Đ ề thi chọn học sinh giỏi 2003-2004 lớp 11 bảng A Môn thi :Hoá học.
Tỉnh Nghệ An
Câu1: Hãy so sánh (có giải thích) độ tan của SO
2
trong dung dịch nớc có cùng nồng độ của các chất
sau : a) NaCl,b) HCl , c) NH
4
Cl, d) Na
2
S .
Câu2: Giải thích và viết phơng trình ion thu gọn các phản ứng xẩy ra trong thí nghiệm sau :
a) cho amol CO
2
vào dung dịch chứa 2a mol NaOH , đợc dung dịch A cho A lần lợt các dungdịch
BaCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
,AlCl
3
.
b) cho khí H
2
S hấp thu vừa đủ vào dung dịch NaOH ,đợc dung dịch B chứa muối trung hoà .Cho B
lần lợt vào các dung dịch Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu3: Giải thích sự khác nhau giữa các phản ứng nhiệt phân (NH
4
)
2
Cr
2
O
7,
NH
4
NO
3,
NH
4
NO
2
,
Với sự nhiệt phân các muối (NH
4
)
2
CO
3
,NH
4
Cl. Viết các phơng trình phản ứng xẩy ra .
Câu4: Xiclo ankan M và N đều có tỉ khối so với mêtan bằng 5,25.khi monoclo hoá (có ánh sáng) thì
M tạo 4 hợp chất ,N chỉ cho một hợp chất duy nhất
a) xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của N và M .
b) viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp IUPACcủa các sản phẩm clo hoá trên.Cho biết
cấu tạo bền nhất của N.
Câu5 : Cho 2,56g kim loại đồng phản ứng hoàn toàn với 25,2gam dung dịch HNO
3
60% thu đợc dung
dịch A , biết rằng nếu thêm 230ml dung dịch KOH 1M vào A rồi cô cạn và nung đến khối lợng không
đổi , thu đợc 21,88gam chất rắn .
Câu6: Trong một bình kín dung tích 2,24lít chứa ít bột niken và hỗn hợp khí gồm H
2
,C
2
H
4
,C
3
H
6
(ở
đktc) .Tỉ số mol C
2
H
4
và C
3
H
6
là 1:1. đốt nóng bình một thời gian , sau đó làm lạnh tới O
o
c ,áp suất trong
bình lúc đó là p. Tỉ khối so với hiđro của hỗn hợp khí trớc và sau phản ứng lần lợt bằng 7,6và 8,445.
a) Giải thích tại sao tỉ khối tăng ?
b) Tính thành phần phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp trớc phản ứng
c) Tính áp suất p
d) Tính hiệu suất phản ứng đối với mỗi olefin,biết rằng nếu cho hỗn hợp sau phản ứng lội qua bình
đựng dung dịch nớc brom, sẽ làm nhạt màu dung dịch brom và khối lợng bình tăng thêm 1,05gam ./
ễn tp Hoỏ Hc 11
1