Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Noel 2008-Đề thi Hóa HK1 và đáp án lớp 8 (Đề 03)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.79 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Hoá Lớp : 8

A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1: Chất-
Hỗn hợp. đơn chất,
hợp chất. ngtử, phtử
Câu-Bài
C1 C2 Bài 2 3
Điểm
0,5 0,5 1 2
Chủ đề 2:Hoá trị-
CTHH
Câu-Bài
Bài 2 C3, C5 1
Điểm
1 1 2
Chủ đề 3: PƯHH-
PTHH
Câu-Bài
C4 C7 Bài1b
1
4
Điểm
0,5 0,5 0,5

1,5


Chủ đề 4: Định
luật BTKL
Câu-Bài
Bài 1a Bài1b
2
2
Điểm
1 1 2
Chủ đề 5: Thực
hành hoá học
Câu-Bài
C6 1
Điểm
0,5 0,5
Chủ đề 6: Tính
toán hoá học
Câu-Bài
Bài 3 C8 Bài 3 3
Điểm
0,5 0,5 1 2
Số
Câu-Bài
4 6 5 11
TỔNG
Điểm
2,5 4 3,5 10
B. ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :

) Cho các chất sau:
a/ Khí axetilen do hai nguyên tố H và C tạo nên.
b/ Kim loại kẽm do nguyên tố Zn tạo nên.
c/ Ozôn phân tử gồm có 3O liên kết nhau.
d/ Axit sunfuric do 3 nguyên tố: H, S, O tạo nên.
e/ Than do nguyên tố C tạo nên.
f/ Khí amoniac do 2 nguyên tố tạo nên.
Các chất ở dạng đơn chất là:
A
a, b, c ;
B
b, d, e
C
b, c, e;
D
a, d, f
Câu 2 :
Cách nói nào sau đây là đúng?
A
Phân tử nước gồm một nguyên tử oxi liên kết với một phân tử hiđro.
B
Hợp chất nước tạo nên từ hai nguyên tố H và O.
C
Hợp chất nước tạo nên từ hai đơn chất hiđro và oxi.
D
Phân tử nước gồm một phân tử hiđro liên kết với một nguyên tử oxi.
Câu 3 :
Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm(SO
4
) là A

2
(SO
4
)
3
và hợp chất tạo bởi
nguyên tố B với nhóm(OH) là B(OH)
2
. Hãy chọn công thức hoá học đúng cho hợp chất
của A và B
A
A
3
B
2
B
A
3
B
C
A
2
B
3
D
AB
3
Câu 4 :
1/Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
a/ Rượu để trong lọ không kín bị bay hơi.

b/Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua.
c/Rượu để lâu ngày trong không khí bị chua.
d/ Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan.
e/ Trứng bị thối.
f/ Mực hoà tan vào nước.
g/Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường.
A
b, e, c
B
d, a, g,
C
c, e, g
D
a, g, f
Câu 5 :
Cho các hợp chất sau SO
3
, N
2
O
5
hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là:
A
VI và V
B
IV và III
C
VI và II
D
I và V

Câu 6 :
Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp
nhất.
A
Hoà tan- làm bay hơi- lọc
B
Hoà tan - lọc – làm bay hơi
C
Chưng cất
D
Lọc – làm bay hơi
Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên là:
A 1: 3: 1: 3

B 2: 3: 2: 1
C 3: 1: 3: 1
D 2: 2: 3: 2
Câu 8 : Thể tích của 0,25 mol khí CO
2
ở đktc là
A 4,48 lit
B 11,2 lit
C 22,4 lit
D 5,6 lit
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : 2,5 điểm
a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng
b) Cho 27 gam nhôm tác dụng vừa đủ với lượng bạc nitrat (AgNO
3
) thu được 89 gam
nhôm nitrat( Al(NO
3
)
3
) và 108 gam bạc.
- Lập PTHH của phản ứng trên.
- Tính khối lượng AgNO
3
tham gia phản ứng
Bài 2 : 2 điểm
Lập nhanh CTHH của các hợp chất và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
a/ S(VI) và O(II)
b/ Na(I) và nhóm (SO
4

) (II)
Bài 3 : 1,5điểm
Tính % về khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO
3.
.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng B B C C A B A D
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng: Trong một PƯHH tổng khối
lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
1
Al + 3 AgNO
3


Al(NO
3
)
3
+ 3 Ag 0,5
Theo ĐlBTKL ta có:
m
Al
+ m
AgNO
3


= m
Al(NO
3
)
3

+ m
Ag


m
AgNO
3

= (m
Al(NO
3
)
3

+ m
Ag
) - m
Al
= 89 + 108 - 27 = 170 (g)
0,5
0,25
0,25
Bài 2 : SO
2

= 64 đ.v.C 1
Na
2
SO
4
= 142 đ.v.C 1
Bài 3:
M
SO
3

= 80 g
0,5
%S =
80
32
x 100% = 40%
1

×