TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN BỘI CHÂU
MÃ ĐỀ 108
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA - LẦN 1
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên
bằng - 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3.
D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 2: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 6
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x2 2
B. y x3 3x 2
D. y x3 3x2 2
y x4 2 x2 2
Câu 4: Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log a2 ab log a b
B. loga2 ab 2 2logab
2
1
1 1
log a2 ab log a b
log a2 ab log a b
4
2 2
C.
D.
C.
2x 1
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3x 2
2
2
A. (C) có tiệm cận đứng x .
B. (C) có tiệm cận đứng x .
3
3
2
1
C. (C )có tiệm cận ngang y = .
D. (C) có tiệm cận ngang y .
3
2
Câu 5: Cho hàm số y
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f x x e x là:
A. F x 1 ex C
B. F x
x2
ex C .
2
x2 ex
x2
D. F x e x ln 2 C
C
2
2
13 x
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 2 16 là:
1
1
A. S ;
B. S ;
C. S ; 1
D. S 1;
3
3
C. F x
Câu 8: Cho cấp số cộng un xác định bởi u1 1 , công sai d = 2. Giá trị u5 bằng:
A. 7
B. -5
C. 9
D. 3
Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x?
A. y 2 x 1
1
3
B. y 2 x 1
2
1
3
C. y 1 2 x
3
D. y 1 2 x
3
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;3; 1 và B 4; 1;9 . Vecto AB có tọa độ là:
A.
2;4;8
B. 6; 2;10
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
C. 3; 1;5
D. 6;2; 10
và có bảng biến thiên như sau”
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên 3;
D. Hàm số nghịch biến trên 1;3 .
Câu 12: Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
n n 1
n! n 1!
A. Cn2
B. Cn2 n n 1
C. Cn2 2n
D. Cn2
2
2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên trục Ox có tọa độ là:
A.
0; 3;5
C. 1;0; 5
B. 1;0;0
Câu 14: Cho hàm số f (x) thỏa mãn
D. 0;0; 5
2
3
3
1
2
1
f x dx 3, f x dx 4 . Khi đó giá trị của f x dx bằng:
A. -7
B. 7
C. 1
D. -12
Câu 15: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l
là:
A. Sxq rl.
B. Sxq 2 rl
C. Sxq rl
D. Sxq 2rl
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số f x
A. –
7
2
B.
15
4
x2 8x
trên đoạn 1;3 bằng:
x 1
C. -3
D. - 4
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 6x 4z 9 m2 0 . Gọi T là tập
các giá trị của m để mặt cầu (S )tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz). Tích các giá trị của m trong T bằng:
A. -5
B. 5
C. 0
D. 4
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto a m; 2;3 và b 1; n;2 cùng phương thì
2m 3n bằng
A. 6
B. 9
C. 8
Câu 19: Cho mặt cầu S I ; R và mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng
D. 7
R
. Khi đó giao của (P) và (S) là một
2
đường tròn có chu vi bằng:
A. 2 R
C. R 3
B. 2 R 3
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên
D. R
và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
f x 2 là:
A. 6
B. 4
C. 3
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y log3 x 1 tại điểm x = 1 bằng:
D. 2
2
A.
ln3
2
B. ln3
C.
1
2ln3
D.
1
ln 3
Câu 22: Hàm số: y x3 3x2 9x 7 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; )
B. 5; 2
C. ;1
D. 1;3
Câu 23: Cho khối chóp SABCD có thể tích bằng 4a 3 , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
cạnh SD. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng ( SAB ).
A. 12a
B. 6a
C. 3a
D. 4a
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có diện tích mặt chéo ACC ' A ' bằng 2 2a 2 . Thể tích của khối
lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' bằng:
A. a 3
C. 2a 3
B. 2a 3
D. 2 2a3
Câu 25: Với các số a , b > 0 thỏa mãn a 2 b 2 6ab , biểu thức log2 a b bằng:
1
3 log 2 a log 2b
2
1
C. 1 log 2 a log 2b
2
1
1 log2 a log 2b
2
1
D. 2 log 2 a log 2b
2
A.
B.
Câu 26: Cho hình chóp SABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SB và AC
bằng:
A. 600
B. 900
C. 300
D. 120 0
1
1
Câu 27: Bất phương trình log2 x 2 4 x 5 log 1
có tập nghiệm là khoảng a; b . Giá trị của
2
2 x7
5b a bằng:
A. 20
B. - 34
C. – 20
D. 34
3
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x 12x và y x2 . Diện tích của (H) bằng:
A.
343
12
B.
793
4
C.
1
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
và có
0
397
4
D.
937
12
3
1
0
1
f x dx 2 f x dx; 6. Giá trị của f 2 x 1 dx bằng:
2
3
B. 4
C.
D. 6
3
2
Câu 30: Chị X gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/ tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào
tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị X nhận được bao nhiêu tiền, biết trong một năm đó chị X không
rút tiền lần nào vào lãi suất không thay đổi (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 21 233 000 đồng
B. 21 235 000 đồng
C. 21 234 000 đồng
D. 21 200 000 đồng
A.
Câu 31: Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f x 0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 5
B. 9
C. 3
D. 7
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC a 3 , AB AC 2a, BC 3a . Thể tích của khối chóp S. ABC
bằng:
5a 3
5a3
35a 3
35a 3
B.
C.
D.
4
2
2
6
Câu 33: Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f '(x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (2 - x)
đồng biến trên khoảng:
A.
A. (1;3)
B. (2;+∞)
C. (- 2;1)
D. (-∞ ;2)
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 2.12x m 2 .9x 0 có
x
nghiệm dương?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD 600 , SA SB SD
a 3
.
2
Gọi α là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SBC ) . Giá trị cosα bằng:
A.
1
3
B.
5
3
C.
2
3
D.
2 2
3
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình y x3 3x m có 5 điểm cực trị?
A. 5
B. 3
C. 1
D. vô số
Câu 37: Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp độc lập. Gọi a là số chấm xuất hiện
trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình x 2 ax b 0
có nghiệm bằng:
17
19
4
A.
B.
C. 12
D.
9
36
36
Câu 38: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Hình trụ (T) có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam
giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . Diện tích xung quanh của (T) bằng:
A.
16 2
3
B. 8 2
2
Câu 39: Biết I
1
A. 24
x 1
C.
16 3
3
D. 8 3
dx
a b c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị a b c bằng:
x x x 1
B. 12
C. 18
D. 46
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 2;3;0 , C 0;0;3 . Tập hợp các điểm
M x; y; z thỏa mãn MA2 MB 2 MC 2 23 là mặt cầu có bán kính bằng:
A. 3
B. 5
C. 3
D.
23
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Gọi
D a; b; c là chân đường phân giác trong của góc B của tam giác ABC. Giá trị của a b 2c bằng:
A. 4
B. 5
C. 14
D. 15
Câu 42: Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà
cắt các đồ thị y loga x, y logb x và trục hoành lần lượt tại A, B và H phân biệt ta đều có 3HA 4HB (hình vẽ
bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a3b4 1
B. 3a 4b
C. 4a 3b
D. a 4b3 1
Câu 43: Cho hàm số f ( x) xác định trên
2
1
, f 0 1 và f 1 2 . Giá trị của biểu
\ thỏa mãn f ' x
2x 1
2
thức f 1 f 3 bằng:
A. 4 + ln15
B. 2 + ln15
C. 3 + ln15
D. ln15
0
Câu 44: Cho khối chóp S. ABC có các góc phẳng ở định S bằng 60 , SA 1, SB 2, SC 3. Thể tích của khối
chóp S. ABC bằng:
2
6
2
3
B.
C.
D.
72
2
2
2
0
Câu 45: Cho hình chóp có SA ABC , AB 3, AC 2 và BAC 60 . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A
A.
trên SB , SC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp ABCNM .
A. R 2
B. R
21
3
C. R
4
3
D. R = 1
mx 1
1 xm
1
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng ;
5
2
1
1
1
A. m (1;1)
B. m ;1
C. m ;1
D. m ;1
2
2
2
Câu 47: Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn log x2 y2 3 2 x 2 y 5 1, có bao nhiêu giá trị thực của m
để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho x2 y2 4x 6 y 13 m 0 .
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có AB 2 3 và AA ' 2. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh A ' B ', A ' C ' và BC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng AB ' C ' và ( MNP ) bằng:
17 13
18 13
D.
65
65
xcosx sinx
, x 0. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x
x2
A.
6 13
65
B.
13
65
C.
trên khoảng 0;100 là:
A. 100
B. 1
C. 99
D. 0
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên. Gọi
1
1
g x f x x3 x 2 x 2019 . Biết g 1 g 1 g 0 g 2 . Với x 1;2 thì g(x) đạt giá trị nhỏ
3
2
nhất bằng:
A. g (2)
B. g (1)
C. g (-1)
D. g (0)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN BỘI CHÂU
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020-Lần 1
Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh :.........................Mã đề 102
Câu 41. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 42. CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Ca(NO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 43. Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông.
B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 44. Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 45. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3.
C. FeCl3.
D. ZnCI2.
Câu 46. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu
A. tím.
B. đỏ.
C. trắng.
D. vàng.
Câu 47. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm đư?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 48. Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. NaCl.
B. KOH.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 49. Chất X là chất răn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không
khỏi và chế tạo phim ảnh. Chất X là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Tristearin.
D. Xenlulozơ.
Câu 50. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 51. Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 52. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaCO3.
Câu 53. Khử hết m gam CuO bằng H2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3 dư
thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 8,0.
C. 6,4.
D. 12,0
Câu 54. Cho 2,3 gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,34.
B. 0,78.
C. 1,56.
D. 7,80.
Câu 55. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
Câu 56. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc đúng kĩ thuật là
A. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
B. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. Cho từ từ H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
D. Cho nhanh H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
Câu 57. Thủy phần 68,4 gam saccarozxy trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (có số mol bằng
nhau, MX < MY) cần lượng vừa đủ 13,44 lít O2, thu được H2O, N2 và 6,72 Iít CO2. Chất Y là
A. etylamin.
B. propylamin.
C. butylamin.
D. metylamin.
Câu 59. Cho các chất: NaNO3, Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 60. Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu
được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic.
B. Tinh bột và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ và sobitol.
Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong khí clo.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 62. Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 63. Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 64. Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutadien. Số polime thiên
nhiên là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 65. Cho 0,5 mol hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,9 mol hỗn hợp X (gồm CO, H2, CO2). Cho X
hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch Z vào 120 ml dung
dịch HCl 1M, thu được V lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 1,792.
C. 0,224.
D. 1,120.
Câu 66. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ , thu được glixerol và m gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừ a đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X
tác dụng tối đa vớ i 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị củ a m là
A. 97,6.
B. 82,4.
C. 88,6.
D. 80.6.
Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 68. Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
X + 2NaOH → Y + Z + H2O.
Z + HCl → T + NaCl.
T (H2SO4 đặc) → Q + H2O.
Biết Q làm mất màu dung dịch brôm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất Y là natri axetat.
B. T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Q là axit metacrylic.
Câu 69. Dãy chuyển hóa theo sơ đồ: X + Ba(OH)2 → Y; Y + T → Z; Z + CO2 dư + H2O → X + T. Các
chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là
A. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, Na2CO3.
D. Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, NaHCO3.
Câu 70. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm propin và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ gồm các
hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của x là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 71. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a
mol hỗn hợp gồm HCl, AlCl3 và Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được
(y mol) phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn như đồ
thị bên.
Giá trị của a là
A. 0,50.
B. 0,45.
C. 0,40.
D. 0,60.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri glutmat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 73. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ.
Tổng thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) phụ thuộc vào thời gian
điện phân (t giây) theo đồ thị bên. Nếu điện phân X trong thời gian 3,5a
giây thì thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch
X. Giả thiết các chất điện phân ra không tan trong dung dịch. Giá trị của
m là
A. 31,1.
B. 29,5.
C. 31,3.
D. 30,4.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp P gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z
chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong P) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m
gam P phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon
và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3
và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong P là
A. 45,20%.
B. 50,40%.
C. 62,10%.
D. 42,65%.
Câu 75. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung
dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,8 gam.
B. 4,32 gam.
C. 5,28 gam.
D. 4,64 gam.
Câu 76. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axeat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy khoảng 5-6 phút ở 65-70°C
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm xúc tác cho phản ứng.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Na2O, K2O, BaO (trong X oxi chiếm 7,5% về khối
lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M,
sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 5,6.
C. 6,4.
D. 6,8.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được
N2, 55,8 gam H2O và x mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 3,1.
B. 2,8.
C. 3,0.
D. 2,7.
Câu 79. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z
là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có
khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH
1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong
phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam
hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41%.
B. 66%.
C. 26%.
D. 61%.
Câu 80. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol
NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (không chứa ion Fe3+) và thoát ra 0,05 mol hỗn
hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa với
0,58 mol NaOH (không có không khí). Phần trăm khối lượng Fe đơn chất có trong X là
A. 17,09%.
B. 31,78%.
C. 25,43%.
D. 28,60%.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, 40 câu trắc nghiệm
Mục tiêu:
- Ôn tập lí thuyết chương: Cơ chế di truyền và biến dị, tính quy luật của hiện tượng di truyền, di truyền
quần thể, tiến hóa, sinh thái học quần thể.
- Ôn tập lí thuyết Sinh 11: Chuyển hóa vật chất và năng lượng.
- Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản và nâng cao thuộc các chuyên đề trên.
- Rèn luyện tư duy giải bài và tốc độ làm bài thi 40 câu trong 50 phút.
Câu 1 [NB]. Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng phổi
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
Câu 2 [TH]. Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu gen đồng hợp tử trội
chiếm tỉ lệ 49%. Tần số các alen A và a trong quần thể lần lượt là
A. 0,62 và 0,38.
B. 0,49 và 0,51.
C. 0,7 và 0,3.
D. 0,3 và 0,7.
Câu 3 [TH]. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật
D. Hình thành loài bằng con đường địa lý thường xảy ra nhanh chóng
Câu 4 [TH]. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho
tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 3:3:1:1?
A. aaBbdd × AaBbDd
B. AaBbDD × AabbDD
C. AabbDd × AaBbDd
D. AaBbDd ×AaBbdd
Câu 5 [TH]. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng thu được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích thu
được tỉ lệ kiểu hình: 3 trắng:1 đỏ. Biết rằng có hai cặp gen thuộc các NST khác nhau quy định màu hoa.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu cho F1 tự thụ phấn thì đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3:1
B. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
C. Cho cây hoa trắng giao phấn với cây hoa trắng thì đời con chỉ xuất hiện kiểu hình hoa trắng
D. Có 4 kiểu gen thuần chủng quy định kiểu hình hoa trắng
Câu 6 [VD]. Cho sơ đồ phả hệ sau: (1), (9) bị bệnh P, (4) bị bệnh Q. Bệnh P được quy định bởi gen nằm
trên nhiễm sắc thể thường, bệnh Q được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không
alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Cho rằng (7) không mang alen gây bệnh.
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Xác suất để (12) mặc cả hai bệnh P, Q là 1/96.
II. Xác suất để (12) không mang alen lặn là 5/16.
III. Xác suất để (12) là con gái mang alen lặn là 11/32
IV. Xác suất để (12) là con trai chi bị bệnh P là 1/32.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7 [VD]. Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa 15N phóng xạ. Nếu chuyển những vi
khuẩn này sang môi trường chỉ có N thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao
nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa 14N?
A. 30
B. 32
C. 16
D. 8
Câu 8 [TH]. Màu sắc hoa do 2 cặp gen quy định (Aa, Bb phân li độc lập). Từ một dòng cây hoa đỏ (D),
bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc, các nhà khoa học đã tạo được hai dòng cây hoa trắng thuần
chủng (dòng 1 và dòng 2). Cho biết không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc
vào điều kiện môi trường. Cho dòng 1 giao phấn với dòng 2, thu được đời con toàn cây hoa đỏ. Trong các
dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Cây hoa đỏ do 4 kiểu gen quy định.
II. Các dòng hoa trắng có kiểu gen khác nhau.
III. Cây hoa đỏ tự thụ phấn có thể thu được đời con có cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng.
IV. Nếu cho dòng 1 và dòng 2 tự thụ phấn thì thu được đời con gồm toàn cây hoa trắng.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 9 [VD]. Cho biết các côđon 5'UXU 3', 5'UXX 3', 5'UXA3' và 5'UXG3' đều mã hóa sêrin) các côđon
5' XXU 3', 5' XXX 3', 5' XXA3' và 5' XXG3' đều mã hóa prolin. Alen M ở sinh vật nhân sơ bị đột biến
điểm ở giữa vùng mã hóa tạo thành alen m. Chuỗi pôlipeptit do alen M quy định và chuỗi pôlipepetit do
alen m quy định có số lượng axit amin bằng nhau nhưng có 1 axit amin serin bị thay thế bằng 1 axit amin
prolin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen M dài 510nm thì alen m cũng dài 510nm
II. Nếu alen M có 650 A thì alen m sẽ có 649T
III. Nếu alen M phiên mã bình thường hai lần cần môi trường cung cấp 250 X thì alen m phiên mã bình
thường 1 lần cần môi trường cung cấp 126X
IV. Nếu alen M phiên mã bình thường 1 lần cần môi trường cung cấp 300A thì alen 1 phiên mã bình thường
2 lần cần môi trường cung cấp 600G
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 10 [TH]. Izolorin (Ile) là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba 5' AUU 3', 5' AUX 3', 5' AUA3' Những
phân tử tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin Ile tới ribôxôm để
thực hiện quá trình dịch mã?
A. 3' AUU 5'. 3' AUX 5' 3' AUA5'
B. 5'UAU 3', 5' AAU 3', 5' GAUZ '
C. 5'UAA3': 5'UAU 3': 5'UAG3'
D. 5' AUU 3';5' AUA3'. 5' AUX 3'.
Câu 11 [TH]. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu không đúng về đột biến gen?
I. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen,
II. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá nha
III. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú à.
IV. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit gọi là đột biến điểm.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 12 [NB]. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở
kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam
B. Ki Jura
C. Kỉ Đệ tứ
D. Kỉ Cacbon
Câu 13 [TH]. Khẳng định nào dưới đây của quá trình quang hợp là đúng?
A. Pha sáng tạo ra ATP và NADPH.
B. Pha tối cần có sự tham gia của nước
C. Pha sáng tạo ra ADP.
D. Pha tối tạo ra NADPH
AB D d
AB D
Câu 14 [VDC]. Phép lai P:♀
X X ♂
X Y , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể
ab
ab
cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội
là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và
giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cm.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 15 [VD]. P thuần chủng, cây cao quả đỏ lai với cây thấp quả vàng, thu F1 toàn cây cao quả đỏ. F1 lai
phân tích thu được tỉ lệ kiểu hình: 4 cao đỏ : 4 thấp vàng: 1 cao vàng: 1 thập đỏ. Cho F 1 tự thụ phấn tạo ra
F2. Dự đoán nào sau đây đúng?
A. Tần số hoán vị gen của các alen trên là 25%
B. Số cây thuần chủng trong tổng số các cây cao quả đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ là 36%
C. F1có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen
D. Số cây có kiểu gen đồng hợp 1 trong 2 cặp gen trên ở F2 chiếm tỉ lệ 32%
Câu 16 [VD]. Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau :
Biết rằng axit amin valin được mã hóa bởi 4 triplet là: 3 XAA5',3 XAG5;3 XAT 5';3' XAX 5'; và chuỗi
polipeptit do gen M quy định tổng hợp có 31 axit amin.
Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán sai ?
I. Đột biến thay thể nucleotit G-X ở vị trí 88 bằng cặp nucleotit A – T tạo ra alen mới đúng quy định tổng
hợp chuỗi polipeptit go gen M quy định tổng hợp
II. Đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit giống
với chuỗi polipeptit go gen M quy định tổng hợp
III. Đột biến mất 1 cặp nucleotit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit có thành
phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi polipeptit do gen M quy định
tổng hợp
IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit thay
đổi 1 axit amin so với chuỗi polipeptit do gen M quy định tổng hợp
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 17 [TH]. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)(G+ X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ G của phân
tử này là
A. 25%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
Câu 18 [TH]. Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A
trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ
các cá thể mang kiểu hình trội như sau:
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong bốn quần thế trên, quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn nhất.
B. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32.
C. Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,16.
D. Quần thể III có thành phần kiểu gen 0.25AA: 0,5Aa: 0,25 aa.
Câu 19 [NB]. Trong công nghệ tế bào Đôly, bước nào sai?
A. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị loại bỏ nhân
B. Tách tế bào trứng, sau đó loại bỏ nhân của tế bào trứng này.
C. Nuôi cấy phôi trên môi trường nhân tạo để hợp tử phát triển thành cừu Doly
D. Tách tế bào tuyến vú rồi lấy nhân để chuyên nhân
Câu 20 [NB]. Nhóm động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng ống?.
A. Giun đốt
B. Thủy tức.
C. Động vật nguyên sinh D. Giun dẹp
Câu 21 [NB]. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. Nguồn gen du nhập
B. biến dị tổ hợp.
C. đột biến
D. thường biến
Câu 22 [TH]. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 510nm, gồm 3900 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay
thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cấp nuclêôtit khác, làm cho lượng liên kết hiđrô của gen sau đột biến giảm.
Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 601, G = X = 899
B. A = T = 901; G = X = 599.
C. A= T = 599; G = X = 901
D. A = T = 899; G = X = 601
Câu 23 [NB]. Hoá chất gây đột biến 5-BU (5 -brom uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp
A-T thành cặp G-X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A-T-→G-5BU→G-5BU→G-X.
B. A-T →G-5BU → X-5BU→G-X.
C. A-T→X-5BU→G-5BU→G-X.
D. A-T→A-5BU→G-5BU→G-X.
Câu 24 [TH]. Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mỗi phân tử ADN có thể làm khuôn để phiên mã ra nhiều phân tử ARN khác nhau
II. Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 3’ -5’
III. Quá trình phiên mã tuân theo nguyên tắc bán bảo toàn
IV. Enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 25 [NB]. Ở một loài, số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể ba nhiễm là:
A. 2n + 1=21
B. 2n 2 22
C. n + 1 = 11
D. 2n - 1 =19
Câu 26 [TH]. Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do
A. được cách lí địa lí ở một mức độ nhất định với các quần thể khác.
B. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc
C. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.
D. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
Câu 27 [TH]. Cho biết, cứ mỗi alen trội trong kiểu gen sẽ làm cho chiều cao cây tăng 5cm. Cây thấp nhất
cao 150cm. Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBbDdHh tự thụ phấn. Tỉ lệ cây cao 180cm ở F1 chiếm
A. 5/16
B. 3/64
C. 1/64
D. 5/64
Câu 28 [TH]. Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I.Gen điều hòa (R) là thành phần của operon Lac,
II. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen A và gen Z đều phiên mã 10 lần thì gen Y cũng phiên mã 10 lần.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 29 [TH]. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu
hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không
sừng lại với cừu cái có sừng được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng được F2. Biết không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 100% có sừng.
B. 100% không sừng.
C. 3 có sừng: 1 không sừng
D. 1 có sừng : 1 không sừng
Câu 30 [NB]. Bộ ba nào sau đây mã hoá foocmin metionin ở sinh vật nhân sơ?
ensinh247.com
A. 5' AUG3'
B. 5' GUA3'
C. 5' XAT 3'
D. 5' AGU 3'
Câu 31 [TH]. Khi nói về hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho protein do gen này quy định bị bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y,
A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y,
A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.
Câu 32 [NB]. Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?
A. aabb
B. Aabb
C. AABB
D. Aabb
Câu 33 [VD]. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:
Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit có trình tự axit amin: Pro
- Gly - Lys - Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gốc bằng guanin
(G). Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là:
A. 3' GAG XXX TTT AAA 5'
B. 3' XXX GAG TTT AAA5'
C. 5' GAG XXX GGG AAA3'
D. 5' GAG TTT XXX AAA 3'
Câu 34 [NB]. Nhóm sinh vật nào sau đây hô hấp bằng phổi?
A. Giun đốt.
B. Ruột khoang.
C. Côn trùng.
D. Bò sát.
Câu 35 [NB]. Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc
xoăn lấy vợ tóc thẳng, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ
chồng này có kiểu gen là:
А. Аа × Аа
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. AA × AA
Câu 36 [VD]. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định màu hoa.
Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ khi chỉ có một loại alen trội A
thì cho kiểu hình hoa vàng khi chỉ có một loại alen trội B thì cho kiểu hình hoa hồng khi toàn alen lặn thì
cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu cách sau đây giúp xác định chính
xác kiểu gen của một cây hoa đỏ (cây T) thuộc loài này ?
I. Cho cây T tự thụ phấn.
II. Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen.
III. Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen.
IV. Cho cây T giao phấn với cây hoa hồng thuần chủng.
V. Cho cây T giao phấn với cây hoa vàng có kiểu gen dị hợp tử.
VI. Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ thuần chủng.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 37 [NB]. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, quá trình giảm phần của cơ thể có kiểu gen
nào sau đây tạo ra 8 loại giao tử?
A. aabbXDXD
B. AabbXDY
C. aaBBXDXd
D. AaBbXDXd
Câu 38 [TH]. Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB
=1,5 cm, BC = 16,5 cm, BD = 3,5 cm, CD = 20 cm, AC = 18 cm. Trật tự dụng của các gen trên NST đó là
A. ABCD
B. BACD
C. CABD
D. DABC
Câu 39 [VD]. Cho biết 2 cặp gen Aa, Bb thuộc một cặp nhiễm sắc thể thường và cách nhau 20cm, không
xảy ra đột biến, hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và cái là như nhau. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Nếu bố và mẹ đều dị hợp về 1 trong 2 cặp gen thì đời con có thể có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 4:4:1:1
II. Nếu đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 51%: 24%: 24% : 1% thì bố và mẹ đều dị hợp về cả 2 cặp
gen.
III. Nếu đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1 thì có thể bố và mẹ đều dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
IV. Nếu một trong 2 cơ thể bố mẹ dị hợp về 2 cặp gen thì đời con chắc chắn có 4 loại kiểu hình.
A. 4
B. 2
C. 37.
D. 1
Câu 40 [TH]. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Các
gen này ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai nào sau đây cho đời con có ruồi
đực mắt trắng chiếm tỉ lệ 25%?
A. XaXa × XAY
B. XAXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XaXa × XaY
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN TOÁN
1-C
2-D
3-D
4-D
5-B
6-B
7-C
8-A
9-B
10-B
11-D
12-A
13-B
14-C
15-C
16-A
17-A
18-D
19-C
20-B
21-D
22-B
23-C
24-D
25-A
26-A
27-C
28-D
29-B
30-C
31-D
32-D
33-C
34-B
35-C
36-B
37-B
38-A
39-D
40-C
41-B
42-D
43-C
44-C
45-B
46-C
47-C
48-B
49-C
50-A
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.D
51.A
42.D
52.B
43.C
53.D
44.C
54.C
45.D
55.A
46.A
56.C
47.A
57.A
48.D
58.A
49.D
59.C
50.C
60.D
61.C
62. B
63.B
64.C
65.B
66.C
67.B
68.A
69.B
70.A
71.A
72.C
73. D
74.D
75.D
76.C
77.C
78.A
79. D
80.C
ĐÁP ÁN SINH
1-B
2-C
3-C
4-B
5-B
6-D
7-A
8-A
9-D
10-B
11-A
12-A
13-A
14-B
15-D
16 -D
17-D
18 -D
19-C
20-A
21-C
22-A
23-D
24-C
25-A
26-C
27-C
28-B
29-C
30-A
31-C
32- D
33- B
34-D
35-B
36-A
37-D
38-D
39-B
40-B