Chủ đề
Các nội dung của CĐ
Tên chủ đề
Trang
CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
I.
1
ADN, gen, mã di truyền
2
Nhân đôi ADN
3
Các loại ARN và quá trình phiên mã
4
Prôtêinin và quá trình dịch mã
5
Điều hòa hoạt động gen
6
Đột biến gen
7
Nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể
8
Bài tập trắc nghiệm
R
TÍNH QUY LUẠT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
II
1
Quy luật di truyền của Menđen
2
Tương tác gen
3
Liên kết gen, hoán vị gen
4
Di truyền giới tính và di truyền liên kết giới tính
5
Di truyền qua tế bào chất
6
Ảnh hưởng của môi trường lên biểu hiện của gen
7
Phương pháp giải bài tập
8
Bài tập trắc nghiệm
R
DI TRUYỀN QUẦN THỂ
III
IV
1
Khái quát di truyền quần thể
2
Tần số kiểu gen và tần số alen
3
Cấu trúc di truyền của QT tự phối và ngẫu phối
4
Trạng thái cân bằng của quần thể
5
Bài tập trắc nghiệm
ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
R
R
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
V
1
Phương pháp nghiên cứu di truyền người
2
Đồng sinh cùng trứng
3
Các bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người
4
Bài tập trắc nghiệm
R
TIẾN HÓA
VI
1
Bằng chứng giải phẩu
2
Bằng chứng phôi sinh học
3
Bằng chứng địa lí sinh vât học
4
Bằng chứng tê bào
5
Bằng chứng sinh học phân tử
6
Học thuyết tiến hóa cổ điển
7
Học thuyết tiến hóa hiện đại
8
Vai trò của các nhân tố tiến hóa
9
Các hình thức cách li và hình thành loài mới
10
Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất
11
Bài tập trắc nghiệm
SINH THÁI HỌC
VII
1
Môi trường và các nhân tố sinh thái
2
Giới hạn sinh thái
3
Ổ sinh thái và nơi ở
4
Quần thể sinh vật
5
Đặc trưng quần thể
6
Quần xã sinh vật
7
Đặc trưng của quần xã
8
Chuỗi thức ăn; Lưới thức ăn
10
Các mối quan hệ trong QX
11
Diễn thế sinh thái
12
Bậc dinh dưỡng
13
Tháp sinh thái
14
Hiệu uất sinh thái
15
Chuyển hóa năng lượng trong HST
16
Chu trình sinh địa hóa
17
Bài tập trắc nghiệm
ĐỀ THI THPTQG 2018
BĐ
CHỦ ĐỀ 6
TIẾN HÓA
BẰNG CHỨNG GIẢI PHẨU SO SÁNH
1. Cơ quan tương đồng
BẰNG CHỨNG GIẢI PHẨU SO SÁNH
1. Cơ quan tương đồng
BẰNG CHỨNG GIẢI PHẨU SO SÁNH
2. Cơ quan tương tự
CƠ QUAN THOÁI HÓA VÀ HIỆN TƯỢNG LẠI GIỐNG
Lại giống
Lại giống
Lạ i
ng
giố
Sắp xếp các ví dụ sau theo đúng cơ quan tương ứng
CƠ QUAN TƯƠNG ĐỘNG, TƯƠNG TỰ, THOÁI HÓA
Giống nhau
khác nhau
Là
cơ
quan
tương
đồng, chức năng tiêu giảm
hoặc không thực hiện chức
Giống nhau
Khác nhau
Khác nhau
Tương tự nhau
Khác nhau
Giống nhau
Phản ánh tiến hóa phân li.
Phản ánh tiến hóa đồng quy
năng
BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
Sự giống nhau trong phát triển phôi
của các loài là bằng chứng về nguồn gốc
chung của các loài.
Các loài sinh vật có họ hàng càng
gần thì sự giống nhau sự phát triển
phôi càng nhiều và ngược lại.
BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
Phôi 18 20 ngày
- Khe mang ở cổ
Cá
Cá
Rùa
Chim
Người
Người
Phôi 1 tháng :
- Não chia làm 5 phần giống não cá.
- Tim phôi có 2 ngăn.
Phôi 2 tháng
- Còn có đuôi dài
Phôi 6 tháng:
(trừ môi, gan bàn tay, bàn chân)
- Phủ đầy lông mịn
Đề cương ôn KT khối 12
a) Đặc điểm:
- Các cá thể cùng loài có cùng khu phân bố địa lý. Sự giống nhau
giữa các sinh vật chủ yếu là do chúng có chung nguồn gốc hơn là
do sống trong những môi trường giống nhau.
- Nhiều loài không có họ hàng gần và sống ở những nơi rất xa nhau trên trái đất nhưng có một số đặc điểm giống
3. Địa lý sinh vật
nhau là do chúng sống ở NHỮNG MÔI TRƯỜNG SỐNG GIỐNG NHAU
học
b) Nguyên nhân:
- Sự gần gũi về mặt địa lý giúp các loài dễ phát tán các loài con
cháu của mình.
=> Vai trò: Nhiều loài phân bố ở nhiều vùng địa lý khác
nhau
nhưng
lai
giống
nhau
về
một
số
đặc
điểm
cùng
chung tổ tiên
Tr ường THPT Thạch Bàn- Môn Sinh họ c
Page 15
3. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÍ SINH VẬT HỌC
Giải thích vì sao thú Cá mập, cá voi,cá ngư long thuộc các lớp động vật khác nhau nhưng chúng có nhiều đặc điểm giống nhau?
Cá Mập
Cá Voi
Cá Ngư Long
(Lớp cá)
(Lớp thú)
(Lớp bò sát)
TƯƠNG ĐỒNG VỀ ĐIỀU KIỆN SỐNG
Hình thành nhiều đặc điểm
chung giữa ba loài trên
Kết luận 1:
Sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do chúng CÓ CHUNG NGUỒN GỐC hơn là do chúng
sống trong những môi trường rất giống nhau.
Kết luận 2
Nhiều loài không có họ hàng gần và sống ở những nơi rất xa nhau trên trái đất nhưng có một số đặc
điểm giống nhau là do chúng sống ở NHỮNG MÔI TRƯỜNG SỐNG GIỐNG NHAU.
-> Đó là quá trình TIẾN HÓA HỘI TỤ hay đồng quy tính trạng.
IV. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC
x
x
x
x
x
x
x
x
24. x
IV. BẰNG CHỨNG SINH HOC PHÂN TỬ