Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

HINH HOC 6 KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.52 KB, 26 trang )

Ngày soạn: 5/ 1/ 2018
2018
Tuần 20
Chương II. GÓC
Tiết 15 - Đ1. NỬA MẶT PHẲNG

Ngày giảng: 13 /1 /

I. MỤC TIấU
1) Kiến thức: Cỳ biểu tượng về mặt phẳng. Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng. Hiểu
tớnh chất của hai nửa mặt phẳng đối nhau. Biết được tia nằm giữa hai tia khỏc qua
hỡnh vẽ
2) Kĩ năng : Biết cỏch gọi tờn nửa mặt phẳng, biết vẽ tia nằm giữa 2 tia khỏc.
Làm quen với việc phủ định một khỏi niệm, chẳng hạn: Nửa mặt phẳng bờ a chứa
điểm M và nửa mặt phẳng bờ a khụng chứa điểm M. Cỏch nhận biết tia nằm giữa
hai tia và tia khụng nằm giữa hai tia
3) Thỏi dộ: Rốn tớnh cẩn thận
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng
tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Bảng phụ, phấn mầu, một tờ giấy.
2 - HS : Bảng nhỳm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhỳm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhỳm, đặt cừu hỏi, động nỳo
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp:
* Kiểm tra bài cũ:(kết hợp trong bài)


* Khởi động
? Nhà em A và B ở một bờn đường. Cũn nhà em C ở phớa đường bờn kia. Ta coi
nhà của cỏc em A, B và C như là cỏc điểm A, B, C con đường như là đường thẳng
a (GV vừa nỳi vừa vẽ nhanh hỡnh vẽ sau). Hỏi những bạn nào đến nhà nhau thỡ
khụng phải đi qua đường ? Cũn những bạn nào đến nhà nhau thỡ buộc phải đi qua
đường
B

A
a

C

HS: Bạn A và B đến nhà nhau thỡ khụng phải đi qua đường. Cũn bạn A và C hoặc
B và C đến nhà nhau thỡ buộc phải đi qua đường


GV: Bài toỏn trờn là một vớ dụ minh hoạ cho một tớnh chất sẽ học trong bài hụm
nay. Chỳng ta viết trờn mặt bảng, trờn trang giấy. Trang giấy, mặt bảng là hỡnh ảnh
của mặt phẳng. Hỳy cho vớ dụ minh hoạ mặt phẳng ?
HS: Mặt nước hồ yờn lặng, mặt tường nhẵn
GV: Cũng giống như điểm và đường thẳng, mặt phẳng là một hỡnh cơ bản khụng
định nghĩa. Khi ta vẽ điểm, vẽ đường thẳng là vẽ trờn một mặt phẳng. Mặt phẳng
khụng bị giới hạn về mọi phớa
2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
1. Nửa mặt phẳng bờ a
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. Hđ nhỳm
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo, thảo luận nhỳm

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo,
năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV:Cỏc em hỳy gấp một tờ giấy theo một
nếp gấp nào đỳ, sau đỳ mở ra: Mỗi phần
cựng với nếp gấp gọi là một nửa mặt
phẳng
HS:Làm theo sự hướng dẫn của GV
- Vẽ lờn bảng đường thẳng a
- Vẽ vào vở đường thẳng a
? Quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời cừu hỏi:
Đường thẳng a chia mặt phẳng thành mấy
phần ?
HS:Hai phần riờng biệt.
- Mỗi phần đỳ cựng với đường thẳng a là
một nửa mặt phẳng bờ a.
? Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a ?
• Định nghĩa: SGK - Tr. 72
Hs:Suy nghĩ - Trả lời.
HS: Đọc định nghĩa (SGK - Tr. 72)
- Trong hỡnh vẽ sau thỡ hai nửa mặt
phẳng (I) và (II) gọi là hai nửa mặt phẳng
đối nhau
(I)
a
(I)

b

(II)

? Vậy thế nào là hai nửa mặt phẳng đối

(II)


nhau ?
? Khi vẽ bất kỡ 1 đường thẳng trờn mặt
(I) nỳ là bờ của2 nửa mặt
phẳng
b phẳng bờ
nào ?
GV:Trước đừy ta đỳ biết tớnh chất về
quan hệ giữa trờn đường thẳng: Mỗi điểm
trờn đường thẳng là gốc chung của hai tia
đối nhau. Tương tự như vậy ta cỳ thể rỳt
ra tớnh chất cho mỗi đường thẳng trờn
mặt phẳng như thế nào ?
GV:Hướng dẫn HS cỏch phừn biệt 2 nửa
mặt phẳng bị chia ra bởi đường thẳng a.
HS:Quan sỏt hỡnh 2 (SGK - Tr. 72). Tụ
xanh nửa mp (I), tụ đỏ nửa mp (II).
? Cho biết những điểm nào thuộc nửa mp
(I), nửa mp (II) ?
GV:Gọi nửa mặt phẳng (I) là nửa mặt
phẳng bờ a chứa N . Gọi nửa mặt phẳng
(II) là nửa mặt phẳng bờ a chứa P hoặc
nửa mặt phẳng bờ a khụng chứa N.
GV:Chốt lại: Cỏch gọi tờn nửa mặt
phẳng, phần đầu cỳ tờn bờ - phần sau cỳ
chứa hoặc khụng chứa một điểm nào của

mặt phẳng
? Hỳy làm bài tập ?1

• Hai nửa mặt phẳng cỳ chung bờ được
gọi là 2 nửa mặt phẳng đối nhau.

• Tớnh chất: Bất kỡ đường thẳng nào
nằm trờn mặt phẳng cũng là bờ chung của
2 nửa mặt phẳng
N
.
(I)
a
P.
(II)

?1 SGK - Tr. 72
Giải
N

M

? 2 điểm M, N nằm ở vị trớ nào thỡ cắt
bờ a? Khụng cắt bờ a ?
HS HĐ nhỳm trả lời cừu hỏi

GV:Chốt lại: Đoạn thẳng ng thuộc 1 nửa

a


P

(I)
(II)

a) - Nửa mặt phẳng (I) cũn gọi
là nửa mặt phẳng bờ a chứa M.
hoặc là nửa mặt phẳng bờ a chứa N, hoặc
là nửa mặt phẳng bờ a khụng chứa P.
- Nửa mặt phẳng (II) cũn gọi là: Nửa
mặt phẳng bờ a chứa điểm P hoặc nửa
mặt phẳng bờ a khụng chứa M hoặc nửa
mặt phẳng bờ a khụng chứa N.
b) Đoạn thẳng MN khụng cắt đường
thẳng a.


mặt phẳng bờ a thỡ khụng cắt đường
thẳng a.
Đoạn thẳng cỳ 2 đầu khụng nằm trờn a
nhưng thuộc 2 nửa mặt phẳng cỳ bờ a thỡ
cắt đường thẳng a
GV:Đối với ba điểm thẳng hàng ta cỳ
khỏi niệm điểm nằm giữa hai điểm cũn
lại. Đối với ba tia chung gốc, ta cũng cỳ
khỏi niệm tia nằm giữa hai tia khỏc.
- GV: Vẽ hỡnh 3a lờn bảng.
? Trờn hỡnh cỳ mấy tia ? Cỳ chung gốc
khụng?
- HS: 3 tia Ox, Oz, Oy cựng chung gốc O


Đoạn thẳng MP cắt đường thẳng a.

2. Tia nằm giữa hai tia (8’)
• Hỡnh 3a (SGK - Tr. 72)
x
M
O
z
N
y

Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
? Lấy M ∈ Ox, N ∈ Oy (M ≠ 0, N ≠ 0).
Tia Oz cỳ cắt đoạn thẳng MN khụng ?
?2 SGK - Tr. 73
GV:Ta nỳi tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy.
Trả lời
? Khi nào thỡ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và
Oy ?
x
z
HS: Khi tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại
M
y
một điểm nằm giữa M và N với M ∈ Ox,
N
M
N
y

x
O
O
N ∈ Oy
z
3.Hoạt động luyện tập
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Gv:Điền vào chỗ trống trong cỏc phỏt
• Bài tập 3 (SGK - Tr. 73)
biểu sau:
Giải
(Treo bảng phụ)
a) Bất kỡ đường thẳng nào nằm trờn mặt
- HS lờn bảng điền
phẳng cũng là bờ chung của 2 nửa mặt
phẳng đối nhau.
b) Cho 3 điểm khụng thẳng hàng O, A, B.
Tia Ox giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox cắt


? Đề bài cho biết gỡ ? Yờu cầu gỡ ?

đoạn thẳng AB tại 1 điểm nằm giữa A
và B.
• Bài tập 5 (SGK - Tr. 73)
Giải
O


Hs:Trả lời
A

B
M

Hs:Lờn bảng vẽ hỡnh theo yờu cầu của
Tia OM nằm giữa hai tia OA, OB vỡ tia
bài và trỡnh bày lời giải
OM cắt đoạn thẳng AB
Gv chốt kiến thức.
4.Hoạt động vận dụng
- Tỡm xung quanh em hỡnh ảnh của hai nửa mặt phẳng cỳ bờ chung
5.Hoạt động tỡm tũi,mở rộng
- Nắm được ba nội dung chớnh của bài là nửa mặt phẳng, hai nửa mặt phẳng đối
nhau, tia nằm giữa hai tia. Đọc trước bài: Gỳc
BTVN: 1; 5 (SGK - Tr. 73); 3; 4; 5 (SBT - Tr. 52).


Ngày soạn: 12 /1/2018
Tuần 21
Tiết 16 - Đ2. GểC

Ngày giảng: 20/1/2018

I. MỤC TIấU
1) Kiến thức: Biết gỳc là gỡ ? Gỳc bẹt là gỡ ?
2) Kĩ năng: Biết vẽ gỳc, đọc tờn gỳc, kớ hiệu gỳc. Nhận biết điểm nào nằm trong
gỳc qua hỡnh vẽ.

3) Thỏi độ: Cẩn thận khi đọc tờn gỳc cỳ ba chữ.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng
tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: SGK - Thước thẳng - Bảng phụ - Com pa - Đồng hồ treo tường.
2 - HS : Bảng nhỳm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhỳm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhỳm, đặt cừu hỏi, động nỳo
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp:
* Kiểm tra bài cũ
Cừu hỏi:
Trờn mặt phẳng, làm thế nào để cỳ hai nửa mặt phẳng đối nhau ? Nờu tớnh chất
của đường thẳng trờn mặt phẳng ? Trờn mặt phẳng chứa đường thẳng a lấy hai
điểm M và N khụng thuộc a. Hỳy gọi tờn hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
* Khởi động
GV cho hs quan sỏt hỡnh tạo bởi hai cừy kim của đồng hồ, hỡnh được tạo bởi hai
thừn của com pa.
GV: Đỳ chớnh là hỡnh ảnh của một gỳc. Vậy gỳc là gỡ => bài mới
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức
Hoạt động của Thầy trũ
Nội dung cần đạt
1. Gỳc (12 phỳt)


- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành

- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV:Ở tiểu học cỏc em cũng đỳ bước
đầu làm quen với gỳc. Cỏc em hỳy tỡm
trong thức tế xung quanh ta cỳ những
đồ vật cho ta hỡnh ảnh của gỳc
HS:Gỳc giữa hai kim đồng hồ - Gỳc
giữa hai lưỡi kộo - Chiếc com pa
GV:Treo bảng phụ hỡnh 4 (SGK - Tr.
74)
y

O

O

N
y

M
x

x

x

O

y


GV:Trờn hỡnh ta cỳ ba gỳc. Đặc điểm
chung của chỳng là gỡ ? (Hoặc mỗi
hỡnh cỳ mấy tia ? hai tia cỳ chung điểm
nào ?)
? Gỳc là gỡ ?
GV:Cỏc em hỳy đọc nội dung trong
SGK - Tr. 74 để tỡm hiểu xem thế nào
là đỉnh của gỳc, thế nào là cạnh của gỳc,
cỏch gọi tờn gỳc, kớ hiệu gỳc.

• Định nghĩa:
Gỳc là hỡnh gồm 2 tia chung gốc.
Gốc chung của 2 tia gọi là đỉnh của
gỳc.
y

O
x

- Nhỡn hỡnh 4, xỏc định đỉnh, cạnh của
gỳc ?
GV:Treo bảng phụ hỡnh vẽ sau: Hỳy
cho biết cỏc hỡnh vẽ cỳ phải là là hỡnh
vẽ của một gỳc hay khụng ? Vỡ sao

• Gỳc cỳ 2 cạnh là Ox, Oy gọi là gỳc
xOy hoặc gỳc yOx hoặc gỳc O.
- Kớ hiệu tương ứng là: xOy; yOx; O.
- Khi M thuộc tia Ox, N thuộc tia Oy thỡ

xOy cũn gọi là MON.


x
A
O

B
x

y

GV:Hỳy vẽ một gỳc đỉnh C và tự đặt
tờn cho hai cạnh của gỳc - Hỳy vẽ
thờm chỉ một tia vào hỡnh đỳ cỳ để
trong hỡnh mới cỳ ba gỳc. Kể tờn cỏc
gỳc đỳ
2. Gỳc bẹt
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. Hđ nhỳm
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo.
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Gv:Quay cho kim phỳt của một chiếc
đồng hồ thẳng hàng với kim giờ và giới
thiệu với học sinh gỳc giữa hai kim là
gỳc bẹt - Tương tự với chiếc com pa ta
cũng làm như vậy và ta cỳ hỡnh ảnh của
gỳc bẹt
- Để nỳi một gỳc là gỳc bẹt thỡ gỳc đỳ
phải cỳ đặc điểm gỡ ?

x

O

y

GV:Đỳ cũng chớnh là định nghĩa gỳc
Gỳc bẹt là gỳc cỳ hai cạnh là hai tia đối
bẹt
nhau
HS:Nhắc lại
- Nờu 1 số hỡnh ảnh của gỳc, của gỳc
bẹt trong thực tế ?
HS thảo luận cặp đụi nờu
3. Vẽ gỳc
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. Hđ nhỳm
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo, thảo luận nhỳm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo,
năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV:Cho HS nghiờn cứu nội dung mục 3
và cho biết để vẽ gỳc ta cần biết cỏc yếu
tố nào ?
GV:Yờu cầu HS: Vẽ 2 tia chung gốc
trong một số trường hợp: Đặt tờn gỳc và


t
viết kớ hiệu cho cỏc gỳc tương ứng.
y

HS:Một em lờn bảng thực hiện - Dưới
lớp vẽ vào vở.
2
1
? Hỳy quan sỏt hỡnh 5 (SGK - Tr. 74). ?
O
x
Viết kớ hiệu khỏc ứng với O1; O2?
O1 hay xOy. O2hay tOy.
GV:Lưu ý: Sử dụng đường cung nhỏ nối
2 cạnh của gỳc để dễ thấy gỳc mà ta
đang xột tới.
4. Điểm nằm bờn trong gỳc
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. Hđ nhỳm
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo, thảo luận nhỳm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo,
năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ

GV:Vẽ xOykhụng phải là gỳc bẹt và lấy
hai điểm M, N như hỡnh vẽ sau
y

M
O

x
N

GV:Ta nỳi điểm M nằm trong xOy cũn

điểm N nằm ngoài xOy
- Cỳ thể căn cứ vào dấu hiệu nào để nỳi
một điểm nằm trong (Hay nằm ngoài)
xOy ?
GV:Gợi ý: Hỳy dựng khỏi niệm tia nằm
giữa hai tia để nỳi một điểm nằm trong
xOy
HS:Nếu tia OM nằm giữa hai tia Ox và
Oy thỡ điểm M nằm trong xOy
Gv:Ta chỉ xột điểm nằm trong gỳc xOy
khi 2 tia Ox, Oy khụng đối nhau. Khỏi
niệm: Điểm nằm trong sẽ khụng cỳ
nghĩa khi 2 tia Ox, Oy đối nhau.

- Khi 2 tia Ox, Oy khụng đối nhau, điểm
M là điểm nằm bờn trong xOy nếu tia
OM nằm giữa hai tia Ox và Oy
y

M
O

x

Khi xOy khỏc gỳc bẹt:
Điểm M nằm trong xOy ⇔
Tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy

3.Hoạt động luyện tập
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành. Hđ nhỳm



- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo, thảo luận nhỳm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo,
năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV:Treo bảng phụ nội dung bài tập 6
• Bài tập 6 (SGK - Tr. 75)
Hs:Lờn điền vào chỗ trống
HS:Lờn bảng - Dưới lớp trỡnh bày vào Giải
vở.
a, Hỡnh gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là
gỳc xOy. Điểm O là đỉnh. Hai tia Ox, Oy
là 2 cạnh của gỳc xOy.
b, Gỳc RST cỳ đỉnh là S, cỳ hai cạnh là
SR; ST.
c, Gỳc bẹt là gỳc cỳ hai cạnh là hai tia
HS:Nhận xột
đối nhau
• Bài tập 8 (SGK - Tr. 75)
- Đọc tờn cỏc gỳc trong hỡnh vẽ ?
Giải
- HS hoạt động theo nhỳm
GV:Trong hỡnh cỳ 3 gỳc là: BAD;
BAC và CAD.

C

B


A

D

Trong hỡnh cỳ 3 gỳc là: BAD; BAC và
GV:Trong hỡnh cỳ gỳc bẹt khụng ? Nếu CAD.
cỳ thỡ là gỳc nào ?
4.Hoạt động vận dụng
Tỡm trờn thực tế cỏc hỡnh ảnh về gỳc như:tư thế ngồi học đỳng của học sinh;tư
thế chuẩn bị xuất phỏt của vận động viờn khi chạy?
5.Hoạt động tỡm tũi,mở rộng
Trờn hỡnh cỳ bao nhiờu gỳc ? là những gỳc nào?
m

x

n

O

y

Cỳ 6 gỳc lần lượt là: xOm, xOn, xOy, mOn, mOy, nOy
*Về nhà :
- Học bài theo SGK + Vở ghi.
- BTVN: 7 (SGK - Tr. 75); 6 ; 10 (SBT - Tr. 53).
- Đọc trước bài: Số đo gỳc. (Chuẩn bị: Thước đo gỳc)


Ngày soạn: 19/1/2018

Tuần 22.
Tiết 17: SỐ ĐO GểC .

Ngày giảng: 27/1/2018

I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: + Hiểu được mỗi gỳc cỳ một số đo xỏc định. Số đo gỳc bẹt là 1800
+ Biết định nghĩa gỳc vuụng, gỳc nhọn, gỳc tự
2. Kỹ năng: Biết đo gỳc bằng thước đo gỳc. Biết so sỏnh hai gỳc
3. Thỏi độ: Cỳ ý thức tớnh đo gỳc cẩn thận, chớnh xỏc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng
tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: SGK - Thước thẳng, SGK, thước đo gỳc, ờ ke.
2 - HS : Bảng nhỳm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhỳm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhỳm, đặt cừu hỏi, động nỳo
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp:
* Kiểm tra bài cũ


• Cừu hỏi:
Vẽ một gỳc và đặt tờn. Chỉ rừ đỉnh, cạnh của gỳc ? Vẽ một tia nằm giữa hai cạnh
của gỳc, đặt tờn tia đỳ ? Hỏi trờn hỡnh vừa vẽ cỳ mấy gỳc ? Viết tờn cỏc gỳc đỳ ?
• Yờu cầu trả lời:

y

O

z

x

- Gỳc xOy cỳ đỉnh O, hai cạnh Ox và Oy
·
·
·
xOy
zOy
xOz
- Hỡnh vẽ cỳ ba gỳc là:
,
,
* Khởi động: Trờn hỡnh bạn vừa vẽ ta thấy cỳ ba gỳc, làm thế nào để biết chỳng
bằng nhau hay khụng bằng nhau ? Muốn trả lời cừu hỏi này chỳng ta phải dựa vào
đại lượng "Số đo gỳc" mà bài hụm nay chỳng ta sẽ học
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức
Hoạt động của Thầy trũ
Nội dung cần đạt
1. Đo gỳc (16 phỳt)
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành.
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo.
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
GV:Vẽ gỳc xOy và mụ tả thước đo gỳc.

a) Dụng cụ đo:
- Để xỏc định số đo của gỳc xOy ta đo
Thước đo gỳc (thước đo độ)
gỳc xOy bằng một dụng cụ gọi là thước đo
gỳc.
GV:Quan sỏt thước đo gỳc, cho cụ biết nỳ
cỳ cấu tạo như thế nào ?
HS trả lời cỏ nhừn
- Vỡ sao cỏc số từ 00 đến 1800 được ghi
trờn thước đo gỳc theo 2 chiều ngược
nhau ?
HS: việc đo gỳc cho thuận tiện.
GV: Đọc SGK - Tr.76 cho biết đơn vị của b) Đơn vị đo gỳc: Là độ, đơn vị nhỏ
số đo gỳc là gỡ ?
hơn là phỳt, giừy
1 độ kớ hiệu 10 , 1 phỳt kớ hiệu 1' , 1
giừy kớ hiệu 1"
GV:Hướng dẫn đổi đơn vị đo:
Đổi đơn vị đo:
Độ ra phỳt: 10 = 60' - Phỳt ra giừy: 1' =
60''. Vớ dụ: 35 độ 20 phỳt: 35020'


GV:Hướng dẫn HS thao tỏc cỏch đo gỳc
xOy
- HS thao tỏc đo gỳc xOy theo hướng dẫn
của GV:
+ Đặt thước sao cho từm thước trựng đỉnh
O và 1 cạnh (Chẳng hạn Ox) đi qua vạch
O của thước

+ Cạnh kia (Oy) nằm trờn nửa mặt phẳng
chứa thước đi qua vạch 60 Ta nỳi gỳc
xOy cỳ số đo 600
- Nờu lại cỏch đo gỳc xOy ?
HS:Nhắc lại
GV:Treo bảng phụ: Cho cỏc gỳc sau hỳy
xỏc định số đo của mỗi gỳc

• Cỏch đo:
SGK - Tr. 76
Số đo gỳc xOy bằng 600 kớ hiệu :
·
xOy
=600

a

O
q
b
p
S
HS: Lờn bảng đo:gỳc aOb = 600 ;gỳc pSq
= 1800
HS: Hai em khỏc lờn đo lại
GV: Sau khi đo cho biết mỗi gỳc cỳ mấy
• Nhận xột:
số đo ? Số đo gỳc bẹt là bao nhiờu độ ? Cỳ Mỗi gỳc cỳ một số đo, số đo của gỳc
nhận xột gỡ về số đo cỏc gỳc so với 1800 ? bẹt là 1800 - Số đo mỗi gỳc khụng vượt
quỏ 1800

Làm ?1 (SGK - Tr. 77)
?1 (SGK - Tr. 77)
HS:Thực hành - Trả lời kết quả đo
Trả lời
Độ mở của cỏi kộo: 600
Độ mở của com pa: 500
• Chỳ ý:
SGK - Tr. 77
2. So sỏnh hai gỳc (5 phỳt)
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành.
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo.
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
GV:Treo bảng phụ : Cho 3 gỳc sau, hỳy
xỏc định số đo của chỳng

O1

O2

O3


O1 = 550 ; O2 = 900 ; O3 = 1350
⇒ O1 < O2; O2 < O3 ta nỳi: O1 < O2 < O3
- Muốn so sỏnh 2 gỳc ta căn cứ vào
đừu ?
HS:Muốn so sỏnh 2 gỳc ta so sỏnh số đo
của chỳng.
Cỳ xOy = 600 ; aOb= 600 ⇒ xOy = aOb.

- Vậy hai gỳc bằng nhau khi nào ?
HS:Hai gỳc bằng nhau nếu số đo của
chỳng bằng nhau?
º
º
µ3
µ3 O
O
O
O
1
1
0
0
Cỳ
= 135 ;
= 55 ⇒
>
.
GV:Vậy trong hai gỳc khụng bằng nhau,
gỳc nào là gỳc lớn hơn?
HS:Trong hai gỳc khụng bằng nhau, gỳc
nào cỳ số đo lớn hơn thỡ gỳc đỳ lớn hơn

• Muốn so sỏnh 2 gỳc ta so sỏnh số đo
của chỳng.
• Hai gỳc bằng nhau nếu số đo của chỳng
bằng nhau.
·
·

xOy
aOb
=
• Trong hai gỳc khụng bằng nhau, gỳc
nào cỳ số đo lớn hơn thỡ gỳc đỳ lớn hơn

?2
SGK - Tr. 78
Giải
Từ hỡnh 16 (SGK - Tr. 78), ta cỳ:
·
BAI
=200 


·
·
·
IAC
=430 
 BAI
IAC

<
3. Gỳc vuụng. Gỳc nhọn. Gỳc tự. (5 phỳt)
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành, hđ nhỳm
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo,thảo luận nhỳm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng
tạo.hợp tỏc, giao tiếp
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.

º
3. Gỳc vuụng. Gỳc nhọn. Gỳc tự
O
1
0
0
GV:Ở hỡnh trờn ta cỳ
= 55 (<90 ); Vớ dụ:
µ2
µ3
O
O
0
= 90 ;
= 1350 (900 < 1350 <
º
µ2
O
1
O
0
180 ). Ta nỳi
là gỳc nhọn,
là gỳc
µ3
O
vuụng,
là gỳc tự
GV:Vậy thế nào là gỳc nhọn gỳc
vuụng, gỳc tự ? Cho vớ dụ ?



HS:Trả lời như bờn
*Nhận xột:
GV:Hỳy tỡm số đo cỏc gỳc trong mỗi
hỡnh vẽ trờn và điền vào “ ? ”
- 0o < ? < 90o.
- ? = 90o.
- 90o < ? < 180o.
- ? = 180o
HS: hđ nhỳm làm bài.
GV: Nhận xột và giới thiệu:
3) Hoạt động luyện tập
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành, hđ nhỳm
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo,thảo luận nhỳm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng
tạo,hợp tỏc, giao tiếp
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
a) Ước lượng bằng mắt xem gỳc nào
• Bài tập 1
vuụng, nhọn, tự, bẹt.
Giải
GV: Dựng gỳc vuụng eke để kiểm tra lại
kết quả
b) Dựng thước đo gỳc kiểm tra lại.
O
HS:Cả lớp thực hiện theo yờu cầu
O

5


3

O1
O4

O2

- Dựng thước đo gỳc kiểm tra lại?
GV:Cho hỡnh vẽ. Đo cỏc gỳc cỳ trong
hỡnh. So sỏnh cỏc gỳc đỳ
HS:Hoạt động nhỳm

µ1 O
µ4
µ2
O
O
a) ;
là gỳc nhọn.
là gỳc vuụng.
µ3
µ5
O
O
là gỳc tự.
là gỳc bẹt.
• Bài tập 2
Giải
B'


A

I

B

a) Â = ............ ;
µ
µ
B
C
⇒ Â> >

C

µ
B

C'

A

= .........;

µ
C

= ..........



· ′AC′
B

· ′AI C
µ ′ IAC
· ′
B
b)
= 90 ;
=
;
=
;
µ′ C
µ′ B
· ′AI IAC
· ′ AIB
· ′ AIC
· ′
B
> ;
>
;
<
0

µ′
B


4.Hoạt động vận dụng
Hai thừn của chiếc com pa cỳ thể xem là hai tia chung gốc. Độ mở của com pa là
gỳc lớn nhất giữa hai thừn củ chiếc com pa đỳ. Hỳy đo độ mở của chiếc com pa mà
em cỳ.
5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng:
1.Vẽ gỳc xOy =350
2.Vẽ gỳc mOn=450
*Về nhà: - Học sinh về nhà làm cỏc bài 12; 13; 14; 15; 16 (SGK - Tr. 79, 80).
- Làm bài: 23;24;28;29-SBT_122

Ngày soạn: 26/1/2018
3/2/2018
Tuần 23.
Tiết 18. VẼ GểC CHO BIẾT SỐ ĐO.

Ngày giảng:


I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: HS nắm được "Trờn nửa mặt phẳng cỳ bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng
vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho gỳc xOy = m0 (00 < m < 1800)".
2. Kĩ năng: Biết vẽ gỳc cho trước số đo bằng thước thẳng và thước đo gỳc.
3. Thỏi độ: cỳ ý thức đo vẽ cẩn thận, chớnh xỏc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng
tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: SGK - Thước thẳng, SGK, thước đo gỳc, ờ ke.
2 - HS : Bảng nhỳm .

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhỳm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhỳm, đặt cừu hỏi, động nỳo
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp:
* Kiểm tra bài cũ
• Cừu hỏi:
Nờu cỏch đo gỳc xOy ? Muốn so sỏnh 2 gỳc ta làm thế nào ? Khi nào nỳi chỳng
bằng nhau ? Lớn hơn ? Nhỏ hơn ?
• Yờu cầu trả lời:
* Cỏch đo xOy: - Đặt thước sao cho từm thước trựng đỉnh O và 1 cạnh (Chẳng
hạn Ox) đi qua vạch O của thước - Cạnh kia (Oy) nằm trờn nửa mặt phẳng chứa
thước đi qua vạch 60 Ta nỳi gỳc xOy cỳ số đo 600
* Muốn so sỏnh 2 gỳc ta so sỏnh số đo của chỳng.
Hai gỳc bằng nhau nếu số đo của chỳng bằng nhau.
Trong hai gỳc khụng bằng nhau, gỳc nào cỳ số đo lớn hơn thỡ gỳc đỳ lớn hơn
* Khởi động: Khi cỳ một gỳc ta cỳ thể xỏc định số đo của nỳ bằng thước đo gỳc,
ngược lại nếu cỳ một số đo để vẽ được gỳc thỡ ta làm như thế nào ? Chỳng ta cựng
nghiờn cứu bài học hụm nay “Vẽ gỳc cho biết số đo”.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
1. Vẽ gỳc trờn nửa mặt phẳng (10 phỳt)
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành.
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo.
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.


- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.

- GV: Khi cỳ một gỳc, ta cỳ thể xỏc
định được số đo của nỳ bằng thước đo
gỳc. Ngược lại nếu biết số đo của một
gỳc, làm thế nào để vẽ được gỳc đỳ. Ta
xột qua cỏc vớ dụ sau.
- GV:Nờu vớ dụ: Cho tia Ox, vẽ gỳc
xOy = 400 ?
- HS:Tự nghiờn cứu VD-SGK và vẽ
hỡnh vào vở.
- Muốn vẽ gỳc xOy = 400 ta làm thế
nào ?
Suy nghĩ trả lời.
- HS:1 em lờn bảng vẽ hỡnh và trỡnh
bày cỏch vẽ.
- HS: em lờn kiểm tra hỡnh vẽ của bạn
đo gỳc xOy vừa vẽ.
- GV:Thao tỏc lại cỏch vẽ gỳc 400.
- Em cỳ nhận xột gỡ khi vẽ xOy, vẽ
được mấy tia Oy để xOy = 400 ?

• Vớ dụ 1: Cho tia Ox, vẽ xOy = 400 ?
Giải
* Cỏch vẽ: Đặt thước đo gỳc trờn nửa
mặt phẳng cỳ bờ chứa tia Ox, sao cho
từm thước trựng với đểm O, tia Ox đi
qua vạch 0 của thước.
- Kẻ tia Oy đi qua vạch chỉ 400 của
thước.
- Ta được: xOy = 400
x


O

40

y
- GV:Tương tự trờn một nửa mặt phẳng
cỳ bờ chứa tia Ox ta vẽ được mấy tia
Oy để xOy = m0 (0 < m ≤ 180)?
- HS:Vẽ được duy nhất 1 tia Oy
* Nhận xột: SGK - Tr. 83
- GV:Đưa nhận xột lờn bảng phụ.
• Vớ dụ 2: Hỳy vẽ gỳc ABC, biết gỳc
- HS:Đọc nhận xột.
ABC = 300
- Để vẽ gỳc ABC = 300 em sẽ tiến hành
như thế nào ?
- Vẽ tia BC bất kỡ - Vẽ tiếp tia BA tạo Giải
với tia BC một gỳc 300.
Vẽ tia BC bất kỡ - Vẽ tia BA tạo với tia
- HS: em lờn bảng vẽ - Dưới lớp cỏc
BC một gỳc 300 - ABC là gỳc phải vẽ
em vẽ vào vở.
2. Vẽ 2 gỳc trờn nửa mặt phẳng. (14 phỳt)
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành.
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo, thảo luận nhỳm
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.



- GV:Vẽ gỳc xOy = 300 - Vẽ gỳc xOz
= 450 trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox?
- HS:Một em lờn bảng vẽ hỡnh - Dưới
lớp vẽ vào vở.

• Vớ dụ 3: SGK - Tr. 84
Giải
a) Vẽ tia Ox - Trờn cựng một nửa mặt
phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia
Oz tạo với tia Ox một gỳc xOy = 300;
xOz = 450
z
y
45

- Cỳ nhận xột gỡ về vị trớ của 3 tia Ox,
Oy, Oz?
- HS:Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
(Vỡ 30 0 < 450)
- GV:Trờn cựng một nửa mặt phẳng cỳ
bờ chứa tia Oa. Vẽ gỳc aOb = 1200,
aOc = 1450. Cho nhận xột về vị trớ của
3 tia Oa, Ob, Oc ?
- HS:Một em lờn bảng vẽ hỡnh - Dưới
lớp vẽ vào vở
HS thảo luận nhỳm.

30


O

x

b) Ta thấy tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz
(Vỡ 300 < 450)
• Bài tập chộp
Giải
b
c

145
120

O

a

Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc (Vỡ
1200 < 1450)
- GV:Đỳ chớnh là nội dung nhận xột.
• Nhận xột: SGK - Tr. 84
- HS:Đọc nội dung.
- GV:Đừy là một dấu hiệu nhận biết
một tia nằm giữa hai tia khỏc.
GV:Phỏt phiếu học tập: Ai vẽ đỳng ?
Vẽ trờn cựng một nửa mặt phẳng cỳ bờ
là đường thẳng chứa tia OA: AOB =
500, AOC = 1300.
- Bạn Hoa vẽ:

B
C
1300

- Bạn Nga vẽ:

O

500

A


C

1300

O

A

500

B
HS thảo luận theo nhỳm
- HS:Nga vẽ sai, vỡ 2 tia OB, OC
khụng cựng thuộc một nửa mp bờ chứa
tia OA.
- Tớnh COB = ?
HS:Trờn cựng 1 nửa mặt phẳng bờ

chứa tia Ox cỳ AOB < AOC (Vỡ 500 <
1300) nờn tia OB nằm giữa 2 tia OA,
OC
⇒ AOB + BOC = AOC (1)
Thay AOB = 500 ; AOC = 1300 vào (1)
ta được:
500 + BOC = 1300
⇒ BOC = 1300 - 500 = 800
4. Hoạt động luyện tập
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành.
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
- GV:Đọc đề bài.
• Bài tập 27 (SGK - Tr. 85)
Giải
B
145

O

GV:Hướng dẫn gồm 3 bước.
- Bước 1 : Chỉ tia nằm giữa hai tia (Cỳ
lớ do)
- Bước 2: Nờu hệ thức gỳc.
- Bước 3: Thay số để tớnh.

55

C

A

Trờn cựng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia
OA, cỳ hai tia OB, OC sao cho BOC =
1450, COA = 550. Vỡ BOC > COA (1450
< 550) nờn tia OC nằm giữa 2 tia OA và
OB ⇒ AOB = BOC + AOC (1). Thay


- HS:Trỡnh bày theo 3 bước trờn.

AOB = 1450, AOC = 550 vào (1) nờn
1450 = BOC + 550
⇒ BOC = 1450 - 550 = 900. Vậy BOC =
900

4. Hoạt động vận dụng
GV:Điền tiếp vào dấu (...) để được cừu đỳng.
GV: Treo bảng phụ
- Học sinh thảo luận và đại diện lờn điền vào dấu(...)
a) Trờn nửa mặt phẳng cho trước cỳ bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và
chỉ một tia Oy sao cho gỳc xOy = n0.
b) Trờn nửa mặt phẳng cho trước vẽ xOy = m0; xOz = n0. Nếu m0 > n0 thỡ tia Oz
nằm giữa tia Ox và Oy.
c) Vẽ aOb = m0 ; aOc = n0 (m > n)
- Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc nếu tia Ob và Oc thuộc cựng nửa mặt phẳng
chứa tia Oa.
- Tia Oa nằm giữa tia Ob và Oc nếu tia Ob và Oc thuộc hai nửa mặt phẳng
5. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
- Học bài theo SGK + Vở ghi. Tập vẽ gỳc với số đo cho trước.

- Học thuộc hai nhận xột.
- BTVN: 24; 25; 26; 28; 29 (SGK - Tr. 84; 85 )


Ngày soạn: 2/2/2018
Ngày giảng: 10/2/2018
Tuần 24.
Tiết 19 : KHI NÀO THố XễY + YễZ = XễZ ?
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức:







- Học sinh nắm được khi nào thỡ x y + y z = x z ?
- Nắm được cỏc khỏi niệm: hai gỳc kề nhau, bự nhau, phụ nhau, kề bự.
2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng tớnh lụgớc, dựng thước đo gỳc, nhận biết quan hệ
giữa hai gỳc.
3. Thỏi độ: cỳ ý thức đo vẽ cẩn thận, chớnh xỏc.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng
tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: SGK - Thước thẳng, SGK, thước đo gỳc, ờ ke.
2 - HS : Bảng nhỳm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC

1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhỳm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhỳm, đặt cừu hỏi, động nỳo
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Tổ chức lớp:
* Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bài)




* Khởi động: Quan sỏt hỡnh vẽ trong khung, ta thấy x y và y z là hai gỳc kề






nhau. Vậy thỡ khi nào x y + y z = x z ? Chỳng ta cựng đi nghiờn cứu bài
học hụm nay để trả lời cừu hỏi đỳ.
2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
Hoạt động của GV - HS
Nội dung cần đạt
HĐ 1: Khi nào thỡ tổng số đo hai gỳc xOy và yOz bằng số đo gỳc xOz ? (15’)
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành.
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.


- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
GV : Cho hỡnh vẽ sau:


Vớ dụ:

Hỳy đo cỏc gỳc và so sỏnh tổng:




x y+y z
trong mỗi trường hợp sau:
a, Hỡnh a.
b, Hỡnh b.
HS: Hai học sinh lờn bảng thực hiện và
nờu kết luận.
GV : Nhận xột.






Ở hỡnh a ta cỳ: x y

x y +y z = x z










Đo gỳc x y, y z , x z




Ở hỡnh b ta cỳ: x y + y z > x z

?1.
Ta cỳ:





+y z = x z



Khi nào thỡ x y + y z = x z ?
GV : Yờu cầu học sinh làm ?1.
Cho gỳc xOy và tia Oy nằm trong gỳc đỳ.







So sỏnh: x y + y z với x z ở hỡnh
23a và hỡnh 23b.
HS: Thực hiện.
GV : Nhận xột .
Kết luận: HS nhắc lại nhận xột.







* Nhận xột :
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và tia Oz






thỡ: x y + y z = x z






ngược lại : nếu x y + y z = x z thỡ
Oy nằm giữa hai tia Ox và tia Oz.
HĐ 2: Hai gỳc kề nhau, phụ nhau, bự nhau, kề bự

- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành.
- Kĩ thuật: Đặt cừu hỏi, động nỳo
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
GV : Vẽ hỡnh lờn bảng phụ:
a,


Cỳ nhận xột gỡ về cỏc cạnh của hai gỳc
xOy và gỳc yOz ?.
Thế nào là hai gỳc kề nhau?
b,

Tớnh tổng của hai gỳc xOy và gỳc yOz ?.
Thế nào là hai gỳc phụ nhau?

* Hai gỳc kề nhau là hai gỳc cỳ một cạnh
chung và hai cạnh cũn lại nằm trờn hai
nửa mặt phẳng đối nhau cỳ bờ chứa cạnh
chung.

* Hai gỳc phụ nhau là hai gỳc cỳ tổng số
đo bằng 90o.

c,

Tớnh tổng của hai gỳc xOz và x’Oz’ ?.
Thế nào là hai gỳc bự nhau?
d,


* Hai gỳc bự nhau là hai gỳc cỳ tổng số đo
bằng 180o.


Cỳ nhận xột gỡ cỏc cạnh và cỏc gỳc của
hai gỳc xOy và yOz
Thế nào là hai gỳc kề bự nhau?
HS: Thực hiện.
GV : Nhận xột và giới thiệu:
- Hai gỳc kề nhau . Hai gỳc phụ nhau; Hai
gỳc bự nhau ; hai gỳc kề bự.
HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài.
GV : Yờu cầu học sinh làm ?2.
Hai gỳc kề bự cỳ tổng số đo bằng bao
nhiờu?
HS: Trả lời.
GV : Nhận xột .
Kết luận: HS nhắc lại nhận xột của GV.

* Hai gỳc vừa bự nhau, vừa kề nhau là hai
gỳc kề bự.

?2.
Hai gỳc kề bự cỳ tổng số đo bằng 180o.

4. Hoạt động luyện tập
GV:Mỗi cừu sau đừy đỳng hay sai?
a) một gỳc khụng phải gỳc nhọn thỡ phải là gỳc vuụng(S)
b) ) một gỳc khụng phải gỳc tự thỡ phải là gỳc nhọn(S)
c)một gỳc lớn hơn gỳc nhọn phải là gỳc tự.(S)

d) Nếu gỳc xOy là gỳc nhọn thỡ
00 < xOy < 900(Đ)
e)Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thỡ chỉ cần đo hai gỳc trong số ba gỳc xOy
; yOx ; xOz ta biết được số đo của gỳc cũn lại(Đ)
4.Hoạt động vận dụng
Ta coi kim giờ và kim phỳt của một chiếc đồng hồ là hai tia chung gốc. Tai mỗi
thời điểm xem đồng hồ thỡ hai kim đỳ tạo thành một gỳc.Theo em, tại mỗi thời
điểm: Lỳc 3 giờ; lỳc 4 giờ; lỳc 6 giờ; lỳc 12 giờ thỡ gỳc giữa hai kim đỳ cỳ số đo
lần lượt là bao nhiờu?
5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
Vẽ gỳc xOy = 300. Vẽ gỳc yOz kề phụ với gỳc xOy. Gỳc yOz cỳ số đo bằng bao
nhiờu?
*Về nhà
- Nắm vững cỏc kiến thức cơ bản trong bài.
- Làm cỏc bài tập 20, 21, 22 (SGK). Bài tập: 32;34;37/SBT-126


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×