SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS & THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC
THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
123
Họ, tên thí sinh:
Lớp…………………………………………………………………………………….
Câu 1. Chu kỳ dao dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
B. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm.
Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
và cường
độ dòng điện trong mạch là
2 os(100 )
3
i c t
π
π
= −
(A).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 400W B. 100W C. 200W D. 173,2W
Câu 3. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây
l
treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g là:
A.
l
g
T
π
2=
B.
g
l
T
π
2
1
=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2
1
=
Câu 4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động
thành phần
1
8cos(10 )( )
3
x t cm
p
= -
và
2
8cos(10 )( )
6
x t cm
p
= +
. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
8 2 os(10 )
12
x c t
p
= -
cm. B.
8 3 cos(10 )
12
x t
p
= -
cm.
C.
5
8 2 sin(10 )
12
x t
p
= +
cm. D.
8 2 cos(10 )
12
x t
p
= +
cm .
Câu 4. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Hiện tượng cộng hưởng. B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động tự do.
Câu 6. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức:
A.
λ
=
2
v
f
B.
λ
= v.f C.
λ
= 2v.f D.
λ
=
v
f
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
Câu 8. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu
khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A. một bội số nguyên của bước sóng. B. một bội số chẳn của bước sóng.
C. một bội số lẻ của bước sóng. D. một bội số nguyên của nửa bước sóng.
Câu 9. Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu
,
R L
u u
và
C
u
tương ứng là hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
trễ pha
2
π
so với
C
u
B.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
C.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u
D.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u
Câu 10. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Câu 11. Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể,
có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.
C. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz D. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 12. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần.
A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.
B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
C. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
Câu 13. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m
µ
B. 0,4
m
µ
C. 0,3
m
µ
D. 0,2
m
µ
Câu 14. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100R = Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ điện có điện dung
4
10
C F
π
−
=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện
thế
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
.Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
B.
2 2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
C.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
D.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
Câu 15. Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C. Một vôn kế có điện trở rất lớn đo
hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60V. Tìm số chỉ vôn kế khi đo
giữa hai bản tụ
A. 40V. B. 80V. C. 120V. D. 160V.
Câu 16. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha
ϕ
của hiệu điện thế
hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
−
=
B.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
+
=
C.
)
1
(
C
LRtg
ω
ωϕ
−=
D.
R
C
L
tg
2
1
ω
ω
ϕ
+
=
Câu 17. Hiện tượng quang điện (ngoài) là
A. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
B. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh
D. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 18. Chất Radi phóng xạ hạt
α
có phương trình:
226
88
x
y
Ra Rn
α
→ +
A. x = 224, y = 84 B. x = 222, y = 84
C. x = 222, y = 86 D. x = 224, y = 86
Câu 19. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 40N/m. Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở
vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos (10t + π) cm B. x = 2cos (10πt + π)cm
C. x = 4cos10πt cm D. x = 2cos (10t - π/2)cm
Câu 20. Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là
os =1c
ϕ
. Nhận xét
nào sau đây là sai.
A.Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B.Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C.Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D.Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 21. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ
cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 22. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của prôtôn
p
m
= 1,0073u , khối
lượng của nơtrôn
n
m
= 1,0087u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Be
10
4
là
A. 63,2152 MeV B. 0,6321 MeV.
C. 6,3215MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 23. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Cảm ứng điện từ. B. Cảm ứng từ.
C. Cộng hưởng điện từ. D. Tự cảm.
Câu 24. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A.Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường B.có thể phản xạ, khúc xạ
C.Mang năng lượng D. Truyền được trong chân không
Câu 25. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC2
π=ω
B.
LC
1
=ω
C.
LC=ω
D.
LC
2π
=ω
Câu 26. Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y - âng là
A.
a
i
D
λ
=
B.
2
D
i
a
λ
=
C.
D
i
a
λ
=
D.
aD
i
λ
=
Câu 27. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng
λ
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi
của chúng phải là :
A. luôn bằng 0 B. bằng k
λ
, (với k = 0, + 1, + 2…)
C. Bằng
1
2
k
λ
−
÷
(với k = 0, + 1, + 2…) D. Bằng
4
k
λ
λ
+
÷
(với k = 0, + 1, + 2…)
Câu 28. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A.
'
λ
= 0,40
m
µ
B.
'
λ
= 0,60
m
µ
C.
'
λ
= 0,55
m
µ
D.
'
λ
= 0,50
m
µ
Câu 29. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 4
C. Vân tối thứ 5 D. Vân sáng bậc 4
Câu 30. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Khả năng ion hóa chất khí
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất
D.Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy,mô mềm,…
Câu 31. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 32. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. li độ của dao động. B. bình phương biên độ dao động
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 33. Sắp xếp các loại hạt sơ cấp theo thứ tự tăng dần về khối lượng :
A.Photon Barion Lepton Mêzôn B. Photon Barion Mêzôn Lepton
C.Photon Mêzôn Lepton Barion. D. Photon Lepton Mezon Barion.
Câu 34.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5
m
µ
vào catôt của một tế bào quang
điện có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
. Cho biết: h = 6,625.10
-34
J.s; điện tích electron,
e = 1,6.10
-19
C; khối lượng electron m = 9,1.10
-31
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,7.10
5
m/s C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5
m/s
Câu 35. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.
Câu 36. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị luôn có cùng:
A. số proton. B. số notron. C.số nuclon. D. khối lượng .
Câu 37. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, lúc đầu có 80mg chất này. Sau khoảng thời
gian t =2T lượng chất còn lại là:
A. 60mg. B. 10mg. C. 40mg. D. 20mg.
Câu 38. Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà
hệ số nhân nơtrôn s phải thỏa mãn:
A.
1k
<
B.
1k
>
C.
1k
=
D.
1k
≥
Câu 39. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Mặt Trời nhất là
A.Kim tinh. B.Trái Đất. C.Mộc tinh. D.Thuỷ tinh.
Câu 40. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
…………………………………HẾT……………………………………
SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS & THPT
THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ
NGUYỄN BÁ NGỌC Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
357
Họ, tên thí sinh:
Lớp…………………………………………………………………………………….
Câu 1. Hiện tượng quang điện (ngoài) là
A. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
B. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh
D. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 2. Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có
độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.
C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz.
Câu 3. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng
λ
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi của
chúng phải là :
A. luôn bằng 0 B. bằng k
λ
, (với k = 0, + 1, + 2…)
C. Bằng
1
2
k
λ
−
÷
(với k = 0, + 1, + 2…) D. Bằng
4
k
λ
λ
+
÷
(với k = 0, + 1, + 2…)
Câu 4. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của prôtôn
p
m
= 1,0073u , khối
lượng của nơtrôn
n
m
= 1,0087u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Be
10
4
là
A. 6,3215MeV. B. 63,2152 MeV C. 0,6321 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 5. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây
l
treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g là:
A.
g
l
T
π
2=
B.
l
g
T
π
2=
C
g
l
T
π
2
1
=
D.
l
g
T
π
2
1
=
Câu 6. Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà
hệ số nhân nơtrôn s phải thỏa mãn:
A.
1k
<
B.
1k
>
C.
1k
=
D.
1k
≥
Câu 7. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động
thành phần
1
8cos(10 )( )
3
x t cm
p
= -
và
2
8cos(10 )( )
6
x t cm
p
= +
. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
8 2 cos(10 )
12
x t
p
= +
cm. B.
5
8 2 sin(10 )
12
x t
p
= +
cm.
C.
8 3 cos(10 )
12
x t
p
= -
cm. D.
8 2 os(10 )
12
x c t
p
= -
cm .
Câu 8. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức.
C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Dao động tự do.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức:
A.
λ
=
2
v
f
B.
λ
= v.f C.
λ
= 2v.f D.
λ
=
v
f
Câu 11. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu
khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A. một bội số nguyên của bước sóng. B. một bội số chẳn của bước sóng.
C. một bội số lẻ của bước sóng. D. một bội số nguyên của nửa bước sóng.
Câu 12. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần.
A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
D. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
Câu 13. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100R
= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ điện có điện dung
4
10
C F
π
−
=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện
thế
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
.Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
B.
2 2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
C.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
D.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
Câu 14. Chu kỳ dao dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
D. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
Câu 15. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha
ϕ
của hiệu điện thế
hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
+
=
B.
R
C
L
tg
2
1
ω
ω
ϕ
+
=
C.
)
1
(
C
LRtg
ω
ωϕ
−=
D.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
−
=
Câu 16. Sắp xếp các loại hạt sơ cấp theo thứ tự tăng dần về khối lượng :
A.Photon Barion Lepton Mêzôn B. Photon Barion Mêzôn Lepton
C.Photon Mêzôn Lepton Barion. D. Photon Lepton Mezon Barion.
Câu 17. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 18. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, lúc đầu có 80mg chất này. Sau khoảng thời
gian t =2T lượng chất còn lại là:
A. 60mg. B. 10mg. C. 40mg. D. 20mg.
Câu 19. Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là
os =1c
ϕ
. Nhận xét
nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
B.Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
D.Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 20. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Câu 21. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ
cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 22. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Cộng hưởng điện từ. B. Cảm ứng từ.
C. Tự cảm. D. Cảm ứng điện từ.
Câu 23. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không
B.có thể phản xạ, khúc xạ
C. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường
D.Mang năng lượng
Câu 24. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC2
π=ω
B.
LC
1
=ω
C.
LC=ω
D.
LC
2π
=ω
Câu 25. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A.
'
λ
= 0,40
m
µ
B.
'
λ
= 0,55
m
µ
C.
'
λ
= 0,50
m
µ
D.
'
λ
= 0,60
m
µ
Câu 26. Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu
,
R L
u u
và
C
u
tương ứng là hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
trễ pha
2
π
so với
C
u
B.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
C.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u
D.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u
Câu 27. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. Vân tối thứ 5 B. Vân tối thứ 4
C. Vân sáng bậc 3 D. Vân sáng bậc 4
Câu 28. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 29. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m
µ
B. 0,4
m
µ
C. 0,3
m
µ
D. 0,2
m
µ
Câu 30. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Khả năng ion hóa chất khí
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy,mô mềm,…
Câu 31. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
và cường
độ dòng điện trong mạch là
2 os(100 )
3
i c t
π
π
= −
(A).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 400W B. 100W C. 200W D. 173,2W
Câu 32. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 33. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5
m
µ
vào catôt của một tế bào quang
điện có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
. Cho biết: h = 6,625.10
-34
J.s; điện tích electron là
e = 1,6.10
-19
C; khối lượng electron m = 9,1.10
-31
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,7.10
5
m/s C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5
m/s
Câu 34. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.
Câu 35. Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C. Một vôn kế có điện trở rất lớn đo
hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60V. Tìm số chỉ vôn kế khi đo
giữa hai bản tụ
A. 40V. B. 80V. C. 120V. D. 160V.
Câu 36. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị luôn có cùng:
A. khối lượng . B. số notron. C.số nuclon. D. số proton.
Câu 37. Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y - âng là
A.
a
i
D
λ
=
B.
2
D
i
a
λ
=
C.
D
i
a
λ
=
D.
aD
i
λ
=
Câu 38. Chất Radi phóng xạ hạt
α
có phương trình:
226
88
x
y
Ra Rn
α
→ +
A. x = 224, y = 84 B. x = 222, y = 84
C. x = 222, y = 86 D. x = 224, y = 86
Câu 39. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Mặt Trời nhất là
A. Thuỷ tinh. B. Mộc tinh. C. Kim tinh. D. Trái Đất.
Câu 40. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 40N/m. Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở
vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos (10t + π) cm B. x = 2cos (10t - π/2)cm
C. x = 2cos (10πt + π)cm D. x = 4cos10πt cm
…………………………………HẾT……………………………………
SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS & THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC
THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
384
Họ, tên thí sinh:
Lớp…………………………………………………………………………………….
Câu 1. Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu
,
R L
u u
và
C
u
tương ứng là hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
trễ pha
2
π
so với
C
u
B.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
C.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u
D.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u
Câu 2. Chu kỳ dao dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
D. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.
Câu 4. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 40N/m. Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở
vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos (10t + π) cm B. x = 2cos (10πt + π)cm
C. x = 2cos (10t - π/2)cm D. x = 4cos10πt cm
Câu 5. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Mặt Trời nhất là
A. Kim tinh. B. Thuỷ tinh.
C.Mộc tinh. D. Trái Đất
Câu 6. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 7. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100R
= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ điện có điện dung
4
10
C F
π
−
=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện
thế
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
.Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
B.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
C.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
D.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
Câu 8. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Hiện tượng cộng hưởng. B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động tự do.
Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức:
A.
λ
=
2
v
f
B.
λ
= v.f C.
λ
= 2v.f D.
λ
=
v
f
Câu 10. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu
khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A. một bội số chẳn của bước sóng. B. một bội số nguyên của bước sóng.
C. một bội số lẻ của bước sóng. D. một bội số nguyên của nửa bước sóng.
Câu 11. Chất Radi phóng xạ hạt
α
có phương trình:
226
88
x
y
Ra Rn
α
→ +
A. x = 224, y = 84 B. x = 222, y = 84
C. x = 222, y = 86 D. x = 224, y = 86
Câu 12. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 100 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 60 m/s
Câu 13. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần.
A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.
B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
C. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
Câu 14.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5
m
µ
vào catôt của một tế bào quang
điện có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
. Cho biết: h = 6,625.10
-34
J.s; điện tích electron là
e = 1,6.10
-19
C; khối lượng electron m = 9,1.10
-31
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,7.10
5
m/s C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5
m/s
Câu 15. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha
ϕ
của hiệu điện thế
hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
+
=
B.
)
1
(
C
LRtg
ω
ωϕ
−=
C.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
−
=
D.
R
C
L
tg
2
1
ω
ω
ϕ
+
=
Câu 16. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 17. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây
l
treo tại nơi có gia
tốc trọng trường g là:
A.
g
l
T
π
2=
B.
l
g
T
π
2=
C
g
l
T
π
2
1
=
D.
l
g
T
π
2
1
=
Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
và cường
độ dòng điện trong mạch là
2 os(100 )
3
i c t
π
π
= −
(A).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 400W B. 100W C. 200W D. 173,2W
Câu 19. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Cộng hưởng điện từ. B. Cảm ứng từ.
C. Tự cảm. D. Cảm ứng điện từ.
Câu 20. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ
cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 50 vòng B. 10.000 vòng C. 20.000 vòng D. 100 vòng
Câu 21. Sắp xếp các loại hạt sơ cấp theo thứ tự tăng dần về khối lượng :
A.Photon Barion Lepton Mêzôn B.Photon Lepton Mezon Barion.
C.Photon Mêzôn Lepton Barion. D.Photon Barion Mêzôn Lepton
Câu 22. Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C. Một vôn kế có điện trở rất lớn đo
hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60V. Tìm số chỉ vôn kế khi đo
giữa hai bản tụ
A. 40V. B. 80V. C. 120V. D. 160V.
Câu 23. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC2
π=ω
B.
LC
2π
=ω
C.
LC
1
=ω
D.
LC=ω
Câu 24. Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là
os =1c
ϕ
. Nhận xét
nào sau đây là sai.
A.Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B.Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C.Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D.Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 25. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng
λ
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi
của chúng phải
A. luôn bằng 0 B. bằng k
λ
, (với k = 0, + 1, + 2…)
C. Bằng
1
2
k
λ
−
÷
(với k = 0, + 1, + 2…) D. Bằng
4
k
λ
λ
+
÷
(với k = 0, + 1, + 2…)
Câu 26. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A.
'
λ
= 0,50
m
µ
B.
'
λ
= 0,40
m
µ
C.
'
λ
= 0,55
m
µ
D.
'
λ
= 0,60
m
µ
Câu 27. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 4
C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 5
Câu 28. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Khả năng ion hóa chất khí
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy,mô mềm,…
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
Câu 30. Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể,
có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz.
C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 31. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 32. Hiện tượng quang điện (ngoài) là
A. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
B. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh
D. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 33. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m
µ
B. 0,4
m
µ
C. 0,3
m
µ
D. 0,2
m
µ
Câu 34. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị luôn có cùng:
A. số proton. B. số notron. C.số nuclon. D. khối lượng .
Câu 35. Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y - âng là
A.
a
i
D
λ
=
B.
2
D
i
a
λ
=
C.
D
i
a
λ
=
D.
aD
i
λ
=
Câu 36. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, lúc đầu có 80mg chất này. Sau khoảng thời
gian t =2T lượng chất còn lại là:
A. 60mg. B. 10mg. C. 40mg. D. 20mg.
Câu 37. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của prôtôn
p
m
= 1,0073u , khối
lượng của nơtrôn
n
m
= 1,0087u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Be
10
4
là
A. 6,3215MeV. B. 63,2152 MeV
C. 0,6321 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 38. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động
thành phần
1
8cos(10 )( )
3
x t cm
p
= -
và
2
8cos(10 )( )
6
x t cm
p
= +
. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
8 2 os(10 )
12
x c t
p
= -
cm. B.
8 3 cos(10 )
12
x t
p
= -
cm.
C.
5
8 2 sin(10 )
12
x t
p
= +
cm. D.
8 2 cos(10 )
12
x t
p
= +
cm .
Câu 39. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A.Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường
B. Truyền được trong chân không
C. có thể phản xạ, khúc xạ
D.Mang năng lượng
Câu 40. Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà
hệ số nhân nơtrôn s phải thỏa mãn:
A.
1k
<
B.
1k
>
C.
1k
=
D.
1k
≥
…………………………………HẾT……………………………………
SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS & THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC
THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
456
Họ, tên thí sinh:
Lớp…………………………………………………………………………………….
Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
và cường
độ dòng điện trong mạch là
2 os(100 )
3
i c t
π
π
= −
(A).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 400W B. 100W C. 200W D. 173,2W
Câu 2. Chu kỳ dao dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm.
B. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
Câu 3. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 40N/m. Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở
vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos (10t + π) cm B. x = 2cos (10πt + π)cm
C. x = 2cos (10t - π/2)cm D. x = 4cos10πt cm
Câu 4. Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà
hệ số nhân nơtrôn s phải thỏa mãn:
A.
1k
<
B.
1k
=
C.
1k
>
D.
1k
≥
Câu 5. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 6. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động
thành phần
1
8cos(10 )( )
3
x t cm
p
= -
và
2
8cos(10 )( )
6
x t cm
p
= +
. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
8 3 cos(10 )
12
x t
p
= -
cm. B.
8 2 os(10 )
12
x c t
p
= -
cm.
C.
5
8 2 sin(10 )
12
x t
p
= +
cm. D.
8 2 cos(10 )
12
x t
p
= +
cm .
Câu 7. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của prôtôn
p
m
= 1,0073u , khối
lượng của nơtrôn
n
m
= 1,0087u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Be
10
4
là
A. 6,3215MeV. B. 0,6321 MeV.
C. 63,2152 MeV D. 632,1531 MeV.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức:
A.
λ
=
2
v
f
B.
λ
= v.f C.
λ
= 2v.f D.
λ
=
v
f
Câu 10. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha
ϕ
của hiệu điện thế
hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
+
=
B.
)
1
(
C
LRtg
ω
ωϕ
−=
C.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
−
=
D.
R
C
L
tg
2
1
ω
ω
ϕ
+
=
Câu 11. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Câu 12. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần.
A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.
B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
C. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
Câu 13. Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu
,
R L
u u
và
C
u
tương ứng là hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
trễ pha
2
π
so với
C
u
B.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
C.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u
D.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u
Câu 14. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100R = Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ điện có điện dung
4
10
C F
π
−
=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện
thế
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
.Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
B.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
C.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
D.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
Câu 15. Hiện tượng quang điện (ngoài) là
A. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh
B. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
D. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 16. Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể,
có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.
C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 17. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu
khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A. một bội số nguyên của bước sóng. B. một bội số chẳn của bước sóng.
C. một bội số lẻ của bước sóng. D. một bội số nguyên của nửa bước sóng.
Câu 18. Chất Radi phóng xạ hạt
α
có phương trình:
226
88
x
y
Ra Rn
α
→ +
A. x = 224, y = 84 B. x = 222, y = 84
C. x = 222, y = 86 D. x = 224, y = 86
Câu 19. Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là
os =1c
ϕ
. Nhận xét
nào sau đây là sai.
A.Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B.Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C.Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D.Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 20. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Cảm ứng điện từ. B. Cảm ứng từ.
C. Tự cảm. D. Cộng hưởng điện từ.
Câu 21. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A.Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường B.có thể phản xạ, khúc xạ
C.Truyền được trong chân không D.Mang năng lượng
Câu 22. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC2
π=ω
B.
LC
2π
=ω
C.
LC=ω
D.
LC
1
=ω
Câu 23. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng
λ
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi
của chúng phải là :
A. luôn bằng 0 B. bằng k
λ
, (với k = 0, + 1, + 2…)
C. Bằng
1
2
k
λ
−
÷
(với k = 0, + 1, + 2…) D. Bằng
4
k
λ
λ
+
÷
(với k = 0, + 1, + 2…)
Câu 24. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Mặt Trời nhất là
A.Kim tinh. B. Thuỷ tinh.
C.Mộc tinh. D. Trái Đất.
Câu 25. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 4
C. Vân tối thứ 5 D. Vân sáng bậc 4
Câu 26. Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C. Một vôn kế có điện trở rất lớn đo
hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60V. Tìm số chỉ vôn kế khi đo
giữa hai bản tụ
A. . 80V B. 40V. C. 120V. D. 160V.
Câu 27. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 28. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Khả năng ion hóa chất khí
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy,mô mềm,…
Câu 29. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị luôn có cùng:
A. số proton. B. số notron. C.số nuclon. D. khối lượng .
Câu 30. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m
µ
B. 0,4
m
µ
C. 0,3
m
µ
D. 0,2
m
µ
Câu 31.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5
m
µ
vào catôt của một tế bào quang
điện có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
. Cho biết: h = 6,625.10
-34
J.s; điện tích electron, e = 1,6.10
-
19
C; khối lượng electron m = 9,1.10
-31
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ban đầu cực đại
của electron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,7.10
5
m/s C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5
m/s
Câu 32. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.
Câu 33. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 34. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây
l
treo tại nơi có gia
tốc trọng trường g là:
A.
l
g
T
π
2
1
=
B.
l
g
T
π
2=
C
g
l
T
π
2
1
=
D.
g
l
T
π
2=
Câu 35. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, lúc đầu có 80mg chất này. Sau khoảng thời
gian t =2T lượng chất còn lại là:
A. 60mg. B. 10mg. C. 40mg. D. 20mg.
Câu 36. Sắp xếp các loại hạt sơ cấp theo thứ tự tăng dần về khối lượng :
A.Photon Barion Lepton Mêzôn B.Photon Lepton Mezon Barion.
C.Photon Mêzôn Lepton Barion. D.Photon Barion Mêzôn Lepton
Câu 37. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A.
'
λ
= 0,50
m
µ
B.
'
λ
= 0,40
m
µ
C.
'
λ
= 0,55
m
µ
D.
'
λ
= 0,60
m
µ
Câu 38. Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y - âng là
A.
a
i
D
λ
=
B.
2
D
i
a
λ
=
C.
D
i
a
λ
=
D.
aD
i
λ
=
Câu 39. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ
cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 40. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tắt dần.
C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Dao động tự do.
…………………………………HẾT……………………………………
SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS & THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC
THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
628
Họ, tên thí sinh:
Lớp…………………………………………………………………………………….
Câu 1. Chu kỳ dao dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
D. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
Câu 2. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần.
A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.
B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
Câu 3. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 100 m/s D. 40 m/s
Câu 4. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 5. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ
cứng
k = 40N/m. Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí
cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos (10t + π) cm B. x = 2cos (10t - π/2)cm
C. x = 2cos (10πt + π)cm D. x = 4cos10πt cm
Câu 6. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây
l
treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g là:
A.
g
l
T
π
2=
B.
l
g
T
π
2=
C
g
l
T
π
2
1
=
D.
l
g
T
π
2
1
=
Câu 7. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 4 C. Vân tối thứ 5 D. Vân sáng bậc 4
Câu 8. Hiện tượng quang điện (ngoài) là
A. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
B. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
C. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh
D. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức:
A.
λ
=
2
v
f
B.
λ
= v.f C.
λ
= 2v.f D.
λ
=
v
f
Câu 10. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. chu kỳ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. bình phương biên độ dao động.
Câu 11. Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu
,
R L
u u
và
C
u
tương ứng là hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
trễ pha
2
π
so với
C
u
B.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
C.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u
D.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u
Câu 12. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức.
C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Dao động tự do.
Câu 13.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5
m
µ
vào catôt của một tế bào quang
điện có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
. Cho biết: h = 6,625.10
-34
J.s; điện tích electron là
e = 1,6.10
-19
C; khối lượng electron m = 9,1.10
-31
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,7.10
5
m/s C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5
m/s
Câu 14. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu
khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A. một bội số nguyên của bước sóng. B. một bội số chẳn của bước sóng.
C. một bội số lẻ của bước sóng. D. một bội số nguyên của nửa bước sóng.
Câu 15. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, lúc đầu có 80mg chất này. Sau khoảng thời
gian t =2T lượng chất còn lại là:
A. 60mg. B. 10mg. C. 40mg. D. 20mg.
Câu 16. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100R
= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ điện có điện dung
4
10
C F
π
−
=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện
thế
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
.Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
B.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
C.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
D.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
Câu 17. Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C. Một vôn kế có điện trở rất lớn đo
hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60V. Tìm số chỉ vôn kế khi đo
giữa hai bản tụ
A. 40V. B. 80V. C. 120V. D. 160V.
Câu 18. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha
ϕ
của hiệu điện thế
hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
−
=
B.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
+
=
C.
)
1
(
C
LRtg
ω
ωϕ
−=
D.
R
C
L
tg
2
1
ω
ω
ϕ
+
=
Câu 19. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ
cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 100 vòng D. 50 vòng
Câu 20. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng
λ
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi
của chúng phải
A. bằng k
λ
, (với k = 0, + 1, + 2…) B. luôn bằng 0
C. Bằng
1
2
k
λ
−
÷
(với k = 0, + 1, + 2…) D. Bằng
4
k
λ
λ
+
÷
(với k = 0, + 1, + 2…)
Câu 21. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động
thành phần
1
8cos(10 )( )
3
x t cm
p
= -
và
2
8cos(10 )( )
6
x t cm
p
= +
. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
8 2 cos(10 )
12
x t
p
= +
cm. B.
8 3 cos(10 )
12
x t
p
= -
cm.
C.
5
8 2 sin(10 )
12
x t
p
= +
cm. D.
8 2 os(10 )
12
x c t
p
= -
cm .
Câu 22. Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là
os =1c
ϕ
. Nhận xét
nào sau đây là sai.
A.Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B.Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C.Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D.Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 23. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị luôn có cùng:
A. số proton. B. số notron. C.số nuclon. D. khối lượng .
Câu 24. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A.Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường B.có thể phản xạ, khúc xạ
C.Truyền được trong chân không D.Mang năng lượng
Câu 25. Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y - âng là
A.
a
i
D
λ
=
B.
2
D
i
a
λ
=
C.
D
i
a
λ
=
D.
aD
i
λ
=
Câu 26. Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể,
có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. B. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz.
C. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. D. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 27. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A.
'
λ
= 0,40
m
µ
B.
'
λ
= 0,50
m
µ
C.
'
λ
= 0,55
m
µ
D.
'
λ
= 0,60
m
µ
Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
và cường
độ dòng điện trong mạch là
2 os(100 )
3
i c t
π
π
= −
(A).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 400W B. 100W C. 200W D. 173,2W
Câu 29. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 30. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của prôtôn
p
m
= 1,0073u , khối
lượng của nơtrôn
n
m
= 1,0087u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Be
10
4
là
A. 6,3215MeV. B. 0,6321 MeV.
C. 63,2152 MeV D. 632,1531 MeV.
Câu 31. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Cảm ứng điện từ. B. Cảm ứng từ.
C. Tự cảm. D. Cộng hưởng điện từ.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
Câu 33. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Khả năng ion hóa chất khí
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy,mô mềm,…
Câu 34. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m
µ
B. 0,3
m
µ
C. 0,4
m
µ
D. 0,2
m
µ
Câu 35. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.
Câu 36. Chất Radi phóng xạ hạt
α
có phương trình:
226
88
x
y
Ra Rn
α
→ +
A. x = 224, y = 84 B. x = 222, y = 84
C. x = 222, y = 86 D. x = 224, y = 86
Câu 37. Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà
hệ số nhân nơtrôn s phải thỏa mãn:
A.
1k
<
B.
1k
=
C.
1k
>
D.
1k
≥
Câu 38. Sắp xếp các loại hạt sơ cấp theo thứ tự tăng dần về khối lượng :
A.Photon Barion Lepton Mêzôn B. Photon Barion Mêzôn Lepton
C.Photon Mêzôn Lepton Barion. D. Photon Lepton Mezon Barion.
Câu 39. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC
1
=ω
B.
LC
2π
=ω
C.
LC=ω
D.
LC2
π=ω
Câu 40. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Mặt Trời nhất là
A.Kim tinh. B. Mộc tinh. C. Thuỷ tinh. D. Trái Đất.
…………………………………HẾT……………………………………
SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS & THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC
THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
753
Họ, tên thí sinh:
Lớp…………………………………………………………………………………….
Câu 1. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.
Câu 2. Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C. Một vôn kế có điện trở rất lớn đo
hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60V. Tìm số chỉ vôn kế khi đo
giữa hai bản tụ
A. 40V. B. 80V. C. 120V. D. 160V.
Câu 3. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 4. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC2
π=ω
B.
LC
2π
=ω
C.
LC=ω
D.
LC
1
=ω
Câu 5. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 40N/m. Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở
vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos (10t - π/2)cm B. x = 2cos (10πt + π)cm
C. x = 4cos (10t + π) cm D. x = 4cos10πt cm
Câu 6. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây
l
treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g là:
A.
l
g
T
π
2=
B.
g
l
T
π
2=
C
g
l
T
π
2
1
=
D.
l
g
T
π
2
1
=
Câu 7. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của prôtôn
p
m
= 1,0073u , khối
lượng của nơtrôn
n
m
= 1,0087u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Be
10
4
là
A. 6,3215MeV. B. 0,6321 MeV.
C. 63,2152 MeV D. 632,1531 MeV.
Câu 8. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu
khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A. một bội số nguyên của nửa bước sóng. B. một bội số chẳn của bước sóng.
C. một bội số lẻ của bước sóng. D. một bội số nguyên của bước sóng.
Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức:
A.
λ
=
2
v
f
B.
λ
= v.f C.
λ
= 2v.f D.
λ
=
v
f
Câu 10. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Dao động tự do. B. Dao động cưỡng bức.
C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Dao động tắt dần.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
Câu 12. Chất Radi phóng xạ hạt
α
có phương trình:
226
88
x
y
Ra Rn
α
→ +
A. x = 224, y = 84 B. x = 222, y = 84
C. x = 222, y = 86 D. x = 224, y = 86
Câu 13. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 100 m/s C. 40 m/s D. 80 m/s
Câu 14. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần.
A. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.
Câu 15. Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu
,
R L
u u
và
C
u
tương ứng là hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
trễ pha
2
π
so với
C
u
B.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
C.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u
D.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u
Câu 16. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100R
= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ điện có điện dung
4
10
C F
π
−
=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện
thế
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
.Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
B.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
C.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= +
D.
2 os(100 )( )
4
i c t A
π
π
= −
Câu 17. Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là
os =1c
ϕ
. Nhận xét
nào sau đây là sai.
A.Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B.Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
Câu 18. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Cảm ứng điện từ. B. Cảm ứng từ.
C. Tự cảm. D. Cộng hưởng điện từ.
Câu 19. Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng
λ
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi
của chúng phải là :
A. luôn bằng 0 B. bằng k
λ
, (với k = 0, + 1, + 2…)
C. Bằng
1
2
k
λ
−
÷
(với k = 0, + 1, + 2…) D. Bằng
4
k
λ
λ
+
÷
(với k = 0, + 1, + 2…)
Câu 20. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A.Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường B.có thể phản xạ, khúc xạ
C.Truyền được trong chân không D.Mang năng lượng
Câu 21. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ
cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 22. Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y - âng là
A.
a
i
D
λ
=
B.
2
D
i
a
λ
=
C.
D
i
a
λ
=
D.
aD
i
λ
=
Câu 23. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Mặt Trời nhất là
A.Kim tinh. B. Thuỷ tinh. C.Mộc tinh. D. Trái Đất.
Câu 24. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha
ϕ
của hiệu điện thế
hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
+
=
B.
)
1
(
C
LRtg
ω
ωϕ
−=
C.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1
−
=
D.
R
C
L
tg
2
1
ω
ω
ϕ
+
=
Câu 25. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A.
'
λ
= 0,40
m
µ
B.
'
λ
= 0,55
m
µ
C.
'
λ
= 0,50
m
µ
D.
'
λ
= 0,60
m
µ
Câu 26. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A. Vân tối thứ 5 B. Vân tối thứ 4
C. Vân sáng bậc 3 D. Vân sáng bậc 4
Câu 27. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 28. Chu kỳ dao dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
D. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
Câu 29. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 30. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Khả năng ion hóa chất khí
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy,mô mềm,…
Câu 31. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
200 2 os100 ( )u c t V
π
=
và cường
độ dòng điện trong mạch là
2 os(100 )
3
i c t
π
π
= −
(A).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 400W B. 100W C. 200W D. 173,2W
Câu 32. Hiện tượng quang điện (ngoài) là
A. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
B. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh
D. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 33. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m
µ
B. 0,4
m
µ
C. 0,3
m
µ
D. 0,2
m
µ
Câu 34.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5
m
µ
vào catôt của một tế bào quang
điện có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
. Cho biết: h = 6,625.10
-34
J.s; điện tích electron là
e = 1,6.10
-19
C; khối lượng electron m = 9,1.10
-31
kg; vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,7.10
5
m/s C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5
m/s
Câu 35. Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể,
có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.
C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 36. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị luôn có cùng:
A. số proton. B. số notron. C.số nuclon. D. khối lượng .
Câu 37. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, lúc đầu có 80mg chất này. Sau khoảng thời
gian t =2T lượng chất còn lại là:
A. 60mg. B. 20mg. C. 40mg. D. 10mg.
Câu 38. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động
thành phần
1
8cos(10 )( )
3
x t cm
p
= -
và
2
8cos(10 )( )
6
x t cm
p
= +
. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
5
8 2 sin(10 )
12
x t
p
= +
cm. B.
8 3 cos(10 )
12
x t
p
= -
cm.
C.
8 2 os(10 )
12
x c t
p
= -
cm. D.
8 2 cos(10 )
12
x t
p
= +
cm .
Câu 39. Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà
hệ số nhân nơtrôn s phải thỏa mãn:
A.
1k <
B.
1k >
C.
1k =
D.
1k ≥
Câu 40. Sắp xếp các loại hạt sơ cấp theo thứ tự tăng dần về khối lượng :
A. Photon Lepton Mezon Barion. B. Photon Barion Lepton Mêzôn
C.Photon Mêzôn Lepton Barion. D.Photon Barion Mêzôn Lepton
…………………………………HẾT……………………………………
SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS & THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC
THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm)
Mã gốc
Họ, tên thí sinh:
Lớp…………………………………………………………………………………….
Câu 1. Chu kỳ dao dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
B. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm.
Câu 2. Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng
40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.
C. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz D. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 3. Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k =
40N/m. Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí cân bằng và
bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos (10t + π) cm B. x = 2cos (10πt + π)cm
C. x = 4cos10πt cm D. x = 2cos (10t - π/2)cm
Câu 4. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây
l
treo tại nơi có gia tốc trọng
trường g là:
A.
l
g
T
π
2=
B.
g
l
T
π
2
1
=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l
g
T
π
2
1
=
Câu 5. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. li độ của dao động. B. bình phương biên độ dao động
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 6. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động thành phần
:
1
8cos(10 )( )
3
x t cm
p
= -
và
2
8cos(10 )( )
6
x t cm
p
= +
. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
8 2 os(10 )
12
x c t
p
= -
cm. B.
8 3 cos(10 )
12
x t
p
= -
cm.
C.
5
8 2 sin(10 )
12
x t
p
= +
cm. D.
8 2 cos(10 )
12
x t
p
= +
cm .
Câu 7. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Hiện tượng cộng hưởng. B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động tự do.
Câu 8. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính
theo công thức:
A.
λ
=
2
v
f
B.
λ
= v.f C.
λ
= 2v.f D.
λ
=
v
f
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
Câu 10. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách
tới hai nguồn bằng:
A. một bội số nguyên của bước sóng. B. một bội số chẳn của bước sóng.
C. một bội số lẻ của bước sóng. D. một bội số nguyên của nửa bước sóng.