Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Chương I ĐS 7 (mẫu 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.7 KB, 36 trang )

Chơng I
Số hữu tỉ, số thực
12/8/2009 - Tiết 1 - Tuần 1
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Mục tiêu:
HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hiểu tỉ trên trục số và
so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N, Z, Q.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
G/V: Phấn màu.
H/S: Giấy nháp, bảng con và phán.
Tiến trình dạy học:
Nội dung bài mới
Em Hãy viết các phân số cùng
bằng
4
3
2;5,0;0;3;
2
1

Em làm bài toán ?1; ?2 SGK
1, Số hữu tỉ:
VD:

=


=



===
6
3
4
2
6
3
4
2
2
1

===
2
6
1
3
3

=

=

=

=

==
6
3

4
2
6
3
4
2
2
1
5,0

==


==
8
22
4
11
4
11
4
3
2
* Các p/s bằng nhau đợc coi là các cách
viết khác nhau của cùng một số hữu tỉ.
Vậy mỗi số
4
3
2;5,0;0;3;
2

1

là một số
hữu tỉ.
ĐN: (SGK)
KH: Tập hợp các số hữu tỉ là Q







=
0,, bZba
b
a
Q
Chú ý:
* Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ
* Các số thập phân, hổn số cũng là số
hữu tỉ.
2,Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:

G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
1
Em làm bài toán ?3-SGK
Mô tả trục số hớng dẫn cách
làm!
Tơng tự biểu diễn số 2/-3 trên

trục số?
Biểu thị số 0,6 thành p/s ?
So sánh với 5/10 ?
Biểu thị số
0;
2
1
3

thành
p/s ?
So sánh hai p/s ?
Làm ?5 - SGK
VD1: (SGK)
Đơn vị mới bằng 1/4 đ/v cũ
Điểm 5/4 nằm bên phải điểm O và
cách O một khoảng 5 đ/v mới
VD2: (SGK)

3
2
3
2
3
2
=

=

Đơn vị mới bằng 1/3 đ/v cũ

Điểm 2/3 nằm bên trái điểm O và
cách O một khoảng 2 đ/v mới.
3, So sánh hai số hữu tỉ:
* Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta so
sánh hai p/s đại diện.
VD1: (SGK)

10
5
10
6
6,0

<

=
VD2: (SGK)

0
2
0
2
7
2
1
3
=<

=
Chú ý: (SGK)

Củng cố bài
H ớng dẫn về nhà
Lấy VD các số hữu tỉ. Học thuộc quy tắc so sánh hai số hữu tỉ.
Làm bài tập: 3, 5 (SGK)
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
Em điền bảng phụ ?
a; b cùng dấu thì a/b âm hay
dơng ?
Bài 1: (Bảng phụ)
Bài 2: (Bảng phụ)
Bài 4:

0.0
0.0
>>
<<
ba
b
a
ba
b
a
BTVN: BT 3, 5
2
14/8/2009 - Tiết 2 - Tuần 1
Đ2. Cộng trừ số hữu tỉ
Mục tiêu:
HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trên tập
hợp số hữu tỉ.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên.

Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
G/V: Phấn màu.
H/S: Giấy nháp, bảng con và phán.
Tiến trình dạy học:
Kiểm tra Bài cũ
1, Biểu diễn các số
4
5
;
3
2
;0;
2
1
;2;3


trên trục
số?
2, Phát biểu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu , khác mẫu ?
áp dụng tính:
1,
2, QT: (SGK- L6)

21
37
21
12
21

49
7
4
3
7

=+

=+


4
9
4
3
3

==








Nội dung bài mới
GV thuyết trình!
Làm ?1 - SGK
Nêu chú ý.


1, Cộng trừ hai số hữu tỉ:
* Mỗi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng
p/s nên phép cộng hai số hữu tỉ cũng
nh cộng hai p/s.
Phép cộng các số hữu tỉ có đầy đủ
các tính chất của phép cộng các p/s.
VD: (SGK)
(Đã làm ở phần bài cũ)
?1.
a,
15
1
30
2
30
2018
3
2
10
6
3
2
6,0

=

=

=


+=

+
b, Tơng tự.
Chú ý: phép cộng bao hàm cả phép trừ
2, Quy tắc chuyển vế:
QT: (SGK)
x + y = z => x = z y
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
3
Tìm x ?
Làm ?2 - SGK
VD:

21
16
7
3
3
1
3
1
7
3
=+==+
xx
?2.
Củng cố bài
Các em làm rồi lên bảng trình

bày.
Cả lớp nhận xét bổ sung !
Hai H/S làm 2 cách rồi so
sánh đáp số ?
Bài6:
Bài8:
Bài9:
Bài10:
C1,







+






+







+=
2
5
3
7
3
2
3
3
5
5
2
1
3
2
6A

2
5
6
15
6
193135
6
151418
6
91030
6
3436


=

=

=
+

+

+
=
C2,







+






+







+=
2
5
3
7
3
2
3
3
5
5
2
1
3
2
6A

2
5
2
1
2
2
3
2
1
2

5
3
7
3
2
3
5
356

==
+++=
BTVN: Làm BT 7
H ớng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc công trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
Làm bài tập: 6 9 (SGK)
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
4
22/8/2009 - Tiết 3 - Tuần 2
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
Mục tiêu:
HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số
Rèn luyện kỹ năng nhân chia các số hữu tỉ thành thạo.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
G/V: Phấn màu.
H/S: Giấy nháp, bảng con và phán.
Tiến trình dạy học:
Kiểm tra Bài cũ
1, Tính: (mỗi h/s 2 bài)

2

1
2
4
3
3
2
:4,0
8
5
3
2
15,2
4
3
5
2
4,0


=

=

=
+

=
+=
E
D

C
B
A
1,
5
3
3
2
:4,0
12
5
8
5
3
2
4
9
15,2
4
3
5
4
5
2
4,0

==

=


==

=
==+

=
==+=




D
C
B
A
8
15
2
1
2
4
3

==

=
E
Nội dung bài mới
GV thuyết trình!


1, Nhân hai số hữu tỉ:
* Mỗi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng
p/s nên phép nhân, chia hai số hữu tỉ
cũng chính là nhân, chia hai p/s.
Phép nhân, chia các số hữu tỉ có đầy
đủ các tính chất của phép nhân, chia
các p/s.
TQ:
bd
ac
d
c
b
a
yx
d
c
y
b
a
x
====
;
VD: (bài C, D phần bài cũ)
2, Chia hai số hữu tỉ:
TQ:

bc
ad
c

d
b
a
d
c
b
a
yx
d
c
y
b
a
x
=====
:;

VD: (SGK)
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
5
Làm ? - SGK
Hai h/s làm trên bảng!
Viết số thập phân và hỗn số về
dạng p/s rồi tính!
Em lấy thêm VD khác!
a,
10
49
5
7

2
7
5
2
15,3

=

=







b, Tơng tự.
Chú ý: (SGK)
Tỉ số là ...
KH: x : y hay
y
x
VD: (SGK)
Củng cố bài
Các em làm rồi lên bảng trình
bày.
Cả lớp nhận xét bổ sung !
Em lấy thêm VD khác SGK!
Hai H/S làm 2 bài a, và d, !
Em hãy nhận xét bài làm của

bạn Trình bày cách khác (nếu có)
Chú ý Sử dụng t/c phép toán
và luật toán trên Q cũng giống
đ/v các p/s .
Bài 11:
Bài 12:
Bài 13:
a,
d,
Bài 16:
C1,

0
5
4
:
7
7
3
3
5
4
:
7
4
3
1
7
3
3

2
5
4
:
7
4
3
1
5
4
:
7
3
3
2
=






+

=







+

++

=






+

+






+

=
A
C2, Trong ngoặc trớc ngoài ngoặc sau

H ớng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ.
Làm BT 13b,c; 14; 15.

G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
6
25/8/2009 - Tiết 4+5 - Tuần 2-3
Đ3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Mục tiêu:
HS hiểu Đ/N giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Rèn luyện kỹ năng thực hành tính toán đối với các số thập phân.
Tập cho h/s có thói quen vận dụng tính chất phép toán để tính nhẩm và
tính nhanh.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
G/V: Phấn màu.
H/S: Giấy nháp, bảng con và phán.
Tiến trình dạy học:
Kiểm tra Bài cũ
1, a, Biểu diễn số 2, -2 trên trục
số?
b, Tính:
10
5
10
3

+
2, a, Biểu diễn số 3,5 và - 3,5
trên trục số?
b, Tính:
10
5
10

3


1, a,
b,
2,0
10
2
10
5
10
3
=

=

+
2, a,

b,
15,0
100
15
10
5
10
3
=

=



Nội dung bài mới
GV thuyết trình!
Làm ?1

Tính:
1, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
Đ/N: (SGK)
KH: x là giá trị tuyệt đối của x
VD1:
2 = 2, -2 = 2;
3,5 = 3,5; -3,5 = 3,5;
0 = 0
1/2 = 1/2; -1/2 = 1/2
Nhận xét:
x= x nếu x 0
-x nếu x < 0
x 0; x = -x; x x
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
7
2/3; -2/3; - 7,2; -7,2
Tìm x biết:
x = 3; x = 1/2
Em hãy viết 0,3 và - 0,5 thành
phân số thập phân! rồi tính tổng?
tính tích ?
Hớng dẫn h/s làm.
Cách lấy dấu của tổng, hiệu,
tích, thơng nh thế nào ?

VD2: Tính:
2/3 = 2/3; -2/3 = 2/3
- 7,2 = -7,2; -7,2 = 7,2
VD3: Tìm x biết:
x = 3 x = 3 hoặc x = -3
x = 1/2 x = 1/2 hoặc x = - 1/2
2, Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
BT: Tính
0,3 + (- 0,5) = ... = - 0,2
0,3 . (- 0,5) = ... = - 0,15
Thực hành: (SGK)
VD: (SGK)
a,
b,
c,
d, (- 0,408) : ( - 0,34)
= + (0,408 : 0,34) = 1,2
e, ( - 0,408) : (+ 0, 34)
= - (0,408 : 0, 34) = - 1,2
Chú ý:
Cách lấy dấu của tổng, hiệu, tích, th-
ơng của các số nguyên vẫn đúng nh đ/v
số thập phân.
Củng cố bài
Các em điền vào SGK! 1 em
đọc , cả lớp nhận xét bổ sung !
4 em lên bảng! cả lớp làm vào
vở BT rồi nhận xét so sánh!
H/S tự đọc !


Làm bài a,
Em nào làm khác? cách nào
hay hơn ?
Bài 17: (Bảng phụ)
1,
2,
Bài 18: Tính
Bài 19: (Bảng phụ)
a,
b, Bạn Liên làm hay hơn dể nhẩm hơn.
Bài 20:
a, 6,3 + (- 3,7) + 2,4 + (- 0,3)
= (6,3 + 2,4) (3,7 + 0,3)
= 8,7 4 = 4,7

H ớng dẫn về nhà
* Viết các tính chất của phép cộng và nhân! các số hữu tỉ
* Làm BT 20 b,c,d.
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
8
25/8/2009 - Tiết 6 - Tuần 3
Luyện tập
Mục tiêu:
Củng cố cho Học sinh khái niệm số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ. Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và tính toán .
Hớng dẫn Học sinh sử dụng máy tính Casio.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
G/V: Phấn màu.
H/S: Giấy nháp, bảng con và phấn.
Tiến trình dạy học:

Kiểm tra Bài cũ
1, Nêu đ/n giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ! cho VD!
2, Viết các tính chất của phép
cộng và phép nhân các số hữu tỉ!
1, Đ/n: SGK
2, 4 t/c : (L6)
Luyện tập
Em hãy Rg p/s !
Em hãy so sánh các p/s !
Những p/s nào biểu diễn cùng
một số hữu tỉ ?
Theo em có bao nhiêu p/s cùng
biểu diễn 1 số hữu tỉ ?
Em hãy so sánh các số dơng
với nhau? các số âm với nhau? và
so sánh các số âm với 0, số dơng
với 0 ?
Em hãy dựa vào t/c bắc cầu so
sánh các số ?
Bài 21:
a,
85
34
;
84
36
;
65
26

;
63
27
;
35
14



5
2
;
7
3
;
65
26
;
7
3
;
5
2



84
36
63
27

;
85
34
35
14

=


=


b,
14
6
7
3
14
6
7
3

=

=

=

Bài 22
13

4
10
3
3,0
<=
Tơng tự ...
=>
13
4
;3,0;0;
6
5
;875,0;
3
2
1


Bài 23
a,
1,1
5
4
1,11
5
4
<<<
b, - 500 < 0 < 0,001 => - 500 < 0,001
c,


37
12
38
13
37
12
37
12
36
12
3
1
39
13
38
13


>


=>==>
Bài 24: Tính nhanh
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
9
Em hãy sử dụng t/c phép toán
để tính nhanh !
Hai số nh thế nào có giá trị
tuyệt đối bằng nhau ?
Gv Học sinh làm theo !

Học sinh tính rồi báo đáp số !
a,(-2,5.0,38.0,4) [0, 125 . 3,15) . (-8)]
= -0,38 + 3,15 = 2,77
b, ... = - 2
Bài 25: Tìm x ?
a, x 1,7 = 2,3 => x 1,7 = 2,3
x 1,7 = - 2,3
=> x = 4
x = - 0,6
b, Tơng tự:
Bài 26: Sử dụng máy
1, Hớng dẫn
2, Thực hành:
a, ... = - 5.5497
b, ... = 2.8998
c, ... = - 0.42
d, ... = - 5.12
H ớng dẫn về nhà
* hoàn chỉnh các bài tập đã chữa.
* Làm hết BT còn lại + BT (SBTT)

G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
10
29/8/2009 - Tiết 7 - Tuần 4
Đ5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Mục tiêu:
HS hiểu, vận dụng đợc các tính chất của Đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
G/V: Phấn màu.
H/S: Giấy nháp, bảng con và phán.

Tiến trình dạy học:
Kiểm tra Bài cũ
1, Nêu Đ/N luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số nguyên ? Cho
VD?
1, Đ/N: (SGK-L6)

9.3.33
2
==
( )
125)5)(5)(5(5
3
==
Nội dung bài mới
Đặt vấn đề vào bài
Tính:
* Tơng tự.
1, Luỹ th a với số mũ tự nhiên :
ĐN:

Q n
.....
; 1 > ;
=

n
aaaa
n
n



QƯ: x
1
= x
x
0
= 1 (x 0)
a gọi là cơ số, n là số mũ.
Chú ý: Khi số hữu tỉ viết dới dạng p/s
a/b ta có:

n
n
n
n
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
==








VD :
0,2
3
= 0,2 . 0,2 . 0,2 = 0,008
16
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
4
=







=









9,7
0
= 1
2, Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ
số:
CT: x
n
. x
m
= x
n + m
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
11
Tơng tự luỹ thừa với số tự
nhiên hoàn thành công thức:
x
m
. x
n
=
x
m

: x
n
=
Tính!
Làm ?3!
Hãy tính và so sánh :
Làm ?4!
Em điền vào (SGK); bảng phụ
x
m
: x
n
= x
m n
(x 0 ; m > n)
VD: (- 2)
3 .
(-2)
2
= (-2)
5
= - 32
(- 0,25)
5
: (- 0,25)
3
= (- 0,25)
2
= 0.0625
2, Luỹ thừa của luỹ thừa:

BT:
(2
2
)
3
= (2.2)
3
= (2.2) (2.2) (2.2) = 2
6
CT:
( )
nm
n
m
xx
.
=
áp dụng: (Bảng phụ)
Củng cố bài

Em lên bảng làm
Luỹ thừa với số mũ chẵn của
số âm là số gì ? ....?
Hớng dẫn h/s sử dụng máy
tính!
Các em tính rồi báo đáp số !
* Nhắc lại Đ/n, T/c và chú ý
Luyện tập:
Bài 27
Bài 28

Nhận xét:
* Luỹ thừa với số mũ chẵn luôn luôn
không âm với mọi cơ số.
* Luỹ thừa với số mũ lẻ của số dơng
là số dơng, của số âm là số âm.
Bài 33 (Hớng dẫn dùng máy tính)
a, VD (SGK)
b, áp dụng:
H ớng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa, quy ớc, tính chất của lủy thừa.
BTVN: 29,30,31,32 ( sgk )
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
12
3/9/2009 - Tiết 8 - Tuần 4
Đ6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Mục tiêu:
HS nắm đợc công thức và biết sử dụng hai chiều thành thạo
Rèn luyện kỹ năng tính toán có luỹ thừa.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
G/V: Phấn màu.
H/S: Giấy nháp, bảng con và phán.
Tiến trình dạy học:
Kiểm tra Bài cũ
1, Nêu Đ/N luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ ? Tính
và so sánh :
a,
( )
22
2

5.2?5.2
b,
333
4
3
2
1
?
4
3
2
1




















2, Viết công thức nhân chia hai
luỹ thừa cùng cơ số! Tính:
a, 15
3
: 15
2
= ?
b,
?
2
1
2
1
32
=
















1, Đ/N: (SGK)

a,
( )
22
2
5.25.2
=
b,
333
4
3
2
1
4
3
2
1













=







2, CT: (SGK)
a, 15
3
: 15
2
= 15
b,
32
1
2
1
2
1
2
1
532

=








=















Nội dung bài mới
Đặt vấn đề vào bài
Làm ?2
Cách nào nhanh hơn ?
Trình bày Tơng tự 1,
Làm ?3
Làm ?4
1, Luỹ thừa của một tích:
CT:


( )
nn
n
baba ..
=

QT: (SGK)

VD : ?2 (SGK)

2, Luỹ thừa của một th ơng:
BT: (SGK)
CT:
n
n
n
y
x
y
x
=








với y 0

QT: (SGK)
VD:

93
24
72
24
72
2
2
2
2
==






=
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
13
Làm ?5
Hãy tính

( )
( )
( )
273
5,2

5,7
3
3
3
===


a, (0,125)
3
. 8
3
= 1
3
= 1
b, (-39)
4
: 13
4
= (- 3)
4
Củng cố bài

Em lên bảng làm!
Em sử dụng CT nào?
Lớp nhận xét cách làm của bạn
Hãy tính!
Cách nào hợp lý hơn?
Chú ý điều gì?
* Nhắc lại Đ/n, T/c và chú ý
Luyện tập:

Bài 34:

Bài 37:
a, ... = 1
b, ... = 81
c, ... = 3/16
d, ... = -27
Chú ý: * rút gọn nếu có cơ hội !
* Không có cộng trừ hai luỹ thừa
cùng cơ số, hay cùng số mũ
BTVN: 35,38 43 ( sgk )
H ớng dẫn về nhà
Học thuộc các định nghĩa, tính chất của lũy thừa.
BTVN: 35,38 43 ( sgk )
G.A. ĐS 7 Lê Thị Nhung
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×