facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số f x x ax bx 1 a, b . Biết f x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x 0. Tìm giá
4
3
2
trị nhỏ nhất của T a b.
A. 1.
B. 0.
C. 1.
Lời giải.
Có f x f 0, x x 4 ax 3 bx 2 1 1 x 2 ax b 0, x .
D. 2.
a
a2
a2
Có x 2 ax b x b b , x .
2
4
4
2
Do đó x 2 ax b 0, x b
a2
a2
0, x b .
4
4
a
a2
a 1 1 1. Chọn đáp án C.
2
4
2
Khi đó T a b
Câu 2. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x
nghiệm?
A. 1.
B. 0.
Lời giải.
Điều kiện xác định x 2 4 x 5 1 x 2.
Có 2
x 2 4 x 5m2
log x2 4 x 5 m 1
2
Xét hàm số f x 2 x
2
4 x 5
2x
2
2
4 x 5m2
log x2 4 x 5 m 2 1 có đúng một
C. 2.
4 x 5
m2
2
log 2 m 2 1
log 2 x 4 x 5
2
D. 4.
2x
log 2 x 2 4 x 5. Ta có f x 4 2 x
2
2
4 x 5
4 x5
log 2 x 2 4 x 5 2 m log 2 m 2 1
2
log 2 x 2 4 x 5.
Do đó nếu x0 là nghiệm của phương trình f x 2m log 2 m 2 1 thì x0 4 cũng là nghiệm của phương
2
trình f x 2m log 2 m 2 1.
2
Vậy điều kiện cần để phương trình đã cho có đúng một nghiệm là x0 4 x0 x0 2.
Do điều kiện xác định x 2 nên không tồn tại m để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm.
Chọn đáp án B.
Câu 3. Cho hàm số y x 3 2019 x có đồ thị là C . Gọi M1 là điểm trên C có hoành độ x0 1. Tiếp tuyến
của C tại M1 cắt C tại điểm M 2 khác M1 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại điểm M 3 khác M 2 ...
tiếp tuyến của C tại M n1 cắt C tại M n khác M n1 n 4,5,.... Gọi xn ; yn là tọa độ điểm M n . Tính
3
T x2019
y2019 .
A. 2019.22018.
Lời giải.
B. 2019.22019.
C. 2019.22018.
D. 2019.22019.
Xét M1 a; a3 2019. Do tiếp tuyến tại M1 của C cắt C tại M 2 nên 2 xM1 xM 2 0 (Theo Vi – et)
Do đó xM 2 2 xM1 .
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có xM n 2 xM n1 n 3,4,5,...
n1
Do đó xM n 2
Khi đó xM 2019 2
xM 1 .
2018
2 2018.
Ta có yM 2019 xM3 2019 2019 xM 2019 xM3 2019 yM 2019 2019 xM 2019 2019.2 2018.
Chọn đáp án C.
Câu 4. Cho hàm số f x x3 12 x 2 ax b đồng biến trên . Biết f f f 3 3, f f f 4 4. Tính
f 7.
A. 31.
B. 7.
C. 7.
D. 31.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Lời giải.
*Nếu f 3 3 :
Do hàm số f x đồng biến trên nên f f 3 f 3 3 f f f 3 f 3 3.
*Nếu f 3 3 :
Do hàm số f x đồng biến trên nên f f 3 f 3 3 f f f 3 f 3 3.
Vậy f 3 3. Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có f 4 4.
3a b 84
a 48
Do đó ta có hệ phương trình
. Vậy f 7 31. Chọn đáp án A.
4a b 132 b 60
Câu 5. Cho hàm số f x 1 x 2 x. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x3 2019 x
0 luôn đúng với mọi x 4;16 là
f x3 2019 x
x m f x m
A. m 35228.
Lời giải.
B. m 36416.
Có f x f x
1 x2 x
Khi đó x m f x m
C. m 38421.
1 x 2 x 1 f x
D. m 34662.
1
.
f x
x3 2019 x
0 x m f x m x 3 2019 x f x 3 2019 x 0
f x3 2019 x
x m f x m x3 2019 x f x 3 2019 x 0 x m f x m x3 2019 x f x3 2019 x
Xét hàm số g t tf t t t 2 1 t 2 .
Ta có g t 1 t 2
t
2
1 t 2
2t
2t 1 2t 1 t
2
1 t 2
2
t 2 1 t
1 t 2
2
0, x .
Do đó g x m g x 3 2019 x, x 4;16 x m x3 2019 x m x 3 2020 x, x 4;16 .
Mà max x3 2020 x 163 2020 16 36416. Do đó m 36416 thỏa yêu cầu bài toán.
4;16
Chọn đáp án B.
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị của tham số m để
phương trình
m3 m
f x 1
2
f 2 x 2 có đúng ba nghiệm thực phân biệt?
A. m 2.
B. m 26.
Lời giải.
m3 m
f 2 x 2 m 3 m f 2 x 2
Có
2
f x 1
m3 m
3
f 2 x 1
C. m 10.
f 2 x 1 m3 m f 2 x 1
D. m 1.
f 2 x 1 f 2 x 1
f 2 x 1.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Xét hàm số g t t 3 t có g t 3t 2 1 0, t . Do đó g m g
f 2 x 1
f 2 x 1 m.
Điều kiện phương trình có nghiệm là m 1. Với m 1 phương trình đã cho chỉ có 2 nghiệm.
Với m 1 ta có
f 2 x 1 m f x m 2 1.
*Phương trình f x m2 1 luôn có 1 nghiệm với mọi m 1.
Do đó ycbt phương trình f x m2 1 có 2 nghiệm phân biệt.
m 2 1 5
m 26
Hay
. Loại m 1. Vậy m 26 là giá trị của tham số m thỏa ycbt.
m 2 1 0 m 1
Chọn đáp án B.
Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên
20 2 x
dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x 1 ln
nghịch
m 2 x
biến trên khoảng 1;1?
A. 3.
B. 6.
Lời giải. Có g x f x 1
80
m x 4
2
D. 5.
80
.
m x 2 4
Hàm số g x nghịch biến trên 1;1 f x 1
f x 1
C. 4.
80
m x 2 4
0, x 1;1
. Do x 2 4 0, x 1;1 nên f x 1
80
m x 4
2
x 2 4 f x 1
80
.
m
Có f x 1 4, x 1;1 và x 2 4 4, x 1;1. Do đó x 2 4 f x 1 16, x 1;1.
80
80
80
min x 2 4 f x 1 16 m 5.
1;1
m
m
m
Vậy có 5 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D.
y 24 2 x x 2 5
Câu 8. Cho hệ phương trình
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
mx 2 y 4m 22 0
tham số m 20;20 để hệ trên có nghiệm?
Vậy x 2 4 f x 1
A. 20.
Lời giải.
B. 21.
C. 23.
D. 22.
y 52 x 2 2 x 24 0 x 12 y 52 25
Có y 24 2 x x 2 5
*.
y 5
y 5
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm P x; y thỏa * là nửa hình tròn C : x 1 y 5 25 (tham
2
2
khảo hình vẽ) và tập hợp điểm N x; y thỏa mx 2 y 4m 22 0 là đường thẳng có hệ số góc k
m
2
với m 0.
Hệ phương trình đã cho có nghiệm đường thẳng và nửa đường tròn C có giao điểm.
x 4
Có mx 2 y 4m 22 0, m m x 4 2 y 11 0
.
y 11
Do đó đường thẳng luôn đi qua điểm M 4; 11. Xét A4;5, B 6;5.
*Nếu m 0 thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
k k MA 0
*Nếu m 0 : đường thẳng và nửa đường tròn C có giao điểm
với k MA , k , kMB lần lượt
k k MB 0
là hệ số góc của đường thẳng MA, , MB.
m
2
m 16
m
Ta có k MA 2; k ; kMB 8. Do đó 2
thỏa yêu cầu bài toán.
m 4
2
m
8
2
Vậy có 22 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D.
Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m 2 f xm 1 f x e f x 1 0 có
6 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Câu 10. Cho phương trình m 2 x 3 2m 1 1 x m 1. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của
tham số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn a; b . Giá trị của biểu thức 5a 3b bằng
A. 7.
B. 13.
Lời giải.
Điều kiện xác định 3 x 1.
C. 8.
D. 19.
Đặt a x 3, b 1 x 4 a 2 b 2 . Do x 3;1 0 a, b 2.
Khi đó phương trình đã cho trở thành m 2 a 2m 1b m 1 0.
m 2 a 2m 1b m 1 0
Phương trình đã cho có nghiệm hệ phương trình
có nghiệm a, b 0; 2.
a 2 b 2 4
Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm P a; b thỏa a 2 b 2 4 là đường tròn C : x 2 y 2 4 và tập
hợp các điểm N a; b thỏa m 2 a 2m 1b m 1 0 là đường thẳng : m 2 x 2m 1 y m 1 0.
m 2 a 2m 1b m 1 0
Hệ phương trình 2
có nghiệm a , b 0;2 đường thẳng và đường tròn
a b 2 4
C có giao điểm ở góc phần tư thứ I.
x 2 y 1 0
1
Có m 2 x 2m 1 y m 1 0, m m x 2 y 1 2 x y 1 0, m
x y .
2 x y 1 0
3
1 1
Do đó đường thẳng luôn đi qua điểm cố định M ; . Xét A0;2, B 2;0 (tham khảo hình vẽ bên)
3 3
*Với m 2 và m
1
thì hệ phương trình
2
m 2 a 2m 1b m 1 0
vô nghiệm.
2
a b 2 4
m 2
2 m
*Với
thì đường thẳng có hệ số góc k
.
m 1
2 m 1
2
Khi đó và C có giao điểm ở góc phần tư thứ nhất kMB k kMA với k MA , k , kMB lần lượt là hệ số góc
các đường thẳng MA, , MB.
2 m
1
1 2 m
3
5
Mà k MA 7; k
; kMB nên k MB k kMA
7 m .
2 m 1
7
7 2 m 1
5
3
3
5
Vậy a , b 5a 3b 8. Chọn đáp án C.
5
3
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Câu 11. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019;2019 để phương trình
x 2 m 2 x 4 m 1 x3 4 x có nghiệm là?
A. 2011.
B. 2012.
C. 2013.
D. 2014.
Lời giải. Có x m 2 x 4 m 1 x 4 x x 4 m 2 x m 1 x 4 x
2
3
2
3
*.
Nhận thấy x 0 không là nghiệm của phương trình *.
Chia hai vế * cho x ta có
x2 4
x2 4
x2 4
m 2 m 1
. Đặt t
t 2.
x
x
x
Khi đó phương trình * trở thành t 2 m 2 m 1t t 2 t 2 m t 1 m
Xét hàm số f t
t2 t 2
trên 2; có bảng biến thiên sau
t 1
2
t
3
f t
0
t2 t 2
.
t 1
f t
8
7
Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình m f t có nghiệm.
Hay m 7. Vậy có 2013 giá trị nguyên của tham số m 2019;2019 thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 12. Cho hàm số f x 2019 x 2019 x. Tìm số nguyên m lớn nhất để f m f 2m 2019 0.
A. 673.
B. 674.
C. 673.
D. 674.
Lời giải. Tập xác định D là tập đối xứng.
Ta lại có f x 2019 x 2019 x f x. Do đó hàm số f x là hàm số lẻ. Khi đó f m f m .
Có f m f 2m 2019 0 f 2m 2019 f m f 2m 2019 f m.
Ta lại có f x 2019 x 2019 x ln 2019 0, x .
Do đó f 2m 2019 f m 2m 2019 m 3m 2019 m 673.
Vậy 674 là số nguyên m lớn nhất thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.
Câu 13. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có đạo hàm f x 1 x x 2 g x 2018
với g x 0, x . Hàm số y f 1 x 2018 x 2019 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1; .
B. 0;3.
C. ;3.
D. 4; .
x 1
Lời giải. Có f x 2018 1 x x 2 g x 2018 2018 1 x x 2 0
.
x 2
Ta có y f 1 x 2018x 2019 y 2018 f 1 x.
1 x 1
x 0
Hàm số đã cho nghịch biến y 0 f 1 x 2018
. Chọn đáp án D.
1 x 2 x 3
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3
x 2
3 3x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3281.
B. 3283.
C. 3280.
D. 3279.
3
Lời giải. Có 3x 2 3 3x 2 m 0 3x 3x 2 m 0.
9
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
3
3
3
3
m
thì 3x 3x 2m 0 2 m 3x
(loại trường hợp này vì không tồn tại m
9
18
9
9
nguyên dương).
3
3
3
3
3
Nếu 2m
thì 3x 3x 2 m 0
m
3 x 2m x log 3 2m.
9
18
9
9
2
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho không chứa quá 9 số nguyên log3 2m 8 m 3280,5.
Nếu 2m
Vậy có 3280 số nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C.
2m
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x log 3 x 1 log 9 9 x 1 có hai
nghiệm phân biệt.
A. m 1;0.
B. m 2;0.
C. m 1; .
D. m 1;0.
Lời giải. Điều kiện xác định x 1. Khi đó ta có
2m
x log 3 x 1 log 9 9 x 1 x log 3 x 1 1 2 m log 9 x 1 x log 3 x 1 1 m log 3 x 1
*.
1
Đặt t log 3 x 1 x 3t 1. Khi đó * 3t 1t 1 mt m 3t 1 .
t
1
1
Xét f t 3t 1 có f t 3t ln 3 2 0, t 0. Hàm số f t có bảng biến thiên sau
t
t
t
0
f t
f t
1
Vậy m 1; thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C.
Câu 16. Cho x, y thỏa mãn x y 1 và x 2 y 2 xy x y 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
xy
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
. Tính M m.
x y 1
1
2
1
1
A. .
B. .
D. .
C. .
3
3
3
2
Lời giải.
Với y 0 ta có P 0.
x
x
xy
xy
y
Với y 0 ta có P
2
. Đặt t .
2
2
y
x y 1 x y xy x
x 1
y
y
Khi đó P
t
Pt 2 P 1t P 0 *.
t 2 t 1
1
2
Phương trình * có nghiệm * 0 P 1 4 P 2 0 1 P .
3
2
Khi đó M m . Chọn đáp án B.
3
Câu 17. Cho hàm số y x3 3ax b có đồ thị C . Gọi M , N là 2 điểm nằm trên C sao cho tiếp tuyến với
C tại M , N có cùng hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ đến MN bằng 1. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T a 2 b 2 bằng
Lời giải.
Có y xM y xN 3 nên xM , xN là hai nghiệm của phương trình 3 x 2 3a 3 x 2 a 1 0.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Ta lại có y xM xM3 3axM b xM2 a 1 xM 2 a 1 xM b 2a 1 xM b
Tương tự ta cũng có y xN xN3 3axN b xN2 a 1 xN 2a 1 xN b 2a 1 x N b
Do đó đường thẳng qua hai điểm MN là MN : y 2a 1 x b.
Theo giả thiết ta có d O, MN 1
b
1 b 2 2a 1 1
2
2a 1 1
2
6
2
Khi đó T a 2 b 2 2a 1 1 a 2 5a 2 4a 2 .
5
Câu 18. Cho hàm số f x 5 x 2 mx m 2. Biết f x 0, x 5; 5 . Tính f 1.
3
1
1
A. .
B. .
C. .
D. 1.
2
2
4
1
1
Lời giải. Có f 1 0. Do đó điều kiện cần để f x 0, x 5; 5 là f 1 0
m 0 m .
2
4
1
Thử lại nhận m . Khi đó f 1 1. Chọn đáp án D.
2
Câu 19. Cho đồ thị C của hàm số y ax3 bx 2 cx d . Biết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có
hoành độ bằng 1 và bằng 0 lần lượt là y 4 x 5 và y 3 x 1. Tính a 2b 3c 4d .
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Lời giải. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là y 4 x 1 1. Do đó y 1 4, y 1 1.
Tương tự ta có y 0 3, y 0 1.
3a 2b c 4
a b c d 1
Khi đó ta có hệ phương trình
a 1, b 2, c 3, d 1. Vậy a 2b 3c 4 d 8.
d 1
c 3
Chọn đáp án A.
Câu 20. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m và phương trình
log mx5 x 2 6 x 12 log
mx 5
A. 2.
x 2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S .
B. 3.
0 mx 5 1
Lời giải. Điều kiện xác định
. Khi đó
x 2
log mx5 x 2 6 x 12 log
mx5
C. 0.
D. 1.
x 2 log mx5 x 2 6 x 12 log mx5 x 2
x 2
x 2 6 x 12 x 2 x 2 7 x 10 0
.
x 5
0 5m 5 1
2m 5 1
m 3
2m 5 0
Phương trình có nghiệm duy nhất
5 6 .
0 2m 5 1 m 1; \
2 5
5m 5 1
5m 5 0
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi
x 1; 2?
1 m3 x3 3x 2 4 m x 2 0
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
A. 3.
Lời giải.
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Có 1 m3 x3 3x 2 4 m x 2 0 x 3 3 x 2 4 x 2 mx mx x 1 x 1 mx mx
3
3
3
Xét hàm số f t t 3 t có f t 3t 2 1 0, t .
Do đó f x 1 f mx x 1 mx m
x 1
, x 1; 2.
x
x 1
2. Do đó m 2 thỏa yêu cầu bài toán. Vậy có 2 số nguyên dương m thỏa yêu cầu bài toán.
1;2
x
Chọn đáp án B.
2x 3
Câu 22. Cho hàm số y
có đồ thị C . Biết rằng tồn tại hai điểm M thuộc đồ thị C sao cho tiếp
x2
tuyến tại M của C tạo với các đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai
Mà max
điểm M là
A. 4.
Lời giải.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
2a 3
1
2a 3
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M a;
là : y
.
x a
2
a 2
a2
a 2
2 a 2
Có TCN N 2a 2;2 và TCD P 2;
và TCD TCN I 2;2.
a 2
2
Có IN 2a 4 , IP
. Do đó IN .IP 4.
a2
Ta có P INP IN IP NP IN IP IN 2 IP 2 2 IN .IP 2IN .IP 4 2 2.
a 3
2
Dấu bằng xảy ra khi INP vuông cân tại I . Khi đó k 1 a 2 1
.
a 1
Vậy tổng hoành độ của hai điểm M là 4. Chọn đáp án A.
Câu 23. Số nghiệm thực của phương trình 2
x 2 1
A. 0.
B. 2.
Lời giải.
Điều kiện xác định x 0.
Có 2
x 2 1
2x
log 2 x x 2 1 4 x log 2 3x 2 x
2
x 1
log 2 x x 2 1 4 x log 2 3x là
C. 1.
x 2 1
D. 3.
log 2 x x 2 1 2 x.4 x log 2 3 x
log 2 x x 2 1 23 x log 2 3 x.
2t
0, t .
t ln 2
x 2 1 4 x 2
3
Do đó f x x 2 1 f 3x x 2 1 2 x
x
. Chọn đáp án C.
x 0
3
Xét hàm số f t 2t log 2 t có f t 2t ln t
Câu 24. Cho hai hàm số y x 2 x 1 và y x3 2 x 2 mx 3. Giá trị của tham số m để đồ thị của hai hàm
số có 3 giao điểm phân biệt và 3 giao điểm đó nằm trên đường tròn bán kính bằng 3 thuộc vào khoảng nào
sau đây?
A. ; 4.
B. 4; 2.
C. 0; .
D. 2;0.
Lời giải.
Gọi M x0 ; y0 là một giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho.
y0 x02 x0 1
y02 x04 2 x03 x02 2 x0 1
Khi đó
y02 x0 y0 m 1 x02 x0 1 1
y x3 2 x 2 mx 3 x y x 4 2 x 3 mx 2 3 x
0
0
0
0
0
0
0
0
0 0
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Ta lại có
x y x3 x 2 x
y0 x02 x0 1
0
0
0
0 0
x0 y0 y0 x02 1 m x0 3 2
y x3 2 x 2 mx 3 x03 x02 x0 y0 x02 1 m x0 3
0
0
0
0
Thay 2 vào 1 ta được y02 y0 x02 1 m x0 3 1 m x02 x0 1
y02 y0 x02 1 m x0 3 1 m x02 x0 1 y02 y0 x02 x0 m 1 x02 m 1 x0 4 0
x02 x0 y02 y0 m 1 x02 x0 1 m 3 0 x02 x0 y02 my0 m 3 0
1 m
Do đó đường tròn đi qua ba giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho có tâm I ; và bán kính là
2 2
1 m2
m2
13
m2
13
m3
m . Khi đó ycbt
m 3 m 2 4m 13 36 m 2 3 3.
4
4
4
4
4
4
Thử lại loại m 2 3 3 do khi đó hai đồ thị hàm số chỉ có 1 giao điểm.
R
Vậy m 2 3 3 4; 2 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.
*Cách 2:
Gọi M x0 ; y0 là một giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho.
Có y0 x3 2 x 2 mx 3 x0 1 x02 x0 1 mx0 2 x0 1 y0 mx0 2 y0 m
2
2
Khi đó y02 m x02 x0 1 2 x0 2 my0
x0
x0
2
Thay
y0 m x 2 x m 1 vào * ta có
x0
2
.
x0
*
y02 2 x0 2 x02 x0 m 1 my0 y02 my0 x02 x0 3 0.
1 m
Do đó đường tròn đi qua ba giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho có tâm I ; và bán kính là
2 2
m2
13
m2
13
m . Khi đó ycbt
m 3 m 2 4m 13 36 m 2 3 3.
4
4
4
4
Thử lại loại m 2 3 3 do khi đó hai đồ thị hàm số chỉ có 1 giao điểm.
R
Vậy m 2 3 3 4; 2 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.
Câu 25. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
nghiệm phân biệt?
A. 4.
Lời giải.
B. 1.
408 x 392 x 34 m có đúng 6
C. 2.
D. 3.
Đặt t 408 x 392 x 34. Ta có bảng giá trị của t theo x như sau
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Với mỗi nghiệm t 20 2 34;6 sẽ có tương ứng hai nghiệm x.
Với nghiệm t 6 ta có tương ứng một nghiệm x.
Khi đó ycbt phương trình f t m có đúng ba nghiệm t 20 2 34;6 .
1
Quan sát đồ thị thấy 2 m thỏa phương trình f t m có đúng ba nghiệm t 20 2 34;6 .
2
Vậy m 1, m 0 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C.
Câu 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số y 3 f x 4 4 x 2 6 2 x6 3x 4 12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời giải.
Có y 12 x3 24 x f x 4 4 x 2 6 12 x 5 12 x 3 24 x.
D. 3.
x 0
x 0
Khi đó y 0 f x 4 4 x 2 6 x 2 1 0 x 2
.
f x 4 4 x 2 6 x 2 1
x2 2 0
Ta có x 4 4 x 2 6 x 2 2 2 2, x . Do đó f x 4 4 x 2 6 0, x .
2
Mà x 2 1 1, x . Do đó phương trình f x 4 4 x 2 6 x 2 1 vô nghiệm.
Hàm số y 3 f x 4 4 x 2 6 2 x6 3x 4 12 x 2 có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Vậy hàm số y 3 f x 4 4 x 2 6 2 x6 3x 4 12 x 2 có 2 điểm cực tiểu. Chọn đáp án C.
Câu 27. Cho phương trình 4 x1 8m 5 2 x 2 m 1 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 5;3.
B. m 3;0.
C. m 0;1.
D. m 1;3.
Lời giải.
Có 4 x1 8m 5 2 x 2m 1 0 4.2 x
2
2 x 2m 1
2 x 2m 1
8m 5 2 x 2m 1 0 x 1
.
x 2
2
4
1
2 1
Do x1 x2 1 x2 . Hay 2 m 1 2 2 m
. Chọn đáp án C.
2
2
1
Câu 28. Cho các hàm số f x 3 x2 và g x x 2 2 m 2 1 x 1 4m 2 với m là tham số thực. Có bao
2
nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình f x g x có nghiệm duy nhất?
A. 1.
B. 2.
Lời giải.
Hàm số f x có bảng biến thiên như sau
C. 4.
D. 0.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Ta lại có đồ thị hàm số g x luôn đi qua điểm cố định có hoành độ x0 thỏa
x0 2
g x0 x02 2 m 2 1 x0 4m 2 1 0, m x02 2 x0 1 g x0 2m 2 x0 2 0, m
.
g x0 1
Do đó A2;1 là một trong các giao điểm của hai đồ thị hàm số f x , g x.
Có lim g x ; lim g x . Điều kiện cần để bất phương trình f x g x có nghiệm duy nhất
x
x
là g 2 f 2 0 m2 1 2 m 1. Thử lại nhận m 1. Chọn đáp án B.
Câu 29. Cho các hàm số f x 3 x2 và g x x 2 2m 2 1 x 1 4m2 với m là tham số thực. Có bao
2
nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình f x g x có nghiệm duy nhất?
A. 1.
B. 2.
Lời giải.
Hàm số f x có bảng biến thiên như sau
C. 4.
D. 0.
Ta lại có đồ thị hàm số g x luôn đi qua điểm cố định có hoành độ x0 thỏa
x0 2
g x0 x02 2 m 2 1 x0 4m 2 1 0, m x02 2 x0 1 g x0 2m 2 x0 2 0, m
.
g x0 1
Do đó A2;1 là một trong các giao điểm của hai đồ thị hàm số f x , g x.
Có lim g x ; lim g x . Điều kiện cần để bất phương trình f x g x có nghiệm duy nhất là
x
x
f x 1
g 2 f 2 0 m 2 1 2 m 1. Khi đó
, x . Hay f x g x có vô số nghiệm.
g x 1
Chọn đáp án D.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để bất phương trình
x 4 3 x3 2 m 1 x 2 3m 1 x m 2 m 0 đúng với mọi x ?
A. 9.
Lời giải.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Có x 4 3 x3 2 m 1 x 2 3m 1 x m 2 m 0, x x 2 x m x 2 2 x m 1 0, x .
x 2 x m 0
1 4m 0
Khi đó ycbt 2
, x
m 2.
x 2 x m 1 0
2 m 0
Vậy có 9 giá trị nguyên của m 10;10 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
*Mẹo phân tích x 4 3 x3 2 m 1 x 2 3m 1 x m 2 m thành x 2 x m x 2 2 x m 1 :
Nhận thấy hệ số tự do là m2 m mm 1 và hệ số của số hạng bậc cao nhất là 1 nên đoán
x 4 3 x3 2 m 1 x 2 3m 1 x m 2 m x 2 ax m x 2 bx m 1.
Khai triển tích của hai bậc hai trên và đồng nhất hệ số ta được a 1, b 2.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Nếu đồng nhất hệ số của tích trên không tìm được hai số a, b thì ta xét thêm cách phân tích thứ 2 là
x 4 3x3 2m 1 x 2 3m 1 x m2 m x 2 ax m x 2 bx m 1.
Câu 31. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m 2019;2019 để bất phương trình
1 m3 x3 32 m3 x2 13 m 3m3 x 10 m m3 0 đúng với mọi
A. 4038.
Lời giải. Có
B. 2021.
x 1;3. Số phần tử của tập S là
C. 2022.
D. 2020.
1 m3 x3 32 m3 x2 13 m 3m3 x 10 m m3 m3 x 3 3x 2 3x 1 m x 1 x3 6 x 2 13x 10
3
m x 1 m x 1 x 2 x 2
3
3
Khi đó ycbt m x 1 m x 1 x 2 x 2 0, x 1;3
3
3
x 2 x 2 m x 1 m x 1 , x 1;3.
Xét hàm số f t t 3 t có f t 3t 2 1 0, x . Do đó hàm số f t đồng biến trên .
3
Khi đó f x 2 f m x 1 x 2 m x 1 m
x2
, x 1;3.
x 1
x2 5
5
. Do đó m thỏa yêu cầu bài toán.
x 1 4
4
Vậy có 2021 giá trị nguyên của tham số m 2019;2019 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.
Mà min
1;3
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x 2 2 x 2m
2
m 2 x 2 2 x 2m 2 6m 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 1.
Lời giải.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Có x 2 2 x 2m m 2 x 2 2 x 2 m 2 6m 0 x 2 2 x 2m m 2 x 2 2 x 2m 2m 0
2
2
t 2
Đặt t x 2 2 x 2m. Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2 m 2t 2 m 0
t m
x 2 2 x 2m 2 0 1
2
. Ta xét 4 trường hợp sau:
2
x 2 x 3m 0
*Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt và phương trình 2 vô nghiệm.
1
m
1 0
1
2
m
0
2
Khi đó:
(vô lí)
2 0 1 3m 0
1
m
3
*Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt và phương trình 1 vô nghiệm.
1 0
1 2m 0
1
1
Khi đó:
m .
2 0 1 3m 0
2
3
1 0
1 2m 0
*Cả hai phương trình 1 và 2 đều có nghiệm kép. Khi đó:
(vô lí)
2 0 1 3m 0
*Hai phương trình 1 và 2 có cùng tập nghiệm có 2 phần tử. Khi đó 2 m 2 3m m 2 (loại)
Vậy m 0 là giá trị nguyên duy nhất của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018; 2018 để phương trình
2
x 2 x 2 1
18 x 2 1 x 2 1
x 2 x 1
2
m x 2 1 có nghiệm thực?
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
A. 25.
Lời giải.
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
B. 2019.
2
Có x 2 x 2 1
18 x 2 1 x 2 1
x 2 x 2 1
C. 2018.
m x 2
x 2
1
D. 2012.
x2 1
x2 1
2
18 x 2 1
x 2 x2 1
m
x2
2
18
1
m.
2
x
2
x 1
1
x2 1
x2
18
Đặt
1 t , t 2; 1 5 . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2
m.
2
t 2
x 1
18
2
Xét hàm số f t t 2
có f t 0 2t t 2 18 t 1. Hàm số f t có bảng biến thiên sau
t 2
Dựa vào bảng biến thiên thấy m 7 thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy có 2012 giá trị nguyên của tham số m 2018;2018 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D.
Câu 34. Gọi m0 là giá trị của m để hàm số y 12mx 5 45m 2 x 4 20mx 3 10 9m 2 2 x 2 120mx đồng biến
trên . Giá trị m0 thuộc khoảng nào sau đây?
1
A. 1; .
B. 2;4.
3
1
C. ;2.
4
11
D. 4; .
2
Lời giải.
Có y 60mx 4 180m 2 x3 60 mx 2 209 m 2 2 x 120m 60mx 3 x 3m 60mx x 3m 40 x 3m
60mx 3 60mx 40 x 3m.
Khi đó ycbt 60 mx3 60mx 40 x 3m 0, x 3mx3 3mx 2 x 3m 0, x .
Điều kiện cần để 3mx3 3mx 2 x 3m 0, x là phương trình 3mx 3 3mx 2 0 có nghiệm x 3m.
2
2
m
1 1
1
1
9
Khi đó 81m 4 9m 2 2 0
m . Thử lại nhận m . Vậy m0 ;2. Chọn đáp án C.
3
3 4
3
2 1
m
9
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1
1
y m 2 x5 mx3 10 x 2 m 2 m 20 x đồng biến trên . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S
5
3
bằng
5
3
1
A. .
B. .
D. .
C. 2.
2
2
2
Lời giải.
Có y m 2 x 4 mx 2 20 x m 2 m 20. Khi đó ycbt m 2 x 4 mx 2 20 x m 2 m 20 0, x .
Xét f x m2 x 4 mx 2 20 x m2 m 20. Ta có f 1 0.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
m 2
Do đó điều kiện cần để f x 0, x là f 1 0. Hay 4 m 2m 20 0
5 .
m
2
2
5
5
1
Thử lại nhận m , m 2. Vậy tổng các phần tử của S là 2 . Chọn đáp án D.
2
2
2
3
2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x x 5 x m 2 x3 x 2 x 2 có đúng 5
nghiệm phân biệt?
A. 1.
Lời giải.
B. 5.
C. 7.
D. 3.
x3 x 2 5 x m 2 x3 x 2 x 2
2x2 4 x 4 m 0
Có x3 x 2 5 x m 2 x 3 x 2 x 2 3
.
2 x3 6 x m 0
2
3
2
x
x
5
x
m
2
x
x
x
2
Xét hàm số f x 2 x 2 4 x 4; g x 2 x3 6 x. Khi đó ycbt phương trình f x m có 2 nghiệm phân
biệt và phương trình g x m có 3 nghiệm phân biệt và đồng thời hai phương trình f x m, g x m
không có nghiệm chung.
2 x02 4 x0 4 m 0
Nghiệm chung của hai phương trình f x m, g x m thỏa 3
2 x 6 x m 0
0
0
3
2
2 x0 2 x0 2 x0 4 0 x0 2. Do đó m f 2 m 4.
Phương trình f x m có 2 nghiệm phân biệt và phương trình g x m có 3 nghiệm phân biệt
m 2
2 m 4. Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
4 m 4
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log 2 2 x m 2log 2 x x 2 4 x 2m 1 có 2 nghiệm
thực phân biệt?
A. 2.
Lời giải.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
x 0
Điều kiện xác định
.
x m
2
Khi đó log 2 2 x m 2 log 2 x x 2 4 x 2m 1 log 2 2 x m 4 x 2m 1 2log 2 x x 2
log 2 4 x 2m 4 x 2m log 2 x 2 x 2 .
1
1 0, t 0. Do đó hàm số f t đồng biến trên 0; .
t ln 2
Khi đó f 4 x 2m f x 2 x 2 4 x 2m x 2 4 x 2m.
Xét hàm số f t log 2 t t có f t
Hàm số g x x 2 4 x có bảng biến thiên trên 0; như sau
x
g x
0
g x
0
2
0
4
4 2m 0 2 m 0
Do đó
thỏa ycbt . Chọn đáp án C.
m
m
Câu 38. Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x được cho như hình vẽ bên dưới. Hàm số
y 2 f 2 x x 2 nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
A. 1;0.
B. 0;2.
C. 2;1.
D. 3; 2.
Lời giải.
Có y 2 f 2 x 2 x. Hàm số nghịch biến f 2 x x 0.
Đặt t 2 x. Khi đó bất phương trình trở thành f t 2 t 0 f t t 2. Kẻ đường thẳng y t 2.
Ta thấy f t t 2, t 2;3. Khi đó 2 2 x 3 1 x 0.
Chọn đáp án A.
Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên 0;5 có bảng biến thiên như sau
1
2
x
0
4
3
f x
3
5
3
1
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình mf x 3x 2019 f x 10 2 x
nghiệm đúng x 0;5.
A. 2014.
Lời giải.
B. 2015.
C. 2019.
D. Vô số.
Có mf x 3x 2019 f x 10 2 x f x 2019 m 3 x 10 2 x 2019 m
Xét g x
3 x 10 2 x
. Ta có
f x
3
. 2 x 10 2 x
2
3 x 10 2 x
.
f x
3
1 2 x 10 2 x 5.
2
3
max . 2 x 10 2 x
0;5
2
Mặt khác f x 1. Do đó g x
5. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 3.
min f x
0;5
Khi đó 2019 m
3 x 10 2 x
, x 0;5 2019 m max g x 2019 m 5 m 2014.
0;5
f x
Vậy có 2014 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa ycbt . Chọn đáp án A.
Câu 40. Cho hàm số f x ax 4 bx3 x 2 3 với a, b , a 0. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x 0. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 2b 1?
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
A. Pmin 1.
B. Pmin 5.
C. Pmin 3.
Lời giải.
Có f x f 0, x ax 4 bx3 x 2 3 3 ax 2 bx 1 0, x .
D. Pmin 0.
b2
b 2
b
b2
b2
1
ax
1 .
1
4a
4 a
4a
4a
2 a
2
Ta lại có ax 2 bx 1 ax 2 bx
b
b2
b2
b2
b2
0 a . Có P a 2b 1 2b 1 2b 4 3 2 3 3.
2
4
4
4a
4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b 4, a 4. Chọn đáp án C.
2
Khi đó ycbt 1
3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x 6 x 2 m x 1 có 5 điểm cực trị?
A. 15.
B. 6.
C. 11.
Lời giải.
Xét hàm số f x x3 6 x 2 mx 1. Khi đó hàm số đã cho là y f x .
D. 8.
ycbt f x có 2 điểm cực trị dương. Ta có f x 3x 2 12 x m. Hàm số f x có 2 điểm cực trị dương
0
36 3m 0
x1 x2 0
0 m 12. Vậy có 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn ycbt. Chọn đáp án C.
m 0
x1 x2 0
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để phương trình log 2 x 2 1 log 2 mx m có
nghiệm x ; 1?
A. 9.
Lời giải.
B. 20.
C. 1.
D. 10.
Điều kiện xác định m x 1 0. Khi đó log 2 x 2 1 log 2 mx m x 2 1 m x 1 m
Hàm số f x
x2 1
có bảng biến thiên trên ; 1 như sau
x 1
x
f x
x 2 1
.
x 1
1
1
f x
10 m 1
Vậy
thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
m
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN OXYZ
x y 1 z 1
và điểm A(1;1;1). Hai điểm B, C di
2
1
1
động trên d sao cho mặt phẳng (OAB ) (OAC ). Gọi B là hình chiếu vuông góc của B lên AC. Biết rằng
B thuộc một đường tròn cố định, tìm bán kính của đường tròn đó.
3 5
3 5
70
60
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
10
5
10
10
Lời giải.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Mặt phẳng OBC đi qua O và chứa d . Một VTPT của mặt phẳng OBC là n1;1;1 .
Mặt khác véc tơ OA1;1;1 suy ra OA OBC . Ta lại có OAB OAC nên OABC là tứ diện vuông tại O .
Từ O kẻ OB ' AC . Do OB OAC nên BB ' AC
Ta có tam giác OAB ' luôn vuông tại B ' nên B ' thuộc mặt cầu cố định đường kính OA.
Mặt khác B ' luôn di động trên mặt phẳng ABC nên B ' luôn thuộc đường tròn cố định là giao tuyến của
mặt cầu đường kính OA và mặt phẳng ABC
Gọi I là trung điểm OA và r là bán kính đường tròn cố định đó. Khi đó ta có: d I , ABC r 2 IO 2
2
3 5
. Chọn đáp án A.
10
Câu 44. Trong không gian Oxyz ,
Suy ra r
cho ba điểm
A2;1;0, B 4;4;3, C 2;3; 2 và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
. Gọi P là mặt phẳng chứa d sao cho A, B , C ở cùng phía đối với mặt phẳng P.
1
2
1
Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến P. Tìm giá trị lớn nhất của T d1 2d2 3d3 .
d:
A. 2 21.
Lời giải.
B. 14.
C. 3 21.
D. 6 14.
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của A, B, C lên P.
AC 2
Ta có AB 6;3;3, AC 4;2;2. Do đó C nằm trên đoạn thẳng AB và
.
AB 3
MC AC 2
2
2
Gọi M AB CC . Có
MC BB d2 .
BB AB 3
3
3
MC B M
BC 1
1
1
Tương tự ta có
MC AA d1.
AA
B A
BA 3
3
3
1
2
1
2
Do đó CC MC MC d1 d 2 . Hay d 3 d1 d 2 .
3
3
3
3
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
1
2
Khi đó T d1 2d 2 3d 3 3 d1 d 2 d 3 6d 3 .
3
3
Gọi H là hình chiếu của C lên d . Khi đó CC CH 14. Do đó T 6d3 6CC 6 14.
Chọn đáp án D.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 2 16
2
2
2
và S2 : x 1 y 2 z 1 9 cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn với tâm là I a; b; c. Tính
2
2
2
a b c.
10
7
1
C. .
A. .
B. .
D. 1.
3
4
4
Lời giải. Gọi M x; y; z P với P là mặt phẳng chứa đường tròn C là giao tuyến của S1 , S 2 .
x 12 y 22 z 12 9
Khi đó
4 x 2 y 6 z 7 0.
x 12 y 12 z 22 16
Hay mặt phẳng chứa C là P : 4 x 2 y 6 z 7 0.
Mặt cầu S1 tâm T 1;1;2. Do I là tâm của C nên I là hình chiếu của T lên P.
1 7 1
Khi đó I ; ; . Vậy a b c 1. Chọn đáp án D.
2 4 4
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 8 và ba điểm
2
2
2
A4;3;4 , B 4;3;2, I 2;1;2. Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S và cách đều hai điểm A, B. Khi đó độ
dài lớn nhất của đoạn thẳng MI thuộc khoảng nào sau đây?
A. 5;7 .
B. 7;9.
C. 9;11.
D. 11;13.
Lời giải.
Gọi C là trung điểm AB. Khi đó C 4; 3;3.
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình : z 3 0. Gọi I 1;2; 3 là tâm mặt cầu S .
Dễ thấy I S . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên . Khi đó H 2;1;3, IH 5.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Do M S , M cách đều A, B nên M thuộc đường tròn giao tuyến của S ,.
Ta có IM max HM max . Mà HM HI I M 5 2.
Vậy IM IH 2 HM 2 52 5 2
2
75. Chọn đáp án B.
x y z3
và mặt cầu
2 2
1
2
2
2
S : x 3 y 2 z 5 36. Gọi là đường thẳng đi qua A 2;1;3, vuông góc với d và cắt S tại hai
điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b. Tính T a b.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
A. T 4.
B. T 2.
1
C. T .
2
D. T 5.
Lời giải.
Gọi là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d. Khi đó : 2 x 2 y z 3 0.
Gọi I 3;2;5 là tâm mặt cầu S .
Ta có mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đều vuông góc với d.
Khi đó ycbt tìm đường thẳng nằm trong cắt đường tròn C S tại hai điểm M , N sao
cho MN max .
23 14 47
Dễ thấy MN max 2 RC . Khi đó đi qua A 2;1;3 và H ; ; là hình chiếu của I lên .
9 9 9
5 5 20
Có AH ; ; u 1;1;4. Vậy T a b 5. Chọn đáp án D.
9 9 9
x 1 at
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;1;2 và đường thẳng d : y 2 bt
. Gọi M và m lần
z 2 a 2b t
lượt là khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất tính từ A đến đường thẳng d . Khi đó giá trị của biểu thức
M m 6 bằng
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Lời giải.
Dễ thấy đường thẳng d luôn đi qua điểm H 1;2; 2 cố định. Do đó d A, d AH 5. Hay M 5.
Gọi M 1 at;2 bt; 2 a 2bt là điểm thay đổi thuộc đường thẳng d .
Ta có xM 2 yM z M 1 at 2 2 bt 2 a 2b t 1 xM 2 yM z M 1 0.
Do đó mọi điểm M d đều nằm trong mặt phẳng P : x 2 y z 1 0. Hay d P.
Khi đó d A, d d A, P
2
2
. Hay m
. Vậy M m 6 7. Chọn đáp án B.
6
6
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
MŨ – LOGARIT
x
Câu 49. Cho hai số thực dương x, y thỏa log 22 xy log 2 .log 2 4 y . Hỏi biểu thức
4
P log2 x 4 y 4 log 2 x 4 y 1 có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
x
2
Lời giải. Có log 22 xy log 2 log 2 4 y log 2 x log 2 y log 2 x 2log 2 y 2
4
log 22 x log 22 y log 2 x log 2 y 2log 2 x 2log 2 y 4 0
2log 22 x 2log 22 y 2 log 2 x log 2 y 4log 2 x 4 log 2 y 8 0
log 2 x log 2 y log 22 x 4log 2 x 4 log 22 y 4 log 2 y 4 0
2
log 2 x log 2 y log 2 x 2 log 2 y 2 0
2
2
2
x 4
log 2 x 2 0
.
log 2 y 2 0 y 1
4
Khi đó P log3 x 4 y 4 log 2 x 4 y 1 log3 1 log 2 2 1.
Vậy P log2 x 4 y 4 log 2 x 4 y 1 chỉ có 1 giá trị nguyên là P 1. Chọn đáp án D.
Câu 50. Cho a 0, b 0 thỏa mãn log 2 a 2b 1 4a 2 b 2 1 log 4 ab1 2a 2b 1 2. Giá trị biểu thức a 2b
bằng
A.
3
.
2
B. 5.
C. 4.
D.
15
.
4
Lời giải.
Có 4 a 2 b 2 1 4 ab 1 log 2 a2b1 4a 2 b 2 1 log 2a 2b 1 4 ab 1.
Khi đó 2 log 2 a2b1 4a 2 b 2 1 log 4 ab1 2a 2b 1 log 2 a 2 b 1 4 ab 1 log 4 ab 1 2 a 2b 1.
Ta lại có log 2a 2b1 4 ab 1 log 4ab 1 2 a 2b 1 2 log 2a 2b 1 4 ab 1.log 4 ab1 2a 2b 1 2.
log 4ab1 2 a 2b 1 1 8a 2 1 6 a 1
3
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2
a ,b .
4a b 2 1 4ab 1
2a b
4
2
3 15
Khi đó a 2b 3 . Chọn đáp án D.
4
4
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
y f x
Câu 51. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn điều kiện
x 6 f x 27 f x 1 0, x và f 1 0. Giá trị của f 2 bằng
3
4
A. 1.
Lời giải.
B. 1.
D. 7.
C. 7.
Có x 6 f x 27 f x 1 0
3
x 6 f x
x 2 f x
4
4
f x 1
3 f x 1
27
3
3
4
3
3
3
2
.
4
x
x
3 f x 1
3 f x 1
f x
2
Lấy tích phân hai vế ta được
1
2
3 dx 3 dx
3
x
f x 1
1
3
3
f 2 1
3
3
3
3
f 1 1 2
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
1
3
f 2 1
1
1
2
1
3
1
2
f 2 1
3
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
f 2 1 2 f 2 7.
Chọn đáp án D.
2
Câu 52. Biết tích phân
3sin x cos x
3cos x 2sin x dx a b ln 2 c ln 3
với a, b, c là các số hữu tỉ. Khi đó tổng
0
T a b c thuộc khoảng nào sau đây?
1
A. 0; .
5
1 2
B. ; .
5 5
2 3
C. ; .
5 5
3 4
D. ; .
5 5
Lời giải.
a 3cos x 2sin x b 3cos x 2sin x 3a 2bcos x 2 a 3bsin x
3sin x cos x
.
3cos x 2sin x
3cos x 2sin x
3cos x 2sin x
3a 2b 1
11
3
Đồng nhất hệ số ta có
b ,a .
2a 3b 3
13
13
Giả sử
2
Khi đó
0
2
3sin x cos x
dx
3cos x 2sin x
0
3
11
2
3cos x 2sin x 3cos x 2sin x
13
13
dx
3cos x 2sin x
0
3 11 3cos x 2sin x
.
dx
13 13 3cos x 2sin x
3
2 3 11
11
11
x ln 3cos x 2sin x
ln 2 ln 3.
13
0
13
26 13
13
Khi đó T a b c
3
. Chọn đáp án A.
26
Câu 53. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f x 4 f x 8 x 2 4, x 0;1 và
2
f 1 2. Tính
1
f x dx.
0
A.
1
.
3
C.
B. 2.
4
.
3
D.
1
1
1
0
0
0
21
.
4
2
2
Lời giải. Có f x 4 f x 8 x 2 4 f x dx 4 f x dx 8 x 2 4 dx
1
1
2
1
20
f x dx 4 xf x 0 4 xf x dx
3
0
0
1
1
2
4
f x dx 4 xf x dx 0
3
0
0
1
1
0
1
f x dx 4 xf x dx 4 x 2 dx 0
2
0
0
1
2
f x 2 x dx 0.
0
Vậy f x 2 x f x x 2 C . Do f 1 2 C 1. Khi đó
1
0
4
f x dx . Chọn đáp án C.
3
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Câu 54. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f 2 x f x 4 xe f
f 0 1. Biết rằng I
1 4089
4
4 x 1 f x dx
0
A. T 6123.
Lời giải.
f 3 x 2 x 2 x1
Có 3 f x f x 4 xe
e
f 3 x x
C. T 6125.
1 3 f x f x
2
x
3 f 2 x f x 1 4 xe 2 x 2 1 e f
3
xx
ef
xx
x
e2 x
2
1
x
ef
3
x x
e e2 x
4 xe2 x
e
2
1
f 3 xx
1 3 f 2 x f xe
1 4089
4
Khi đó I
4 x 1 f x dx
1
33 4
t
4
1
f 3 x x
4 xe 2 x
2
1
x
e e f
3
x x
e2 x
2
1
f x 3 2 x 2 x 1.
4 x 1 3 2 x 2 x 1dx
1 4089
4
0
512
e
0
1 4089
4
0
3 tdt
1
f 3 x x
3 f 2 x f x 1 dx 4 xe 2 x 2 1dx
0
0
512
2
1 và
D. T 12273.
0
3
x 2 x 2 x 1
a
là phân số tối giản. Tính T a 3b.
b
B. T 12279.
2
3
3
2 x 2 x 1d 2 x 2 x 1
0
12285
.
4
Vậy a 12285, b 4 T a 3b 12273. Chọn đáp án D.
Câu 55. Cho hàm số f x thỏa mãn xf x ln x f x 2 x 2 , x 1; và f e e 2 . Tính tích phân
e2
I
e
x
dx.
f x
3
A. I .
2
Lời giải.
5
C. I .
3
1
B. I .
2
Có xf x ln x f x 2 x 2 f x ln x
f x
x
x
2x
e
D. I 2.
x
f x
f x ln x dx 2 xdx
x
e
x
x
x2
f x ln x dx x 2 f x ln x f e ln e x 2 e 2 f x ln x x 2 f x
.
e
ln x
e
e2
Khi đó I
e
e2
e2
x
ln x
1
3
dx
dx ln 2 x . Chọn đáp án A.
f x
x
2
2
e
e
SỐ PHỨC
Câu 56. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 1 3i 1 và z 2 1 i z 2 5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z2 1 i z2 z1 bằng
2 85
1.
5
Lời giải.
A.
B. 10 1.
C. 10 1.
D.
2 85
1.
5
Đặt z1 a bi. Khi đó z1 1 3i 1 a 1 b 3 1.
2
2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C : x 1 y 3 1 tâm I 1;3, R 1.
2
2
Đặt z2 x yi. Khi đó z2 1 i z2 5 i x 1 y 1 x 5 y 1
12 x 4 y 24 0 3x y 6 0.
2
2
2
2
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng : 3 x y 6 0.
Gọi M z1 , N z 2 , A1;1. Khi đó P NA MN .
17 1
Gọi B là điểm đối xứng của A qua . Ta có B ; .
5 5
Khi đó P NA MN BN NM BM IB IM
2 85
1. Dấu bằng khi M IB C , N IB .
5
Chọn đáp án A.
Câu 57. Cho số phức z a bi a , b thỏa mãn z 3 3i 6. Khi P 2 z 6 3i 3 z 1 5i đạt giá
trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức a b bằng
A. 2 2 5.
B. 4 2 5.
C. 2 5 2.
Lời giải.
Gọi M z , A6;3, B 1; 5. Khi đó P 2MA 3MB.
D. 2 5 4.
Khi đó M luôn di động trên đường tròn C tâm I 3;3, R 6. Ta có IA 9
3
R .
2 C
2
2
R IM . Khi đó N 1;3.
3
3
IM
MN
IM
R
2
IN
2
Ta có
2 MA 3MN .
và
. Do đó IMN IAM
3
IA
MA
IA
IM
3
R 3
2
Gọi I là điểm nằm trên đoạn thẳng IA sao cho IN
Khi đó P 3 MN MB 3 NB 24. Dấu bằng xảy ra khi M NB C M 1;2 5 3 .
Vậy a b 3 2 5 1 2 2 5. Chọn đáp án A.
Câu 58. Xét các số phức w, z thỏa mãn w i
3 5
và 5w 2 i z 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5
P z 2i z 6 2i .
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
A. 7.
facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/
B. 2 53.
C. 2 58.
D. 4 13.
5w 5i
z 3 2i
Lời giải. Có 5w 2 i z 4 5w 5i 2 i z 4 5i
2 i
5 w i z 3 2i 3. Đặt z a bi. Khi đó ta có x 3 y 2 9 x 2 6 x y 2 .
2
2
2
Ta có P x 2 y 2 6 x y 2 2. x 2 6 x 2 y 2
2
2
2
2
2
2 36 2 y 2 2 y 2 72 32 y . Do x 3 y 2 9 y 2 9 5 y 1.
2
2
2
2
2
Vậy P 72 32 y 2 58. Chọn đáp án C.
Câu 59. Gọi z1 , z2 , z3 là ba số phức thỏa mãn điều kiện z1 1 z1 3i 10; z 2 3 z2 3i 3 2;
z3 1 z3 3 4. Đặt M là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z1 z2 z2 z3 z3 z1 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. M 4;5.
B. M 5;6.
C. M 6;7.
D. M 7;8.
Lời giải.
Trong mặt phẳng Oxy , xét M z1 , N z2 , P z3 , A1;0, B 0;3, C 3;0.
Khi đó ta có z1 1 z1 3i MA MB. Ta lại có AB 10. Do đó z1 1 z1 3i 10 MA MB AB.
Hay M di chuyển trên đoạn thẳng AB.
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có N di chuyển trên đoạn thẳng BC và P di chuyển trên đoạn thẳng
AC (tham khảo hình vẽ bên dưới)
Khi đó ta có T z1 z2 z 2 z3 z3 z1 MN NP PM .
Gọi P1 , P2 lần lượt là điểm đối xứng của P qua AB, BC. Ta có MP MP1 , NP NP2 .
Khi đó T MN NP PM P1 M MN NP2 P1 P2 .
P
Ta lại có PBA
1 AB; PBC CBP2 P1 AB ABC CBP2 PBA ABC PBC 2 ABC (tham khảo hình vẽ)
P2 BP1
2.BP.sin BAC.
2
2 5
12 5
12 5
Ta có sin BAC
và BP BO 3. Khi đó P1 P2 2 BP.sin BAC
. Vậy min T
. Chọn đáp án B.
5
5
5
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!
Gọi H là trung điểm P1 P2 . Khi đó P1 P2 2 P2 H 2.BP2 .sin P2 BH 2.BP.sin