Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 18. KIỂM TRA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.07 KB, 3 trang )

Ngày soạn : 14.09.2009
TUẦN : V Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về tập hợp , các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính
2-Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng viết tập hợp , dùng ký hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ ; kỹ năng thực hiện phép
tính một cách hợp lý; kỹ năng giải bài toán tìm x và viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ số 10
3-thái độ : Giáo dục tính vượt khó , tự giác trong kiểm tra
II-CHUẨN BỊ
GV : Đề kiểm tra
HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học.
III-KIỂM TRA:
(Đề kèm theo)
Kết quả

Lớp Số
bài
0 -1.9 2.0-3.4 3.5-4.9 5.0-6.4 6.5-7.9 8.0-10.0

5.0
6A
3
IV) RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
Trường THCS Hoài Xuân
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 6A
2
Bài kiểm tra số 1
Môn : Số học 6
Thời gian : 45 phút
Điểm:


ĐỀ KIỂM TRA
I) Trắc nghiệm ( 4 đ)
Câu 1:(1đ) Cho tập hợp A =
{ }
1;3;5;7
. Hãy điền
; ; ;
∈ ∉ ⊂
= vào ô vuông thích hợp :
2 A ; 5 A ;
{ }
7
A ;
{ }
7;5;3;1
A
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Số phần tử của tập hợp B =
{ }
20;21;22;.........;100

A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
2) Số phần tử của tập hợp C =
{ }
20;22;24;.........;100

A . 80 phần tử ; B . 81 phần tử ; C . 40 phần tử ; D . 41 phần tử
3) Chia một số tự nhiên cho 3 , số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 hoặc 2
4) Tích x

3
. x
2
bằng :
A. x
6
B. x
5
C . x D. 2.x
5
5) Với x

0, ta có x
6
: x
2
bằng :
A. x
3
B. x
4
C. 1 D. x
8
6) Số La Mã XIV có giá trò là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
7) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
8) Nếu x
5
= x thì x bằng :

A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. một kết quả khác.
Câu 3 :(1đ ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu Đúng Sai
a)Tập hợp A=
{ }
0
là tập hợp rỗng
b) a
0
= 1 với mọi số tự nhiên a
c) 3
2
. 4
2
= 12
2
d) 2
2
.4
2
= 2
6
II-TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 :(3đ) Thực hiện các phép tính :
a) 3.5
2
-4.2
3
b) 12.37 +12.63 – 800
c) 9

5
: 9
3
– 162 : 2
Bài 2 (1đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 45 – 5.(x + 3) = 10
Bài 3 :(1đ) Hãy so sánh 3
120
với 5
80
BÀI LÀM:

Đáp án- biểu điểm
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn
, , ,
∉ ∈ ⊂ =
.mỗi ý 0.25đ
Câu 2: 1-B ; 2-D; 3-D; 4-B ; 5-B ; 6-C; 7-B ; 8-C .Mỗi câu 0.25đ
Câu 3: Chọn a- Sai ;b-Sai ; c-Đúng ; d-Đúng . Mỗi câu 0.25đ
II-TỰ LUẬN:
Bài 1:
d) a) 3.5
2
-4.2
3
b)12.37 + 12.63 -800 c) 9
5
: 9

3
– 162:2
= 3.25 -4.8 (0.5đ) = 12.(37 + 63) – 800 (0.25đ) = 9
2
- 81 (0.25đ)
=75 – 32 (0.25đ) =12.100 – 800 (0.25đ) = 81 - 81 (0.5đ)
= 43 (0.25đ) =1200 – 800 (0.25đ) = 0 (0.25đ)
= 400 (0.25đ)
Bài 2:
a) 3.x +15 = 45 b) 45 – 5.(x + 3) = 10
3. x = 45-15 (0.25đ) 5.(x+3) = 45- 10 ( 0.25đ)
3. x = 30 (0.25đ) x +3 = 35: 5 ( 0.25đ)
x = 30 : 3 (0.25đ) x = 7 - 3 ( 0.25đ)
x = 10 (0.25đ) x = 4 ( 0.25đ)
Bài 3 :Ta có 3
120
= 3
3.40
= 27
40
(0.25đ)
5
80
= 5
2.40
= 25
40
(0.25đ)
Mà 27 > 25 nên 27
40

>25
40
(0.25đ)
Do đó 3
120
> 5
80
(0.25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×