Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề 4 và 5 đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản (có đáp án 100 câu) Đại học Cần Thơ (năm 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.13 KB, 13 trang )

Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

ĐỀ 4
Câu 1:

Chọn phát biểu đúng nhất về Header?
A. Nó là tiêu đề chính của tài liệu.
B. Nó hiển thị ở đầu tất cả các trang, chứa thông tin như Tác Giả, Ngày Tháng Năm, Tên File.
C. Nó hiển thị ở cuối tất cả các trang.
D. Nó chỉ hiển thị ở trang đầu tiên.

Câu 2:

PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn
bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải:
A. Insert; Master Slide.
B. Insert; Slide Master.
C. View; Master; Slide Master.
D. View; Slide Master.

Câu 3:

Loại file gì không thể đưa vào tài liệu Word?
A. video.
B. diagram.
C. jpg.
D. graph.

Câu 4:



Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
A. Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every.
B. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
C. View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
D. Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu 5:

Thư rác đề cập đến điều gì?
A. Những bản tin không mong muốn để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc các chủ đề về chính
trị/tôn giáo.
B. Bản tin từ các công ty mà bạn đã đăng ký để nhận thư.
C. Hình ảnh trong bản tin từ những người bạn.
D. Virus trong một bản tin.

Câu 6:

Trong Excel để cố định dòng hoặc cột ta thực hiện?
A. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Arrange All trong nhóm Window.
B. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Hide trong nhóm Window.
C. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Split trong nhóm Window.
D. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Freeze Panes trong nhóm Window

Câu 7:

Thông tin nào sẽ ảnh hưởng ít nhất đến sự riêng tư cá nhân của bạn nếu bạn đăng tải thông tin
đó trên 1 diễn đàn trực tuyến
A. Địa chỉ e-mail.

B. Thành phố nơi bạn sinh ra.
C. Đường dẫn đến các trang web bạn thích.
D. Tên của bạn

Câu 8:

Trong MS Word 2013 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
A. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format.
B. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format.

1


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

C. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format.
D. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
Câu 9:

Hoạt động làm việc nào tăng nguy cơ chấn thương tay và bàn tay
A. Theo dõi các điểm sáng nhấp nháy hoặc chuyển động nhanh trên màn hình.
B. Sử dụng liên tục các chất kích thích hóa học.
C. Thường xuyên duỗi hoặc uốn tay chân sau khi làm việc nặng.
D. Làm việc ở tư thế không điểm tựa, bất tiện hoặc ví trí không cố định

Câu 10: Công thức MOD(7*3/2) cho kết quả:
A. Công thức sai.
B. 10.

C. 10.5.
D. 1.5
Câu 11: Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?
A. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
B. Vào cuối mỗi tuần.
C. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.
D. Mỗi khi bạn tắt máy tính.
Câu 12: Trong Excel, muốn chèn thêm một cột sau cột E, đặt con trỏ tại cột:
A. Cột E.
B. Cột D.
C. Cột C.
D. Cột F
Câu 13: Hãy cho biết mạng xã hội là gì?
A. Một loại trang web thường được duy trì bởi một cá nhân với các mục thường xuyên được
bình luận, miêu tả các sự kiện, hoặc tài liệu nào đó.
B. Một chương trình được sử dụng để tạo ra các trang web cộng tác, nâng cao trang web cộng
đồng, và cung cấp hệ thống quản lý kiến thức.
C. Một cấu trúc ảo được tạo bởi một số cá nhân được ràng buộc bởi một hoặc nhiều loại mối
quan hệ cụ thể.
D. Một chương trình tìm kiếm tài liệu theo từ khóa cụ thể và trả về một danh sách các tài liệu
có chứa từ khóa đó
Câu 14: Phần mềm nào dùng để mở (hay đọc) file có phần phân loại (phần mở rộng) là.pdf?
A. Java.
B. Microsoft Word.
C. QuickTime.
D. Adobe Acrobat
Câu 15: Trong Excel hàm DAY(A5) [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:
A. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18.
B. Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008.
C. Ngày tháng hiện tại của hệ thống.

D. Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05
Câu 16: Trong MS Excel, công thức sau sẽ trả về kết quả nào: = ROUND(7475.47, -2)
A. 7480.
B. 7475.

2


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

C. 7475,5.
D. 7500
Câu 17: Trong MS Word 2013 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering.
B. Edit - Bullets and Numbering.
C. Format - Bullets and Numbering.
D. Tools – Bullets and Numbering
Câu 18: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
B. Sao chép một đoạn văn bản.
C. Cắt và sao chép một đoạn văn bản.
D. Cắt một đoạn văn bản
Câu 19: Trong MS Word 2013 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A. Format - Header and Footer.
B. Insert - Header and Footer.
C. View – Header and Footer.
D. Thẻ Insert - Header & Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
Câu 20: Điều nào sau đây là thực sự của bộ nhớ chỉ đọc (RAM)?

A. Nó tạm thời lưu trữ các chương trình và các tập tin trong khi bạn đang làm việc trên chúng.
B. Nó là không dễ bay hơi.
C. Nội dung của nó bị mất khi nguồn được tắt.
D. Nó được sử dụng như lưu trữ di động
Câu 21: Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra.
B. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
C. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan.
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Trong MS Word 2013 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:
A. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode.
B. Nhấn phím Insert.
C. Nhấn phím CapsLock.
D. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste
Câu 23: Trong PowerPoint, để chèn một bảng vào trong slide, bạn có thể:
A. Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title and Table.
B. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table, Insert Table.
C. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table.
D. Bất kỳ đáp án nào trên
Câu 24: Công thức ROUND(1235.896,1) cho kết quả là:
A. 1236.
B. 1235.8.
C. 1230.
D. 1235.9
Câu 25: Chọn phát biểu sai:
A. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn.

3



Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn.
C. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong
khối văn bản khi trình chiếu.
D. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng
cho đối tượng đó.
Câu 26: Trong MS Word, phím hay tổ hợp phím nào cho phép chuyển con nháy về đầu tài liệu:
A. Ctrl + Page Up.
B. Phím Home.
C. Ctrl + Home.
D. Phím Page Up
Câu 27: file.Zip là gì?
A. file của chương trình chống viris (anti-virus).
B. file chứa virus.
C. file nén (compressed file).
D. file back up.
Câu 28: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.
B. Đóng các cửa sổ đang mở.
C. Tất cả đều sai.
D. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Câu 29: Thiết bị nào sau đây hoạt động như một thiết bị đầu ra?
A. Con chuột.
B. Máy Quay kỹ thuật số.
C. Bàn phím.
D. Máy Projector
Câu 30: Công thức ROUND(1234.674,2) cho kết quả là:

A. 1234.67.
B. 1234.68.
C. 1234.
D. Công thức sai
Câu 31: Trong MS Word, muốn tạo một văn bản mới, ta thực hiện:
A. File; New.
B. Insert; File.
C. File; Open.
D. New; File
Câu 32: Phương pháp nào nhanh nhất cho phép bạn xem hai hoặc nhiều Web site trên trình duyệt của
bạn?
A. Bắt đầu một phiên làm việc khác trên trình duyệt.
B. Nhập địa chỉ mới của Web site vào thanh địa chỉ trên trang hiện tại.
C. Thiết lập một màn hình riêng rẽ để mở một cửa sổ mới cho trình duyệt Web.
D. Mở một thẻ mới và nhập địa chỉ của Web site.
Câu 33: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tập tin vào đĩa, thì tập tin đó?
A. Cả 3 câu đều sai.
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents.

4


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

C. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE.
D. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL)
Câu 34: Trong MS Word, thao tác nào dưới đây dùng để sao chép một đoạn văn bản vào bộ nhớ đệm
(Clipboard):

A. Đánh dấu khối văn bản nhấn tổ hợp phím CTRL + V.
B. Đánh dấu khối văn bản rồi gõ COPY.
C. Đánh dấu khối văn bản nhấn tổ hợp phím CTRL + C.
D. Đánh dấu khối văn bản nhấn tổ hợp phím CTRL + Z
Câu 35: Trong MS Word, định dạng indent nào sau đây có dạng tất cả các dòng trong đoạn thụt vào so
với lề phải của trang:
A. Hanging indent.
B. Right indent.
C. Left indent.
D. First line indent
Câu 36: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A.
B. ><.
C. &.
D. <>
Câu 37: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì
nhận được kết quả:
A. 5.
B. VALUE!.
C. NAME!.
D. 0
Câu 38: Trong PowerPoint để thiết kế trình diễn ta dùng?
A. Vào tab View-> click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up.
B. Vào tab Animations-> click chọn Set Up Slide Show.
C. Vào tab Slide Show -> click chọn Set Up Slide Show.
D. Vào tab Home-> click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up
Câu 39: Sử dụng chức năng nào để tạo một file PowerPoint mới từ 1 file PowerPoint có sẵn?
A. Chức năng New trong tab File.
B. Chức năng Save & Send trong tab File.

C. Chức năng Save trong tab File.
D. Chức năng Save As trong tab File
Câu 40: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter.
B. Bấm phím Enter.
C. Word tự động, không cần bấm phím.
D. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
Câu 41: Các loại sau đây của phần mềm sẽ là thích hợp cho kế toán?
A. Cơ sở dữ liệu( access).

5


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. Xử lý văn bản.
C. Powerpoint.
D. Bảng tính
Câu 42: Hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước:
A. COUNT.
B. COUTIF.
C. SUMIF.
D. SUM
Câu 43: Khi nhập công thức trong Excel trước công thức phải có dấu:
A. *.
B. =.
C. /.
D. ?

Câu 44: Loại truyền thông nào là thích hợp nhất cho thư mà yêu cầu dấu vết giấy tờ
A. Tin nhắn văn bản.
B. Hội nghị trực tuyến.
C. Thư điện tử.
D. Tin nhắn tức thời
Câu 45: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu bằng (=).
B. Dấu chấm hỏi (?).
C. Dấu hai chấm (: ).
D. Dấu đô la ($)
Câu 46: Để gõ được tiếng việt với Font chữ: VNI-Times, ta sẽ chọn bảng mã thích hợp nào sau đây:
A. Unicode.
B. VNI Windows.
C. TCVN3.
D. Vietware_X.
Câu 47: Khi nhập công thức trong Excel trước công thức phải có dấu:
A. =.
B. /.
C. ?.
D. *
Câu 48: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết
quả:
A. Value!.
B. DIV/0!.
C. 0.
D. 5
Câu 49: Trong Excel, hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả:
A. -90.
B. 100.
C. 90.

D. 9.

6


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 50: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word cho phép người dùng:
A. Soạn thảo văn bản tiếng Việt.
B. Soạn thảo văn bản tiếng Pháp.
C. Soạn thảo văn bản tiếng Anh.
D. Tất cả các loại văn bản.

ĐỀ 5
Câu 1:

Trong MS Word, chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ sai thành từ đúng sau khi đã
nhập văn bản sai:
A. AutoCorrect.
B. Không có chức năng này.
C. AutoText.
D. Find and Replace

Câu 2:

Phần mềm nào dùng để mở (hay đọc) file có phần phân loại (phần mở rộng) là.pdf?
A. Java.
B. QuickTime.

C. Microsoft Word.
D. Adobe Acrobat

Câu 3:

Microsoft PowerPoint trong bộ Microsoft Office là:
A. Là công cụ dùng để xử lý môi trường tích hợp hình ảnh, âm thanh,. và trình diễn.
B. Là công cụ để xử lý văn bản.
C. Là công cụ xử lý cơ sở dữ liệu và biểu diễn.
D. Là công cụ tạo Video Clip

Câu 4:

Hàm OR là hàm thuộc lớp
A. Hàm về số.
B. Hàm tìm kiếm.
C. Hàm về chuỗi.
D. Hàm luận lý

Câu 5:

Trong MS Word 2013 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A. View – Header and Footer.
B. Format - Header and Footer.
C. Insert - Header and Footer.
D. Thẻ Insert - Header & Footer – nhấn nút Header hoặc Footer

Câu 6:

Trong MS Word 2013, để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:

A. Thẻ Review – Illustrations – Chart.
B. Thẻ References – Illustrations – Chart.
C. Thẻ Insert - Illustrations – Chart.
D. Thẻ Mailings – Illustrations – Chart

Câu 7:

Trong PowerPoint muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. New Slide.
B. Slide Master.
C. Slide Sorter.
D. Không thể thực hiện được

Câu 8:

Cho biết kết quả của công thức sau đây: =OR(5>=0,3>=0,8>=6)
A. 5.

7


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. FALSE.
C. TRUE.
D. Công thức sai
Câu 9:


Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. NAME!.
B. DIV/0!.
C. VALUE!.
D. N/A!

Câu 10: Điều nào sau đây không phải là một hệ điều hành?
A. window.
B. UNIX.
C. GUI.
D. Hệ điều hành DOS
Câu 11: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể sử
dụng:
A. Windows Explorer hoặc Recycle Bin.
B. My Computer hoặc Recycle Bin.
C. My Computer hoặc Windows Explorer.
D. My Computer hoăc My Network Places
Câu 12: Trong Excel hàm TODAY() trả về:
A. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date.
B. Số năm của biến ngày tháng date.
C. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date.
D. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
Câu 13: Loại truyền thông nào là thích hợp nhất cho thư mà yêu cầu dấu vết giấy tờ
A. Tin nhắn văn bản.
B. Hội nghị trực tuyến.
C. Thư điện tử.
D. Tin nhắn tức thời
Câu 14: file.Zip là gì?
A. file chứa virus.
B. file back up.

C. file của chương trình chống viris (anti-virus).
D. file nén (compressed file).
Câu 15: Sửa chữa một vấn đề phần mềm được gọi là?
A. Trung.
B. Chứa chấp.
C. Giải quyết xung đột.
D. Gỡ lỗi
Câu 16: Các số “168.191.11” là 1 ví dụ của………
A. địa chỉ ip.
B. bộ nhớ đếm.
C. chứng đối số.
D. cooki

8


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 17: Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
A. Slide Show View.
B. Reading View.
C. Normal View.
D. Presentation View
Câu 18: Cho biết kết quả của công thức sau đây: =AND(15>=3, 12>=13, 28>=26)
A. TRUE.
B. Cho kết quả khác.
C. FALSE.
D. 2

Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc
ta:
A. Alt + F4.
B. Alt + F3.
C. Ctrl + F3.
D. Shift + F4
Câu 20: Trong MS Word 2013 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format.
B. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format.
C. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format.
D. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format
Câu 21: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Ogranization Art.
B. Word Art.
C. Microsoft Equation.
D. Ogranization Chart
Câu 22: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, abc, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2
Câu 23: Trong MS Word, để chèn mục Auto Correct vào văn bản, sau khi nhập tên tắt, ta nhấn:
A. Phím F3.
B. Phím cách (Spacebar).
C. Phím F2.
D. Phím F4
Câu 24: Công thức MOD(8*3/2,7) cho kết quả:
A. 1.
B. 5.

C. 2.
D. 3
Câu 25: Các đối số của hàm trong Excel được ngăn cách với nhau bởi dấu:
A. ,.

9


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. ?.
C. Tùy thuộc vào sự lựa chọn của người sử dụng.
D. ;
Câu 26: Trong MS Word 2013, để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Picture.
B. Thẻ Review – Picture.
C. Thẻ Fumulas – Picture.
D. Thẻ Data – Picture
Câu 27: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chọn tất cả văn bản đang
soạn thảo:
A. Alt + A.
B. Ctrl + F.
C. Ctrl + A.
D. Ctrl + All
Câu 28: Dịch vụ nào cho phép người dùng truy cập các Web site bằng cách sử dụng tên miền thay vì địa
chỉ IP?
A. DHCP.
B. DSL.

C. APIPA.
D. DNS
Câu 29: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè ta nhấn phím:
A. Tab.
B. Delete.
C. Insert.
D. Break
Câu 30: Trong MS Excel, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5, "Không được tuyển dụng")
A. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF.
B. Không được tuyển dụng.
C. TRUE.
D. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>
Câu 31: Công thức MOD(7*3/2) cho kết quả:
A. 1.5.
B. 10.5.
C. Công thức sai.
D. 10
Câu 32: Hãy cho biết giao thức truyền thông điện tử là gì?
A. Một tập hợp các quy ước xã hội để tạo điều kiện tương tác qua mạng.
B. Một tập các chương trình máy tính, thường là phần mềm ứng dụng, có chức năng tương tự
nhau.
C. Một phương pháp hiệu quả để giải quyết một vấn đề bằng cách sử dụng một tập các hướng
dẫn.
D. Một tập hợp các tiêu chuẩn hoặc quy định cho phép các máy tính giao tiếp
Câu 33: Trong PowerPoint để thiết kế trình diễn ta dùng?
A. Vào tab View-> click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up.

10



Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. Vào tab Home-> click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up.
C. Vào tab Slide Show -> click chọn Set Up Slide Show.
D. Vào tab Animations-> click chọn Set Up Slide Show
Câu 34: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên
(ô A1) của bảng tính?
A. Alt+Home.
B. Shift+Home.
C. Shift+Ctrl+Home.
D. Ctrl+Home
Câu 35: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?
A. B$1: D$10.
B. B$1: $D$10.
C. $B$1:$D$10.
D. $B1: $D10
Câu 36: Trong PowerPoint, để chèn một bảng vào trong slide, bạn có thể:
A. Bất kỳ đáp án nào trên.
B. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table, Insert Table.
C. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table.
D. Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title and Table.
Câu 37: Anh (chị) hiểu Virus tin học là gì?
A. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan.
B. Tất cả đều đúng.
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
Câu 38: Chọn phát biểu đúng nhất về Header?
A. Nó chỉ hiển thị ở trang đầu tiên.

B. Nó hiển thị ở cuối tất cả các trang.
C. Nó là tiêu đề chính của tài liệu.
D. Nó hiển thị ở đầu tất cả các trang, chứa thông tin như Tác Giả, Ngày Tháng Năm, Tên File.
Câu 39: Trong MS Word 2013 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Edit - Bullets and Numbering.
B. Format - Bullets and Numbering.
C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering.
D. Tools – Bullets and Numbering
Câu 40: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước?
A. COUNT.
B. COUNTIF.
C. SUM.
D. SUMIF
Câu 41: Hãy chỉ ra định nghĩa đúng nhất về mạng Intranet?
A. “Một siêu mạng” của các mạng máy tính liên kết các máy tính trên toàn TG.
B. Một mạng lưới riêng của máy tính bố trí trên 1 khu vực địa lý rộng lớn.
C. Một mạng tuân thủ quy tắc Internet nhưng được sử dụng chủ yếu trong một tổ chức.

11


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

D. Một mạng lưới riêng của máy tính thường nằm trong cùng 1 văn phòng hay tòa nhà
Câu 42: Các công cụ pháp lý để điều chỉnh việc sử dụng hay phân phối lại phần mềm là gì?
A. Hợp đồng phần mềm.
B. Bản quyền, Giấy phép phần mềm.

C. Luật phần mềm.
D. Lưu ý pháp lý phần mềm
Câu 43: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tập tin vào đĩa, thì tập tin đó?
A. Cả 3 câu đều sai.
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents.
C. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE.
D. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL)
Câu 44: Trong MS Word, định dạng indent nào sau đây có dạng tất cả các dòng trong đoạn thụt vào so
với lề trái của trang:
A. Hanging indent.
B. Left indent.
C. First line indent.
D. Right indent
Câu 45: Trong MS Word, để di chuyển về đầu tài liệu nhấn:
A. <Ctrl> + <Page Down>.
B. <End>.
C. <Page Down>.
D. <Ctrl> + <Home>.
Câu 46: CPU là từ viết tắt của các từ nào sau đây:
A. Control Processing Unit.
B. Case Processing Unit.
C. Common Processing Unit.
D. Central Processing Unit.
Câu 47: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
A. Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every.
B. Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
C. View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
D. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu 48: Cômg thức INT(7*5/2) cho kết quả là:

A. 17.5.
B. 17.
C. Công thức sai.
D. 18
Câu 49: Điều nào sau đây rất có thể là một lợi ích của việc nâng cấp?
A. Yêu cầu phần cứng thấp hơn.
B. Chi phí thấp hơn.
C. Ít thời gian đào tạo.
D. Các tính năng mới

12


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 50: Trong bảng tính MS Excel, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu
hàng hoặc cột, chọn:
A. Thẻ View – Freeze Panes.
B. Thẻ Review – Freeze Panes.
C. Thẻ Page Layout – Freeze Panes.
D. Thẻ Home – Freeze Panes

13



×