Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

8 thi online tìm điểm thỏa mãn tính chất đặc biệt có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.47 KB, 15 trang )

ĐỀ THI ONLINE – TÌM ĐIỂM THỎA MÃN TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Mục tiêu đề thi:
Đề thi xét các bài toán tìm điểm thỏa mãn một số tính chất đặc biệt
 Bài toán tìm giao điểm của hai đường thẳng, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, tìm
giao điểm của đường thẳng và mặt cầu.
 Bài toán tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P), tìm điểm đối xứng với M
qua mặt phẳng (P).
 Bài toán tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng (d), tìm điểm đối xứng với M
qua đường thẳng (d).
II. Nội dung đề thi
Câu 1(nhận biết): Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 :

x3 y 2 z 6
x  5 y 1 z  2




và d 2 :
1
3/ 2
2
1
4
8

là:
A. A(3;7;18)

B. B(3;7;18)


D. D(3;7; 1)

C. C (3;7;1)

 x  3  2t
x2 y z 3



Câu 2(nhận biết): Tọa độ giao điểm (nếu có) của d1 :  y  2  3t và d2 :
là:
1
2
3
 z  6  4t

A. A(21;34;54)

 3 22 90 
B. B  ; ; 
7 7 7 

 45 50 6 
C. C   ;  ;  
7 7
 7

D.Không tồn tại giao điểm.

Câu 3(nhận biết): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( P) : x  4 y  9 z  9  0 và

y2 z4
d : x 1 

. Tọa độ giao điểm của (d) và (P) là:
2
3
A. I (2; 4; 1)

B. I (1; 2;0)

C. I (1;0;0)

D. I (0;0;1)

Câu 4(thông hiểu): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) :  x  1   y  2    z  3 2  9 và
2

đường thẳng d : x  1 
A. I (2; 4; 1)

2

y2 z4

. (d) cắt (S) tại hai điểm phân biệt A và B. Tọa độ trung điểm I của AB là:
2
3
B. I (0;0;1)

 3 3 23 

C. I  ; ; 
 14 7 14 

 3 6 16 
D. I  ; ; 
7 7 7 

Câu 5: (nhận biết) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 4; 2) trên mặt
phẳng (Oxz) có tọa độ là:
A. (3; 4;0)

1

B. (3; 4;0)

C. (3;0; 2)

D. (3;0; 2)

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 6: (nhận biết)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm đối xứng của điểm M (3; 4; 2) qua trục Oy có
tọa độ là:
A. (3; 4; 2)

B. (3; 4; 2)

C. (3;0; 2)


D. (3; 4; 2)

Câu 7: (vận dụng thấp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (0;1; 2) . Khẳng định nào sau đây là
đúng:
A. A(0;0;0) là hình chiếu của M trên trục Ox.
B. B(0; 1; 2) là điểm đối xứng với M qua Oy
C. C (0; 1; 2) là hình chiếu của M trên (Oxz)
D. D(0; 1;0) là điểm đối xứng của M qua (Oxy)
Câu 8: (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1; 2; 3) và mặt phẳng
( P) : x  2 y  3z  0 . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (P) có tọa độ:
A. (2; 2;1)

B. (0;0;0)

C. (1;1;0)

D. (4;0;1)

Câu 9: (vận dụng thấp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1;1;0) , mặt phẳng
( P) : x  y  z  3  0 . Gọi H là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho độ dài MH nhỏ nhất. Vậy H có tọa độ là:
A. H (0; 2;1)

B. H (1;1;1)

C. H (1; 2;0)

D. H (2;0;1)

Câu 10: (vận dụng thấp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;1; 2) , mặt phẳng

( P) : x  y  z  2  0 . Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (P). Tọa độ của M’ là:

 1 1 10 
A. M '  ; ; 
3 3 3 

 1 1 10 
B. M '   ;  ; 
 3 3 3

 1 1 10 
C. M '   ;  ;  
 3 3 3

 1 1 10 
D. M '  ;  ; 
3 3 3 

Câu 11. (vận dụng thấp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
x  2 y  z  2  0 . Tọa độ điểm đối xứng với gốc tọa độ O qua mặt phẳng (P) là:
B.  1; 2;1

A. 1;2; 1

2 4 2
C.  ; ;  
3 3 3

 2 4 2 
D.  ; ; 

 3 3 3

Câu 12. (vận dụng thấp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 6 x  2 y  z  35  0 và
điểm A(1;3;6) . Gọi A là điểm đối xứng với A qua ( P ) . Tính OA .
A. OA  3 26

B. OA  5 3

C. OA  46

D. OA  186

Câu 13. (vận dụng cao) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm:
A(1; 2; 2), B(1; 2; 1), C (1;6; 1), D (1;6; 2) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
(BCD).

 83 194 26 
A. H  ;
; 
 61 61 61 

 83 194 26 
B. H  ; 
; 
 61 61 61 

 83 194 26 
C. H  ; 
; 
 61 61 61 


 83 194 26 
D. H   ;
; 
 61 61 61 

Câu 14. (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm O(0;0;0) và mặt phẳng
( P) : 2 x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu (S) tâm O tiếp xúc với ( P ) tại H. Tọa độ điểm H là:

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


A. (3;0; 2)

8 8 4
C. H  ;  ;  
9 9 9

B. (3;0; 2)

 8 8 4
D. H   ; ; 
 9 9 9

Câu 15. (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  3  0 cắt mặt
cầu (S) tâm I (3;1; 2) theo giao tuyến là một đường tròn. Tâm H của đường tròn giao tuyến là điểm nào sau đây:
B. H 1;0; 1


A. H (1;1;3)

D. H 1;0;1

C. H (1;1;3)

Câu 16. (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;3) và đường thẳng

 x  1  3t

d :  y  2  2t . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là:
z  t

1 9 5
B.  ;  ; 
 14 7 14 

A. (1; 2;0)

 1 9 5
D.   ; ;  
 14 7 14 

C. (1; 2;1)

Câu 17. (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x  y  z và điểm A(1; 2;3) .
Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua d là:
B. A '(3; 2; 1)


A. A '(2;1;1)

C. A '(3; 2;1)

D. A '(3;1;5)

Câu 18. (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(5;3; 1) , B(2;3; 4) và
C (1; 2;0) . Tọa độ điểm D đối xứng với C qua đường thẳng AB là:
A. (6; 5; 4)

B. (5;6; 4)

C. (4;6; 5)

D. (6; 4; 5)

Câu 19. (nhận biết) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x 1 y  2 z  3


. Khoảng
2
3
1

cách từ A(1;0;3) đến d bằng:
A.

70

7

B.

5
3

C.

2 5
7

D.

6
5

Câu 20. (vận dụng cao)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 1; 2) và B(1;0; 2) lần lượt là hình
x y 1 z  2

chiếu vuông góc của điểm I (a; b; c) trên d : 
4
1
1
và ( P) : 2 x  y  2 z  6  0 . Tính S  a  b  c .
A. 3  2

B. 5  3

D. 4  3


C. 0
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1A
6D
11C
16D

3

2D
7A
12D
17C

3D
8B
13D
18D

4C
9A
14C
19A

5C
10B
15B
20C


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1.
Phương pháp: Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 . Ta có

 x1 (t )  x2 (t ')
M  x1 (t ); y1 (t ); z1 (t ) 
M  d1


  y1 (t )  y2 (t ') (*)

M  d 2 M  x2 (t '); y2 (t '); z2 (t ')   z (t )  z (t ')
2
1
Từ hệ (*) ta tìm được t , t ' . Từ đó tìm được M.
Cách làm:
Phương trình tham số của d1 và d 2 là:

 x  3  t

x3 y 2 z 6
3

d1 :



 d1 :  y  2  t
1
3/ 2
2
2

 z  6  2t
x  5  t '
x  5 y 1 z  2

d2 :


 d 2 :  y  1  4t '
1
4
8
 z  2  8t '

Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 . Ta có

3  t  5  t '
t  t '  8
 
3
 

M  d1
t  6

3
M  3  t; 2  2 t;6  2t  
3



2

t


1

4
t
'






 t  4t '  1  
2
t '  2
M  d2 M 5  t '; 1  4t ';2  8t '
2
 6  2t  2  8t '
 
2

t

8
t
'


4


Vậy M (3;7;18)
Chọn A
Câu 2.
Phương pháp:


Tham số hóa phương trình đường thẳng d 2 .



Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 . Ta có

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


 x1 (t )  x2 (t ')
M  x1 (t ); y1 (t ); z1 (t ) 

M  d1


  y1 (t )  y2 (t ') (*)

M  d 2 M  x2 (t '); y2 (t '); z2 (t ')   z (t )  z (t ')
2
1
Từ hệ (*) ta tìm được t , t ' . Từ đó tìm được M.
Cách làm:

x  2  t '
x2 y z 3

d2 :


 d 2 :  y  2t '
1
2
3
 z  3  3t '

Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 . Ta có

3  2t  2  t '
2t  t '  5
M  3  2t; 2  3t;6  4t  
M  d1



 2  3t  2t '  3t  2t '  2 (*)

M  d 2 M  2  t '; 2t '; 3  3t ' 
6  4t  3  3t ' 4t  3t '  9


Hệ phương trình (*) vô nghiệm.
Chọn D
Câu 3.
Phương pháp:
Từ phương trình tham số của đường thẳng d, ta có tọa độ của điểm I  d . Vì I  ( P) nên tọa độ điểm I thỏa
mãn phương trình mặt phẳng (P). Từ đó tìm được tham số, rồi tìm tọa độ điểm I.
Cách giải:

x  t 1

Tham số hóa phương trình đường thẳng d ta được: d :  y  2  2t
 z  4  3t

Giả sử I là giao điểm của (d) và (P).

x  t 1

Vì I  d :  y  2  2t nên ta có: I t  1;2  2t;4  3t 
 z  4  3t

Mặt khác I  ( P) nên ta có t  1  4.(2  2t )  9.(4  3t )  9  0  36t  36  0  t  1
Suy ra I (0;0;1)
Chọn D

Câu 4.
Phương pháp:

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


- Từ phương trình tham số của đường thẳng d, ta có tọa độ của điểm A  d .
- Vì A  ( S ) nên tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình mặt cầu (S).
- Từ đó tìm được 2 tham số thỏa mãn phương trình, tương ứng tìm được tọa độ hai điểm A, B.
- Cuối cùng tìm trung điểm I của AB.
Cách giải:

x  t 1

Tham số hóa phương trình đường thẳng d ta được: d :  y  2  2t
 z  4  3t

x  t 1

Giả sử A là giao điểm của (d) và (P). Vì A  d :  y  2  2t nên ta có: A  t  1;2  2t;4  3t 
 z  4  3t

Mặt khác A  ( S ) nên ta có

 t  1  12   2  2t  2 2   4  3t  32  9
2
2

 t 2   4  2t   1  3t   9
 14t 2  22t  8  0
 A  0;0;1
t  1
 3 3 23 



   3 6 16   I  ; ; 
4
t  
B ; ;
 14 7 14 
7   7 7 7 

 3 3 23 
Suy ra I  ; ; 
 14 7 14 
Chọn C
Câu 5.
Phương pháp:
Gọi M’ là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng tọa độ.




Chiếu vuông góc lên mặt phẳng (Oxy) thì giữ nguyên hoành độ và tung độ của điểm M đồng thời
cao độ bằng 0 ta được tọa độ của M’
Chiếu vuông góc lên mặt phẳng (Oxz) thì giữ nguyên hoành độ và cao độ của điểm M đồng thời
tung độ bằng 0 ta được tọa độ của M’

Chiếu vuông góc lên mặt phẳng (Oyz) thì giữ nguyên tung độ và cao độ của điểm M đồng thời
hoành độ bằng 0 ta được tọa độ của M’

Cách làm:
Chiếu vuông góc điểm M (3; 4; 2) trên mặt phẳng (Oxz) ta giữ nguyên xM ; zM và cho tung độ bằng 0 ta được
M '(3;0; 2)

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn C
Câu 6.
Phương pháp:
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua trục tọa độ.




Đối xứng qua trục Ox thì giữ nguyên hoành độ, và đổi dấu đồng thời tung độ, cao độ của điểm M
ta được tọa độ của M’
Đối xứng qua trục Oy thì giữ nguyên tung độ, và đổi dấu đồng thời hoành độ, cao độ của điểm M
ta được tọa độ của M’
Đối xứng qua trục Oz thì giữ nguyên cao độ, và đổi dấu đồng thời hoành độ, tung độ của điểm
M ta được tọa độ của M’

Cách làm:
Lấy đối xứng của điểm M (3; 4; 2) qua trục Oy ta giữ nguyên yM , đổi dấu xM và zM ta được (3; 4; 2)

Chọn D
Câu 7.
Phương pháp:
Áp dụng chú ý về hình chiếu và đối xứng để loại trừ đáp án
Cách làm:
A. Hình chiếu của M (0;1; 2) trên trục Ox là A(0;0;0) (A đúng)
B. Điểm đối xứng với M (0;1; 2) qua Oy là B(0;1; 2) (B sai)
C. Hình chiếu của M (0;1; 2) trên (Oxz) là C (0;0; 2) (C sai)
D. Điểm đối xứng của M (0;1; 2) qua (Oxy) là D(0;1; 2) (D sai)
Chọn A
Câu 8.
Phương pháp:


Lập phương trình đường thẳng d qua M và có vecto chỉ phương là nP



Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (P) là giao điểm của d và (P).

Cách giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P).

x  t 1
MH  nP  (1; 2; 3)

MH : 
 MH :  y  2t  2  H  t  1; 2t  2; 3t  3
M (1; 2; 3)
 z  3t  3


Tọa độ điểm H thỏa mãn:

(t  1)  2(2t  2)  3(3t  3)  0  14t  14  0  t  1
 H (0;0;0)

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn B
Câu 9.
Phương pháp:
Bài toán đưa về dạng tìm hình chiếu của M lên mặt phẳng (P)
Cách làm:

 H  ( P)
 H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P).

 MH min
Ta có:

x  t 1
MH  nP  (1;1;1)

MH : 
 MH :  y  t  1  H  t  1; t  1; t 
M (1;1;0)
z  t


Tọa độ điểm H thỏa mãn: t  1  t  1  t  3  0  3t  3  0  t  1

 H  0;2;1
Chọn A
Câu 10.
Phương pháp:



Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (P).
Khi đó, H là trung điểm của MM’. Từ đó, tìm được tọa độ M’.

Cách giải:
Gọi H là hình chiếu của M qua (P)

x  t 1
MH  nP  (1;1; 1)

MH : 
 MH :  y  t  1  H  t  1; t  1; t  2 
M (1;1; 2)
 z  t  2

Tọa độ điểm H thỏa mãn:

(t  1)  (t  1)  (t  2)  2  0  3t  2  0  t  

2  H 1;1;8



 3 3 3
3

Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua (P). Khi đó H là trung điểm của MM’. Suy ra

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


1

 xM '   3
 xM '  2 xH  xM

1


 1 1 10 
 yM '  2 y H  yM   y M '    M '   ;  ; 
3
 3 3 3
z  2z  z

H
M
 M'
10


 zM '  3

Chọn B
Câu 11.
Phương pháp:



Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt phẳng (P).
Gọi O’ là điểm đối xứng với gốc tọa độ O qua mặt phẳng (P). Khi đó, H là trung điểm của OO’.
Từ đó, tìm được tọa độ O’.

Cách giải:
Gọi H là hình chiếu của O qua (P)

x  t
OH  nP  (1; 2; 1)

OH : 
 OH :  y  2t  H  t; 2t; t 
O(0;0;0)
 z  t

Tọa độ điểm H thỏa mãn:

t  2.2t  (t )  2  0  6t  2  0  t 

1 2 1
1

 H  ; ; 
3 3 3
3

Gọi O’ là điểm đối xứng của O qua (P). Khi đó H là trung điểm của OO’. Suy ra

2

 xO '  3
 xO '  2 xH  xO

4


2 4 2
 yO '  2 yH  yO   yO '   O '  ; ;  
3
3 3 3
z  2z  z

H
O
 O'
2

 zO '  3

Chọn C
Câu 12.
Phương pháp:




Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua ( P ) .
Tính OA

Cách giải:
Gọi H hình chiếu của A lên mặt phẳng (P).

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có:

 x  6t  1
 AH  nP  (6; 2;1)

AH : 
 AH :  y  2t  3  H  6t  1; 2t  3; t  6 
 A(1;3;6)
z  t  6

Tọa độ điểm H thỏa mãn:
6.(6t 1)  2.(2t  3)  (t  6)  35  0  41t  41  0  t  1  H 5;1;7 

Ta có H là trung điểm của AA’. Suy ra:


 xA'  2 xH  xA
 xA '  11


 y A '  2 yH  y A   y A '  1  A ' 11; 1;8 
z  2z  z
z  8
H
A
 A'
 A'
Suy ra OA '  11; 1;8  OA '  112  (1)2  82  186
Chọn D
Câu 13.
Phương pháp:



Tìm phương trình mặt phẳng (BCD)
Tìm hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (BCD)

Cách giải:

 BC   2;4;0 
  BC, BD   12; 6;8
Ta có: 
 BD   0;4;3
Chọn n   6; 3; 4  . Ta có



n   6; 3;4 
( BCD) : 
 ( BCD) : 6( x  1)  3( y  2)  4( z  1)  0  6 x  3 y  4 z  16  0
B

1;2;

1




H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (BCD).
Ta có:.

 x  6t  1
 AH  n  (6; 3; 4)

AH : 
 AH :  y  3t  2  H  6t  1; 3t  2; 4t  2 
 A(1; 2; 2)
 z  4t  2

Tọa độ điểm H thỏa mãn:

6.  6t  1  3.  3t  2   4.  4t  2   16  0  61t  24  0  t  

10

24

 83 194 26 
 H  ;
; 
61
 61 61 61 

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn D
Câu 14.
Phương pháp:
H là tiếp điểm  OH  ( P)  H là hình chiếu của O lên mặt phẳng (P).
Cách giải:
H là tiếp điểm  OH  ( P)  H là hình chiếu của O lên mặt phẳng (P).
Ta có:

 x  2t
OH  nP  (2; 2; 1)

OH : 
 OH :  y  2t  H  2t; 2t; t 
O(0;0;0)
 z  t

Tọa độ điểm H thỏa mãn:
2.2t  2.(2t )  (t )  4  0  9t  4  0  t 

4

8 8 4
 H  ; ; 
9
9 9 9

Chọn đáp án: C
Câu 15.
Phương pháp:
I: tâm mặt cầu
H: tâm đường tròn giao tuyến

 IH  ( P)
Bài toán được đưa về dạng tìm hình chiếu của I lên mặt phẳng (P) đã biết
Cách giải:
H là tâm đường tròn giao tuyến  IH  ( P)  H là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P).

 x  2t  3
 IH  nP  (2;1; 1)

 IH :  y  t  1  H  2t  3; t  1; t  2 
Ta có: IH : 
 I (3;1; 2)
 z  t  2

Tọa độ điểm H thỏa mãn:
2.(2t  3)  (t  1)  (t  2)  3  0  6t  6  0  t  1  H 1;0; 1

Chọn đáp án: B
Câu 16.
Phương pháp:


11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


H là hình chiếu vuông góc của M lên d  MH .ud  0
Cách giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d.

H  d  H (1  3t; 2  2t; t ) . Ta có:

MH   3t;4  2t; t  3
ud   3;2;1

 MH .ud  0
 3.3t  2.(4  2t )  t  3  0  14t  5  0  t 

5
 1 9 5
 H  ; ; 
14
 14 7 14 

Chọn đáp án: D
Câu 17.
Phương pháp:




Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A lên d
Khi đó, H là trung điểm của AA’. Từ đó, tìm được tọa độ điểm A’.

Cách giải:

x  t

Tham số hóa phương trình đường thẳng d ta có: d : x  y  z   y  t
z  t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d.

H  d  H (t ; t ; t ) . Ta có:

AH   t  1; t  2; t  3
ud  1;1;1

 AH .ud  0

 (t  1)  (t  2)  (t  3)  0  3t  6  0  t  2  H  2;2;2 

Ta có H là trung điểm của AA’. Suy ra:

 xA'  2 xH  xA
 xA '  3


 y A'  2 yH  y A   y A '  2  A '  3; 2;1
z  2z  z

z  1
H
A
 A'
 A'
Chọn đáp án: C
Câu 18.

12

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:




Lập phương trình đường thẳng AB
Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của C lên AB
Khi đó, H là trung điểm của CD. Từ đó, tìm được tọa độ điểm D.

Cách giải:

x  5  t

 AB   3;0; 3

Ta có: AB : 

 AB :  y  3
A
5;3;

1



 z  1  t


Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB.

H  AB  H (5  t ;3; 1  t ) . Ta có:

CH   4  t;1; 1  t 
u AB  1;0;1

 CH .u AB  0
3
5
7
 (4  t ).1  1.0  (1  t ).1  0  2t  3  0  t    H  ;3;  
2
2
2
Ta có H là trung điểm của CD suy ra:

 xD  2 xH  xC
 xD  6



 yD  2 yH  yC   yD  4  D  6; 4; 5
z  2z  z
 z  5
H
C
 D
 D
Chọn D
Câu 19.
Phương pháp:



Tìm hình chiếu H của A lên đường thẳng d
Khoảng cách từ A đến d bằng: AH

Cách làm:

 x  1  2t
x 1 y  2 z  3 
Tham số hóa phương trình đường thẳng d ta có: d :


  y  2  3t
2
3
1
z  3  t


Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên D.

H  d  H (1  2t; 2  3t;3  t ) . Ta có:

13

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!


AH   2t;2  3t; t 
ud   2;3;1

 AH .ud  0
3
 1 5 18 
 2.2t  3.(2  3t )  t  0  14t  6  0  t    H  ; ; 
7
7 7 7 
Khoảng cách từ A đến d bằng AH
2

2

2

70
 6 5 3
 6 5  3

Có AH    ; ;   . Suy ra AH            
7
 7 7 7
 7 7  7
Chọn A
Câu 20.
Phương pháp:


A là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d  AI .ud  0



B là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P)  BI / / nP



Giải hệ phương trình

Cách giải:
A là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d  AI .ud  0

 AI   a; b  1; c  2 
Ta có: 
ud   4;1; 1
Suy ra: AI .ud  0  4a  b  1  (c  2)  0  4a  b  c  3  0 (1)
B là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P)  BI / / nP

 BI   a  1; b; c  2 
Ta có: 

nP   2; 1; 2 
Suy ra BI / / nP 

a  2b  1
a 1 b c  2



(2)
2
1 2
a  c  1

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

4a  b  c  3  0 a  1


 b  1  a  b  c  0
a  2b  1
a  c  1
c  0


Chọn C

14

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!



15

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử –
Địa – GDCD tốt nhất!



×