Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Phác đồ cấp cứu chống sốc theo thông tư 51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.3 KB, 1 trang )

CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư 51/2017/TT – BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Y tế)

KHUYẾN
KHUY
ẾN
CÁO
CÁO

THEO DÕI
THEO
(Phụ DÕI
lục III)
(Phụ lục III)

XỬ TRÍ TIẾP THEO
XỬ TRÍ
TIụẾlPụTHEO
(Ph
c III)
(Phụ lục III)

XỬ TRÍ CẤP CỨU PHẢN VỆ
XỬ TRÍ CẤ
P CụỨlU
ẢN VỆ
(Ph
ụcPH
III)
(Phụ lục III)


PHÂN ĐỘ
PHÂN
Ộc II)
(PhụĐlụ
(Phụ lục II)

CHẨN ĐOÁN (Phụ
CHẨN ĐOÁN
lục I)(Phụ
lục I)

XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ

NGỪNG NGAY TIẾP XÚC VỚI THUỐC HOẶC DỊ NGUYÊN + GỌI HỖ TRỢ
NGỪNG NGAY TIẾ
VỚiIbTHU
Ịấ
NGUYÊN
+ GỌI HỖ TRỢ
(ĐPặXÚC
t ngườ
ệnhỐnCằHO
m đẶầCuDth
p)
(Đặt người bệnh nằm đầu thấp)

NH
NHẸ
Ẹ (Đ

(ĐỘ
Ộ I)
I)
Ch
Chỉỉ có
có tri
triệệuu ch
chứứng
ng da:
da:
mày
mày đay,
đay, ng
ngứứa,
a, phù
phù
m
mạạch
ch

Diphenhydramin uống
hoặc tiêm 1mg/kg.
Methylprednisolon
uống hoặc tiêm 12mg/kg, tùy theo mức
độ dị ứng (hoặc các
thuốc tương tự)

Tiếp tục theo dõi
Tich,
ếpha,

tụcnh
theo
dõi
mạ
ịp th
ở…
mạch, ha, nhịp thở…

NẶNG (ĐỘ II)
Mày đay, ngứa, phù mạch
xuất hiện nhanh.
Khó thở, tức ngực, thở rít
Đau bụng quặn, nôn
HA tụt hoặc tăng
Không có rối loạn ý thức

NGUY KỊCH (ĐỘ III)
Đường thở: khàn tiếng, tiếng rít thanh
quản
Thở: thở nhanh, khò khè, tím tái, rối
loạn nhịp thở.
Tuần hoàn: da nhợt, lạnh, ẩm, tụt HA
Rối loạn ý thức, hôn mê, rối loạn cơ
tròn

Xử trí ngay bằng ADRENALIN (ống 1mg/1ml)
Xử trí Duy
ngaynh
bấ
ằtng

ống
cứADRENALIN
u sống bệnh (nh
ận 1mg/1ml)
Duy nhất cứu sống bệnh nhận
ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
Sau khi tiêm bắp >2 lần huyết áp không
lên, các dấu hiệu hô hấp và tiêu hóa
TIÊM BẮP
nặng lên.
TIÊM
B

P
Nếu chưa có đường truyền tĩnh mạch:
Người lớn: ½ ống
Người lớn: ½ ống
tiêm TM chậm adrenalin pha loãng 1/10
(0,1mg-1ml), tiêm nhắc lại khi cần.
Trẻ em: 1/5-1/3 ống
Tr

em:
1/5-1/3

ng
Người lớn: 0,5-1ml (50-100µg)
Nhắc lại sau mỗi 3-5
Nhcho
ắc lạđiếsau

mỗ
Trẻ em: Không áp dung tiêm tĩnh mạch
phút
n khi
hiế3-5
t các
chậm
ến hkhi
ết các
dấphút
u hiệcho
u vềđhô
ấphvà
Khi đã có đường truyền: chuyển ngay
dấhóa,
u hiệhuy
u vếềt hô
ấpổn

tiêu
độh
ng
sang truyền tĩnh mạch chậm liên tục
tiêu hóa, huyết động ổn
định.
bắt đầu với 0,1 µg/kg/phút, chỉnh liều
ịnh.
Thiđế
t lập sẵn đường
theo huyết áp

Thi
ế
t
l

p
s

n
đ
ườ
ng
truyền tĩnh mạch NaCl
truyền tĩnh mạch NaCl
0,9%
0,9%
Mục tiêu: duy trì HA tâm thu
ụic ltiêu:
duy trì HA tâm thu
NgM
ườ
ớn: ≥90mmHg
Ngem:
ười≥70mmHg
lớn: ≥90mmHg
Trẻ
Trẻ em: ≥70mmHg
Các biện pháp khác tùy điều kiện (không thể thay thế được
Các biện pháp khác tùy
điều kiện (không thể thay thế được

ADRENALIN)
Khai thông đường thở, đảm bảoADRENALIN)
hô hấp: thở oxy, thông khí
Khai
thông
đ
ườ
ng
th

,
đ

m
b

o hô hấp: thở oxy, thông khí
Truyền tĩnh mạch natriclorid 0,9%:
ch natriclorid
0,9%:
NgTruy
ười lềớnntĩnh
truym
ềnạnhanh
1-2 lít, có
thể nhắc lại nếu cần thiết
Ngem:
ườiTruy
lớn truy
ền nhanh

1-2 lít, cótrong
thể nh
ắc lạphút
i nếuđcầầu,n có
thith
ếtể nhắc
Trẻ
ền nhanh
10-20ml/kg
10-20
Tr

em:
Truy

n
nhanh
10-20ml/kg
trong
10-20
phút
đ

u,

thể nhắc
lại nếu huyết áp chưa lên.
lại nếu huyết áp10-50mg
chưa lên.
Diphenhydramin:

Diphenhydramin: 1-2mg/kg
10-50mg
Methylprednisolon:
Methylprednisolon:
1-2mg/kg
Salbutamol
xịt
Salbutamol
Chuy
ển đơn vịxcịtấp cứu hồi sức nếu huyết động và hô hấp không ổn
Chuy
định ển đơn vị cấp cứu hồi sức nếu huyết động và hô hấp không ổn
định

THEO DÕI: Mạch, huyết áp 5-10 phút/lần – SpO2
Khi tình trạng ổn định tiếp tục theo dõi 1-2 giờ/lần trong ít nhất 24h ti ếp theo (đề phòng ph ản v ệ 2
pha)

Nhân viên y tế được phép tiêm bắp adrenalin theo phác đồ khi xảy ra phản vệ
Phát thẻ theo dõi dị ứng thuốc – Khám lại chuyên khoa dị ứng – miễn dịch lâm sàng sau 4-6 tu ần
(Gọi là tụt HA khi HA tâm thu <90mmHg hoặc HA tụt 30% so với HA tâm thu người bệnh)



×