 18
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Ví dụ 2. Hãy so sánh xem kết quả tính diện tích hình tròn (r = 2cm) của Nam (S=3,1.4=12,4)
và của Minh (S=3,14.4=12,56) kết quả nào chính xác hơn?
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Kết quả của Minh gần với kq
đúng hơn.
Ta thấy 3,1 < 3,14 <


,
do đó 3,1.4 < 3,14.4 <

.4
hay 12,4 < 12,56 < S =

.4.
Từ đó ta có kết quả nào gần với kq đúng hơn?
Từ bđt trên suy ra
12,56 12,4 .S S <
Ta nói kq của Minh có sai số tuyệt đối nhỏ hơn của Nam.
ĐN: Nếu a là số gần đúng của số đúng
a
thì
a
a a =
đợc
gọi là sai số tuyệt đối của a.
Hoạt động 3: Độ chính xác của số gần đúng
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Không thể vì ta không thể viết đợc
giá trị đúng của
a
.
- Có thể ớc lợng đợc, thật vậy
3,1 3,14 3,15.

< < <
Do đó

12,4 12,56 12,6.S< < <
Từ đó suy ra
12,56 12,6 12,56 0,04S < =
12,4 12,6 12,4 0,2.S < =
- Trong ví dụ trên có thể xác định chính xác
a

dới
dạng số thập phân đợc không?
- Tuy nhiên ta có thể ớc lợng chúng đợc không?
Ta nói kq của Minh có sai số tuyệt đối không vợt qua
0,04, kq của Nam có sai số tuyệt đối không vợt qua
0,2. Ta cũng nói kq của Minh có độ chính xác 0.04.
ĐN: SGK.
Chú ý: Sai số tuyệt đối của số gần đúng nhận đợc trong
một phép đo đôi khi không phản ánh đầy đủ tính chính
xác của phép đo đó.
Hoạt động 4: Quy tròn số gần đúng
a) ôn tập quy tắc làm tròn số
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhắc lại quy tắc
- Thực hành làm tròn số.
- Đề nghị HS nhắc lại quy tắc đã học ở lớp 7.
- Cho ví dụ minh hoạ.
Trang 19
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
b) Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trớc
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Số quy tròn của a là 289736000.
Số quy tròn của a là: 3,15.

VD1. Cho số gần đúng a = 289736415 với độ chính
xác d=200. Hãy viết số quy tròn của số a.
VD2. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng
3,14643 0,001.a =
Hoạt động 5: Thực hành tính toán các số gần đúng bằng máy tính bỏ túi thông qua bài tập cụ
thể.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Dùng máy tính bỏ túi thực hành. - Chia nhóm HS và giao nhiệm vụ giải quyết bài tập 4,
5-SGK.
- Cho các nhóm đối chiếu kết quả với nhau.
2. Bài tập về nhà- Làm các bài tập còn lại trong SGK;- Làm thêm các bài tập: 33-36 (SBT).
Trang 20
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Tiết PPCT: 08 Ngày soạn:20/09 /2008 Ngày dạy đầu tiên:22/09/2008
Bài tập ôn chơng 1 Số tiết 1.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Nắm vững, hiểu sâu các kiến thức đã học.
2. Về kỹ năng: Vận dụng tốt lý thuyết vào giải bài tập
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
1. Thực tiễn: HS đã nắm đợc nội dung kiến thức trong chơng và vận dụng giải một số bài
tập qua các tiết luyện tập.
2.Phơng tiện: GV: Giáo án, phiếu học tập;
HS: làm bài tập đợc giao đầy đủ.
III. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Bài cũ: Xen k trong quá trình luyện tập.
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Ôn tập kiến thức về mệnh đề
Câu hỏi 1. Dùng kí hiệu




để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính
đúng sai của các mệnh đề đó.
a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.
b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều băng 1.
c) Có một số thực bằng số đối của nó.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Xác định lại lý thuyết;
- Trao đổi giải bài toán trên.
- Hãy tóm tắt lý thuyết về mệnh đề phủ định của mệnh
đề có chứa kí hiệu
, ;
- Hãy giảI bài toán trên.
Hoạt động 2. Ôn tập một số kiến thức về tập hợp
Câu hỏi 2. Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
Trang 21
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
a)
{ }
3 2 | 0, 1, 2, 3, 4, 5 ;A k k= =
b)
{ }
| 12 ;B x x= Ơ
c)
{ }
( 1) | .
n
C n= Ơ

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài;
- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo luận hoàn thiện bài tập.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 2. Ôn tập về mệnh đề tơng đơng và các phép toán tập hợp.
Câu hỏi 3. Giả sử A và B là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề t-
ơng đơng trong các mệnh đề sau:
:" ";P x A B :" và ";S x A x B
:" \ ";Q x A B :" hoặc ";T x A x B
:" ";R x A B :" và ".X x A x B
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài;
- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo luận hoàn thiện bài tập.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 3: Ôn tập các tập hợp số
Câu hỏi 4. Hãy xác định các tập hợp sau:
, , \ , \A B A B A B Ă Ă
với
a)
( 2;9), [1;10];A B= =
b)
( ;4],(1; ).A = +
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài;

- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo luận hoàn thiện bài tập.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 4. Ôn tập kiến thức về số gần đúng.
Câu hỏi 5. Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị gần đúng

của
3
12
(kết quả
đợc làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Ước lợng sai số tuyệt đối của

.
Trang 22
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhắc lại khái niệm;
- Thảo luận giải và hoàn thiện bài toán.
- Chia nhóm HS và giao nhiệm vụ;
- Giao nhiệm vụ HS giải bài toán.
Câu hỏi 6. Chiều cao của một ngọn đồi là
347,13 0,2 .h m m=
Hãy viết số quy tròn của
số gần đúng 347,13.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhắc lại khái niệm;
- Thảo luận giải và hoàn thiện bài toán.
- Chia nhóm HS và giao nhiệm vụ;

- Giao nhiệm vụ HS giải bài toán.
3. Bài tập:
- Ôn tập lại các kiến thức chơng 1
- Hoàn thiện các bài tập SGK và SBT.
Tiết PPCT: 09,10 Ngày soạn:26/09/2008 Ngày dạy đầu tiên:29/09/2008
Chơng II. Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1. Hàm số Số tiết: 02.
I. Mục tiêu
Trang 23
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số.
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết đợc tính chất đối
xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
2. Về kĩ năng
- Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản.
- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng
cho trớc.
- Biết xét tính chẵn, lẻ của một hàm số đơn giản.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
1. Thực tiễn: - Đã có một số kiến thức cơ bản về hàm số trong chơng trình THCS.
2. Phơng tiện: - Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan
xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài học
Tiết PPCT: 09 Ngày soạn:26/09/2008 Ngày dạy đầu tiên:29/09/2008
A. Bài mới Tiết 1
I. Ôn tập về hàm số
Hoạt động 1: Nhắc lại khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số
Hoạt động của HS Hoạt động của GV

- Theo dõi ví dụ;
- Thảo luận nhóm để nhớ lại những kiến
thức về hàm số;
- Lấy các ví dụ khác.
- Tổ chức cho HS xem ví dụ 1 (SGK);
- Điều khiển HS nhắc lại các khái niệm đã học ở
THCS;
- Cho HS lấy các ví dụ khác.
Hoạt động 2: Cách cho hàm số
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi;
- Thực hiện yêu cầu của GV;
- Nhắc lại các hàm số đã học ở
THCS là:
- Tổ chức cho HS nhớ lại các cách cho hàm số: Hàm số cho
bằng bảng (VD1), cho bằng biểu đồ (VD2), cho bằng công
thức.
- Yêu cầu HS tính giá trị của hàm số tại các giá trị cụ thể
Trang 24
Trờng thpt thành sen nguyễn thị tuyết - giáo án đại số 10cb
2
, ; .
a
y ax b y y ax
x
= + = =
thuộc tập xác định.
- Nhắc lại các hàm số đã học ở THCS.
- Xét hàm số đợc cho bằng công thức mà không chỉ rõ tập
xác định, ta qui ớc: TXĐ của hàm số

( )y f x=
là tập hợp tất
cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
Hoạt động 3: Củng cố khái niệm thông qua các ví dụ cụ thể
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
2 ;y x=
b)
=
+
2008
;
3 3
y
x
c)
1 1 .y x x= + +
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- NX, sửa chữa sai lầm (nếu có) cho HS.
Hoạt động 4: Hàm số đợc cho bởi nhiều công thức
VD: Cho hàm số
2
1 với 1
2 với 1
x x

y
x x



=

<


Tính
( 1), (0), (2), (17).f f f f
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 5: Đồ thị hàm số.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi;
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên;
- Đồ thị của hàm số y=f(x) xđ trên D là tập hợp các
điểm M(x, f(x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi x
thuộc D.
- Nhắc lại đồ thị hàm số y=ax+b và y=ax
2
?
- Hãy vẽ đt hs: f(x)=x+1, g(x)=4x

2
.
B. Củng cố
Tìm TXĐ của các hs sau:
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×