Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.89 KB, 5 trang )

Đề luyện tập thi đại học năm 2009(Đề 03)
1/. Trờn c th ngi cú c quan thoỏi hoỏ l?
A. Hin tng lp li cỏc giai on lch s ca ng vt sau ú mt i
B. Nhng c quan xa kia ó phỏt trin ng vt cú xng sng nay khụng cũn na
C. Di tớch ca nhng c quan xa kia khỏ phỏt trin ng vt cú xng sng
D. Hin tng tỏi hin li mt c quan no ú do phụi phỏt trin khụng bỡnh thng
2/ Trong trng hp mi gen quy nh mt tớnh trang, tớnh trng tri l tri hon ton. Phộp lai no sau õy khụng lm xut
hin t l kiu hỡnh 1 : 2 : 1 i con F
1
?
A. P: AB/ab x Ab/aB, cỏc gen LKHT B. P: Ab/ab x Ab/ab, cỏc gen LKHT
C. P: Ab/aB x Ab/aB, cú hoỏn v vi tn s 40% D. P: Ab/aB x Ab/aB, cỏc gen LKHT
3/ Trong cỏc du hiu c bn ca s sng, du hiu khụng bao gi cú vt vụ c l?
A. Trao i cht theo phng thc ng hoỏ, d hoỏ v sinh sn B. Sinh trng
C. Vn ng D. Trao i cht
4/ Cho lai hai cõy bớ qu trũn vi nhau,i con thu c 544 cõy bớ qu trũn, 366 cõy bớ qu bu dc v 62 cõy bớ qu di. S
di truyn tớnh trng hỡnh dng qu bớ tuõn theo quy lut:
A. liờn kt hon ton B. Phõn li c lp ca Menen
C. tng tỏc cng gp D. Tng tỏc b tr
5/ Mt qun th giao phi cú thnh phn kiu gen l xAA + yAa + zaa = 1 s cõn bng di truyn khi:
A. tn s alen A = a B. x = y=z
C. x.z = y D. x.z = (y/2)
2
6/ Trong mt cỏi ao, kiu quan h cú th xy ra gia hai loi cỏ cú cựng nhu cu thc n l
A. c ch cm nhim B. Cnh tranh
C. ký sinh D. Con vt n tht v con mi
7/ Tp hp sinh vt no sau õy c xem l mt qun th?
A. Nhng con cỏ sng trong mt cỏi h B. Nhng con mi sng trong mt t mi chõn ờ
C. Nhng con g trng v g mỏi nht mt gúc ch D. Nhng con chim sng trong mt khu rng
8/ Vi 4 loi nuclờụtit A, T, G, X s cú bao nhiờu b ba khụng cú A?
A. 27 B. 16 C. 32 D. 64


9/ ngụ, tớnh trng chiu cao do 3 cp gen alen c tỏc ng cng gp( Aa,Bb, Dd) chỳng PLL v c mi gen tri khi cú
mt trong kiu gen s lm cho cõy thp i 20 cm, cõy cao nht cú chiu cao 210 cm.Giao phn gia cõy cao nht vi cõy thp
nht, con chỳng s cú chiu cao
A. 150 cm B. 90 cm C. 160 cm D. 170 cm
10/ Cỏc tỏc nhõn no sau õy va gõy t bin gen, va gõy t bin nhim sc th?
A. Tia phúng x, tia t ngoi B. Tia cc tớm
C. Cụnsixin D. Tia rnghen
11/ Mt gen cú 120 chu k xon, A = 3/2G. t bin lm cho gen t bin ngn hn gen ban u 10,2 A
o
v cú s liờn kt
hidro l 2874. t bin thuc dng:
A. mt 2 cp nu G X, 1 cp nu A- T B. mt 2 cp nu A T, 1 cp nu G - X
C. mt 3 cp nucleotit A- T D. mt 3 cp nucleotit G X
12/ Hot ng ó lm cho ngi thoỏt khi trỡnh ng vt l:
A. Bit s dng cụng c sn cú trong t nhiờn
B. Bit ci tin ụi chỳt cụng c sn cú trong t nhiờn bng cỏc c quan, b phn trờn c th
C. Bit ch to cụng c bng mt vt trung gian mt cỏch h thng
D. Bit s dng cnh cõy, hũn ỏ, mnh xng thỳ t v v tn cụng
13/ Ri lon s trao i chộo gia 2 Crụmatit khỏc ngun trong cp NST tng ng dn ti dng t bin no sau õy?
A. Mt on v lp on B. Mt on v o on
C. Mt on v chuyn on tng h D. Mt on v chuyn on khụng tng h
14/ Gii hn nng sut ca ging c qui nh bi
A. K thut canh tỏc B. iu kin thi tit
C. Ch dinh dng D. Kiu gen
1
15/ Phát biểu không đúng về đột biến gen là
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật
C. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen
D. Đột biến làm phát sinh các alen mới trong quần thể

16/ Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính X
A
X
a
. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử ở một số tế bào cặp NST
này không phân ly trong lần phân bào hai. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. X
A
X
a
, X
a
X
a
, X
A
,X
a
,0 B. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
,


X
a
,0
C. X
A
X
a
,0, X
A
X
A
, X
A
D. X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
A
,

X
a
,0
17/ Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loai khác nhau là
A.Tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ NST của hai loài bố mẹ

B.Tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ
C. Tế bào cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng
D. Tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn cơ thể sinh trưởng mạnh thích nghi tốt
18/ Bằng phương pháp gây đột biến và chon lọc không thể tạo ra được các chủng
A. Vi khuẩn E coli mang gen sản xuất insulin của ngươi
B. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn
C. Penicillium có hoạt tính penicillin tăng gấp 200 lần chủng gốc
D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò là kháng nguyên
19/ Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp
A. ARN – Pôlimeraza và peptidaza B. Amilaza và ligaza
C. ADN - Pôlimeraza và amilaza D. Restrictaza và ligaza
20/ Trong lịch sử tiến hoá, các loài xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm lợp lí hơn các loài xuất hiện trước vì:
A. chọn lọc tự nhiên chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất.
B. quần thể có vốn gen đa hình do đó sinh vật xuất hiện sau dễ dàng thích nghi hơn so với sinh vật xuất hiện trước đó.
C. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động do đó các đặc điểm thích
nghi liên tục được hoàn thiện
D. do sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
21/ Suy cho cùng, sự đa dạng của sinh giói là do:
a. Sự đa dạng của các phân tử Protein. b. Sự đa dạng của các phân tử Axit nucleic.
c. Sự đa dạng của các phương thức trao đổi chất. d.sự thay đổi của điều kiện ngoại cảnh.
22/ Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là không đúng?
a. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
b. Đột biến gen là những biến đổi xảy ra tại 1 điểm nào đó trong cấu trúc phân tử ADN liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp
Nucleotit.
c.Đột biến gen là hình thức biến đổi của VCDT ở cấp độ TB.
d. Các dạng đột biến thường gặp là: mất, thêm, thay thế, đảo vị trí một hoặc 1 số cặp nu.
23/ Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử sụng để tạo A. Hoocmôn insulin
B. Hoocmôn sinh trưởng C. Thể đa bội D. Chất kháng sinh
24/ Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao
A. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường

B. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử chứa 2 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường
25/ Loại đột biến cấu trúc NST ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. Chuyển đoạn lớn và đảo đoạn B. Mất đoạn lớn
C. Đảo đoạn D. Lặp đoạn và mất đoạn lớn
26/ Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả ngọt, gen a qui định tính trạng quả chua. Hạt phấn n+ 1 không có khả
năng thụ tinh, noãn n+ 1 vẫn có thể thụ tinh bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai khi cho lai cây làm mẹ Aaa với cây làm
bố Aaa là:
a. 3 ngọt : 1 chua. b. 2 ngọt : 1 chua.
c. 5 ngọt : 1 chua. d. 100% ngọt.
2
27/ Theo quan điểm di truyền hiện đại, kết quả của chon lọc tự nhiên là:
a. Sự tồn tại của những cá thể thích nghi nhất.
b. Tạo nên sự đa hình cân bằng trong quần thể.
c. Sự hình thành loài mới thông qua sự tích luỹ những đặc tính tập nhiễm.
d. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.
28/ Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên qui mô công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ
biến là vi khuẩn E coli vì
A. E coli có tốc độ sinh sản nhanh B. E coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao
C. E coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh
D. Môi trường dinh dưỡng nuôi E coli rất phức tạp
29/ Hiện tượng lại tổ (lại giống ) là hiện tượng:
a. Tồn tại di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật.
b. Lặp lại các gai đoạn lịch sử của động vật. c. Tồn tại những cơ quan thoái hoá.
d. Tái hiện lại đặc điểm của động vật do phôi phát triển không bình thường.
30/ Một gen có 1200 nuclêôtit, khi tự sao môi trường nội bào cung cấp 37200 nuclêôtit gen trên đã : A. Nhân đôi 31 lần
B. Thực hiện 31 lần sao mã
C. Nhân đôi tạo 31 gen mới D. Trải qua 5 lần nhân đôi liên tiếp
31/. Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau:

Met- Glu- Gly- Val- Pro – Lyz – Thr……..
Thể đột biến về gen này có dạng: Met- Glu- Arg- Val- Pro – Lyz – Thr……..
Đột biến thuộc dạng:
a. Mất 1 cặp nucleotit. b. Thêm 1 cặp nucleotit.
c. Thay thế 1 cặp nucleotit. d. Đảo vị trí cá cặp nucleotit làm ảnh hưởng đến nhiều bộ ba.
32/ . Ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng, kiểu gen aa qui
định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng
chân cao, d qui định tính trạng chân thấp. Các gen nằm trến NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ
lai là:
a. 9 đen, ko sừng, cao : 3 đen, có sừng, cao: 3 lang, ko sừng, cao: 1 lang, ko sừng, cao.
b. 9 đen, ko sừng, cao : 3 đen, có sừng, cao: 3 trắng, không sừng, cao: 1trắng, có sừng, cao.
c. 3 đen, ko sừng, cao : 6 lang, ko sừng, cao: 3 vàng, ko sừng, cao: 1 đen, có sừng, cao: 2 lang, có sừng cao: 1 vàng có
sừng cao.
d. 9 Lang ko sừng cao: 3 lang, có sừng cao: 3 trắng không sừng cao: 1 trắng có sừng cao.
33/ Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng:
a. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử. b. Hạt phấn và hạt nảy mầm.
c. hạt khô và bào tử. d. hạt nảy mầm và vi sinh vật.
34/ Chọn câu sai. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là:
a. NST bị đứt gãy. b. Qúa trình tự sao của AND không bình thường.
c. Sự không phân li của NST ở kì sau nguyên phân.
d. Trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit của cặp NST kép tương đồng.
35/ . Cơ chế phát sinh dị bội là: a. Toàn bộ NST không phân li ở kì sau 1 giảm phân.
b. 1 hoặc vài cặp NST không phân li ở kì sau 1 giảm phân
c. Bộ NST không phân li ở kì sau 2 giảm phân
d. Một cặp hoặc vài cặp NST không phân li trong quá tình phát sinh giao tử.
36/ một gen có chiều dài 0,408 Micromet có số nclêôtit loại T bằng 1,5 số nuclêôtit loại không bổ sung với nó. Do đột biến
mất đoạn nên đoạn gen còn lại gồm 902 nuclêôtit loại A và T, 458 nuclêôtit loại G và X. Khi đoạn gen còn lại tự nhân đôi thì
nhu cầu từng loại nuclêôtit giảm đi bao nhiêu so với gen khi chưa bị đột biến.
A. A = T = 269, G = X = 251 B. A = T = 270, G = X = 252
C. A = T = 400, G = X = 500 D. A = T = 272, G = X = 251

37/ Gen A : quả đỏ, gen a : quả vàng. Số kiểu hình và số kiểu gen tạo ra từ phép lai giữa hai cây có kiểu gen AAaa với nhau.
Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xẩy ra bình thường, các loại giao tử tạo ra đều có khả năng thụ tinh:
A. 2 KH, 9 KG B. 3 KH, 9 KG C. 2 KH, 5 KG D. 3 KH, 5 KG
3
38/ Gen A: Hoa màu tím trội hoàn toàn so với gen a : Hoa màu trắng. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xẩy ra bình
thường, các loại giao tử tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 5 hoa tím : 1 hoa trắng?
A. AAa x Aa B. AAa x aa C. Aaa x Aa D. Aaa x aa
39/ Gen có chiều dài 5100 A
0
. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen nói trên có tỉ lệ từng loại ribônuclêôtit rA : rU : rG : rX
lần lượt là 1 : 2 : 3 : 4. Gen bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X. Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là bao
nhiêu?
A. 4050 B. 4051 C. 5050 D. 5051
40/ Hiếm khi tìm thấy hoá thạch trong đất là một cơ thể nguyên vẹn vì:
a. Xác sinh vật có thể làm thức ăn cho nhiều loài.
b. Do tác động cơ học của ngoại cảnh mà xác SV bị xê dịch.
c. Phầm mềm cơ thể thường bị VSV phân huỷ.
d. Trong quá tình khai quật con người vô tình làm gẫy nát các hoá thạch.
41/ Ở thỏ, biết kiểu gen AA qui định lông đen, Aa qui định lông đốm, aa qui định lông trắng.
Một quần thể thỏ có 500 con thỏ, trong đó có 20 con lông trắng. tần số tương đối các alen là:
a. A= 0, 8; a = 0, 2. b. A= 0, 2; a = 0, 8.
c. A= 0, 7; a = 0, 3. d. A= 0, 6; a = 0, 4.
42/ Gen A và B nằm kế tiếp nhau trên NST. Đột biến gắn gen A và B thành C. Protein do gen A chỉ huy tổng hợp 198 axit
amin. Protein do gen B chỉ huy tổng hợp 248 axit amin. Protein do gen C chỉ huy tổng hợp 446 axit amin. Đột biến có liên
quan đến số cặp nucleotit:
a. 12. b. 6. c. 3. d. 9.
43/ Trong chọn giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo, cosixin có tác dụng:
a. Gây ra đột biến thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G- X.
b. Gây ra đột biến thay thế 1 cặp G- X bằng 1 cặp A-T.
c. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc. d. Gây ra đột biến cấu trúc hoặc số lượng NST.

44/ Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài, quá trính nào dưới đây đóng vai trò quyết định:
a. Quá trình CLTN b. Quá trình phân li tính trạng c. Quá trình đột biến d. Quá trình giao phối
45/ : Sự phiên mã là :
A.Quá trình tổng hợp mARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN
B.Quá trình tổng hợp các loại ARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN
C.Quá trình tổng hợp các loại ARN ribôxom từ thông tin di truyền chứa trong ADN
D.Quá trình tổng hợp enzim ARN pôlimeraza từ thông tin di truyền chứa trong ADN
46/. Ở 1 quần thể, biết gen D qui định hoa đỏ, trội không hoàn toàn so với gen d qui định màu hoa trắng. Hoa hồng là tính
trạng trung gian.
Cho 1 quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,25 DD + 0,40 Dd + 0,35 dd = 1
Tỉ lệ các kiểu hình của quần thể trên khi đạt trạng thái cân bằng là bao nhiêu?
a. 30,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 20,25% hoa trắng b. 20,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 30, 25% hoa trắng
c. 25% hoa đỏ : 40% hoa hồng : 35% hoa trắng d.. 27,5% hoa đỏ : 46,25% hoa hồng : 26,25% hoa trắng
47/.Người ta đã tứ bội hóa thành công 2 kiểu gen Aa và aa, sau đó cho chúng giao phấn với nhau. Biết rằng gen A qui định
hoa đỏ, trội hoàn toàn so với gen a qui định màu hoa trắng. Tỉ lệ kiểu hình thu được ở thế hệ lai nói trên bằng:
a. 83% hoa đỏ: 17% hoa trắng b. 100% hoa đỏ
c. 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng d. 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng
48/. Xét cặp NST giới tính XY ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 2 ở cả hai
tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính
A. XX và O B. XX, YY và O C. XX, YY D. XY, O
49. Xét cặp NST giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo
thành giao tử
A. XX và YY B. XY và O C. Y và O D. X và O
50/. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen trội M gây nên; người có kiểu gen MM: chết trước tuổi trưởng thành,
kiểu gen Mm gây thiếu máu nhẹ, người bình thường có kiểu gen mm. Trong cuộc hôn nhân giữa 2 người có kiểu gen dị hợp,
thì tỉ lệ con sinh ra đạt tuổi trưởng thành và bình thường là:
A. 100%, 1/4 B. 100%, 1/2 C. 75%, 1/4 D. 75%, 1/3
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×