Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Thuyết minh tính toán công trình nhà xưởng ALOZA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.51 MB, 82 trang )

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
CHỦ ĐẦU TƯ : COÂNG TY TNHH ALOZA
CÔNG TRÌNH : NHAØ KHO COÂNG TY TNHH ALOZA
ĐỊA ĐIỂM : LÔ EB21-22, ĐƯỜNG 19, KCN HIỆP PHƯỚC,

X. HIỆP PHƯỚC, H. NHÀ BÈ, TP.HCM

2016


CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Thuyết minh tính toán

CÔNG TRÌNH:

NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA

HẠNG MỤC:

NHÀ KHO (34x54) M²

GIÁM ĐỐC:

KS.VÕ VIẾT HỒNG

THIẾT KẾ :

KS.LÊ PHƯỚC TRƯỜNG

A.Tài liệu tiêu chuẩn thiết kế:


- Căn cứ quy phạm: tải trọng và tác dụng TCVN 2737- 1995
- Căn cứ tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép: TCXDVN 5575 - 2012
- Phần mềm sử dụng để tính toán và tổ hợp nội lực: SAP2000
B. Sơ đồ làm việc và khai báo tải trọng:
1. Sơ đồ làm việc:
- Kết cấu khung kèo thép tiết diện chữ I, cột thép được thiết kế là chân khớp.
a. Tải trọng :
b. Tónh tải:
- Tónh tải mái (trọng lượng bản thân của kết cấu và tấm lợp ) q= 12 kg/m² , n=1.1
c. Hoạt tải:
- Hoạt tải mái : q= 30 kg/m² , n = 1.3
d. Tải gió :
- Đ ợc tính tốn theo tiêu chuẩn Việt Nam 2737 – 1995
- Gía trò tiêu chuẩn thành phần tónh của tải trọng gió W ở độ cao Z:
W = W0.k.c.B.n
+ W0: Gía trò của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng theo tiêu chuẩn Việt Nam, vùng II.A: W0 = 83
daN/m², n = 1.2 (vì nhà xưởng nằm tại Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An)
+ k: hệ số tính đến sự thay đổi c a áp lực gió theo độ cao
+ c: hệ số khí động
+ n: Hệ số vượt tải n = 1.2
+ B: Bước cột khung (m²)
e. Các trường hợp chất tải :
- Tónh tải (TT)
- Hoạt tải (HT)
- Gió trái (GT)
- Gió phải (GP)
2. Tổ hơp nội lực :
Mục đích : Xác đònh cặp nội lực nguy hiểm nhất do tải trọng ngoài gây ra tại tiết diện khảo sát

Trang 1



Thuyết minh tính toán

CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

3. Nguyên tắc tổ hợp :
Căn cứ theo TCVN 2737-1995 các trường hợp tổ hợp bao gồm:
Tổ hợp cơ bản 1:
Tónh tải + hoạt tải
Tónh tải + gió trái
Tónh tải + gió phải
Tổ hợp cơ bản 2:
Tónh tải + hoạt tải x hệ số 0.9
Tổ hợp kiểm tra võng:
Tónh tải tiêu chuẩn + hoạt tải tiêu chuẩn
Tổ hợp kiểm tra chuyển vò ngang:
Tónh tải tiêu chuẩn + gió tiêu chuẩn
Tổ hợp tải trọng:
1. COMB1: TT (1.1) + HT (1.3)
2. COMB2: TT (1.1) + GT (1.2)
3. COMB3: TT (1.1) + GP (1.2)
4. COMB4: TT (1.1) + (0.9*1.3) HT + (0.9*1.2) GT
5. COMB5: TT (1.1) + (0.9*1.3) HT + (0.9*1.2) GP
6. BAO: COMB1, COMB2,…, COMB5 (hệ số 1)
Chuyển vò:
1. VONG: TT + HT ( Dùng để kiểm tra võng)
2. CVN1: TT+GT (Dùng để kiểm tra chuyển vò ngang)
3. CVN2: TT+GP, GT (Dùng để kiểm tra chuyển vò ngang)
4. V t li u tính toán:

- Các tính toán và kiểm tra được áp dụng đối với vật liệu thép chế tạo dầm có:
SS400: fy = 245 Mpa = 2450 KG/cm² (TCXDVN -5575: 2012 –B ng A.2 trang 82)
ĐẶC TR NG V T LI U:

TCVN 5575 – 2012.
Môđun đàn hồi E
Bảng A.5 trang 85

2100000

Cường độ chòu kéo, nén và uốn thép fy
Bảng A.2 trang 82

3450

Cường độ chòu kéo, nén và uốn thép f = fy/M
Bảng 4 trang17
Cường độ trượt của thép fv = 0.58f
Bảng 4 trang17
Hệ số tin cậy c a vật liệu M
Điều 6.1.4 trang 17

+3450/1.1= 3136
+0.58*3136 = 1818.88

Kg/cm2
Kg/cm2
Kg/cm2
Kg/cm2


1.1

Trang 2


CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Thuyết minh tính toán

Hệ số điều kiện làm việc c
Điều 5.4.1 trang 15

1.0

5. Tính toán thiết kế :
- Sơ đồ kết cấu và tiết diện dầm:

SƠ ĐỒ KHUNG

a. Sơ đồ bố trí tónh tải :
-

Tónh tải mái : q= 12kg/m² , n=1.1
Q = 12 x 8 x 1.1 = 105.6 kg/m = 0.1056 T/m

TĨNH TẢI
b. Sơ đồ bố trí hoạt tải :
- Ho t tải mái : q= 30kg/m² , n=1.3
Q = 30 x 8 x 1.3 = 312 kg/m = 0.312 T/m


Trang 3


Thuyết minh tính toán

CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

HOẠT TẢI
c. Sơ đồ bố trí tải gió: W0 = 83 daN/m²
W1 = c1.W0.n.B.k = 0.8x83x1.2x9x0.976 = 622(daN/m) = 0.622 (T/m)
W1’ = 0.8xW1/k = 0.8x622/ 0.976= 510 (daN/m) = 0.510 (T/m)
W 2 =- c2.W0.n.B.k = -0.27469x83x1.2x9x0.976 = -213.6 (daN/m) = -0.2136 (T/m)
W3 = -c3.W0.n.B.k = -0.5x83x1.2x9x0.976 = -388 (daN/m) = -0.388 (T/m)
W4 = -c4.W0.n.B.k = -0.4x83x1.2x9x0.976 = -311 (daN/m) = -0.311 (T/m)
W4’ = -0.8xW4 /k= -0.8x311/0.976= -255 (daN/m) = -0.255 (T/m)

GIÓ TRÁI

Trang 4


Thuyết minh tính toán

CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

GIÓ PHẢI

BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN (T.m)
-Biểu đồ chuyển vò võng kèo mái:


Trang 5


CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Thuyết minh tính toán

VÕNG
Khi nằm ở vò trí giữa kèo mái sẽ gây ra chuyển vò võng lớn nhất cho khung, độ võng giới hạn cho phép
[L/250] = [30/250] = 0.12 (m) = 12.0(cm)
Độ võng trên khung là 0.08593(m) = 8.593 (cm) < 12.0 (cm): thỏa u c u

-

Biểu đồ chuyển vò ngang của cấu kiện:

CHUY N V NGANG
Khi nằm ở vò trí đầu cột sẽ gây ra chuyển vò lớn nhất cho khung, chuyển vị ngang giới hạn cho phép
[H/100] = [9/100] = 0.09 (m) = 9.0(cm)
Độ võng trên khung là 0.08716(m) = 8.716 (cm) < 9.0 (cm): thỏa u c u
I. Kiểm tra cột biên chòu nén uốn:

Trang 6


Thuyết minh tính toán

CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Kiểm tra cột được tiến hành các bước sau:

a. Đặc trưng hình học của tiết diện :
- Diện tích : A = b.hb + 2c.hc
- Momen quán tính : Jx = (b.hb3/12) + 2[ (bc. c3/12) + (h/2 - c/2)2.c.bc]
Jy = (2c.bc3/12) + (hb. b3/12)
- Bán kính quán tính : rx = (Jx/A)1/2 ; ry = (Jy/A)1/2
- Momen chống uốn : Wx = 2 Jx/h
- Độ mảnh & độ mảnh qui ước : x = lx/ rx ;  x = x(f/E)1/2
y = ly/ ry ;  y = y(f/E)1/2
- Độ lệch tâm tương đối m & độ lệch tâm tính đổi m1:
m = e.A/Wc (với e = M/N; Ac là diện tích nguyên)
Từ m &  tra bảng ta được hệ số ảnh hưởng hình dạng tiết diện .
me = .m
Công thức (40) điều 7.4.2.2 trang 30 TCXDVN 5575:2012
b. Kiểm tra bền cột :
- Tiến hành kiểm tra bền khi m1 >20. Trong đó :
Điều kiện bền của cột là:  = (N/Ath ± (Mx/Jxth)y ≤ fc
Trong đó:
Ath : Diện tích thu hẹp của tiết diện.
Jxth : Momen quán tính đối với trục x – x

 c : Hệ số điều kiện làm việc, lấy  c = 1
c. Ổn đònh tổng thể của cột trong mặt phẳng uốn :
- Kiểm tra theo công thức của thanh nén lệch tâm :
N
 f c
(e A )
Công thức (39) theo điều 7.4.2.2 trang 30 TCXDVN 5575:2012
Trong đó:

e : Xác đònh theo bảng tra phụ thuộc vào độ mảnh qui ước  x và độ lệch tâm tính đổi me của cột.

d. Ổn đònh tổng thể của cột ngoài mặt phẳng uốn :
-

Để kiểm tra ta cần tính trò số momen M là giá trò lớn nhất trong 2 giá trò momen ở 1/3 đoạn cột :

M = M2 + (M1 – M2)/3
Trong đó M1, M2 là momen lớn nhất ở một đầu & momen tương ứng ở đầu kia.
- Giá trò momen dùng để kiểm tra ổn đònh cột ngoài mặt phẳng uốn M’ :
M’ = max( M ; M1/2 ; M2/2)
- Ổn đònh cột được kiểm tra theo công thức :
 = N/(C  y Ang ) ≤ fc
Trong đó:
Trang 7


CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Thuyết minh tính toán

 y : hệ số uốn dọc đối với trục y-y được xác đònh theo bảng tra phụ thuộc vào độ mảnh y
hệ số C được xác đònh theo mx = (M’/N)/(Wx/Ang) như sau:
Khi mx ≤ 5: C = /(1+.mx) ; , tra bảng II.5 phụ lục II.
Khi mx  10: C = 1/(1+mx.y/d) ; d – hệ số ổn đònh tổng thể dầm lấy theo tiêu chuẩn thiết kế dầm.
Khi 5 ≤ mx ≤ 10 : C = C5(2 – 0.2mx) + C10(0.2mx - 1)
Trong đó : C5, C10 – trò số của C khi mx = 5 & mx = 10
e. Kiểm tra ổn đònh cục bộ :
- Trường hợp cột có khả năng chòu lực được xác đònh theo điều kiện ổn đònh tổng thể trong mặt phẳng
thì tỉ số giới hạn [ho/b] được xác đònh :
Khi m ≤ 0.3 ,  ≤ 0.8 :


E/ f

Khi m ≤ 0.3 ,  > 0.8 : (0.36 + 0.8  ) E / f ≤

E/ f

Khi m > 0.3 ,  ≤ 0.8 :1.3 E / f
Khi m > 0.3 ,  > 0.8 : (0.9 + 0.5  ) E / f ≤ 3.1 E / f
-

Trường hợp cột có khả năng chòu lực được xác đònh theo điều kiện bền hoặc ổn đònh tổng thể ngoài
mặt phẳng thì tỉ số giới hạn [ho/b] được xác đònh theo  :
 = ( -  1)/  = (N/A + Mx.y/Jx)-( N/A - Mx.y1/Jx)
Trong đó : y – khoảng cách từ trọng tâm x-x đến mép thớ nén nhiều
y1 – khoảng cách từ trọng tâm x-x đến mép thớ nén ít.
Khi  ≤ 0.5 [ho/b] lấy theo trường hợp trên
Khi   1 : [ho/b] = 4.35{(2 – 1)E/[(2 - ) + (2 + 42)1/2]} ≤ 3.8

E/R

Trong đó  = 1.4(2 - 1)/  với  = Q/(hb.b)
Khi 0.5 ≤  ≤ 1 : ta nội suy tuyến tính ứng với 2 giá trò khi  = 1 &  = 0.5
-

Khi hb/b  2.2 E / f : cần phải có các xương cứng gia cường.

f. Cột giữa chòu nén đúng tâm :
Kiểm tra thanh được tiến hành các bước sau :
g. Đặc trưng hình học của tiết diện :
- Diện tích : A = b.hb + 2c.hc

- Momen quán tính : Jx = (b.hb3/12) + 2[ (bc. c3/12) + (h/2 - c/2)2.c.bc]
Jy = (2c.bc3/12) + (hb. b3/12)
- Bán kính quán tính : rx = (Jx/A)1/2 ; ry = (Jy/A)1/2
- Momen chống uốn : Wx = 2 Jx/h
- Độ mảnh: x = lx/ rx
y = ly/ ry ; x = lx/ rx
max = (x, y)
h. Ổn đònh của thanh :
Kiểm tra theo công thức của thanh nén đúng tâm :

Trang 8


CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Thuyết minh tính toán

N
 f c
 A
Trong đó :
 : Xác đònh theo bảng tra theo  .

 : hệ số điều kiện làm việc của thanh
Kiểm tra theo công thức của thanh kéo:
N
 f c
A
Trong đó :
 : Xác đònh theo bảng tra theo  .


 : hệ số điều kiện làm việc của thanh
i. Kiểm tra độ mảnh :
Cột thép chính kiểm tra theo độ mảnh giới hạn sau:
[] = 180 - 60
Trong đó:  = N/(AR) với  là hệ số uốn dọc và không nhỏ hơn 0.5
(độ mảnh được kiểm tra cho cả 2 phương trong & ngoài mặt phẳng khung).
* Theo đó ta có kết quả tính toán cột được thể hiện ở bảng dưới đây:

h dầm
chọn

Dc.
bản
cánh
chọn

Rc.
bản
cánh
chọn

Chiều
dài tính
toán lx

Chiều
dài
tính
toán

ly

(mm)

(cm)

(mm)

(cm)

(cm)

(cm)

N

Q

M

Moment
kiểm tra ổn
dònh ngoài
mp

(kg)

(kg)

kgm


M (kgm)

C1

2,268

5,428

34,531

23,020.59

6

90

10

20

1650

500

C1

7,977

5,428


34,531

23,020.59

6

90

10

20

1650

500

n
đònh
cục bộ
cánh

n
đònh
cục bộ
bụng

Kiểm
tra độ
mảnh


P.tử

Db. bản
bụng
chọn

Kiểm tra
bền

n
đònh
trong
mặt
phẳng

n đònh
ngoài
mặt
phẳng

kg/cm2

kg/cm2

kg/cm2

C1

1,330


296

1,422

thỏa

thỏa

Đạt

C1

1,383

1,040

1,603

thỏa

thỏa

Đạt

P.tử

Trang 9



CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Thuyết minh tính toán

II. Kiểm tra dầm tiết diện chữ I
a. Kiểm tra bền :
Độ bền chòu uốn: Tại tiết diện có Mmax:
 = (N/An ± (Mx/Wn,min ) ≤ fc
Theo công thức (1) & (2) trang 21 -22 điều 7.1 và 7.2 TCXDVN 5575: 2012
Wn,min: Moment chống uốn nhỏ nhất của tiết diện thực đối với trục tính toán.
b. Độ bền chòu cắt:
VS
=
 f v c
It w
Theo công thức (3) trang 22 điều 7.2.1.2 TCXDVN 5575:2012
V – lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán
S – mô men tónh đối với trục trung hoà của phần tiết diện nguyên ở bên trên vò trí tính ứng suất
I – mô men quán tính của tiết diện nguyên
tw – bề dày bản bụng
fv – cường độ tính toán chòu cắt của thép
-

Kiểm tra ứng suất tương đương khi chòu tải đồng thời có ứng suất pháp và ứng suất tiếp và có thể có
ứng suất cục bộ:

 2   c 2    c  3 2  1.15 f  c
-

Theo công thức (6) trang 23 điều 7.2.1.4 TCXDVN 5575:2012

Khung nhà xưởng thiết kế không có tải trọng tập trung nên ứng suất cục bộ bằng không  c = 0

Theo điều 7.2.1.3 trang 22 TCXDVN 5575: 2012
* Theo đó ta có kết quả tính toán được thể hiện ở bảng dưới đây:

STT

1

2

Phần tử

K 01

K 02

hw cao
dầm

bf
Rộng
cánh

tw
Dày
bụng
tw

tf

dày
cánh
tf.

Chi u
dài tính
tốn
lo

(T)

(cm)

(cm)

(mm)

(mm)

(cm)

0.9

2.2

90

20

6


10

300

34.5

4.9

6.7

90

20

6

10

300

11.1

1.0

2.2

50

20


5

6

300

10.5

4.2

1.9

50

20

5

6

300

Moment
M

Lực
dọc
N


Lực cắt

(Tm)

(T)

26.6

V

Trang 10


COÂNG TRÌNH: NHÀ KHO CÔNG TY TNHH ALOZA.

Thuyeát minh tính toaùn

KI M TRA B N
(ứng suất - Kg/cm2)

KI M TRA

N Đ NH

Khoảng
cách sườn
cứng

Sườn tăng
cường

ngang(mm)

Bố trí
sườn
dọc

US.
Nén
cục
bộ
F

US.
Tương
đương

T ng
th

Bản
bụng

Bản
cánh

(cm)



US.

Ti p
V
t

1018.6

37

0

1,021

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Ko cần

-

-

ko cần

1354.5

113


0

1,369

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Ko cần

-

-

ko cần

1026

72

0

1,033

Thỏa

Thỏa


Thỏa

Ko cần

-

-

ko cần

1020.4

62

0

1,026

Thỏa

Thỏa

Thỏa

Ko cần

-

-


ko cần

US.
Pháp
M+N

Rộng

Dày

(mm)

c

Trang 11


CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Thuyết minh tính toán

III. Kiểm tra xà go mạ kẽm Z180x50x55x15x1.5mm

KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC XÀ GỒ MÁI
Z200x(57~63)x20x1.5mm
B – khoảng
cách xà gồ (m)
Ttrọng (kg/m²)
L – chiều dài
xà gồ (m)

Độ dốc (%)

XÀ GỒ Z

1.50

Loại tải trọng

52.2

h (cm)

20.00

9.0

b (cm)

6

15

d (cm)

0.15

3136
3

t (cm)


2.0

E (kg/cm2)

2100000

q (kg/m)
Góc dốc

73.08

F (cm2)

4.64

0.15

x (cm)

1.31

qx (kg/m)
qy (kg/m)
Mx (kg.m)
My (kg/m)

72.27
10.84
485.66

1.93

Jx (cm4)

221.90

Jy (cm4)

24.40

Wx (cm3)

24.66

Wy (cm3)

4.71

Ứng suất
(kg/cm2)

2010.66

G (kg/m)

3.64

R(

g


cm2)

n (khoảng)

Thỏa

Giá tr

Hệ số

Tĩnh tải

12

1.1

Hoạt tải

30

1.3

Trang 12


CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CƠNG TY TNHH ALOZA.

Thuyết minh tính toán


KIỂM TRA ĐỘ VÕNG
B – khoảng cách xà gồ
(m)
Ttrọng (kg/m²)

XÀ GỒ Z

1.5
42.0

h (cm)

20.00

9.0

b (cm)

6

15

d (cm)

0.15

R (kg/cm2)

3136


t (cm)

2.0

n (khoảng)

3

E (kg/cm2)

2,100,000

q (kg/m)
Góc dốc

58.80

F (cm2)

4.64

0.15

x (cm)

1.31

qx (kg/m)

58.15


Jx (cm4)

221.90

qy (kg/m)

8.73

Jy (cm4)

24.40

độ võng fx (cm)

3.58

Wx (cm3)

24.66

0.06

Wy (cm3)

4.71

G (kg/m)

3.64


L – chiều dài xà gồ (m)
Độ dốc (%)

độ võng fy (cm)

deflection fy (cm)
độ võng f (cm)

deflection f (cm)
độ võng [f] (cm)

deflection [f] (cm)

K t lu n:

3.58

OK

4.00

ng su t tính tốn  = 2010.66kg/m² < ng su t cho phép [] = 3450/1.1 = 3136 kg/m²

Đ võng tính tốn là f = 3.58 cm < đ võng cho phép [f] = [8/200] = 4.0 cm

Trang 13


COÂNG TRÌNH: NHÀ KHO CÔNG TY TNHH ALOZA.


Thuyeát minh tính toaùn

6. Tính toaùn thi t k k t c u BTCT :
*V t li u:
- Bê tông: B20:
Rb =
Rbt =
Eb =
- Thép:
AI
Rs =
Rsw =
AII
Rs =
Rsw =
AIII
Rs =
Rsw =

11.5
0.9
27000

(Mpa)
(Mpa)
(Mpa)

225
225


(Mpa)
(Mpa)

280
280

(Mpa)
(Mpa)

365
365

(Mpa)
(Mpa)

A.THI T K MịNG:


THI T K VÀ YểU C U KHI THI T K :

1. Yêu c u tối thi u khi thi t k :
Do công trình nằm trên khu vực có c ờng độ đ t n n y u, đánh giá là không ổn định do địa tầng thay
đổi t ơng đối ph c t p, vì vậy ph ơng án thi t k đ ợc chọn nh sau:
 Phần móng: móng cọc ép, sử dụng cọc ly tâm Φ300.
 N n đ t y u, dễ dàng gây lún n n.
 Khung sử dụng cột thép, kèo thép, mái nhà x ởng lợp tôn.
2. Ph ơng pháp thi t k :
- Phần móng: móng cọc ép, sử dụng cọc ly tâm Φ300, bê tông M600, ép sâu 32m với t i trọng thi t
k 45 t n/cọc.

- N n chọn ph ơng án dầm sàn toàn khối, bê tông B20 đá 1x2.
- Khung sử dụng cột thép, kèo thép, mái nhà x ởng lợp tôn.
3. Ph ơng pháp tính:
 Tính toán móng cọc ép BTCT:
Tính toán móng cọc ép BTCT:

Trang 14


Thuyeát minh tính toaùn

COÂNG TRÌNH: NHÀ KHO CÔNG TY TNHH ALOZA.

Trang 15


Thuyeát minh tính toaùn

COÂNG TRÌNH: NHÀ KHO CÔNG TY TNHH ALOZA.

Trang 16


Thuyeát minh tính toaùn

COÂNG TRÌNH: NHÀ KHO CÔNG TY TNHH ALOZA.

4. Tính toán lún c a n n bằng ph ơng pháp cộng lún từng phân tố. Chia đ t n n thành
các lớp hi phân tố bằng nhau và bằng .


Trang 17


COÂNG TRÌNH: NHÀ KHO CÔNG TY TNHH ALOZA.

Thuyeát minh tính toaùn

hi 

Bmq
5



9, 73
 1.95(m)
5

- Xét 1 điểm thuộc trục qua tâm móng có độ sâu z kể từ đáy móng:
z 1
z 0
+
ng su t do t i trọng ngoài gây ra:  gl  k0   gl , với k0 tra b ng,

L
Z
k0   mq ;
B B
 mq mq
+






ng su t do trọng l ợng b n thân:
T i vị trí: Zi o   tb    i hi

T i các điểm ti p theo:  ibt   0bt   dn .hi (kN / m2 )
+ Lún c a móng đ ợc xác định theo công th c:

Si  

i
Ei

  gltb  hi

Trong đó:
+ Ei: mô đun tổng bi n d ng đ ợc l y ở lớp đ t chịu nén d ới đáy móng
+  i  0,8 : hệ số không th nguyên để hiệu chỉnh cho sơ đồ tính toán đư đơn gi n hóa l y cho mọi
tr ờng hợp.
*Tính toán và ki m tra đài cọc:

Trang 18


Thuyeát minh tính toaùn

COÂNG TRÌNH: NHÀ KHO CÔNG TY TNHH ALOZA.


1. K t qu tính móng:

Trang 19


KI M TRA PH N L C Đ U C C
*T i tr ng tác dụng lên c c tính theo công thức sau:

N

tt

Pitt 



n

Mtty  xi

x

2
i



Mttx  yi
 yi2


*N i lực xuất từ SAP cho c t C1:

Frame

Station

OutputCase

CaseType

P

V2

V3

T

M2

M3

Text

m

Text

Text


KN

KN

KN

KN-m

KN-m

KN-m

1

0 CA1

Combination

-72,258

0

0

0

0

0


*T i tr ng đà giằng tác dụng vào c c t móng M1:
-Tải trọng tập trung do đà giằng :

22 (kN)

-Tải trọng do tường xây gạch:

8 m

nhịp y=

7,5 m

B=

0,2 m

H=

0,5 m

Với: b tường=
H tường=

87,12 (kN)

-Tổng tải trọng tập trung tác dụng:

Với: nhịp x=


0,2 m
3 m

(kN)

109

*N i lực c n ki m tra cho móng M1:
- Lực dọc N

181,38 (kN)

tt

- Momen xoay quanh trục x Mx :

0,00 (kN.m)

- Momen xoay quanh trục y Mytt:

0,00 (kN.m)

-Tính toán v i Ptk=

450 (kN)

tt

*Xác đ nh số lượng c c trong móng M1:

-Chọn chiều cao đài móng hđ =

0,8 m
2

-Áp lực tính toán đầu cọc tác dụng lên đáy đài :

p=Ptk/(3d) =

555,56

(kN/m2)

(với khoảng cách bố trí các cọc là 3d)
- Diện tích sơ bộ đáy đài:

Fsb=Nmax/(p-n*ybt*hđ)=

0,34 (m2) =>

-Trọng lượng bản thân đài cọc : Nsb=Fsb*n*ybt*hđ=

7,42 (kN)

-Số lượng cọc sơ bộ:

0,50 cọc

n c=K*(Nmax+Nsb)/Ptk=


=> Bố trí cọc trong đài với cọc D=

0,3 m

-Khoảng cách giữa trục cọc biên và mép đài ≥ 0.7d=

0,3 m

-Khoảng cách giữa các trục cọc ≥ 3d=
xi
STT
C c
(m)

x 2i

y2i

1

0,45

0,000

0,20

0,00

2


-0,45

0,000

0,20

0,00

90,69 (kN)

*Ph n lực đ u c c nhỏ nhất:

90,69 (kN)

*Ki m tra:
-Trọng lượng bản thân cọc: Pc=
153

x

rộng

x

0,6

Chọn:

2 cọc


0,9 m
yi
(m)

*Ph n lực đ u c c l n nhất:

Pmax+Pc=

dài
1,5

62,20 (kN)
(kN)

Σ x 2i

Σy2i

0,41

0,00

Pi
(kN)
90,69
90,69


KI M TRA


N Đ NH Đ T N N D

I ĐÁY MịNG KH I QUY

C

*Điều kiện đất nền được thỏa mưn:
tc
tc
ptc
tb  R tc ;pmax  1,2R tc ;pmin  0

OK

Trong đó: R - Sức chịu tải của đất nền theo trạng thái giới hạn II, xác định theo công thức sau:
tc

R tc  m  A.Bqu .g II  B.s'vp  D.cII 

604,306

m là hệ số điều kiện làm việc

(kN/m2)

1

gII - là dung trọng lớp đất nằm dưới đáy móng khối quy ước

14,2


(kN/m2)

s'vp là ứng suất hữu hiệu do trọng lượng bản thân khối đất

291,84

(kN/m2)

21,1

(kN/m2)

phía trên đáy khối móng quy ước
cII - là lực dính của lớp đất nằm dưới đáy móng khối quy ước
A, B, D hệ số tra bảng hoặc tính theo công thức sau phụ thuộc vào j:
0,25

A

cot j  j 


2

A=

0,1869



2

B=

1,7475



B  1

Cot j  j 

D

10,13

 cot j


D=
4,1836
2
Ptbtc - ứng suất trung bình dưới đáy móng khối quy ước, xác định theo công thức sau:
cot j  j 

p tc
tb 

tc
Nqu


308,939

A qu

(kN/m2)

Pmaxtc - áp lực lớn nhất dưới móng khối quy ước, xác định theo công thức sau:
tc

pmax

tc
Nqu

Aqu



tc
Mx.qu

wx



Mtc
y .qu
wy


308,939

(kN/m2)

Pmaxtc - áp lực lớn nhất dưới móng khối quy ước, xác định theo công thức sau:
tc
pmin


tc
Nqu

Aqu



Mtc
x.qu
wx



Mtc
y .qu
wy

308,939

(kN/m2)



TÍNH Đ

LÚN MịNG KH I QUY

C THEO PH

NG PHÁP T NG PHÂN T

Bư c 1: xác đ nh áp lực gơy lún tại đáy móng khối quy ư c
tc
pgl  ptb
  g i'hi

(kN/m2)

17

ptbtc - ứng suất trung bình dưới đáy móng khối quy ước

309 (kN/m2)

Σg'ihi - ứng suất hữu hiệu theo phương đứng
do trọng lượng bản thân tự nhiên của đất nền
gây ra tại đáy móng khối quy ước
Bư c 2: Chia nền đất dư i đáy móng khối quy ư c thành các l p đất đ ng nhất

292 (kN/m2)

v i chiều dày nhỏ h n Bqu /4 bằng:

Bư c 3: Xác đ nh đ lún của từng phơn tố và tính t ng đ lún, theo công thức sau:

0,57 (m)

S

Trong đó:

0, 8
s gl

zi .hi
E0

0,009

(m)

1808 (kN/m2)

E0 là mô đun biến dạng trung trình của lớp chịu nén dưới mặt mũi cọc

(tra hồ sơ địa chất)

szigl là ứng suất gây lún tại lớp đất thứ i dưới đáy móng khối quy ước
Điều kiện khi đất nền được xem là lún không đáng kể (bỏ qua)
+ Đối với đất có
Độ sâu z
Điểm
(m)


Lqu

Bqu

(m)

(m)

Lqu/Bqu

2Z/Bqu

K0

szigl

szibt
2

S
2

1

0,0

3,2

2,3


1,39

0,00

1,000

(kN/m )
17,104

2

0,5

3,2

2,3

1,39

0,44

0,995

17,015

(kN/m )
(m)
291,835 0,0037841
297,385 0,0037643


3

1,0

3,2

2,3

1,39

0,88

0,964

16,486

308,485 0,0036473


KI M TRA ĐI U KI N C T XUYÊN TH NG ĐÀI
*Điều kiện chống xuyên thủng đài c c:

Pxt  Pct

Trong đó:

OK

Pxt - lực gây xuyên thủng, tính theo công thức:


Pxt  Ntt   Pi(xt)

trong đó,

0 (kN)

- với Ntt là lực dọc tính toán tại chân cột (lấy tổ hợp Nttmax)
- ΣPi(xt) là tổng phản lực đầu cọc nằm trong tháp chọc thủng
thiên về an toàn không xét đến momen, lực ngang, trọng lượng
bản thân đài và đất nền và được tính với hệ số vượt tải n= 0,9

181 (kN)
181 (KN)

Pct - lực chống xuyên thủng, tính theo công thức:
Pct  aR btumh0 .

h0
c

3638 (KN)

trong đó,
- a bê tông nặng lấy bằng 1
- Rbt cường độ chịu kéo của bê tông
0,9 (MPa)
- h0 chiều cao làm việc của tiết diện (lấy từ mặt trên của đài đến trọng tâm
700 (mm)
lớp dưới cốt thép của đài)

- um là trung bình chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng hình thành
3300 (mm)
khi bị nén thủng, trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện, tính theo công thức sau:
um  2  hc  bc  2c 

trong đó,
- hc là chiều cao cột

550 (mm)
- bc là chiều rộng cột
300 (mm)
- c là khoảng cách từ mép cột ra mép ngoài đáy tháp chọc thủng
400 (mm)
0
trường hợp góc chọc thủng 45 thì c = h0, trường hợp chọc thủng góc hạn chế lấy bằng c

KI M TRA ĐI U KI N C C XUYÊN TH NG ĐÀI
*Điều kiện chống xuyên thủng đài c c:
Trong đó:

Pxt  Pct

OK

Pxt - lực gây xuyên thủng (là phản lực cọc góc có phản lực lớn nhất)
Pct - lực chống xuyên thủng, tính theo công thức:

91 (kN)
1260 (KN)


Pct  aRbtumh0
trong đó,
- a bê tông nặng lấy bằng 1
- Rbt cường độ chịu kéo của bê tông
0,9 (MPa)
- h0 chiều cao làm việc của tiết diện (lấy từ mặt trên của đài đến trọng tâm
của đài đến trọng tâm lớp dưới cốt thép của đài)
700 (mm)
- um là trung bình chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng hình thành
2000 (mm)
khi bị nén thủng, trong phạm vi chiều cao làm việc của tiết diện, tính theo công thức sau:
um  2  d  h0 

trong đó,
- d là cạnh cọc

(thiên về an toàn bỏ qua khả năng chống cắt 2 mặt bên)
300 (mm)


TÍNH TOÁN C T THÉP CHO ĐÀI C C
a/ thép theo phương B của cột
L=

0.15 m

P=

0.00 (kN)


M =PL =

0.00 (kN.m)

Cạnh cột: B=

0.3 m

H=

0.55 m

Cạnh đài móng:

a/ thép theo phương H của cột
L=

0.175 m

P1 =

90.69 (kN)

M =PL =

15.87 (kN.m)

Mmax

Phương b trí thép


b

h

a

h0

Hm=

1.5 m

C.thép ch n

x

(kN.m)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

Theo phương cạnh dài

15.87


600

800

150

650

0.006 0.006

Theo phương cạnh ngắn

0.00

1500

800

150

650

0.000 0.000

As (mm2)

Ø

67


Vật liệu:
Giá trị

0.6 m

C.thép tính
am

Kí hiệu

Bm=

Ghi chú

Rb

=

11.5 MPa Cường độ chịu nén của bê tông

Rs

=

365 MPa Cường độ chịu kéo của thép

gb

=


0.9

Hệ số điều kiện làm việc của bê tông

n

a

Ø

n

a

14

150.00

14

5

150

14

200.00

14


9

200


×