Ngày soạn:6/9/2009
Tiết10 Kiểm tra viết 1 tiết.
A - Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
Qua bài làm của HS GV đánh giá đợc khả năng nắm kiến thức và vận dụng kiến
thức của HS . Từ đó GV có biện pháp điều chỉnh phơng pháp dạy học các phần tiếp theo
cho phù hợp nhằm nâng cao chất lợng của học sinh.
2/ kĩ năng: rèn cách làm bài kiểm tra viết cho học sinh,rèn thoi quen nghiêm túc làm bài
cho HS.
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất, phân
loại,o xit,a xit
1(C1)
(2.0đ)
1
(2.0đ)
Các o xit, a xit
quan trọng
1(C2)
(3.0đ)
1
(3.0đ)
Tính toán hoá
học
1(C3)
(3.0đ)
1(C4)
(2.0đ)
2
(5.0đ)
Tổng
1
(2.0đ)
1
(3.0đ)
1
(3.0đ)
1
(2.0đ)
4
(10đ)
B. Đề bài
I Trắc nghiệm khách quan ( 3.0 điểm )
C âu 1(2,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng:
1- Chất nào dới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành ma axit?
A- Cacbon đioxit B- Dẫn xuất flo của hiđrocacbon
C- Ozon D- Lu huỳnh đioxit
2- Có những oxit sau :MgO, Fe
3
O
4
, SO
2
, CuO, P
2
O
5
, K
2
O.
Dãy các oxit nào sau đây tác dụng đợc với H
2
SO
4
trong dung dịch?
A-MgO, Fe
3
O
4
, SO
2
, CuO, K
2
O B - Fe
3
O
4
, MgO, P
2
O
5
, K
2
O, CuO.
C- Fe
3
O
4
, MgO, K
2
O, CuO D - Fe
3
O
4
, MgO, K
2
O, SO
2
, P
2
O
5
, CuO.
Câu 2( 3.0 điểm):Cho những chất sau:
A. CuO B. MgO C. H
2
O D. SO
2
C. CO
2
Hãy chọn những chất thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các PTHH sau:
a) 2HCl + ------> CuCl
2
+ .
b) H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
------> Na
2
SO
4
+ .. + ..
c) 2HCl + CaCO
3
------> CaCl
2
+ .. + ..
d) H
2
SO
4
+ ------> MgSO
4
+ .
e) + H
2
CO
3
II- Tự luận :
Câu 3 (3.0điểm) Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
SO
3
( )
3
H
2
SO
4
(2)
S
( )
1
SO
2
(4)
Na
2
SO
3
( )
5
SO
2
( )
6
H
2
SO
3
Câu 4 (2.0điểm) Hòa tan 2,8 g Fe bằng 50 ml dung dịch HCl 3,5 M.
a. Viết phơng trình hóa học.
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc)?
c. Tính nồng dộ mol của dung dịch sau phản ứng ( Coi thể tích dung dịch sau phản ứng
thay đổi không đáng kể so với thể tích dung dịch HCl đã dùng )
C.Đáp án và h ớng dẫn chấm
Đáp án điểm
Trắc nghiệm khách quan 2
1
1.
D 1.0
2
C 1.0
Câu 2
Mỗi PTHH đúng đợc 0,25 điểm ( phải đảm bảo đk
và trạng thái của chất).
3.0
Phần II Tự luận 8
Câu 3
Mỗi PTHH đúng đợc 0,25 điểm ( phải đảm bảo đk
và trạng thái của chất).
3.0
Câu 4
( Cách trình bày rõ ràng và viết đầy đủ các PTHH )
2,0
Câu 5 0
a
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ H
2(k)
0
b
0
c
0
D. Nhận xét và đánhgiá:.................................................................................................... .
..
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
...
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
...
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
...
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
...
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................