Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Vận dụng cao TOÁN ÔN THI THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 26 trang )

facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số f  x   x  ax  bx  1 a, b   . Biết f  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  0. Tìm giá
4

3

2

trị nhỏ nhất của T  a  b.
A. 1.
B. 0.
C. 1.
Lời giải.
Có f  x   f 0, x    x 4  ax 3  bx 2  1  1  x 2  ax  b  0, x  .

D. 2.


a
a2
a2
Có x 2  ax  b   x    b   b  , x  .

2
4
4
2



Do đó x 2  ax  b  0, x    b 

a2
a2
 0, x    b  .
4
4

a 
a2
 a    1 1  1. Chọn đáp án C.
 2 
4
2

Khi đó T  a  b 

Câu 2. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x
nghiệm?
A. 1.
B. 0.
Lời giải.
Điều kiện xác định x 2  4 x  5  1  x  2.
Có 2

x 2 4 x 5m2

 log x2  4 x 5 m  1 
2


Xét hàm số f  x   2 x

2

 4 x 5

2x

2

2

4 x 5m2

 log x2  4 x 5 m 2  1 có đúng một

C. 2.

 4 x 5
m2

2



log 2 m 2  1
log 2  x  4 x  5
2


D. 4.

 2x

log 2  x 2  4 x  5. Ta có f x  4  2 x

2

2

4 x 5

4 x5

log 2  x 2  4 x  5  2 m log 2  m 2  1
2

log 2  x 2  4 x  5.

Do đó nếu x0 là nghiệm của phương trình f  x   2m log 2 m 2  1 thì x0  4 cũng là nghiệm của phương
2

trình f  x   2m log 2  m 2  1.
2

Vậy điều kiện cần để phương trình đã cho có đúng một nghiệm là x0  4  x0  x0  2.
Do điều kiện xác định x  2 nên không tồn tại m để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm.
Chọn đáp án B.
Câu 3. Cho hàm số y  x 3  2019 x có đồ thị là C . Gọi M1 là điểm trên C  có hoành độ x0  1. Tiếp tuyến
của C  tại M1 cắt C  tại điểm M 2 khác M1 , tiếp tuyến của C  tại M 2 cắt C  tại điểm M 3 khác M 2 ...

tiếp tuyến của C  tại M n1 cắt C  tại M n khác M n1  n  4,5,.... Gọi  xn ; yn  là tọa độ điểm M n . Tính
3
T  x2019
 y2019 .

A. 2019.22018.
Lời giải.

B. 2019.22019.

C. 2019.22018.

D. 2019.22019.

Xét M1  a; a3  2019. Do tiếp tuyến tại M1 của C  cắt C  tại M 2 nên 2 xM1  xM 2  0 (Theo Vi – et)
Do đó xM 2  2 xM1 .
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có xM n  2 xM n1 n  3,4,5,...
n1

Do đó xM n  2

Khi đó xM 2019  2

xM 1 .

2018

 2 2018.

Ta có yM 2019  xM3 2019  2019 xM 2019  xM3 2019  yM 2019  2019 xM 2019  2019.2 2018.

Chọn đáp án C.

Câu 4. Cho hàm số f  x   x3 12 x 2  ax  b đồng biến trên . Biết f  f  f 3  3, f  f  f  4  4. Tính
f 7.

A. 31.

B. 7.

C. 7.

D.  31.

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Lời giải.
*Nếu f 3  3 :
Do hàm số f  x  đồng biến trên  nên f  f 3  f 3  3  f  f  f 3  f 3  3.
*Nếu f 3  3 :
Do hàm số f  x  đồng biến trên  nên f  f 3  f 3  3  f  f  f 3  f 3  3.
Vậy f 3  3. Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có f 4  4.
3a  b  84
a  48
Do đó ta có hệ phương trình 

 
. Vậy f 7  31. Chọn đáp án A.
4a  b  132 b  60

Câu 5. Cho hàm số f  x   1  x 2  x. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x3  2019 x
 0 luôn đúng với mọi x   4;16  là
f  x3  2019 x 

 x  m f  x  m 
A. m  35228.
Lời giải.

B. m  36416.

Có f  x  f x 



1 x2  x

Khi đó  x  m f  x  m 



C. m  38421.



1  x 2  x  1  f  x 


D. m  34662.

1
.
f x

x3  2019 x
 0   x  m f  x  m   x 3  2019 x  f x 3  2019 x   0
f  x3  2019 x

 x  m f  x  m  x3  2019 x  f x 3  2019 x  0   x  m f  x  m  x3  2019 x f x3  2019 x
Xét hàm số g t   tf t   t t 2  1  t 2 .
Ta có g  t   1  t 2 

t

2

1 t 2

 2t 

2t  1  2t 1  t
2

1 t 2

2






t 2 1  t
1 t 2



2

 0, x  .

Do đó g  x  m   g x 3  2019 x, x   4;16   x  m  x3  2019 x  m  x 3  2020 x, x   4;16 .
Mà max  x3  2020 x  163  2020 16  36416. Do đó m  36416 thỏa yêu cầu bài toán.
 4;16 

Chọn đáp án B.
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị của tham số m để
phương trình

m3  m
f  x  1
2

 f 2  x  2 có đúng ba nghiệm thực phân biệt?

A. m  2.
B. m  26.
Lời giải.

m3  m
 f 2  x  2  m 3  m   f 2  x  2



2
f  x  1

 m3  m 





3

f 2  x  1 

C. m  10.
f 2  x  1  m3  m   f 2  x  1



D. m  1.
f 2  x  1  f 2  x   1

f 2  x  1.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!



facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Xét hàm số g t   t 3  t có g  t   3t 2  1  0, t  . Do đó g  m  g





f 2 x 1 

f 2  x   1  m.

Điều kiện phương trình có nghiệm là m  1. Với m  1 phương trình đã cho chỉ có 2 nghiệm.
Với m  1 ta có

f 2  x  1  m  f  x   m 2 1.

*Phương trình f  x    m2 1 luôn có 1 nghiệm với mọi m  1.
Do đó ycbt  phương trình f  x   m2 1 có 2 nghiệm phân biệt.
 m 2 1  5
 m  26
Hay 
 
. Loại m  1. Vậy m  26 là giá trị của tham số m thỏa ycbt.
 m 2 1  0  m  1

Chọn đáp án B.

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x như hình vẽ bên
20  2  x 
dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x  f  x  1  ln 
 nghịch
m  2  x 

biến trên khoảng 1;1?

A. 3.

B. 6.

Lời giải. Có g   x  f   x  1 

80
m  x  4
2

D. 5.

80
.
m  x 2  4

Hàm số g  x nghịch biến trên 1;1  f   x  1 
 f   x  1  

C. 4.

80

m  x 2  4

 0, x  1;1

. Do x 2  4  0, x  1;1 nên f   x  1  

80
m  x  4
2

  x 2  4 f   x  1  

80
.
m

Có f   x  1  4, x  1;1 và x 2  4  4, x  1;1. Do đó  x 2  4 f   x  1  16, x  1;1.

80
80
80
 min  x 2  4 f   x  1      16  m  5.
1;1
m
m
m
Vậy có 5 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D.
 y  24  2 x  x 2  5
Câu 8. Cho hệ phương trình 
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

mx  2 y  4m  22  0

tham số m  20;20 để hệ trên có nghiệm?
Vậy  x 2  4 f   x  1  

A. 20.
Lời giải.

B. 21.

C. 23.

D. 22.

 y  52  x 2  2 x  24  0  x 12   y  52  25
Có y  24  2 x  x 2  5  
 
*.
 y  5
 y  5



Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/


Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm P  x; y  thỏa * là nửa hình tròn C  :  x 1   y  5  25 (tham
2

2

khảo hình vẽ) và tập hợp điểm N  x; y  thỏa mx  2 y  4m  22  0 là đường thẳng  có hệ số góc k  

m
2

với m  0.

Hệ phương trình đã cho có nghiệm  đường thẳng  và nửa đường tròn C  có giao điểm.
 x  4
Có mx  2 y  4m  22  0, m  m  x  4  2 y  11  0  
.
 y  11
Do đó đường thẳng  luôn đi qua điểm M 4; 11. Xét A4;5, B 6;5.
*Nếu m  0 thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
 k  k MA  0
*Nếu m  0 : đường thẳng  và nửa đường tròn C  có giao điểm   
với k MA , k , kMB lần lượt
 k  k MB  0

là hệ số góc của đường thẳng MA, , MB.
 m
  2 
m  16
m


Ta có k MA  2; k   ; kMB  8. Do đó  2
thỏa yêu cầu bài toán.

 m  4
2
 m
  8
 2
Vậy có 22 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D.

Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ









Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  f  x  m  2 f  xm 1  f  x e f  x 1  0 có
6 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D.

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!



facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Câu 10. Cho phương trình m  2 x  3   2m 1 1 x  m  1. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của
tham số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn  a; b . Giá trị của biểu thức 5a  3b bằng
A. 7.
B. 13.
Lời giải.
Điều kiện xác định  3  x  1.

C. 8.

D. 19.

Đặt a  x  3, b  1 x  4  a 2  b 2 . Do x  3;1  0  a, b  2.
Khi đó phương trình đã cho trở thành m  2 a   2m 1b  m 1  0.
m  2 a   2m 1b  m 1  0
Phương trình đã cho có nghiệm  hệ phương trình 
có nghiệm a, b  0; 2.
a 2  b 2  4

Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm P  a; b thỏa a 2  b 2  4 là đường tròn C  : x 2  y 2  4 và tập
hợp các điểm N  a; b thỏa m  2 a   2m 1b  m 1  0 là đường thẳng  : m  2 x   2m 1 y  m 1  0.
m  2 a   2m 1b  m 1  0
Hệ phương trình  2
có nghiệm a , b   0;2   đường thẳng  và đường tròn
a  b 2  4


C  có giao điểm ở góc phần tư thứ I.
 x  2 y  1  0
1
Có m  2 x   2m 1 y  m 1  0, m  m  x  2 y  1  2 x  y  1  0, m  
 x  y  .
2 x  y  1  0
3
 1 1
Do đó đường thẳng  luôn đi qua điểm cố định M  ; . Xét A0;2, B 2;0 (tham khảo hình vẽ bên)
 3 3 

*Với m  2 và m 

1
thì hệ phương trình
2

m  2 a   2m 1b  m 1  0

vô nghiệm.
 2
a  b 2  4


m  2
2 m
*Với 
thì đường thẳng  có hệ số góc k 
.

m  1
2 m 1
2

Khi đó  và C  có giao điểm ở góc phần tư thứ nhất  kMB  k  kMA với k MA , k , kMB lần lượt là hệ số góc

các đường thẳng MA, , MB.
2 m
1
1 2 m
3
5
Mà k MA  7; k 
; kMB  nên k MB  k  kMA  
7 m .
2 m 1
7
7 2 m 1
5
3
3
5
Vậy a  , b   5a  3b  8. Chọn đáp án C.
5
3

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!



facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Câu 11. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019;2019 để phương trình

x 2  m  2 x  4  m 1 x3  4 x có nghiệm là?
A. 2011.

B. 2012.

C. 2013.

D. 2014.

Lời giải. Có x  m  2 x  4  m 1 x  4 x   x  4   m  2 x   m 1 x  4 x
2

3

2

3

*.

Nhận thấy x  0 không là nghiệm của phương trình *.
Chia hai vế * cho x ta có

x2  4

x2  4
x2  4
  m  2   m 1
. Đặt t 
t  2.
x
x
x

Khi đó phương trình * trở thành t 2  m  2  m 1t  t 2  t  2  m t 1  m 
Xét hàm số f t  

t2 t  2
trên  2; có bảng biến thiên sau
t 1
2
t
3

f t 

0

t2 t  2
.
t 1






f t 

8

7
Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình m  f t  có nghiệm.

Hay m  7. Vậy có 2013 giá trị nguyên của tham số m  2019;2019 thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 12. Cho hàm số f  x   2019 x  2019 x. Tìm số nguyên m lớn nhất để f m  f  2m  2019  0.
A. 673.
B. 674.
C. 673.
D. 674.
Lời giải. Tập xác định D   là tập đối xứng.
Ta lại có f x   2019 x  2019 x   f  x. Do đó hàm số f  x  là hàm số lẻ. Khi đó  f  m  f m .
Có f m  f  2m  2019  0  f  2m  2019   f  m  f  2m  2019  f m.
Ta lại có f   x  2019 x  2019 x  ln 2019  0, x  .
Do đó f 2m  2019  f m  2m  2019  m  3m  2019  m  673.
Vậy 674 là số nguyên m lớn nhất thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có đạo hàm f   x  1  x x  2 g  x   2018
với g  x  0, x  . Hàm số y  f 1  x  2018 x  2019 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;  .

B. 0;3.

C. ;3.

D. 4; .

x 1
Lời giải. Có f   x  2018  1 x x  2 g  x  2018  2018  1 x x  2  0  
.
 x  2
Ta có y  f 1 x  2018x  2019  y   2018  f  1 x.

1 x  1
x  0
Hàm số đã cho nghịch biến  y   0  f  1 x  2018  

. Chọn đáp án D.
1 x  2  x  3
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình

3

x 2



 3 3x  2m  0 chứa không quá 9 số nguyên?

A. 3281.

B. 3283.

C. 3280.

D. 3279.



3
Lời giải. Có 3x 2  3 3x  2 m  0  3x  3x  2 m  0.

9 





Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/


3
3
3
3
m
thì 3x  3x  2m  0  2 m  3x 
(loại trường hợp này vì không tồn tại m

9
18
9 

9
nguyên dương).

3
3
3
3
3
Nếu 2m 
thì 3x  3x  2 m  0 
 m
 3 x  2m    x  log 3 2m.


9
18
9 
9
2
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho không chứa quá 9 số nguyên  log3 2m  8  m  3280,5.

Nếu 2m 

Vậy có 3280 số nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C.
2m
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x log 3  x  1  log 9 9  x  1  có hai


nghiệm phân biệt.
A. m  1;0.

B. m  2;0.
C. m  1; .
D. m  1;0.
Lời giải. Điều kiện xác định x  1. Khi đó ta có
2m
x log 3  x  1  log 9 9  x  1   x log 3  x  1  1  2 m log 9  x  1  x log 3  x  1  1  m log 3  x 1



*.

1
Đặt t  log 3  x  1  x  3t 1. Khi đó *  3t 1t 1  mt  m  3t 1 .
t
1
1
Xét f t   3t 1  có f  t   3t ln 3  2  0, t  0. Hàm số f t  có bảng biến thiên sau
t
t
t

0

f  t 

f t 






1

Vậy m  1;  thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C.

Câu 16. Cho x, y   thỏa mãn x  y  1 và x 2  y 2  xy  x  y  1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
xy
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
. Tính M  m.
x  y 1
1
2
1
1
A. .
B.  .
D.  .
C. .
3
3
3
2
Lời giải.
Với y  0 ta có P  0.
x
x
xy
xy
y
Với y  0 ta có P 

 2

. Đặt t  .
2
2
y
x  y  1 x  y  xy  x 
   x  1

 y 
y
Khi đó P 

t
 Pt 2   P 1t  P  0 *.
t 2  t 1

1
2
Phương trình * có nghiệm  *  0   P 1  4 P 2  0  1  P  .
3
2
Khi đó M  m   . Chọn đáp án B.
3
Câu 17. Cho hàm số y  x3  3ax  b có đồ thị C . Gọi M , N là 2 điểm nằm trên C  sao cho tiếp tuyến với

C  tại M , N có cùng hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ đến MN bằng 1. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T  a 2  b 2 bằng
Lời giải.
Có y   xM   y   xN   3 nên xM , xN là hai nghiệm của phương trình 3 x 2  3a  3  x 2  a 1  0.

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Ta lại có y  xM   xM3  3axM  b   xM2  a 1 xM  2 a  1 xM  b  2a  1 xM  b
Tương tự ta cũng có y  xN   xN3  3axN  b   xN2  a 1 xN   2a  1 xN  b  2a  1 x N  b
Do đó đường thẳng qua hai điểm MN là MN : y   2a  1 x  b.
Theo giả thiết ta có d O, MN   1 

b

 1  b 2   2a  1  1
2

 2a  1  1
2

6
2
Khi đó T  a 2  b 2   2a  1  1  a 2  5a 2  4a  2  .
5

Câu 18. Cho hàm số f  x   5  x 2  mx  m  2. Biết f  x   0, x   5; 5  . Tính f 1.


3

1
1
A.  .
B.  .
C.  .
D. 1.
2
2
4
1
1
Lời giải. Có f 1  0. Do đó điều kiện cần để f  x   0, x   5; 5  là f  1  0 
m  0  m   .


2
4
1
Thử lại nhận m   . Khi đó f 1  1. Chọn đáp án D.
2
Câu 19. Cho đồ thị C  của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d . Biết phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm có
hoành độ bằng 1 và bằng 0 lần lượt là y  4 x  5 và y  3 x 1. Tính a  2b  3c  4d .
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Lời giải. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là y  4  x 1 1. Do đó y  1  4, y 1  1.
Tương tự ta có y  0  3, y 0  1.
3a  2b  c  4


a  b  c  d  1
Khi đó ta có hệ phương trình 
 a  1, b  2, c  3, d  1. Vậy a  2b  3c  4 d  8.
d  1

c  3
Chọn đáp án A.
Câu 20. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m   và phương trình
log mx5  x 2  6 x  12  log

mx 5

A. 2.

x  2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S .

B. 3.
0  mx  5  1
Lời giải. Điều kiện xác định 
. Khi đó
 x  2

log mx5  x 2  6 x  12  log

mx5

C. 0.

D. 1.


x  2  log mx5  x 2  6 x  12  log mx5  x  2

x  2
 x 2  6 x  12  x  2  x 2  7 x  10  0  
.
x  5

0  5m  5  1

  2m  5  1
 
m  3
  2m  5  0

 
Phương trình có nghiệm duy nhất  

 5   6 .
0  2m  5  1  m  1;  \  

 2   5 


 5m  5  1
 
 5m  5  0
 
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi
x  1; 2?


1 m3  x3  3x 2  4  m x  2  0
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
A. 3.
Lời giải.

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Có 1  m3  x3  3x 2   4  m  x  2  0  x 3  3 x 2  4 x  2  mx  mx   x  1   x  1  mx  mx
3

3

3

Xét hàm số f t   t 3  t có f  t   3t 2  1  0, t  .
Do đó f  x 1  f  mx   x  1  mx  m 

x 1
, x  1; 2.

x

x 1
 2. Do đó m  2 thỏa yêu cầu bài toán. Vậy có 2 số nguyên dương m thỏa yêu cầu bài toán.
1;2
x
Chọn đáp án B.
2x  3
Câu 22. Cho hàm số y 
có đồ thị C . Biết rằng tồn tại hai điểm M thuộc đồ thị C  sao cho tiếp
x2
tuyến tại M của C  tạo với các đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai
Mà max

điểm M là
A. 4.
Lời giải.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

 2a  3 
1
2a  3
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  a;
là  : y  
.

 x  a 
2
 a  2 
a2
 a  2
 2 a  2 
Có   TCN  N  2a  2;2 và   TCD  P 2;
và TCD  TCN  I  2;2.
 a  2 
2
Có IN  2a  4 , IP 
. Do đó IN .IP  4.
a2
Ta có P INP  IN  IP  NP  IN  IP  IN 2  IP 2  2 IN .IP  2IN .IP  4  2 2.
a  3
2
Dấu bằng xảy ra khi INP vuông cân tại I . Khi đó k  1   a  2  1  
.
 a  1
Vậy tổng hoành độ của hai điểm M là 4. Chọn đáp án A.

Câu 23. Số nghiệm thực của phương trình 2

x 2 1

A. 0.
B. 2.
Lời giải.
Điều kiện xác định x  0.
Có 2


x 2 1

 2x





log 2 x  x 2  1  4 x log 2 3x   2 x

2

x 1







log 2 x  x 2  1  4 x log 2 3x  là
C. 1.

x 2 1



D. 3.




log 2 x  x 2  1  2 x.4 x log 2 3 x



log 2 x  x 2  1  23 x log 2 3 x.

2t
 0, t  .
t ln 2
 x 2  1  4 x 2
3
Do đó f x  x 2  1  f 3x   x 2  1  2 x  
 x
. Chọn đáp án C.
 x  0
3

Xét hàm số f t   2t log 2 t có f  t   2t ln t 





Câu 24. Cho hai hàm số y  x 2  x 1 và y  x3  2 x 2  mx  3. Giá trị của tham số m để đồ thị của hai hàm
số có 3 giao điểm phân biệt và 3 giao điểm đó nằm trên đường tròn bán kính bằng 3 thuộc vào khoảng nào
sau đây?
A. ; 4.
B. 4; 2.

C. 0; .
D. 2;0.
Lời giải.
Gọi M  x0 ; y0  là một giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho.

 y0  x02  x0 1
 y02  x04  2 x03  x02  2 x0 1
Khi đó 

 y02  x0 y0  m 1 x02  x0  1 1

 y  x3  2 x 2  mx  3  x y  x 4  2 x 3  mx 2  3 x
0
0
0
0
0
0
0
 0
 0 0
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Ta lại có

 x y  x3  x 2  x
 y0  x02  x0 1
0
0
0
 0 0


 x0 y0  y0  x02  1 m x0  3  2


 y  x3  2 x 2  mx  3  x03  x02  x0  y0  x02  1 m x0  3
0
0
0
 0

Thay 2 vào 1 ta được y02   y0  x02  1  m x0  3  1  m  x02  x0  1

 y02   y0  x02  1 m  x0  3  1 m  x02  x0  1  y02  y0  x02  x0  m  1 x02  m  1 x0  4  0
 x02  x0  y02  y0   m  1  x02  x0 1  m  3  0  x02  x0  y02  my0  m  3  0


1 m
Do đó đường tròn đi qua ba giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho có tâm I  ;   và bán kính là
 2 2 
1 m2
m2
13
m2

13

m3 
 m  . Khi đó ycbt 
 m   3  m 2  4m  13  36  m  2  3 3.
4
4
4
4
4
4
Thử lại loại m  2  3 3 do khi đó hai đồ thị hàm số chỉ có 1 giao điểm.
R

Vậy m  2  3 3  4; 2 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.
*Cách 2:
Gọi M  x0 ; y0  là một giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho.
Có y0  x3  2 x 2  mx  3   x0  1 x02  x0 1  mx0  2   x0  1 y0  mx0  2  y0  m 

2
2
Khi đó y02  m   x02  x0 1  2 x0  2   my0


x0 
x0
2
Thay
 y0  m  x 2  x  m 1 vào * ta có
x0


2
.
x0

*

y02  2 x0  2   x02  x0  m 1  my0  y02  my0  x02  x0  3  0.

1 m
Do đó đường tròn đi qua ba giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho có tâm I  ;   và bán kính là
 2 2 
m2
13
m2
13
 m  . Khi đó ycbt 
 m   3  m 2  4m  13  36  m  2  3 3.
4
4
4
4
Thử lại loại m  2  3 3 do khi đó hai đồ thị hàm số chỉ có 1 giao điểm.
R

Vậy m  2  3 3  4; 2 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
nghiệm phân biệt?

A. 4.
Lời giải.

B. 1.





408  x  392  x  34  m có đúng 6

C. 2.

D. 3.

Đặt t  408  x  392  x  34. Ta có bảng giá trị của t theo x như sau

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/



Với mỗi nghiệm t   20 2  34;6 sẽ có tương ứng hai nghiệm x.

Với nghiệm t  6 ta có tương ứng một nghiệm x.

Khi đó ycbt  phương trình f t   m có đúng ba nghiệm t   20 2  34;6 .

1
Quan sát đồ thị thấy 2  m  thỏa phương trình f t   m có đúng ba nghiệm t   20 2  34;6 .

2
Vậy m  1, m  0 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C.
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm như sau





Hàm số y  3 f x 4  4 x 2  6  2 x6  3x 4 12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời giải.
Có y   12 x3  24 x f  x 4  4 x 2  6  12 x 5 12 x 3  24 x.

D. 3.

x  0
x  0




Khi đó y   0   f  x 4  4 x 2  6   x 2  1  0   x   2
.



 f  x 4  4 x 2  6  x 2  1
 x2  2  0



Ta có x 4  4 x 2  6   x 2  2  2  2, x  . Do đó f  x 4  4 x 2  6  0, x  .
2

Mà x 2  1  1, x  . Do đó phương trình f  x 4  4 x 2  6  x 2  1 vô nghiệm.
Hàm số y  3 f x 4  4 x 2  6  2 x6  3x 4 12 x 2 có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Vậy hàm số y  3 f x 4  4 x 2  6  2 x6  3x 4 12 x 2 có 2 điểm cực tiểu. Chọn đáp án C.
Câu 27. Cho phương trình 4 x1  8m  5 2 x  2 m  1  0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2  1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  5;3.
B. m  3;0.

C. m  0;1.

D. m  1;3.

Lời giải.
Có 4 x1  8m  5 2 x  2m  1  0  4.2 x 

2

 2 x  2m  1
 2 x  2m 1


 8m  5 2 x  2m  1  0   x 1

.
 x  2
2 


4

1
2 1
Do x1 x2  1  x2  . Hay 2 m  1  2 2  m 
. Chọn đáp án C.
2
2
1

Câu 28. Cho các hàm số f  x   3 x2 và g  x  x 2  2 m 2  1 x  1  4m 2 với m là tham số thực. Có bao
2

nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình f  x   g  x  có nghiệm duy nhất?
A. 1.
B. 2.
Lời giải.
Hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

C. 4.

D. 0.


Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Ta lại có đồ thị hàm số g  x luôn đi qua điểm cố định có hoành độ x0 thỏa
 x0  2
g  x0   x02  2 m 2  1 x0  4m 2 1  0, m    x02  2 x0 1  g  x0  2m 2  x0  2  0, m    
.
 g  x0   1

Do đó A2;1 là một trong các giao điểm của hai đồ thị hàm số f  x , g  x.

Có lim g  x  ; lim g  x  . Điều kiện cần để bất phương trình f  x  g  x có nghiệm duy nhất
x

x

là g   2  f  2  0  m2  1  2  m  1. Thử lại nhận m  1. Chọn đáp án B.
Câu 29. Cho các hàm số f  x   3 x2 và g  x  x 2  2m 2  1 x  1 4m2 với m là tham số thực. Có bao
2

nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình f  x   g  x  có nghiệm duy nhất?
A. 1.
B. 2.
Lời giải.

Hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

C. 4.

D. 0.

Ta lại có đồ thị hàm số g  x luôn đi qua điểm cố định có hoành độ x0 thỏa
 x0  2
g  x0   x02  2 m 2  1 x0  4m 2 1  0, m    x02  2 x0 1  g  x0  2m 2  x0  2  0, m    
.
 g  x0   1

Do đó A2;1 là một trong các giao điểm của hai đồ thị hàm số f  x , g  x.

Có lim g  x  ; lim g  x  . Điều kiện cần để bất phương trình f  x   g  x  có nghiệm duy nhất là
x

x

 f  x   1
g   2  f  2  0  m 2  1  2  m  1. Khi đó 
, x  . Hay f  x  g  x có vô số nghiệm.

 g  x  1

Chọn đáp án D.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  10;10 để bất phương trình
x 4  3 x3  2 m  1 x 2  3m 1 x  m 2  m  0 đúng với mọi x   ?

A. 9.

Lời giải.

B. 12.

C. 11.

D. 10.

Có x 4  3 x3  2 m  1 x 2  3m 1 x  m 2  m  0, x     x 2  x  m x 2  2 x  m 1  0, x  .
 x 2  x  m  0
1  4m  0
Khi đó ycbt   2
, x    
 m  2.
 x  2 x  m 1  0
2  m  0

Vậy có 9 giá trị nguyên của m  10;10 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.

*Mẹo phân tích x 4  3 x3  2 m  1 x 2  3m 1 x  m 2  m thành  x 2  x  m x 2  2 x  m 1 :
 Nhận thấy hệ số tự do là m2  m  mm 1 và hệ số của số hạng bậc cao nhất là 1 nên đoán
x 4  3 x3  2 m  1 x 2  3m 1 x  m 2  m   x 2  ax  m  x 2  bx  m 1.

 Khai triển tích của hai bậc hai trên và đồng nhất hệ số ta được a  1, b  2.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/


facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

 Nếu đồng nhất hệ số của tích trên không tìm được hai số a, b thì ta xét thêm cách phân tích thứ 2 là

x 4  3x3  2m  1 x 2  3m 1 x  m2  m   x 2  ax  m x 2  bx  m  1.
Câu 31. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m  2019;2019 để bất phương trình

1 m3  x3  32  m3  x2  13  m  3m3  x 10  m  m3  0 đúng với mọi
A. 4038.
Lời giải. Có

B. 2021.

x  1;3. Số phần tử của tập S là

C. 2022.

D. 2020.

1 m3  x3  32  m3  x2  13  m  3m3  x 10  m  m3  m3 x 3  3x 2  3x 1 m x 1  x3  6 x 2 13x 10

3
   m  x  1   m  x  1   x  2  x  2
3
3
Khi đó ycbt    m  x  1   m  x  1   x  2  x  2  0, x  1;3
3
3
  x  2   x  2   m  x  1   m  x  1 , x  1;3.
Xét hàm số f t   t 3  t có f  t   3t 2  1  0, x  . Do đó hàm số f t  đồng biến trên .

3

Khi đó f  x  2  f m  x  1  x  2  m  x  1  m 

x2
, x  1;3.
x 1

x2 5
5
 . Do đó m  thỏa yêu cầu bài toán.
x 1 4
4
Vậy có 2021 giá trị nguyên của tham số m  2019;2019 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.

Mà min
1;3

Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

 x 2  2 x  2m 

2

  m  2 x 2  2 x  2m 2  6m  0 có đúng 2 nghiệm phân biệt?

A. 1.
Lời giải.

B. 5.


C. 3.

D. 2.

Có  x 2  2 x  2m   m  2 x 2  2 x   2 m 2  6m  0   x 2  2 x  2m  m  2 x 2  2 x  2m   2m  0
2

2

 t  2
Đặt t  x 2  2 x  2m. Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  m  2t  2 m  0  
t  m
 x 2  2 x  2m  2  0 1
  2
. Ta xét 4 trường hợp sau:
 2
 x  2 x  3m  0
*Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt và phương trình 2 vô nghiệm.

1
m  
1  0


1

2
m


0

2
Khi đó: 
 
 
(vô lí)
2  0 1  3m  0

1

m 
3

*Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt và phương trình 1 vô nghiệm.
1  0
1  2m  0
1
1

Khi đó: 
 
 m .
2  0 1  3m  0
2
3

1  0
1 2m  0
*Cả hai phương trình 1 và 2 đều có nghiệm kép. Khi đó: 

 
(vô lí)
2  0 1  3m  0

*Hai phương trình 1 và 2 có cùng tập nghiệm có 2 phần tử. Khi đó 2 m  2  3m  m  2 (loại)

Vậy m  0 là giá trị nguyên duy nhất của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018; 2018 để phương trình





2

x  2  x 2 1 

18 x 2  1 x 2 1
x  2  x 1
2

 m  x 2  1 có nghiệm thực?
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
A. 25.
Lời giải.




facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

B. 2019.



2

Có x  2  x 2  1 

18 x 2 1 x 2 1
x  2  x 2 1

C. 2018.

 m x 2

x  2
1 


D. 2012.



x2 1

x2 1


2



18 x 2  1
x  2  x2 1

m

 x2
2
18

 
1 
 m.
2

x

2

 x  1 
1
x2 1
x2
18
Đặt
1  t , t  2; 1  5  . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2 

 m.
2

t 2
x 1
18
2
Xét hàm số f t   t 2 
có f  t   0  2t t  2  18  t  1. Hàm số f t  có bảng biến thiên sau
t 2



Dựa vào bảng biến thiên thấy m  7 thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy có 2012 giá trị nguyên của tham số m  2018;2018 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D.
Câu 34. Gọi m0 là giá trị của m để hàm số y  12mx 5  45m 2 x 4  20mx 3 10 9m 2  2 x 2  120mx đồng biến
trên . Giá trị m0 thuộc khoảng nào sau đây?

1
A. 1; .
B. 2;4.

3

1 
C.  ;2.
 4 

 11
D. 4; .

 2 

Lời giải.
Có y   60mx 4 180m 2 x3  60 mx 2  209 m 2  2 x  120m  60mx 3  x  3m  60mx  x  3m  40  x  3m

 60mx 3  60mx  40 x  3m.
Khi đó ycbt  60 mx3  60mx  40 x  3m   0, x    3mx3  3mx  2 x  3m  0, x  .
Điều kiện cần để 3mx3  3mx  2 x  3m  0, x   là phương trình 3mx 3  3mx  2  0 có nghiệm x  3m.
 2
2
m  
1 1 
1
1

9
Khi đó 81m 4  9m 2  2  0  
 m   . Thử lại nhận m  . Vậy m0    ;2. Chọn đáp án C.
3
3  4 
3
 2 1
m 

9
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1
1
y  m 2 x5  mx3 10 x 2   m 2  m  20 x đồng biến trên . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S
5

3
bằng
5
3
1
A. .
B. .
D. .
C. 2.
2
2
2
Lời giải.
Có y   m 2 x 4  mx 2  20 x   m 2  m  20. Khi đó ycbt  m 2 x 4  mx 2  20 x   m 2  m  20  0, x  .

Xét f  x   m2 x 4  mx 2  20 x  m2  m  20. Ta có f 1  0.

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

 m  2

Do đó điều kiện cần để f  x   0, x   là f  1  0. Hay 4 m  2m  20  0  
5 .
m 


2
2

5
5
1
Thử lại nhận m  , m  2. Vậy tổng các phần tử của S là  2  . Chọn đáp án D.
2
2
2
3
2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x  x  5 x  m  2  x3  x 2  x  2 có đúng 5
nghiệm phân biệt?
A. 1.
Lời giải.

B. 5.

C. 7.

D. 3.

 x3  x 2  5 x  m  2  x3  x 2  x  2
2x2  4 x  4  m  0

Có x3  x 2  5 x  m  2  x 3  x 2  x  2   3

.

 2 x3  6 x  m  0
2
3
2
x

x

5
x

m

2


x

x

x

2



Xét hàm số f  x   2 x 2  4 x  4; g  x  2 x3  6 x. Khi đó ycbt  phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân
biệt và phương trình g  x  m có 3 nghiệm phân biệt và đồng thời hai phương trình f  x   m, g  x  m
không có nghiệm chung.


2 x02  4 x0  4  m  0
Nghiệm chung của hai phương trình f  x   m, g  x  m thỏa  3
2 x  6 x  m  0
0
 0
3
2
 2 x0  2 x0  2 x0  4  0  x0  2. Do đó m  f  2  m  4.
Phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân biệt và phương trình g  x  m có 3 nghiệm phân biệt
m  2
 
 2  m  4. Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
4  m  4
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log 2 2 x  m  2log 2 x  x 2  4 x  2m 1 có 2 nghiệm

thực phân biệt?
A. 2.
Lời giải.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

 x  0
Điều kiện xác định 
.
 x   m
2


Khi đó log 2 2 x  m  2 log 2 x  x 2  4 x  2m 1  log 2 2 x  m  4 x  2m  1  2log 2 x  x 2
 log 2  4 x  2m  4 x  2m  log 2 x 2  x 2 .

1
 1  0, t  0. Do đó hàm số f t  đồng biến trên 0; .
t ln 2
Khi đó f 4 x  2m  f  x 2   x 2  4 x  2m  x 2  4 x  2m.

Xét hàm số f t   log 2 t  t có f  t  

Hàm số g  x  x 2  4 x có bảng biến thiên trên 0; như sau
x
g  x

0

g  x

0



2
0






4
4  2m  0 2  m  0
Do đó 
thỏa ycbt . Chọn đáp án C.

m  
m  
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên dưới. Hàm số

y  2 f   2  x   x 2 nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

A. 1;0.
B. 0;2.
C. 2;1.
D. 3; 2.
Lời giải.
Có y   2 f  2  x  2 x. Hàm số nghịch biến  f   2  x  x  0.
Đặt t  2  x. Khi đó bất phương trình trở thành f  t   2  t  0  f t   t  2. Kẻ đường thẳng y  t  2.

Ta thấy f  t   t  2, t   2;3. Khi đó 2  2  x  3  1  x  0.
Chọn đáp án A.
Câu 39. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;5 có bảng biến thiên như sau
1

2
x
0
4
3
f  x

3

5
3

1
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình mf  x   3x  2019 f  x  10  2 x

nghiệm đúng x   0;5.
A. 2014.
Lời giải.

B. 2015.

C. 2019.

D. Vô số.

Có mf  x   3x  2019 f  x  10  2 x  f  x  2019  m   3 x  10  2 x  2019  m 
Xét g  x 

3 x  10  2 x

. Ta có
f  x

3
. 2 x  10  2 x 
2

3 x  10  2 x
.
f  x

 3 
1  2 x  10  2 x   5.

2 

 3

max  . 2 x  10  2 x 
 0;5 
 2

Mặt khác f  x  1. Do đó g  x 
 5. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  3.
min f  x 
 0;5

Khi đó 2019  m 

3 x  10  2 x

, x   0;5  2019  m  max g  x  2019  m  5  m  2014.
0;5 
f  x

Vậy có 2014 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa ycbt . Chọn đáp án A.
Câu 40. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  x 2  3 với a, b  , a  0. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x  0. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  2b  1?
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

A. Pmin  1.
B. Pmin  5.
C. Pmin  3.
Lời giải.
Có f  x   f 0, x    ax 4  bx3  x 2  3  3  ax 2  bx  1  0, x  .

D. Pmin  0.

b2
b 2 
b 
b2
b2
 1
  ax 

 1 .
  1
4a
4 a 
4a
4a
2 a
2

Ta lại có ax 2  bx  1  ax 2  bx 

b

b2
b2
b2
b2
 0  a  . Có P  a  2b  1   2b  1   2b  4  3    2  3  3.
2

4
4
4a
4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b  4, a  4. Chọn đáp án C.
2

Khi đó ycbt  1

3


Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x  6 x 2  m x 1 có 5 điểm cực trị?
A. 15.
B. 6.
C. 11.
Lời giải.
Xét hàm số f  x   x3  6 x 2  mx 1. Khi đó hàm số đã cho là y  f  x .

D. 8.

ycbt  f  x có 2 điểm cực trị dương. Ta có f   x  3x 2 12 x  m. Hàm số f  x  có 2 điểm cực trị dương
  0

36  3m  0
  x1 x2  0  
 0  m  12. Vậy có 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn ycbt. Chọn đáp án C.

m  0
 x1  x2  0
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  10;10 để phương trình log 2 x 2  1  log 2 mx  m có
nghiệm x  ; 1?
A. 9.
Lời giải.

B. 20.

C. 1.

D. 10.


Điều kiện xác định m  x  1  0. Khi đó log 2 x 2  1  log 2  mx  m  x 2  1  m  x  1  m 
Hàm số f  x  

x2 1
có bảng biến thiên trên ; 1 như sau
x 1
x


f  x


x 2 1
.
x 1

1

1
f  x


10  m  1
Vậy 
thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A.
m  

HÌNH HỌC KHÔNG GIAN OXYZ
x y 1 z  1



và điểm A(1;1;1). Hai điểm B, C di
2
1
1
động trên d sao cho mặt phẳng (OAB )  (OAC ). Gọi B là hình chiếu vuông góc của B lên AC. Biết rằng
B thuộc một đường tròn cố định, tìm bán kính của đường tròn đó.
3 5
3 5
70
60
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
10
5
10
10
Lời giải.

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!



facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/



Mặt phẳng OBC  đi qua O và chứa d . Một VTPT của mặt phẳng OBC  là n1;1;1 .



Mặt khác véc tơ OA1;1;1 suy ra OA  OBC  . Ta lại có OAB  OAC  nên OABC là tứ diện vuông tại O .
Từ O kẻ OB '  AC . Do OB  OAC  nên BB '  AC
Ta có tam giác OAB ' luôn vuông tại B ' nên B ' thuộc mặt cầu cố định đường kính OA.
Mặt khác B ' luôn di động trên mặt phẳng  ABC  nên B ' luôn thuộc đường tròn cố định là giao tuyến của
mặt cầu đường kính OA và mặt phẳng  ABC 
Gọi I là trung điểm OA và r là bán kính đường tròn cố định đó. Khi đó ta có: d  I , ABC   r 2  IO 2
2

3 5
. Chọn đáp án A.
10
Câu 44. Trong không gian Oxyz ,

Suy ra r 

cho ba điểm

A2;1;0, B 4;4;3, C 2;3; 2 và đường thẳng


x 1 y 1 z 1


. Gọi  P là mặt phẳng chứa d sao cho A, B , C ở cùng phía đối với mặt phẳng  P.
1
2
1
Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến  P. Tìm giá trị lớn nhất của T  d1  2d2  3d3 .
d:

A. 2 21.
Lời giải.

B. 14.

C. 3 21.

D. 6 14.

Gọi A, B, C  lần lượt là hình chiếu của A, B, C lên  P.


AC 2
Ta có AB  6;3;3, AC   4;2;2. Do đó C nằm trên đoạn thẳng AB và
 .
AB 3
MC AC 2
2
2
Gọi M  AB   CC . Có


  MC  BB   d2 .
BB AB 3
3
3
MC  B M
BC 1
1
1
Tương tự ta có


  MC   AA  d1.
AA
B A
BA 3
3
3
1
2
1
2
Do đó CC   MC  MC   d1  d 2 . Hay d 3  d1  d 2 .
3
3
3
3

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!



facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

1

2
Khi đó T  d1  2d 2  3d 3  3 d1  d 2  d 3   6d 3 .
 3

3
Gọi H là hình chiếu của C lên d . Khi đó CC   CH  14. Do đó T  6d3  6CC   6 14.
Chọn đáp án D.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  :  x 1   y 1   z  2  16
2

2

2

và  S2  :  x  1   y  2   z  1  9 cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn với tâm là I a; b; c. Tính
2

2

2

a  b  c.

10
7
1
C. .
A. .
B.  .
D. 1.
3
4
4
Lời giải. Gọi M  x; y; z    P với  P là mặt phẳng chứa đường tròn C  là giao tuyến của  S1 , S 2 .

 x  12   y  22   z 12  9

Khi đó 
 4 x  2 y  6 z  7  0.

 x 12   y 12   z  22  16

Hay mặt phẳng chứa C  là  P : 4 x  2 y  6 z  7  0.
Mặt cầu S1  tâm T 1;1;2. Do I là tâm của C  nên I là hình chiếu của T lên  P.
 1 7 1
Khi đó I  ; ;  . Vậy a  b  c  1. Chọn đáp án D.
 2 4 4 
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z  3  8 và ba điểm
2

2

2


A4;3;4 , B 4;3;2, I  2;1;2. Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  và cách đều hai điểm A, B. Khi đó độ
dài lớn nhất của đoạn thẳng MI thuộc khoảng nào sau đây?
A. 5;7 .
B. 7;9.
C. 9;11.
D. 11;13.
Lời giải.

Gọi C là trung điểm AB. Khi đó C 4; 3;3.
Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình  : z  3  0. Gọi I  1;2; 3 là tâm mặt cầu S .
Dễ thấy I    S . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên . Khi đó H  2;1;3, IH  5.
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Do M   S , M cách đều A, B nên M thuộc đường tròn giao tuyến của  S ,.
Ta có IM max  HM max . Mà HM  HI   I M  5 2.



Vậy IM  IH 2  HM 2  52  5 2



2


 75. Chọn đáp án B.

x y z3
và mặt cầu
 
2 2
1
2
2
2
S  :  x  3   y  2   z  5  36. Gọi  là đường thẳng đi qua A 2;1;3, vuông góc với d và cắt S  tại hai

điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u  1; a; b. Tính T  a  b.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

A. T  4.

B. T  2.

1
C. T   .
2

D. T  5.

Lời giải.
Gọi  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d. Khi đó  : 2 x  2 y  z  3  0.
Gọi I 3;2;5 là tâm mặt cầu S .
Ta có mọi đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  đều vuông góc với d.

Khi đó ycbt  tìm đường thẳng  nằm trong  cắt đường tròn C    S     tại hai điểm M , N sao
cho MN max .

 23 14 47 
Dễ thấy MN max  2 RC  . Khi đó  đi qua A 2;1;3 và H  ; ;  là hình chiếu của I lên .
 9 9 9 
  5 5 20  
Có AH   ; ;   u  1;1;4. Vậy T  a  b  5. Chọn đáp án D.
 9 9 9 
 x  1  at

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;1;2 và đường thẳng d :  y  2  bt
. Gọi M và m lần

 z  2   a  2b t
lượt là khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất tính từ A đến đường thẳng d . Khi đó giá trị của biểu thức
M  m 6 bằng
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Lời giải.

Dễ thấy đường thẳng d luôn đi qua điểm H 1;2; 2 cố định. Do đó d  A, d   AH  5. Hay M  5.
Gọi M 1  at;2  bt; 2  a  2bt  là điểm thay đổi thuộc đường thẳng d .
Ta có xM  2 yM  z M  1  at  2 2  bt   2  a  2b t   1  xM  2 yM  z M  1  0.

Do đó mọi điểm M  d đều nằm trong mặt phẳng  P : x  2 y  z 1  0. Hay d   P.
Khi đó d  A, d   d  A,  P  


2
2
. Hay m 
. Vậy M  m 6  7. Chọn đáp án B.
6
6

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

MŨ – LOGARIT

 x
Câu 49. Cho hai số thực dương x, y thỏa log 22  xy   log 2  .log 2 4 y . Hỏi biểu thức
 4 

P  log2  x  4 y  4  log 2  x  4 y 1 có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 5.

B. 3.
C. 2.
D. 1.


x

2
Lời giải. Có log 22  xy   log 2   log 2  4 y   log 2 x  log 2 y   log 2 x  2log 2 y  2
 4 
 log 22 x  log 22 y  log 2 x log 2 y  2log 2 x  2log 2 y  4  0
 2log 22 x  2log 22 y  2 log 2 x log 2 y  4log 2 x  4 log 2 y  8  0
 log 2 x  log 2 y   log 22 x  4log 2 x  4  log 22 y  4 log 2 y  4  0
2

 log 2 x  log 2 y   log 2 x  2  log 2 y  2  0
2

2

2

 x  4

log 2 x  2  0

 
.
log 2 y  2  0  y  1

4
Khi đó P  log3  x  4 y  4  log 2  x  4 y 1  log3 1  log 2 2  1.

Vậy P  log2  x  4 y  4  log 2  x  4 y 1 chỉ có 1 giá trị nguyên là P  1. Chọn đáp án D.
Câu 50. Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 2 a  2b 1  4a 2  b 2  1  log 4 ab1  2a  2b  1  2. Giá trị biểu thức a  2b
bằng
A.


3
.
2

B. 5.

C. 4.

D.

15
.
4

Lời giải.

Có 4 a 2  b 2  1  4 ab  1  log 2 a2b1  4a 2  b 2  1  log 2a 2b 1 4 ab  1.
Khi đó 2  log 2 a2b1  4a 2  b 2  1  log 4 ab1  2a  2b  1  log 2 a 2 b 1 4 ab  1  log 4 ab 1 2 a  2b  1.
Ta lại có log 2a 2b1 4 ab  1  log 4ab 1 2 a  2b  1  2 log 2a  2b 1 4 ab  1.log 4 ab1  2a  2b  1  2.

log 4ab1 2 a  2b  1  1 8a 2  1  6 a  1
3
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2
 
 a  ,b  .
4a  b 2  1  4ab  1
2a  b
4

2

3 15
Khi đó a  2b  3   . Chọn đáp án D.
4
4

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
y  f  x

Câu 51. Cho hàm số



có đạo hàm liên tục trên

và thỏa mãn điều kiện

x 6  f   x  27  f  x 1  0, x   và f 1  0. Giá trị của f 2 bằng
3

4

A. 1.
Lời giải.

B. 1.

D. 7.


C. 7.

Có x 6  f   x  27  f  x  1  0
3
x 6  f   x
x 2 f   x
4
4

   f  x 1 
  3  f  x  1
27
3
3

4


   
3
3 
3


 2  
   .


4
 x

x
3  f x 1
 3 f  x 1 
   
f  x

2

Lấy tích phân hai vế ta được


1

2


 3  dx   3  dx 
3

  x 
 f  x  1 
1

3
3

f 2 1

3



3

3
 3
f 1 1 2

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
1


3

f  2 1

1 

1

2

1

3

1

 
2
f  2  1

3

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

f  2 1  2  f  2  7.

Chọn đáp án D.

2

Câu 52. Biết tích phân

3sin x  cos x

 3cos x  2sin x dx  a  b ln 2  c ln 3

với a, b, c là các số hữu tỉ. Khi đó tổng

0

T  a  b  c thuộc khoảng nào sau đây?

 1
A. 0; .
 5 


1 2 
B.  ; .
 5 5 

 2 3
C.  ; .
 5 5 

3 4
D.  ; .
 5 5 

Lời giải.

a 3cos x  2sin x   b 3cos x  2sin x 3a  2bcos x  2 a  3bsin x
3sin x  cos x


.
3cos x  2sin x
3cos x  2sin x
3cos x  2sin x
3a  2b  1
11
3
Đồng nhất hệ số ta có 
 b   ,a  .

2a  3b  3
13

13
Giả sử


2

Khi đó


0


2

3sin x  cos x
dx  
3cos x  2sin x
0


3
11
2
3cos x  2sin x  3cos x  2sin x
13
13
dx  
3cos x  2sin x
0




 3 11 3cos x  2sin x 
  .
dx
13 13 3cos x  2sin x 





3
 2 3 11
11
11
  x  ln 3cos x  2sin x  
 ln 2  ln 3.
13
0
13
26 13
13
Khi đó T  a  b  c 

3
. Chọn đáp án A.
26

Câu 53. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn  f   x  4 f  x  8 x 2  4, x   0;1 và
2


f 1  2. Tính

1



f  x  dx.

0

A.

1
.
3

C.

B. 2.

4
.
3

D.

1

1


1

0

0

0

21
.
4

2
2
Lời giải. Có  f   x   4 f  x   8 x 2  4    f   x  dx   4 f  x  dx   8 x 2  4 dx

1

1

2
1
20
   f   x dx  4 xf  x 0   4 xf   x  dx 
3
0
0
1


1

2
4
   f   x dx   4 xf   x  dx   0
3
0

0

1

1


0

1

 f   x dx  4 xf   x  dx  4 x 2 dx  0




2

0

0


1
2
   f   x  2 x dx  0.
0

Vậy f   x   2 x  f  x   x 2  C . Do f 1  2  C  1. Khi đó

1


0

4
f  x  dx  . Chọn đáp án C.
3

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Câu 54. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 f 2  x  f   x   4 xe f

f 0  1. Biết rằng I 

1 4089
4




4 x  1 f  x dx 

0

A. T  6123.
Lời giải.

 f 3  x 2 x 2  x1

Có 3 f  x f   x   4 xe
e

f 3  x x

C. T  6125.

 1  3 f  x f   x 
2

x

3 f 2  x f   x 1  4 xe 2 x 2 1  e f




3


 xx

 ef

 xx

x

 e2 x

2

1

x

 ef

3

 x x

 e  e2 x

4 xe2 x
e

2


1

f 3  xx

 1  3 f 2  x f   xe

1 4089
4



Khi đó I 

4 x  1 f  x dx 

1

33 4
t
4


1

f 3  x x

 4 xe 2 x

2


1

x

e  e f

3

 x x

 e2 x

2

1



 f  x  3 2 x 2  x  1.

4 x  1 3 2 x 2  x  1dx 

1 4089
4



0

512


e

0

1 4089
4

0

  3 tdt 

1

f 3  x x

3 f 2  x f   x  1 dx  4 xe 2 x 2 1dx




0

0

512

2

 1 và


D. T  12273.

0
3

 x 2 x 2  x 1

a
là phân số tối giản. Tính T  a  3b.
b

B. T  12279.

2

3

3

2 x 2  x  1d  2 x 2  x  1

0

12285
.
4

Vậy a  12285, b  4  T  a  3b  12273. Chọn đáp án D.
Câu 55. Cho hàm số f  x thỏa mãn xf   x  ln x  f  x   2 x 2 ,  x  1;  và f e   e 2 . Tính tích phân

e2

I
e

x
dx.
f x

3
A. I  .
2
Lời giải.

5
C. I  .
3

1
B. I  .
2

Có xf   x ln x  f  x  2 x 2  f   x ln x 

f  x
x

x

 2x  

e

D. I  2.

x

f x 
 f   x ln x    dx  2 xdx


x 

e

x

x
x2
   f  x ln x   dx  x 2  f  x ln x  f e ln e  x 2  e 2  f  x  ln x  x 2  f  x  
.
e
ln x
e

e2

Khi đó I  
e

e2


e2

x
ln x
1
3
dx  
dx  ln 2 x  . Chọn đáp án A.
f  x
x
2
2
e
e

SỐ PHỨC
Câu 56. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  1  3i  1 và z 2  1  i  z 2  5  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  z2  1  i  z2  z1 bằng
2 85
1.
5
Lời giải.

A.

B. 10  1.

C. 10  1.


D.

2 85
 1.
5

Đặt z1  a  bi. Khi đó z1  1  3i  1   a 1  b  3  1.
2

2

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C  :  x  1   y  3  1 tâm I 1;3, R  1.
2

2

Đặt z2  x  yi. Khi đó z2  1 i  z2  5  i   x  1   y  1   x  5   y  1
 12 x  4 y  24  0  3x  y  6  0.
2

2

2

2

Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!



facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng  : 3 x  y  6  0.
Gọi M  z1 , N  z 2 , A1;1. Khi đó P  NA  MN .

17 1 
Gọi B là điểm đối xứng của A qua . Ta có B  ; .
 5 5 

Khi đó P  NA  MN  BN  NM  BM  IB  IM 

2 85
 1. Dấu bằng khi M  IB  C , N  IB  .
5

Chọn đáp án A.
Câu 57. Cho số phức z  a  bi a , b    thỏa mãn z  3  3i  6. Khi P  2 z  6  3i  3 z  1  5i đạt giá
trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức a  b bằng
A. 2  2 5.
B. 4  2 5.
C. 2 5  2.
Lời giải.
Gọi M  z , A6;3, B 1; 5. Khi đó P  2MA  3MB.

D. 2 5  4.

Khi đó M luôn di động trên đường tròn C  tâm I 3;3, R  6. Ta có IA  9 


3
R .
2 C 

2
2
R  IM . Khi đó N 1;3.
3
3
IM
MN
IM
R
2
IN
2
Ta có

 2 MA  3MN .

 và
 . Do đó IMN  IAM 
3
IA
MA
IA
IM
3
R 3
2


Gọi I là điểm nằm trên đoạn thẳng IA sao cho IN 





Khi đó P  3 MN  MB   3 NB  24. Dấu bằng xảy ra khi M  NB  C   M 1;2 5  3 .
Vậy a  b  3  2 5  1  2  2 5. Chọn đáp án A.
Câu 58. Xét các số phức w, z thỏa mãn w  i 

3 5
và 5w   2  i  z  4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5

P  z  2i  z  6  2i .
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!


facebook.com/groups/luyendexuyenquocgia/
A. 7.

facebook.com/groups/Jteam.luyendetoan2020/

B. 2 53.

C. 2 58.
D. 4 13.
5w  5i

 z  3  2i
Lời giải. Có 5w   2  i z  4  5w  5i  2  i  z  4  5i 
2  i

 5 w  i  z  3  2i  3. Đặt z  a  bi. Khi đó ta có  x  3   y  2  9  x 2  6 x   y  2 .
2

2

2

Ta có P  x 2   y  2  6  x    y  2  2. x 2  6  x   2  y  2
2

2

2

2

2

 2 36  2 y  2  2  y  2  72  32 y . Do  x  3   y  2  9   y  2  9  5  y  1.
2

2

2

2


2

Vậy P  72  32 y  2 58. Chọn đáp án C.
Câu 59. Gọi z1 , z2 , z3 là ba số phức thỏa mãn điều kiện z1  1  z1  3i  10; z 2  3  z2  3i  3 2;

z3  1  z3  3  4. Đặt M là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z1  z2  z2  z3  z3  z1 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. M  4;5.

B. M  5;6.

C. M  6;7.

D. M  7;8.

Lời giải.
Trong mặt phẳng Oxy , xét M  z1 , N  z2 , P  z3 , A1;0, B 0;3, C 3;0.
Khi đó ta có z1  1  z1  3i  MA  MB. Ta lại có AB  10. Do đó z1  1  z1  3i  10  MA  MB  AB.
Hay M di chuyển trên đoạn thẳng AB.
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có N di chuyển trên đoạn thẳng BC và P di chuyển trên đoạn thẳng
AC (tham khảo hình vẽ bên dưới)

Khi đó ta có T  z1  z2  z 2  z3  z3  z1  MN  NP  PM .
Gọi P1 , P2 lần lượt là điểm đối xứng của P qua AB, BC. Ta có MP  MP1 , NP  NP2 .
Khi đó T  MN  NP  PM  P1 M  MN  NP2  P1 P2 .
P

 
     


Ta lại có PBA
1 AB; PBC  CBP2  P1 AB  ABC  CBP2  PBA  ABC  PBC  2 ABC (tham khảo hình vẽ)

P2 BP1
 2.BP.sin BAC.
2
2 5
12 5
12 5
Ta có sin BAC 
và BP  BO  3. Khi đó P1 P2  2 BP.sin BAC 
. Vậy min T 
. Chọn đáp án B.
5
5
5
Tham gia nhóm LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA
để nhận tài liệu và học tập cùng nhau nhé!!!!

Gọi H là trung điểm P1 P2 . Khi đó P1 P2  2 P2 H  2.BP2 .sin P2 BH  2.BP.sin


×