Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.95 KB, 1 trang )
Trờng thpt hạ hoà
kiểm tra viết chơng i
Thời gian: 45 phút - Môn: Toán(Đại số)
Họ và tên học sinh:...........................................................Lớp 10B.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm(2,0 điểm) Khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau: (Từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề?
A/ Lớp 10B cố lên! B/ Pari là thủ đô của Trung Quốc.
C/ 7 + 3 = 11. D/ 117 chia hết cho 3.
Câu 2. Tập X = {0, 1, 2, 3} có bao nhiêu phần tử?
A/ 16. B/ 12.
C/ 8. D/ 4.
Câu 3. Cho tập hợp X = (-; 4] và tập Y = [1; 5). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A/ X Y = (1; 4] B/ X Y = (-; 5].
C/ X \ Y = (-; 1) D/ X Y = [1; 4).
Câu 4. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số 19825,07364 là:
A/ 19852,074. B/ 19825,074.
C/ 19825,07. D/ 19825,0736.
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5.(2,0điểm): Cho ba mệnh đề M: " x R: x
2
0", P: " x -2 và y 1", Q: " xy - x + 2y - 2 0"
a) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề M và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
b) Lập mênh đề P Q và xét tính đúng sai của nó.
Câu 6.(2,0điểm): Cho tập A = {x R: x 2}, B = {x R: -3 x < 4}.
Xác định và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau:
a) A B.
b) C
R