Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra chuong I So Hoc 6 (Bai 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.09 KB, 3 trang )

Trường THCS Thị Trấn Thới Bình Năm học : 2008 – 2009
§Ị KIĨM TRA CH¦¥NG I M¤N Sè HäC 6

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Bài 1 : (2,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) ƯCLN (12, 24) =
a) 8 b) 24 c) 6 d) 12
2) Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ?
a) 3 và 6 b) 4 và 5 c) 2 và 8 d) 9 và 12
3) Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho :
a) 2 b) 3 c) 5 d) 7
4) Nếu (x – 2).30 = 0 thì x bằng :
a) 2

b) 30 c) 32 d) 15
Bài 2 : (1,0 điểm)
Điền dấu “×” vào ô thích hợp.
CÂU ĐÚNG SAI
1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
2) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
3) Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
4) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.
GV ra đề :

NGUYỄN MINH NHẬT TỔ : TỐN – LÝ – CƠNG NGHỆ
Trường THCS Thị Trấn Thới Bình Năm học : 2008 – 2009
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1 : (3,0 điểm)
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
a) 999 : 111 + 3


5
: 3
2
b) 137 . 54 – 54 . 135
Bài 2 : (1,5 điểm)
Số học sinh khối 6 của một trường khoảng 200 đến 400 học sinh xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18
đều vừa đủ. Tính số học sinh đó.
Bài 3 : (1,5 điểm)
Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của : 180 và 320.
Bài 4 : (1,0 điểm)
Một số tự nhiên được gọi là số hoàn chỉnh nếu tổng các ước của nó gấp hai lần số đó.
a) Chứng tỏ rằng : 28 là số tự nhiên hoàn chỉnh.
b) Hãy tìm số tự nhiên hoàn chỉnh nhỏ nhất.
®¸p ¸n vµ thang ®iĨm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Bài 1 : (Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm)
CÂU 1 2 3 4
ĐÁP ÁN
d b d a
Bài 2 : (Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm)
CÂU ĐÚNG SAI
1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
×
2) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
×
3) Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
×
4) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.
×
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)

Bài 1 : (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm)
a) 999 : 111 + 3
5
: 3
2
= 9 + 3
3
(0,25 đ)
= 9 + 27 (0,25 đ)
= 36 (0,25 đ)
* 36 = 2
2
.3
2
(0,75 đ)
b) 137 . 54 – 54 . 135
= 54.(137 – 135) (0,25 đ)
GV ra đề :

NGUYỄN MINH NHẬT TỔ : TỐN – LÝ – CƠNG NGHỆ
Trường THCS Thị Trấn Thới Bình Năm học : 2008 – 2009
= 54.2 (0,25 đ)
= 90 (0,25 đ)
* 90 = 2.3
2
.5 (0,75 đ)
Bài 2: (1,5 điểm)
• Số học sinh là BC(12, 15, 18). (0,25 đ)
• BCNN(12, 15, 18) = 180 (0,50 đ)
• BC(12, 15, 18) = {0 ; 180 ; 360 ; 540 ; . . .} (0,50 đ)

• Số học sinh là : 360 học sinh. (0,25 đ)
Bài 3 : (1,5 điểm)
• ƯCLN (180, 320) = 20 (0,75 đ)
• ƯC (180, 320) = {1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 20} (0,75 đ)
Bài 4 : (1,0 điểm)
a) Ư(28) = 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28} (0,50 đ)
Mà : 1 + 2 + 4 + 7 + 14 + 28 = 56 = 2.28 (0,25 đ)
⇒ 28 là số tự nhiên hoàn chỉnh.
b) Số tự nhiên hoàn chỉnh nhỏ nhất là số 6. (0,25 đ)
GV ra đề :

NGUYỄN MINH NHẬT TỔ : TỐN – LÝ – CƠNG NGHỆ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×