Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

CHUYEN PHAN BOI CHAU NGHE AN LAN 1 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.36 KB, 12 trang )

Chuyên Phan Bội Châu

www.VNMATH.com
Đề thi thử Chuyên Phan Bội Châu năm 2013

ĐỀ SỐ 1

Mơn: TỐN
NGÀY 14.04.2013

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)

Cho hàm số y =

2x − 3
x +1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
b) Tìm m để đường thẳng d : 2x − y + m = 0 cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt có tung độ dương.
Câu 2. (2 điểm)
π
x
3x
a) Giải phương trình (tan 2x cot x − 1) sin 4x = sin(x + ) + 2 sin cos
3

6x 2

b) Giải bất phương trình


2x + 1 + 1

2

2

2

> 2x + x − 1 + 1

Câu 3. (1 điểm)

ính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (1 − x)e x ; y = x 3 − 1; và trục tung.

Câu 4. (1 điểm)

Cho hình chóp đều S.ABC có góc giữa mặt và mặt đáy bằng 60o và khoảng cách giữa

hai đường thẳng S A và BC bằng

3a
2 7

. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và diện tích mặt cầu đi

qua bốn điểm S,O, B,C với O là tâm đáy.
Câu 5. (1 điểm)

Cho ba số thực dương a, b, c thõa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=


1

a 2 + ab − a + 5

+

1

b 2 + bc − c + 5

+

1

c2 + ca − c + 5

PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6A. (2 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y , cho điểm A(2; 0) và đường tròn (T ) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5. Tìm
tọa độ hai điểm B,C thuộc (T ) sao cho tam giác ABC vng tại B và có diện tích bằng 4.
b) Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z cho tam giác đều ABC có A(4; 2; −6) và phương trình đường
x −3

y −3

=
thẳng BC là :
2

1
vng góc với (ABC )

Câu 7A. (1 điểm)

=

z −1
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trực tâm tam giác ABC và
1
3 n
(x = 0) , biết rằng
x
n
k
3
2
1
C n + 2C n + 3C n + ... + kC n + ... + nC n = 256n

Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển 2x 2 −

B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6B. (2 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết rằng khi M thay
đổi trên (E) thì độ dài nhiỏ nhất của OM bằng 4 và độ dài lớn nhất của M F1 bằng 8 với F1 là tiêu
điểm có hồnh độ âm.
x
y −1 z +1
=

=
và mặt phẳng (P ) :
2
1
−1
x + y − z − 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P ) sao cho d vng góc với ∆ và

b) Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z , cho đường thẳng ∆ :
khoảng cách giữa d và ∆ bằng 3.
Câu 7B. (1 điểm)

Tìm số phức z biết z 2 + 2z là số thực và z +

1
π
có một acgumen là −
z
3

———————————————–Hết—————————————————


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013
Mơn: TỐN; Khối A, A1, B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu
Câu I
(2,0 điểm)

Đáp án

Điểm

1. (1,0 điểm) Khảo sát…
Tập xác định D   \ {1}. Ta có: y ' 

5
( x  1)2

 0, x  D.

0,25

Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1),( 1;  ). Hàm số không có cực trị.
Giới hạn: lim y  lim y  2; lim  y  , lim  y  .
x

x

x1

x1

0,25


Tiệm cận: TCĐ: x  1, TCN: y  2.
Bảng biến thiên:

x 
y'



1

+

+


y
2

2

0,25



Đồ thị:

y

2

3
2

–1 O

0,25

x
3

2. (1,0 điểm) Tìm m để …
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d là:
2x  3
 2 x  m  2 x 2  mx  m  3  0 (1).
x 1
Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi pt (1) có hai nghiệm phân biệt
   m2  8m  24  0  m  4  40

x1 , x2 khác –1 khi và chỉ khi 
 m  4  40.
2  m  m  3  0


Câu II

Hai giao điểm có tung độ dương khi và chỉ khi
 x1  x2  m  0
 2 x1  m  2 x2  m  0



2
(2 x1  m)(2 x2  m)  0
4 x1 .x2  2 m( x1  x2 )  m  0
 m
 2  m  0


 m  0. Vậy m  4  40.
2(m  3)  2 m( m )  m 2  0

2

1.(1,0 điểm) Giải phương trình…..
Trang 1/4

0,25

0,25

0,25

0,25


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Câu

Đáp án


Điểm

Điều kiện: cos 2 x  0, sin x  0. Phương trình đã cho tương đương với
s in2x.cos x  sin x.cos 2 x

x
3x
(
) sin 4 x  sin( x  )  2 sin cos
sin x.cos 2 x
3
2
2
1
3
2 sin 2 x  sin x 
cos x  sin 2 x  sin x
2
2
3
1


2
2
sin 2 x 
cos x  sin x  sin 2 x  sin(  x)  x   k
 x
 k 2.
2

2
3
9
3
3

2
2
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm là: x   k
,x
 k 2(k  ).
9
3
3
2.(1,0 điểm) Giải bất phương trình…
Điều kiện x  1. Bất pt tương đương với

6 x 2 ( 2 x  1  1)2

0,25
0,25

0,50

0,25

 2x  x  1  1

4 x2


3
1
x  3 2 x  1  4  x  1  ( 2 x  1  ) 2  ( x  1  ) 2 (1).
2
2
3
1
Với x  1, ta có: 2 x  1   0, x  1   0.
2
2
3
1
Do đó (1)  2 x  1   x  1   2 x  1  x  1  2  4 x  1  x  2
2
2
x  2


 x  10  4 5. Kết hợp điều kiện ta có nghiệm x  10  4 5.
2
 x  20 x  20  0


Câu III
(1,0 điểm)

0,25

0,25


0,25

Phương trình hồnh độ giao điểm:

0,25

(1  x)e x  x3  1  ( x  1)(e x  x 2  x  1)  0  x  1 ( do e x  x 2  x  1  0, x ).
1

S



1

(1  x)e x  ( x3  1) dx 

0



1

((1  x)e x  ( x3  1))dx 

0



1


(1  x )e x dx  ( x 3  1) dx

0,25



0

0

Đặt u  1  x, dv  e x dx  du   dx, v  e x . Ta có:
1
x

 (1  x)e dx  (1  x)e
0
Câu IV

x1
0

1


0

x

 e dx  1  e


x1
0

x4
 e  2, suy ra S  e  2  (  x)
4

1

0

0,50

5
e .
4

Tính thể tích khối chóp …..

(1,0 điểm)

S

Gọi M là trung điểm BC. Kẻ MH  SA,( H  SA)
 BC  AM
(*)  BC  ( SAM )  BC  MH
Ta có 
 BC  SO
Do đó MH là đường vng góc chung của SA và BC,

3a
.
Suy ra MH 
2 7

H
A

E
C

O


M

0,25

I

B

 
Cũng từ (*) ta có: SM  BC  SMA  (( SBC ), ( ABC ))  60 .


Đặt OM  x  AM  3 x, OA  2 x, SO  x 3, SA  x 7.
Trong tam giác SAM ta có: SA.MH  SO. AM  x 7.
2


3a
2 7

 x 3.3 x  x 

a
2 3

 AB  a.

0,25

3

1
1 a a 3 a 3
VS . ABC  SO.S ABC  . .

.
3
3 2 4
24

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Kẻ đt d đi qua I vng góc với (ABC).
Ta có d//SO. Trong mặt phẳng (SOI) kẻ trung trực của SO cắt d tại E. Khi đó E là tâm mặt
cầu.
Trang 2/4

0,25



www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Câu

Câu V
(1,0 điểm)

Câu VIa
(2,0 điểm)

Đáp án

Điểm

1
a
BC
a

Bán kính mặt cầu R  EO  EI 2  IO 2 . Ta có: EI  SO  , IO 
, suy ra

2
4
3
2sin BOC
a 2 a 2 19a 2
19 a 2
R2 



. Vậy diện tích mặt cầu là S  4 R 2 
.
16 3
48
12
Tìm giá trị lớn nhất…
1
1
1
 2
 2
) (1).
a  ab  a  5 b  bc  c  5 c  ca  c  5
Ta có a 2  ab  a  5  (a  1) 2  ab  a  4  ab  a  4, suy ra
1
1
1
1
1
1


 (
 ).
2
a  ab  a  5 ab  a  4 ab  a  1  3 4 ab  a  1 3
3
1

1
1
3


) .
Tương tự, và kết hợp với (1) ta được: P 2  (
4 ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1 4
1
1
1
1
a
ab
Vì abc  1 nên





 1.
ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1 ab  a  1 1  ab  a a  1  ab
3
3
3
Do đó, P 2   P 
, dấu bằng xảy ra tại a  b  c  1. Vậy max P 
.
2
2

2

Áp dụng bđt Bunhiacopski: P 2  3(

2

0,25

0,25

0,25

0,25
0,25

1.(1,0 điểm). Tìm toạ độ B, C…
Đường trịn (T) có tâm I(1;–2). Vì A thuộc (T) và tam giác ABC vuông tại B nên AC là
đường kính của (T) suy ra toạ độ C(0;–4).

0,25

Gọi B(a;b). Ta có: B  (T )  (a  1)2  (b  2)2  5 (1). Phương trình AC: 2 x  y  4  0.
b  2 a  8
1
1 2a  b  4
.2 5  2a  b  4  4  
Ta có: SABC  d ( B, AC ). AC  4  .
2
2
5

b  2a.

0,25

a  2
16 8
Với b  2a  8, ta có: (1)  5a  26a  32  0   16 Vậy B (2; 4) hoặc B( ;  ).
a  .
5 5

5


0,25

a  0
6 12
Với b  2 a, ta có: (1)  5a 2  6 a  0  
Vậy B (0;0) hoặc B (  ;  ).
a   6 .
5 5

5


0,25

2

2.(1,0 điểm). Viết phương trình….

Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC.



M  BC  M (3  2t ;3  t;1  t )  AM  (2t  1; t  1; t  7). BC có vtcp u  (2;1;1).
 

Tam giác ABC đều nên AM  BC  AM .u  0  t  1.

0,25

 2 

Khi đó AH  AM  (2;0; 4)  H (2;2; 2).
3

0,25

  

Vì d  ( ABC ) nên d có vtcp u1  u, AM   (6; 15;3).



0,25

Phưong trình của d là:
Câu VIIa
(1,0 điểm)


x2 y2 z2


.
6
15
3

0,25

Tìm số hạng không chứa x …….
n

Xét khai triển (1  x) n 



n

Cnk x k , đạo hàm hai vế: n (1  x) n1 

n

được n2



k
n


k 1

k 0

n 1

 kC x

 kC .
k
n

k 1

Trang 3/4

k 1

, chọn x  1 ta

0,25


www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
Câu

Đáp án

Điểm


Kết hợp giả thiết ta có: 256n  n.2 n1  n  9.
9
9
3
3
Khi đó ta có khai triển (2 x 2  )9   C9k (2 x 2 )9 k ( ) k   C9k 29 k (3) k x183 k
x
x
k 0
k 0

0,25

Ta có: 18  3k  0  k  6. Vậy số hạng không chứa x là C96 2336.
Câu VIb
(2,0 điểm)

0,25

0,25

1.(1,0 điểm)Viết phương trình elip….
x2 y 2

 1,(a  b  0).
a 2 b2
cx
M ( x; y )  ( E )  MF1  a  , mà  a  x  a nên MF1 lớn nhất bằng a  c khi x  a, y  0.
a

2
2
x
x
x 2 y 2 x 2  y 2 OM 2
Vì a  b nên 2  2  1  2  2 
 2  OM  b. Suy ra giá trị nhỏ nhất của
a
b
a
b
b2
b
OM bằng b khi x  0; y  b.

Gọi pt chính tắc của (E) là:

b  4
b  4
b  4
x2 y2

Kết hợp giả thiết ta có: 
Vậy pt (E):
 2


 1.
25 16
 a  c  8  a  16  8  a

 a  5.


1.(1,0 điểm). Viết phương trình ..






 
 
u  (2;1; 1); n( P )  (1;1; 1), do đó d có vectơ chỉ phương là ud   u ; n( P )   (0;1;1).




 
 
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và song song với  , ta có: n(Q )  u , ud   (2; 2;2).


Phương trình (Q) có dạng: x  y  z  m  0. Chọn A  (0;1; 1)  , ta có:

0,25

0,25

0,50


0,25

0,25

d ( A,(Q))  d ( ,(Q ))  d ( , d )  3  m  1  m  5.
x  1

Với m  1, vì d  ( P )  (Q) nên d đi qua B  (1;0;0), phương trình d :  y  t
 z  t.

 x  2

Với m  5, vì d  ( P)  (Q) nên d đi qua C  (2;3;0), phương trình d :  y  3  t
 z  t.


Câu VIIb
(1,0 điểm)

0,25

0,25

Tìm số phức z…
Vì z .z  1  0 và z 

1 z .z  1

1


có một acgumen là  nên có một acgumen là  , suy

z
z
3
z
3

ra z có một acgumen là

Gọi z  r (cos


3

0,25

.




r
r 3
 i sin )  a  bi  a  , b 
,( r  0).
3
3
2
2


Ta có z 2  2 z  a 2  b2  2a  2b( a  1)i là số thực khi và chỉ khi
a  1
r  2
2b( a  1)  0  

Vậy z  1  3i.
b  0
 r  0.
………….Hết………….

Trang 4/4

0,25

0,50


www.VNMATH.com

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012 - 2013
Mơn thi: TỐN; Khối: D
Thời gian làm bài: 180 phút; không kể thời gian phát đề.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  2 x 3  9mx 2  12m 2 x  1 (1) ( m là tham số).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 .

b) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (2;3) .
 5

sin 
 4 x   sin x sin 3 x  cos 3 x cos x
 2

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
0.
sin x
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2( x 2  x  6)  5 x 3  8 .
 /3

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I 

 2 sin x( x


2

cos x  sin 3 x)dx .

 /3

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vng tại A , AB  a ,
ABC  60 0 ; hình chiếu vng góc của A1 trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của BC ; góc giữa
đường thẳng AA1 và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 theo a và góc
giữa hai đường thẳng CA1 và BB1 .
Câu 6 (1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
mx4 x ( 1  x  1) 3  x 3  3x  1.

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1;1) , B ( 2;3) và
C thuộc đường tròn x 2  y 2  6 x  4 y  9  0 . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC , biết diện tích
của tam giác ABC bằng 0,5 và điểm C có hồnh độ là một số nguyên.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(3;0;2), B (1;1;0), C ( 4;5;3) . Gọi M là điểm thuộc đoạn BC sao cho MC  2 BM . Viết phương trình
đường thẳng  đi qua B , vng góc và cắt đường thẳng AM .
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn z  2i  5 và điểm biểu diễn của z thuộc đường thẳng
3x  y  1  0 .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của hypebol
(H ) , biết hình chữ nhật cơ sở của (H ) có diện tích 48 và một đường chuẩn của (H ) có phương trình
5 x  16  0 .
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (0;3;2) và đường thẳng
x y z 1
:  
. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua M , song song với  và khoảng cách giữa  và
1 1
4
(P ) bằng 3.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm acgumen âm lớn nhất của số phức z  (1  i 3)10
…………HẾT..............
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


www.VNMATH.com
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN THỨ 1


TRƯỜNG THPT CHUN PHAN BỘI CHÂU

MƠN THI: TỐN; KHỐI: D
(Đáp án gồm 6 trang)

Câu
1.a

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  2x
* Tập xác định : D = R.
* Sự biến thiên của hàm số:
- Giới hạn tại vô cực: lim y   , lim y   .

Điểm

Nội dung

x

3

 9x 2  12x  1

1,00

0,25

x


- Bảng biến thiên:
Ta có:

y'  6x 2  18x  12, x  R ; y'  0  x  2 hoặc x  1.
x

-

y’

-2
+



-1

0

-

0

+

0,25


-3


y

-4
-

(;2) , (1;) và nghịch biến trên khoảng (2;1) .
Hàm số đạt cực đại tại x  2 , với giá trị cực đại y(2)  3 và đạt cực tiểu tại x  1, với giá
trị cực tiểu y(1)  4 .
* Đồ thị (C) :
- (C) cắt Oy tại điểm (0;1)
- (C) đi qua điểm (3;8)
- (C) có điểm uốn I (3 / 2;7 / 2) . (C) nhận I (3 / 2;7 / 2) làm tâm đối xứng.
Hàm số đồng biến trên các khoảng

y

0,25

f(x)=2*x^3+9*x^2+12*x+1

8
6

0,25

4
2

x
-8


-6

-4

-2

2
-2
-4
-6
-8

Trang 1/6

4

6

8


1.b

Tìm

m để hàm số y  2x3  9mx2  12m2 x  1 (1) nghịch biến trên khoảng (2;3) .
www.VNMATH.com

y'  6x 2 18mx 12m2 , x  R . '  9m2 .

- Nếu m  0 thì y'  0, x  R , hàm số đồng biến trên R. Vậy m  0 không thỏa mãn.
- Nếu m  0 thì y'  0  2m  x  m . Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (2;3) khi
và chỉ khi  2m  2  3  m (vô nghiệm).
- Nếu m  0 thì y'  0  m  x  2m . Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (2;3) khi
3
và chỉ khi  m  2  3  2m  2  m   .
2
3
Vậy, các giá trị m cần tìm là m [2; ] .
2

 5

sin  4x   sin x sin 3x  cos3x cos x
 2

0.
sin x

2.
Giải phương trình:

sin x  0 . Với điều kiện này, phương trình đã cho tương đương:

Điều kiện :

cos4x  (cos3x cos x  sin 3x sin x)  0

 cos4x  cos2x  4x  2x  k 2


 x  k (k  Z )

xk
xk


3


3

hoặc

0,25

0,25

0,25

1,00

0,25

(k  Z ) .
0,25

thỏa mãn điều kiện khi và chỉ khi




k  3m  1(m  Z ) hoặc k  3m  2(m  Z )

 m (m  Z ) ,

2
 m (m  Z ) .
3

3
Giải phương trình: 2( x  x  6)  5 x3  8
(2).
Điều kiện: x  2 . Với điều kiện này, phương trình (2) tương đương với phương trình
(3).
2(x2  2x  4)  5 x2  2x  4. x  2  2(x  2)  0
2

x  2x  4, b  x  2 ( a  0, b  0) , phương trình (3) trở thành:
2a  5ab  2b2  0
 (2a  b)(a  2b)  0  2a  b hoặc a  2b .

Đặt a 

0,25

0,25

x  k (k  Z )
3

Vậy, nghiệm của phương trình là

3.



1,00

0,25

1,00

0,25

2

2

2
2
- Với 2a  b , ta có 2 x  2x  4  x  2  4x  9x 14  0 (vô nghiệm)

x 2  2x  4  2 x  2  x 2  6x  4  0  x  3  13 (tmđk).
Vậy, phương trình (2) có hai nghiệm là x  3  13 .
- Với a  2b , ta có

4.
Tính tích phân

 /3

I


2
 2sin x( x cos x  sin 3x)dx .

0,25
0,25
0,25

1,00

 / 3

I

 /3

 (x


2

sin 2x  2 sin x sin 3x)dx  J  K

 /3

trong đó J 

0,25
 /3


 /3

 x sin 2xdx , K   2sin 3x sin xdx .

2

 /3

 /3

Trang 2/6


- Tính K : K 

www.VNMATH.com  / 3
 sin 2x sin 4x

 /3

 (cos2x  cos4x)dx  



2

 /3

- Tính J : Đặt


3 3

.

4   / 3
4

0,25

  
u  x , ta có x2  u2 , sin 2x   sin 2u, du  dx , u    ,
 3


 
u    . Do đó J 
3
3
I J K 
5.



 / 3

u


2


 /3

sin 2udu  

u


2

3

0,25

sin 2udu   J  J  0 .

 /3

/3

3 3
.
4

... Tính thể tích khối lăng trụ

0,25

ABC.A1B1C1 và góc giữa hai đường thẳng CA và BB1 .
1


Gọi H là trung điểm của BC .

1,00

A1

Từ giả thiết, ta có AC  AB tan 60  a 3 ,

B1

1
AB
AH  BH  CH  BC 
 a.
2
2 cos600

A

0

C1
0,25

Vì A1 H  ( ABC) nên góc giữa đường thẳng AA1

B

H


C

và mặt phẳng (ABC) bằng góc A1 AH . Kết hợp giả thiết, ta có A1 AH  600 .

AH
 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho
cos600
1
1
3a 3
là V  S ABC.A1 H  AB.AC.A1 H  a.a 3.a 3 
.
2
2
2
Vì BB1 // AA1 nên góc  giữa hai đường thẳng CA1 và BB1 bằng góc giữa hai đường
Suy ra A1 H  AH tan 600  a 3 , AA 
1

thẳng CA1 và AA1 . Ta có CA 
1

A1 H 2  CH 2  3a 2  a 2  2a .

AA  CA  AC
2
1

2
1


2

4a  4a  3a
2

2

6.



0,25

2

5
 .
2 AA1.CA1
2.2a.2a
8
5
Vậy, góc giữa hai đường thẳng CA1 và BB1 là góc  thỏa mãn cos  .
8

Do đó cos  cos AA1C 

0,25

m để bất phương trình mx4 x ( 1 x 1)3  x3  3x 1 (4) có nghiệm.

Điều kiện: 0  x  1 .
- Xét x  0 , thay vào (4) khơng thỏa mãn với mọi m R .
Tìm

x  (0;1] , ta có x4 x ( 1 x 1)3  0 , nên bpt (4) tương đương với bpt
1  3x  x3
m 4
.
x x (1  1  x )3
1  3x  x3
Đặt f ( x) 
, ta có
x4 x (1  1  x )3

0,25

1,00
0,25

- Xét

 1  x3 
1  3x  x3
1
1
. 4
f ( x) 
.4
 3 


 x (1  1  x )3
3
x
x 
x (1  1  x ) 
Trang 3/6

.

0,25

0,25




x  (0;1] nên

1  x3
www.VNMATH.com
 0 và 0  4 x (1  1  x )3  1  f ( x)  3, x  (0;1] .
x

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  1.
Do đó, bpt (4) có nghiệm khi và chỉ khi m  min f ( x) hay m  3 .

0,25

...Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC ...


1,00

x(0;1]

7.a

Ta có AB(1;2)  AB  5 .
Phương trình của đường thẳng

8.a

AB là 2( x 1)  ( y 1)  0 hay 2x  y 1  0 .
Gọi  là đường thẳng qua C và song song với AB . Khi đó, phương trình của  có dạng
m 1 2S ABC

2x  y  m  0(m  1) . Vì  // AB nên d ( A; )  d (C; AB) hay
AB
5
 m  1  1  m  0 (tm) hoặc m  2 (tm).
- Với m  0 thì  có phương trình 2x  y  0 .
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
 y  2x
 y  2x
 2
 2 2
(vô nghiệm).
x  y  6x  4 y  9  0 5x 14x  9  0
- Với m  2 thì  có phương trình 2x  y  2  0 .
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
 7

x  5
y  2x  2
y  2x  2


x  3

 2

 2 2
(tm) hoặc 
(loại).
x  y  6x  4 y  9  0 5x  22x  21  0  y  4
y  4
 5

 8
 C(3;4) và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2;  .
 3
Viết phương trình đường thẳng  ...
Gọi M (a; b; c) , ta có

0,25

0,25

0,25

0,25


1,00

BM (a 1; b 1; c), BC(3;6;3) . Vì M thuộc đoạn BC và

a 1  1
a  2
1


MC  2BM nên BM  BC  b 1  2  b  1  M (2;1;1) .
3
c  1
c  1


Đường thẳng AM đi qua A(3;0;2) và có một vectơ chỉ phương MA(1;1;1) nên có
x  3  t

.
phương trình tham số là  y  t
z  2  t

Tọa độ hình chiếu H của B trên đường thẳng AM có dạng (3  t; t;2  t ) .
Ta có H   và BH (2  t; t  1;2  t ) . Vì BH  AM nên BH.MA  0 hay

0,25

0,25

0,25


2  t  t  1  2  t  0  t  1  BH (1;2;1) .
Đường thẳng  đi qua B(1;1;0) và có một vectơ chỉ phương BH (1;2;1) nên có phương

x  1  u

trình tham số là  y  1  2u .
z  u


0,25

Trang 4/6


9.a

Tìm số phức z ...

www.VNMATH.com

1,00

Gọi số phức cần tìm là z  a  bi (a, b  R) . Khi đó z  2i  a  (b  2)i .


 a 2  (b  2) 2  5
Từ giả thiết, ta có hệ phương trình: 
3a  b  1  0


2
2
2
a  (3a  1)  5 5a  3a  2  0


b  3a  1

b  3a  1

2

a   5
a  1


hoặc 
.
b  4
b   1

5

Vậy, có hai số phức cần tìm là 1 4i và 
7.b

0,25

0,25


0,25

2 1
 i.
5 5

Viết phương trình chính tắc của hypebol (H ) ...

0,25

1,00

x2 y2

 1 (a  0, b  0) . Vì hình chữ
a 2 b2
nhật cơ sở của (H ) có diện tích 48 và một đường chuẩn của (H ) có phương trình
2a.2b  48
16

x   nên ta có hệ phương trình  a 2 16 (I).
5
c  5

 12
b  a
ab  12
ab  12

Ta có (I)  



4
2
4
2
2
25a  256(a  b )
25a  256c
25a 4  256 a 2  144 



a2 


Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H ) là

 12
 12
b 
b 


a
a
25a 6  256a 4  36864  0
(a 2  16)(25a 4  144a 2  2304)  0



 12
b 2  9
b 

4
2
(thỏa mãn).

a (vì 25a  144a  2304  0 )   2
a  16

a 2  16

Vậy, phương trình chính tắc của hypebol (H ) là
8.b

x2 y 2

 1.
16 9

...Viết phương trình mặt phẳng (P) ...

0,25

0,25

0,25

0,25


1,00

Mặt phẳng (P) đi qua điểm M (0;3;2) nên có phương trình dạng

ax  b( y  3)  c( z  2)  0 (a 2  b 2  c 2  0) hay ax  by  cz  3b  2c  0 .
x y z 1
Đường thẳng  :  
đi qua A(0;0;1) và có một vectơ chỉ phương u(1;1;4) . Mặt
1 1
4
phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến n(a; b; c) .

Trang 5/6

0,25


Vì mặt phẳng (P) song song với  và khoảng cách giữa  và (P) bằng 3 nên ta có
www.VNMATH.com

 A  ( P)

hay
u.n  0
d ( A; ( P))  3





3c  3b  0
a  b  4c


a  b  4c  0
2
2
2
2
(c  b)  (b  4c)  b  c
 3c  3b

3
 a2  b2  c2


0,25

a  b  4c
a  2c
a  4c
hoặc 
.

 2
2
b  2c
b  8c
b  10bc  16c  0
- Với a  2c, b  2c , ta chọn a  2 thì b  2 , c  1 . Khi đó, (P) có phương trình

2x  2 y  z  8  0 .
- Với a  4c, b  8c , ta chọn a  4 thì b  8 , c  1 . Khi đó, (P) có phương trình
4x  8 y  z  26  0 .
Vậy, có hai mặt phẳng cần tìm là 2x  2 y  z  8  0 , 4x  8 y  z  26  0 .
9.b

0,25

0,25

Tìm acgumen âm lớn nhất của số phức

z  (1  i 3)10 .

1,00

10

10
1

  i. 3   210 cos   i sin   .
z  (1  i 3)  2 


2 
3
 3
2


10

10

0,25

Áp dụng công thức Moa-vrơ, ta có

10  10 4
4 
 10
z  210 cos
 i sin
  2  cos  i sin  .
3
3 
3
3


4
4
2
 k 2 (k  Z ) . Ta có
 k 2  0  k  
Các acgumen của z đều có dạng
3
3
3


...,
hay k  4,3,2,1 .
Acgumen âm lớn nhất của z tương ứng với k  1 .
2
Vậy acgumen cần tìm của z là 
.
3
---------Hết--------

Trang 6/6

0,25

0,25

0,25



×