Tải bản đầy đủ (.pdf) (267 trang)

52 đề thi thử THPT quốc gia tất cả các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.54 MB, 267 trang )


Toán:










Vật Lý:





Hóa:





Sinh:




Anh:






Văn:




Sử:





Địa lí:

Đề thi thử môn Toán THPTQG 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Lê Văn Thịnh lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2020 - THPT Lục Nam lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT Hàn Thuyên 2020 lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán THPT Yên Lạc 2020 lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Ngô Sĩ Liên lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán THPT Đồng Đậu 2020
Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Nguyễn Đăng Đạo lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Tiên Du
Đề thi thử THPTQG môn Lý lần 1 - THPT Ngô Gia Tự 2020
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Lý - THPT Hàn Thuyên 2020 lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý THPT Yên Lạc 2
Đề thi thử THPTQG môn Lý 2020 - THPT Đồng Đậu
Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân
Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Hàn Thuyên lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 lần 1 môn Hóa THPT Yên Lạc 2
Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Đồng Đậu
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh THPT Ngô Gia Tự 2020 lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Sinh - THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Sinh 2020 THPT Hàn Thuyên lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Sinh 2020 - THPT Đồng Đậu lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Anh 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Anh THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Anh THPT Hàn Thuyên lần 1
Đề thi thử THPTQG 2020 môn Anh lần 1 - THPT Yên Lạc 2
Đề thi thử THPTQG môn Anh THPT Đồng Đậu 2020 lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Văn 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Văn 2020 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Văn 2020 THPT Hàn Thuyên lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Văn 2020 - THPT Đồng Đậu lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Sử 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Sử - THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Sử THPT Hàn Thuyên lần 1
Đề thi thử THPTQG môn Sử 2020 - THPT Yên Lạc 2 lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sử THPT Đồng Đậu 2020 lần 1

Trang 1


 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lần 1 THPT Ngô Gia Tự 2020

 Đề thi thử môn Địa THPTQG 2020 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1
 Đề thi thử THPTQG môn Địa 2020 - THPT Hàn Thuyên lần 1
 Đề thi thử THPTQG môn Địa THPT Yên Lạc 2 năm 2020 lần 1
 Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa - THPT Đồng Đậu lần 1
Giáo dục công dân:
 Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD 2020 THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1
 Đề thi thử THPTQG môn GDCD lần 1 năm 2020 THPT Hàn Thuyên
 Đề thi thử THPTQG 2020 môn GDCD - THPT Yên Lạc 2
 Đề thi thử THPTQG môn GDCD 2020 - THPT Đồng Đậu lần 1

Trang 2


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề thi môn: Toán học
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 137

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1: Cho hình hộp ABCD. ABCD. Gọi O, O lần lượt là tâm của các mặt ABBA và ADDA. Mặt
phẳng  AOO  chia khối hộp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó.
1
1
1
2

B. .
C. .
D. .
.
5
3
6
5
Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại cân tại A, AB  a, SA vuông góc với

A.

đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  .
B. a.

A. a 3.

D. a 2.

C. 2a.

Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  1, công sai d  2. Tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số
cộng trên.
A. 9996.
B. 9797.
C. 9800.
D. 9999.
Câu 4: Tính thể tích của bát diện đều có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương cạnh a.
a3
a3

2a 3
a3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
6
12
3
3



Câu 5: Tìm hệ số của x5 trong khai triển 1  x  2 x3
A. 12.



4

thành đa thức.

C. 12.

B. 24.


D. 24.

Câu 6: Trên khoảng  0; 2  phương trình 3sin x  1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

1

Câu 7: Tập xác định của hàm số y   3  x  3 là:
A. D   ;3 .

C. D   ;3.

B. D   ;0  .

D. D   3;   .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau khẳng định
nào đúng?
x



y'

+


2

2

0

0

+∞
+
+∞

3
y
4


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Câu 9: Bạn An thả quả bóng từ độ cao 6m so với mặt đất xuống theo phương thẳng đứng sau đó bóng
nảy lên rồi lại rơi xuống cứ như vậy cho đến khi bóng dừng lại trên mặt đất. Tính quãng đường mà bóng
3
đã di chuyển biết rằng sau mỗi lần chạm đất bóng lại nảy lên đến độ cao bằng
độ cao của lần ngay
4
trước đó.
Trang 3


Trang 1/7 - Mã đề thi 137


A. 30m.
B. 18m.
C. 24m.
D. 48m.
Câu 10: Gọi S
là tập tất cả các giá trị nguyên của m
để hàm số
1 3
y  x  mx 2  2m2  5m  6 x  2m  3 đạt cực đại tại x1 , sao cho x1  0. Tính tổng tất cả các phần tử
3
của tập S .
A. 2.
B. 9.
C. 20.
D. 21.
Câu 11: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó.
2
x 1
A. y   x3  3x.
B. y  x 2  1  1.
C. y  x3  x2  3x  2. D. y 
.
x 1










  
Câu 12: Trên khoảng   ;   phương trình tan x  6cot x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
 2 
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 13: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
B. log 3 a  a log .
A. log 3 a  log a.
3
3
1
C. log 3 a  3 log a .
D. log 3 a  log .log a.
3
Câu 14: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:

y
2

1


1

2

O

3

x

-2

A. y  x3  3x 2  2.

B. y  x3  3x2  2.

C. y  x3  x 2  2.

D. y   x3  3x2  2.

1
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m hàm số f  x   x3  mx 2   5m  6  x  2m  1 đồng
3
biến trên  .
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
Câu 16: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.


a3 11
a3 11
a3 11
B.
C.
.
.
.
12
4
2
Câu 17: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 2 .
A. y  cos 2 x.
B. y  sin x.
C. y  tan 2 x.

A.

D.

a3 11
.
6

D. y  cot 2 x.

Câu 18: Vòng loại World Cup 2022 khu vực Châu Á tại bảng G Việt Nam cùng bảng với các đội Thái
Lan, Malaysia, Indonesia và UAE thi đấu theo thể thức mỗi đội gặp nhau hai lần. Hỏi kết thúc vòng đấu
bảng ban tổ chức phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ở bảng G?
A. 16.

B. 18.
C. 20.
D. 10.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và có đồ thị hàm y  f   x  trên đoạn  a; b hình
vẽ bên. Trên đoạn  a; b  hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 4

Trang 2/7 - Mã đề thi 137


y

O

a

b

x

A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5?
A. 1000.
B. 1080.
C. 720.
D. 1296.

1

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y   3  x  3 trên tập xác định của nó.
A. y  

2
1
 3  x  3 .
3

B. y  

2
1
3  x  3 .
3

C. y 

2
1
 3  x  3 .
3

x2  4
Câu 22: Đồ thị hàm số y  2
. có bao nhiêu đường tiệm cận
x  5x  4
A. 3.
B. 2..

C. 1.

D. y  

2
1
3  x  3 .
3

D. 4.

Câu 23: Cho cấp số nhân có số hạng thứ hai là u3  4, số hạng thứ 20 là u20  524288. Tìm công bội của
cấp số nhân đó.
A. -2.
B. 4.
C. -4.
D. 2.
Câu 24: Cho log a x  1 và log a y  4 . Tính P  log a  x 2 y 3  .
A. P  10.

B. P  3.

C. P  14.

Câu 25: Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức A  log 2
trong các biểu thức sau đây?
A. a  b.
B. ab.

D. P  65.


1
1
 log 2 b bằng giá trị của biểu thức nào
a
2
2

C. a  b.

Câu 26: Tìm GTLN của hàm số y  x3  3x 2  2 trên đoạn 1;4 
A. 16.
B. 2.
C. 24.
Câu 27: Tính đạo hàm hàm số y  cos3x.
A. y   sin 3x.
B. y  3sin 3x.
C. y  3sin x.

D. ab.
D. 18.
D. y  3sin 3x.

Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Có bao nhiêu
mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a , AC  a 3, tam giác SBC

đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và

 SBC  .
3
1
2
3
.
.
.
.
B.
C.
D.
39
13
13
13
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M nằm giữa A và O, mặt
phẳng   qua M song song với SA và BD. Thiết diện của mặt phẳng   với hình chóp là:
A. Một hình thang.
B. Một hình bình hành.
D. Một tam giác.
C. Một ngũ giác.
A.

Trang 5

Trang 3/7 - Mã đề thi 137



Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương thuộc đoạn  20;20  của m để đường thẳng  : y  x  m  1
x 1
tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. 21.
B. 19.
C. 40.
D. 20.
Câu 32: Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30.
B. 20.
C. 12.
D. 24.
Câu 33: Trong hộp đựng 3 quả cầu vàng, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ có kích thức giống hệt nhau.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ hộp. Tính xác suất để ba quả cầu lấy được có đủ cả ba màu.
1
6
8
3
B. .
C.
D. .
A. .
.
22
11
11
11


Câu 34: Trên khoảng  0;   hình vẽ bên là của đồ thị hàm số y  x với

cắt đồ thị  C  : y  y 

y

O

x

A. 0   .

B.   0.

C.   1.

D. 0    1.

  600 , SB  SC  SD  2a.
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi canh a, BAD
Tính thể tích khối chóp S. ABC.
a3 11
a3 11
a3 11
a3 11
A.
B.
C.
D.
.

.
.
.
6
12
24
4
Câu 36: Tính tỷ số thể tích của khối tứ diện ACBD  và khối hộp ABCD. ABCD.
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
4
6
2
Câu 37: Cho hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a , AC  a 3, SA vuông góc với
đáy, SC tạo với đáy một góc 450. Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai
phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó.
3
1
1
B. .
C. .
D. 1.
A. .

5
3
2
Câu 38: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là a, 2a,3a.
A. 2a3 .

B. 6a3 .

Câu 39: Tính giá trị của biểu thức A 
A. 18.

63

C. 3a3 .

D. a 3 .

C. 9.

D. 1.

5

22 5.31

5

.

B. 6 5.






Câu 40: Có bao nghiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x3   2m  1 x 2  2 m2  4 x  2m2  2m  8
có cực đại, cực tiểu và các giá trị cực trị trái dấu.
A. 5.
B. 6.
Câu 41: Cho f ( x) 

C. 7.

D. 4.

2

x
. Hãy tính tổng:
1  2019 x

f (cos1o )  f (cos2o )  ...  f (cos178o )  f (cos179o )
Trang 6

Trang 4/7 - Mã đề thi 137


B. 89,5
C. 90,5
A. 45,5

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc ba và
có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình



D. 44,5

y



2 f x 2  3x  1 có bao nhiêu nghiệm thực.
1
2

x

1 O
1

A. 10.
B. 9.
C. 12.
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc ba và có



D. 11.

y




đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f x  3x có
2

4

bao nhiêu điểm cực trị?
2

O
2

A. 5.

B. 2.

C. 4.

1

x

1

D. 3.

  
Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 12. Gọi M , N , P lần lượt thỏa mãn MA  MB  0,

     
NB  NC  0, PC  2PD  0. Mặt phẳng  MNP  chia tứ diện thành hai phần. Tính thể tích khối đa diện
chứa đỉnh A.
A. 88 2.
B. 56 2.
C. 72 2.
D. 144 2.
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, BC, AD. Biết mặt phẳng

 MNP 

tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 600. Tính thể tích khối chóp SMNP.

a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
B.
C.
D.
.
.
.
.
12
24
48
16
Câu 46: Ba bạn Đoàn , Thanh, Niên mỗi bạn viết lên bảng một số tự nhiên nhỏ hơn 21. Tính xác suất để

tổng ba số được viết lên bảng bằng 21.
19
1
250
253
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
800
32
9261
9261
Câu 47: Cho hàm số y  f  x 
x

2
+∞
2
liên tục trên  và có bảng biến
0
y'
0
+
+
thiên như hình vẽ bên. Hàm số

+∞
3
y  f  x  2   3 có bao nhiêu
A.

điểm cực trị.

y
4


A. 4.

B. 3.

C. 6.
Trang 7

D. 5.
Trang 5/7 - Mã đề thi 137


  BAA
   DAA
   600. Tính khoảng
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABCD có AB  AD  AA  1, BAD
cách giữa hai đường thẳng AB và AC.
2
8
3

2
.
B. .
C. .
D. .
A.
11
11
11
11
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và
y
có đồ thị hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ



4



bên. Hàm số y  f 2  x 2 đồng biến trên khoảng
2

nào trong các khoảng dưới đây.
O
2

A.  2;0  .

B.  1;1 .


1

1

C. 1; 2  .

x

D.  3; 2  .

Câu 50: Tập tất cả những giá trị thực của m để phương trình m cos x  cos3x  1  cos 2x có tám nghiệm
  5 
phân biệt trên khảng   ;  là khoảng  a; b  . Tính giá trị P  b  a.
 2 2 
9
25
A. 2.
B. .
C. 4.
D.
.
4
4
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Mã câu hỏi
38
30
8

36
7
2
23
13
10
20
12
3
27
15
16
35
1
5
17
4
22
18
9

Câu đề
chuẩn
38
30
8
36
7
2
23

13
10
20
12
3
27
15
16
35
1
5
17
4
22
18
9

Câu đề hvị

Thứ tự Hvị

Đáp án
chuẩn

Đáp án
Hvị

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

B-A-C-D
C-A-D-B
C-D-A-B
A-D-C-B
D-B-C-A
D-C-A-B
A-C-D-B
B-C-D-A
C-B-A-D

D-A-C-B
C-B-A-D
C-B-D-A
A-B-D-C
B-A-C-D
A-B-C-D
A-B-C-D
B-A-C-D
C-D-A-B
B-A-D-C
D-A-C-B
A-B-C-D
C-A-B-D
B-C-D-A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
C
A
D
C
A
D
C
B
C
D
A
B
A
A
B
C
B
B
A

B
D

Trang 8

Trang 6/7 - Mã đề thi 137


25
26
14
11
29
32
31
19
33
6
24
39
37
40
34
28
21
47
46
43
49
48

42
45
50
44
41

25
26
14
11
29
32
31
19
33
6
24
39
37
40
34
28
21
47
46
43
49
48
42
45

50
44
41

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

A-B-C-D
C-B-A-D
B-D-C-A
B-D-C-A
C-B-A-D
C-B-A-D
C-B-A-D
D-B-C-A
A-B-C-D
D-B-C-A
B-A-D-C
B-A-C-D
C-B-A-D
D-B-C-A
C-A-B-D
A-B-C-D
A-B-C-D
C-B-D-A
C-D-A-B
C-D-B-A
A-B-C-D
C-B-A-D
C-A-B-D
C-D-B-A
A-B-C-D
A-B-C-D
A-D-B-C


Trang 9

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A


A
C
D
D
C
C
C
D
A
D
B
B
C
D
B
A
A
D
C
D
A
C
B
D
A
A
A

Trang 7/7 - Mã đề thi 137



SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI KSCL LẦN 1
Môn : TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
001
Câu 1: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 8 .
B. 12 .

C. 6

D. 10 .

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y  ax3  bx2  cx  d  a  0 . Hàm
số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

1;1 .
A. 
Câu 3: Gọi

1;   .
1;   .
3;1 .
B. 

C. 
D. 
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2 5
f  x   m x  mx3   m2  m  20  x 2  2019 nghịch biến trên R . Tổng giá trị của tất cả các phần tử

thuộc S bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. 1 .
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
3
4

A. sin 2 x   .

B. cot 2018x  2017 .

C. tan x  99 .

D. 1 .
  2

D. cos  2 x   
.
2
3





Câu 5: Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích 384cm2 . Biết rằng trang
giấy được căn lề trái là 2cm , lề phải 2cm , lề trên 3cm , lề dưới là 3cm . Trang sách đạt diện tích nhỏ
nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
A. 45cm và 25cm .
B. 30cm và 20cm.
C. 30cm và 25cm .
D. 40cm và 20cm .
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x4  4 x3  12x2  m2 có đúng năm
điểm cực trị?
A. 6 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 7 .
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
B.  NOM  cắt  OPM 
A.  MON  //  SBC 
C.  NMP  //  SBD 
D.  PON    MNP   NP
Câu 8: Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết
định thuê nhân công xây một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình
vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có
ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần
dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?
Trang 10

Trang 1/7 - Mã đề thi 001



A. 250500.
B. 12550.
C. 25250.
D. 125250.
3
2
Câu 9: Cho hàm số f  x   x  3x  8 . Tính tổng các giá trị nguyên của m để phương trình
f  x  1   m  2 có đúng ba nghiệm phân biệt

A. 6 .
B. 8 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với AC .
B. d qua S và song song với AD .
AB
.
D. d qua S và song song với BD .
C. d qua S và song song với
Câu 11: Cho phương trình m sin 2 x  2sin x cos x  3m cos2 x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
 0; 2019  của tham số m để phương trình vô nghiệm.
A. 2017.
B. 2018.
C. 2015.
D. 2016.
Câu 12: Cho tam giác ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB ; phép tịnh tiến



theo vectơ u biến điểm N thành điểm P . Khi đó vectơ u được xác định như thế nào?


1 
2

A. u  AB .







1 
2

C. u   BC .

B. u  MC .



1 
2

D. u  BC .

Câu 13: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
B. 73 .

C. 37 .
D. C73 .
A. A73 .
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a ; e và có đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ bên. Biết rằng f  a   f  c   f  b   f  d  . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x  trên  a ; e ?

max f  x   f  a 
  a ; e
A. 
.
min f  x   f  b 

  a ; e

max f  x   f  e 
  a ; e
B. 
.
f  x   f b 
min
 a ; e

Câu 15: Hàm số y   x 2  x  1 e x có đạo hàm
A. y   2 x  1 e x

B. y   x2  x  ex

max f  x   f  c 
  a ; e

C. 
.
f  x  f a
min
 a ; e

max f  x   f  d 
  a ; e
D. 
.
min f  x   f  b 

  a ; e

C. y   x 2  x  e x

D. y   x 2  1 e x

Câu 16: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

Trang 11

Trang 2/7 - Mã đề thi 001


A. y   x3  2 x 2  3 .

B. y  x 4  3x 2  3 .

C. y  x3  2 x 2  3 .


Câu 17: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đồ thị hàm số y 

D. y   x3  2 x 2  3 .

x2
có đúng một tiệm cận đứng?
x  3mx  m
D. 3 .
2

A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên
mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 450 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
3a 2
3a 2
.
C.
.
D. a 2 .
2
4
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên dưới.

A. a 6 .

B.


y
4

2

x
-1

O

1

 x  1  x2  1
Đồ thị hàm số g  x   2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f  x  2 f  x
B. 4 .
D. 1 .
A. 2 .
C. 3 .
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là

A. 2 .

B. 1 .

C. 3 .

Trang 12

D. 0 .
Trang 3/7 - Mã đề thi 001


Câu 21: Tìm điểm cực đại của hàm số y = -

1 3
x + 2 x 2 - 3 x + 1.
3
C. x = - 1.

A. x = 1 .
B. x = - 3 .
Câu 22: Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

D. x = 3 .

Hàm số y  f  2  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 1; 2  .

B.  0;   .

C.  0;1 .

D.  ;0  .

Câu 23: Cho dãy số  un  thỏa mãn 10un  u10  un  2un1  20un1  2u10  1 , với mọi số nguyên n  2

Tìm số tự nhiên n0 nhỏ nhất để un  20192019 .
A. n0  22177
B. n0  22168 .
0

C. n0  22178 .

D. n0  22167 .

 f  1  0
. Kết luận nào sau đây đúng?
 f  1  0

Câu 24: Cho hàm số f  x  có 

B. x  1 là điểm cực đại của hàm số.
A. x  1 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. Giá trị cực đại của hàm số là 1 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 

x 

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là y  2 và y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là x  2 và x  1 .
Câu 26: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x6  3x4  m3 x3  4 x2  mx  2  0 đúng với mọi x  1;3 . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A. 4 .
B. 1 .
C. 2.
D. 3 .
1  19n
bằng
n  18n  19

Câu 27: lim
A.

1
.
18

B.

1
.
19

C.

19
.
18

D.  .

Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của

điểm A¢ lên mặt phẳng (ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên (ACC¢A¢) tạo với mặt
phẳng đáy một góc 45 0 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢.
a3
3a 3
a3 3
2a 3 3
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3
16
3
16
Câu 29: Có hai hộp. Hộp I đựng 4 gói quà màu đỏ và 6 gói quà màu xanh, hộp II đựng 2 gói quà màu
đỏ và 8 gói quà màu xanh. Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 6 chấm thì lấy một gói quà từ hộp I,
nếu được mặt khác thì lấy một gói quà từ hộp II. Tính xác suất để lấy được gói quà màu đỏ.
Trang 13

Trang 4/7 - Mã đề thi 001


A.

2
.

3

B.

7
.
30

C.

23
.
30

1
.
3

D.

Câu 30: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 .
B. 6 .
C. 9 .
D. 4 .
3
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 3x + 5 trên đoạn [0; 2] bằng
A. 7 .
B. 5 .
C. 0

D. 3 .
Câu 32: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d là các hằng số và a  0 ) có đồ thị  C  . Biết

 C  cắt trục hoành tại

3 điểm phân biệt M , N , P và các tiếp tuyến của  C  tại M , N có hệ số góc là

6 và 2 . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại P . Chọn mệnh đề đúng.

A. k  1; 4  .

B. k   5;  2  .

C. k   2;1 .

D. k   4;7  .

Câu 33: Một bảng vuông gồm 100 100 ô vuông. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất
để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân)
B. 0,0133 .
C. 0,0134 .
D. 0,0136 .
A. 0,0132 .
Câu 34: Cho hin
̀ h lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M , N , P lầ n lươ ̣t
là trung điểm các cạnh AB , AC và BC (tham khảo hin
̀ h vẽ dưới ). Khoảng cách từ A đến  MNP 
bằ ng
C'
N

B'

M

A'

C

P
B

A.

A

13
.
65

B.

17
.
65

C.

6 13
.
65


D.

12
.
5

Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2019 để hàm số
y  mx 4   m  1 x 2  1 có đúng một điểm cực đại?

A. 1.
B. 2018.
C. 2019.
D. 0.
Câu 36: Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường tròn  C  x2  y 2  4 x  4 y  8  0 . Qua điểm T  8;6  có 2 tiếp
tuyến tiếp xúc với đường tròn  C  tại A và B . Đường thẳng qua 2 điểm A và B có dạng
ax  by  1  0 , thì b thuộc khoảng nào?
A.  0;1 .
B.  1;0  .
C. 1; 2  .
D.  2; 1 .
Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên là:
x
y’
y

-∞
+∞

-1

+

0

1
+

0

2
-

0

+

9
20
Trang 14

Trang 5/7 - Mã đề thi 001


+∞
3
5

-∞

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số có ba cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

9
3
và giá trị nhỏ nhất bằng  .
20
5



1 
3

Câu 38: Cho ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH  HC . Điểm M di




 

động trên BC sao cho BM  xBC . Tìm x sao cho MA  GC nhỏ nhất.
A.

6
.
5


B.

5
.
4

C.

5
.
6

D.

Câu 39: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. hai mặt.
B. năm mặt.
C. ba mặt.

4
.
5

D. bốn mặt.

Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có SC ^ (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và

ABC = 120° . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45° . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD .

a3
3 3a 3
3 3a 3
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
A. V = a3 3 .
4
4
8





5

Câu 41: Cho phương trình 3125  5cos x  5  m    cos x  1  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
5

tham số m để phương trình trên có nghiệm thực?
A. 27 .
B. 22 .

C. 4 .
D. 9 .




 
 

Câu 42: Với hai véc tơ không cùng phương a và b . Xét hai véc tơ u  2a  3b và v  a  ( x  1)b . Tìm x


để u và v cùng phương.
3
1
1
3
A. x  .
B. x   .
C. x   .
D. x  .
2
2
2
2
Câu 43: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
x- 2
.
x+ 2

x- 2
x+ 2
.
C. y =

.
D. y =
-x+2
-x+2





Câu 44: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết

A. y =

B. y =

-x+2
.
x+ 2

 
a.b   a . b .

A.   00 .
B.   450 .
C.   900 .
D.   1800 .
Câu 45: Cho tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC . Khi đó, các vectơ đối

của vectơ PN là 
  

 
  
  
A. AM , BM , NP
B. MA , MB , NP
C. MB , AM , BA
D. AM , MB , NP
Trang 15

Trang 6/7 - Mã đề thi 001


Câu 46: Đồ thị hàm số y 
A. I  1; 3 .

3x  1
có tâm đối xứng là
x 1
B. I 1; 3 .
C. I  1;1 .

D. I  3;1 .

Câu 47: Cho hàm số y  x4  2 x2  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M 1; 4 

A. y  8x  4 .
B. y  x  3 .
C. y  8x  12 .
D. y  8x  4 .
Câu 48: Biết lim  4 x2  3x  1   ax  b   0 . Tính a  4b ta được

x 





A. 5.
B. 2.
C. 1 .
D. 3.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm
của phương trình f (x) = 1 .

A. 4 .

B. 6 .

C. 5 .

D. 0 .

Câu 50: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 2 ; BC  a và
SA  SB  SC  SD  2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC , H là hình chiếu vuông góc
của K trên SA . Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  BKH  .
A.

7
.
4


B.

1
.
3

C.

8
.
5

D. 3 .

--------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
Đáp
Mã đề Câu án
001
1
C
001
2
A
001
3
A
001
4
D
001

5
B
001
6
B
001
7
A
001
8
D
001
9
A
001
10
B

Đáp
Câu án
11
A
12
C
13
A
14
B
15
C

16
C
17
A
18
D
19
B
20
A

Đáp
Câu án
21
D
22
C
23
C
24
B
25
C
26
D
27
C
28
B
29

B
30
D

Đáp
Câu án
31
D
32
B
33
B
34
D
35
B
36
B
37
A
38
C
39
A
40
B

Trang 16

Đáp

Câu án
41
C
42
C
43
D
44
D
45
D
46
B
47
D
48
A
49
C
50
A

Trang 7/7 - Mã đề thi 001


SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi gồm 06 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I

NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán - Khối: 12
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2019
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 111

Họ và tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: .................

Câu 1: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  3 là
B. M  0;3 .

A. x  1

m
co

.
7
4

C. x  0 .

D. y  3 .

Câu 2: Cho k , n là các số nguyên và 0  k  n . Chọn khẳng định đúng.
k ! n  k  !
n!
n!
A. Cnk 
.

B. Cnk 
.
C. Cnk 
.
k ! n  k  !
n!
 n  k !

2
h

n
i
s
n

D. Cnk 

n!
.
k!

Câu 3: Cho cấp số nhân  un  có công bội q . Biết u1  2; u4  5 . Tính giá trị công bội q .

5
5
5
A. q  4 .
B. q 
.

C. q   4 .
2
2
2
3
Câu 4: Hàm số y   x  12 x  5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

e
y
Tu

A.  3;0  .

B.  ; 1 .

C.  2; 2  .

D. q 

3

5
.
2

D.  2;   .

Câu 5: Cho hình trụ có bán kính bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ
theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của khối trụ bằng:
A. 2a 3 .

B. a 3 .
C. 4a 3 .
D. 2 3a 3 .
Câu 6: Phương trình 5  2cos 2 x  8sin x  0 có nghiệm là:




 x  6  k 2
 x  6  k
A. 
B. 
k   .
k   .
 x  5  k 2
 x  5  k


6
6




 x  6  k 2
 x  6  k
D. 
C. 
k   .
k   .

 x     k 2
 x     k


6
6
Câu 7: Cho a  lg 2 , b  ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng?
1
a e
1 1
A.  .
B. 10b  e a .
C.  
.
D. 10a  eb .
b 10
a b 10e
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai?
A. log 1 3  log 1 e .
B. log 3   log 3 e .
C. log 1 3  log 1  .
D. log e 3  log e  .




2

2


Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;   ?
A. y  log 2 x .
3

B. y  log 3 x .

C. y  log 2 x .

2

 x 2  3x  2

Câu 10: Tìm m để hàm số y  f  x    x 2  2 x
mx  m  1

1
A. m   .
6

B. m  6 .

D. y  log x .

3

 x  2

liên tục tại x  2 .

 x  2


1
C. m   .
2
Trang 17

D. m 

1
.
6

Trang 1/6 - Mã đề thi 111


Câu 11: Một hình nón tròn xoay có đường cao h, bán kính đáy r và đường sinh l. Biểu thức nào sau
đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón ?
B. Sxq  2h .
C. Sxq  2rl .
D. Sxq  rl .
A. Sxq  rh.
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  log3 x .
1
1
3
x
A. y  
.
B. y  
.

C. y  
.
D. y  
.
3lnx
x ln 3
ln x
ln 3
Câu 13: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa
diện là

2
h

.
7
4

hình (a).
hình (b).
hình (c).
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
2
Câu 14: Tìm tổng các nghiệm của phương trình log5 ( x  4)  1
A. 6 .

n
i

s
n

B. 3 .

C. 0 .
2x  1
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

x 3
1
A. y  3 .
B. y  2 .
C. y  .
3

e
y
Tu

Câu 16: Cho log x y  3 , tính giá trị của biểu thức log x3

m
co
hình (d).

D. 2 .
D. 6 .

D. y  3 .


y3

1
3
.
B. 6 .
C. 9 .
D. .
2
9
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
A.

để phương trình f  x   1  m có bốn nghiệm thực phân biệt?

A. 0  m  1 .
B. 0  m  2 .
C. 1  m  2 .
D. 2  m  3 .
Câu 18: Cho khối chóp S. ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B  , C  sao cho
1
1
1
SA  SA , SB  SB , SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S. ABC và
2
3
4
V
S. ABC  . Khi đó tỉ số

là:
V
1
1
B.
.
C.
.
D. 24 .
A. 12 .
24
12
Câu 19: Cho ABC vuông tại A có AB  3log a 8 , AC  5log 25 36 . Biết độ dài BC  10 thì giá trị a nằm
trong khoảng nào dưới đây
A.  3;5 .
B.  2;4  .
C.  4;7  .
D.  7;8 .
Trang 18

Trang 2/6 - Mã đề thi 111


Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  .
A. y  x3  3x  5 .
B. y  x3  x 1 .

C. y  x3  x  2 .

D. y  x4  4 .


Câu 21: Cho hàm số f  x có đạo hàm f   x   x 2  9 , x   . Gọi T là giá trị cực đại của hàm số
đã cho. Chọn khẳng định đúng.
A. T  f  0 .
B. T  f  3 .

C. T  f  9 .

D. T  f  3 .

Câu 22: Cho log 2 (x  1), 1, log 2 (x  2) theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm tổng các x thoả mãn
cấp số cộng trên.
B. 7.
C. 1 .
D. 2.
A. 4.
3
2
Câu 23: Cho hàm số f  x   x  3 x  5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  1;1 thuộc đồ thị

m
co

hàm số có phương trình là
B. y  3  2 x .
C. y  9 x  10 .
D. y  1  3 x .
A. y  3x  4 .
Câu 24: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a.
7 a 2

3a 2
7 a 2
7 a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
7
3
6
Câu 25: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 26: Cho  a  1



2
3



.

7
4

2
h

n
i
s
n

1

  a  1 3 . Khi đó ta có thể kết luận về a là:

a  1
.
B. a  2 .
C. 1  a .
A. 
a  2
Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  4 trên đoạn  0;2

e
y
Tu

A. min y  4 .
0;2


B. min y  0 .
0;2

C. min y  1 .
0;2

D. 1  a  2 .

D. min y  2 .
0;2

Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Đáy ABCD là hình thoi.
B. Các mặt bên là các tam giác cân.
C. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là tâm của đáy.
D. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trong
khoảng nào sau đây?

A.  0;1 .

B.  2; 2  .

C.  1;1 .

D.  2;   .

Câu 30: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của
1
lượng nước trong phễu bằng

chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu
3
lên thì chiều cao của nước gần số nào nhất? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm .

Trang 19

Trang 3/6 - Mã đề thi 111


A. 0,188cm .

B. 1, 088cm .

m
co

.
7
4

C. 1,88cm .

D. 0,88cm .

2 x  1  3x  1
.
x2  x
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .

D. 3 .

Câu 32: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình vẽ dưới.

2
h

Câu 31: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

n
i
s
n

e
y
Tu

Hàm số y  f ( x)  x 2  2 x nghịch biến trên khoảng
A. (0;1) .
B. ( 1; 2) .
C. (1;3) .
D. ( ;0) .
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với
đáy và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3a 3 3
3a 3 3
8a 3 3
4a 3 3
.

B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
4
8
3
3
Câu 34: Từ 1 nhóm có 14 học sinh trong đó có 2 bạn Đăng và Khoa, giáo viên muốn chọn 1 tổ trực
tuần gồm 6 bạn trong đó có 1 tổ trưởng, 5 tổ viên. Tính xác suất để 2 bạn Đăng và Khoa không đồng
thời có mặt trong tổ.
86
15
81
76
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
91
91
91
91
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để hàm số


A. V 

y  mx 3  3mx 2   3m  2  x  2  m có 5 điểm cực trị?

A. 11 .
B. 7 .
C. 10 .
D. 9 .
Câu 36: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn Tuấn nhờ bố làm một
hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm (tham
khảo hình vẽ).

Trang 20

Trang 4/6 - Mã đề thi 111


m
co

Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB , BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH ,
BEF , CFG , DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể
tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng

4 10
.
3

.

7
4

8 10
8 10
4 10
.
.
D.
.
5
B. 3
C. 5
Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau. Tìm m phương trình 22 f ( x )m2  16 có
A.

2
h

n
i
s
n

2 nghiệm phân biệt?

e
y
Tu


A. m  6 .
B. m  2 .
C. m  4 .
D. 6  m  6 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau
x6  3x4  m3 x3  4 x2  mx  2  0 nghiệm đúng với mọi x  1;3 . Tổng tất cả các phần tử của S
bằng:
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 39: Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn  O;5  . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA  AB  8 . Tính khoảng cách từ O đến  SAB  .

3 13
3 2
13
.
B. 2 2 .
C.
.
D.
.
4
7
2
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình dưới đây.
A.

Bất phương trình 3 f  x   x3  3x 2  m đúng với mọi x   1;3 khi và chỉ khi

Trang 21

Trang 5/6 - Mã đề thi 111


A. m  3 f  1  4 .

B. m  3 f  1  4 .

C. m  3 f  3 .

D. m  3 f  3 .

Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ( SAC )   ABC  , AB  3a ,

  300 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC )
BC  5a . Biết rằng SA  2a 3 và SAC
bằng :
3 7
3 17
6 7
12
a.
a.
a.
A.
B.
C.
D.
a.

5
14
4
7
6
 3 3 
4
Câu 42: Cho khai triển  x 
 với x  0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển trên.
x

A. 1215 .
B. 1215 .
C. 405 .
D. 405 .
Câu 43: Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 1km , đường kính trong
của ống (không kể lớp bê tông) bằng 1m ; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm . Biết rằng cứ một mét
khối bê tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống
thoát nước gần đúng với số nào nhất sau đây?
A. 4120 .
B. 3450 .
C. 3456 .
D. 3219 .
Câu 44: Phương trình 2 log 3  cot x   log 2  cos x  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0; 2018  ?
B. 1008 .
C. 2018 .
D. 2019 .
1009 .
A.
2

Câu 45: Tìm tập tất cả các giá trị của m để phương trình 7mx  2 x  72 mx  m có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa
mãn

.
7
4

2
h

n
i
s
n

e
y
Tu

x12 x22

2
x22 x12

m
co

1 
1
1

1
.
B. m  .
C. m  .
D. m   ; 1 .
 2 
2
2
2
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A '
trên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của cạnh BC . Biết AB  a , góc tạo bởi A ' B và

A. m 

mặt đáy  ABC  bằng 60 o . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  B ' AC  .
a 39
a 39
a 13
a 13
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
26
13
26

Câu 47: Cho hàm số f  x   x3  3x  1 . Tìm số nghiệm của phương trình f  f  x    0 .

A.

B. 9 .
C. 4 .
D. 7 .
A. 5 .
Câu 48: Cho số thực x thỏa mãn log 2 log 4 x  log 4 log 2 x  m . Tính giá trị của log 2 x theo m.
A. 2 m1 .
B. 4m1 .
C. m 2 .
D. 4 m .
Câu 49: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  6m 3 đồng biến
trên khoảng  0;   là:
A.  2;   .

B.  ;2  .

C.  ;0  .

D.  ;1 .



Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 log 2 x



2


 log 2 x  m  0

nghiêm đúng với mọi giá trị x  1;64  .
A. m  0 .

B. m  0 .

C. m  0 .

D. m  0 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 22

Trang 6/6 - Mã đề thi 111


SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NAM

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2019 - 2020 - LẦN 1
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề


(Đề thi gồm: 05 trang)

Mã đề thi: 101

Họ tên thí sinh: ……………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………………
Câu 1:

Câu 2:

Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h, khi đó thể tích khối chóp là:
1
1
B. Bh .
C. Bh .
D. Bh .
A. 3Bh .
3
2

m
o
c
.
7
4
2

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:


h
n
si

Câu 3:

n
e
y
u
T

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 3) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ∞ ) .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .

= 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích
Cho hình chóp S . ABC có 
ASB = 
ASC= BSC
V của khối chóp.

A. V =
Câu 4:


B. V = 4 2 .

3
=
0.
2

C. y +

B. y − 2 =
0.

D. V =

7 2
.
2

3 − 4x
là:
−2 x + 1

3
=
0.
2

0.
D. x − 2 =


x 2 + 2x + 1
là:
x →−1 2x 3 + 2

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim

C. +∞ .

B. −∞ .

A. 0 .
Câu 6:

C. V = 7 2 .

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x +

Câu 5:

7 2
.
3

D.

1
.
2


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức=
B log 2019 ( x 2 − 2mx + 4 ) xác định
∀x ∈  .

A. −2 < m < 2 .
Câu 7:

Cho hàm số y = x −

C. m < −2 .

B. m > 2 .
3

khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Trang 23

m > 2
D. 
.
 m < −2


D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox .
Câu 8:


2
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =
( x + 1) ( 2 − x )( x + 3) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −3) và ( 2; +∞ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3; 2) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −3; −1) và ( 2; +∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; 2) .
2

Câu 9:

Cho a là một số dương, biểu thức a 3 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
4
3

m
o
c
.
7
4
2
1
6

1
3

C. a .


B. a . .

A. a .

D.

7
a6

.

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

h
n
si

n
e
y
u
T

0 có ba
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x ) − m + 1 =

nghiệm thực phân biệt.
A. ( −3;1) .


B. [ −3;1] .

Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y=
A.

D=

( −∞;1) .

B.

D=

C. ( −4;0 ) .

D. 1 < m < 5 .

2

(1 − x ) 3 .

( −∞;1] .

C. D
= (1; +∞) .

D.

D=


( −∞; +∞ ) \ {1} .

Câu 12: Tọa độ đỉnh của parabol y =
−3 x 2 + 6 x − 1 là
A. I (1; 2 ) .

B. I ( −2; − 25 ) .

C. I ( −1; − 10 ) .

D. I ( 2; − 1) .

2x +1
là đúng?
x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

Câu 13: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \ {−1} .

C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \ {−1} .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
Câu 14: Hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .

C. 2 .

B. 3 .

D. 1 .


Câu 15: Hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [−1; 3] cho trong hình bên. Gọi M
là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1;3] . Tìm mệnh đề đúng?

Trang 24


×