Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra một tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.12 KB, 2 trang )

Đề số 2:
1. Ma trận đề.
Nội dung kiến
thức
Mức độ kiến thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TN
KQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
T/c của oxi điều
chế oxi
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3
Oxit, p/ phân huỷ,
p/ hoá hợp
1 1 1 1 4
kĩ năng tính %
KL, tính lợng chát
d
0,5 0,5 1 1 3
2. Đề bài:
Phần I: (4 đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ A,B,C,D. đứng trớc phơng án chọn đúng.
Câu 1(1đ): Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A- N
2
; CO
2
B- CO
2
, CO
C- CO


2
, O
2
D- N
2
, O
2
Câu 2(1đ) Một oxit của lu huỳnh trong đó S chiếm 50% về khối lợng. CTHH là:
A- SO
3
B- SO
C- S
2
O
D- SO
2
Câu 3(1đ) Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào đều đựơc dùng để điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm?
E- CuSO
4
; HgO
A- CaCO
3
, KMnO
4
B- KClO
3
, KMnO
4
C- NaNO

3
; KClO
3
Câu 4(1đ) : Dãy các chất sauđều là chất ba zơ
A- FeO, CO,Na
2
O; CuO
B- K
2
O, FeO, Mn
2
O
7
C- CuO, CaO, Al
2
O
3
, FeO
D- SiO
2
, CaO, CuO
Phần II: Tự luận
Câu 5: (3 đ) Lập các PTHH sau và cho biết những phản ứng nào là phản ứng hoá hợp,
phản ứng nào là phản ứng phân huỷ? Vì sao?
a. 2KClO
3
> KCl+ 3O
2
b. HgO > Hg + O
2

c. Fe(OH)
3
> Fe
2
O
3
+ H
2
O
d. H
2
+ O
2
> H
2
O
Câu 6: (3 đ) đốt cháy hoàn toàn 3,6 g C trong bình chứa 11,2 l oxi (đkc)
a. Chất nào còn d sau phản ứng trên
b. Tính khối lợng CO
2
tạo thành (C= 12; O= 16)
3. Đáp án:
Câu 1:(1đ) chọn D;
Câu 2: (4đ) chọn D;
Câu 3: (3đ) chọn C;
Câu 4: (3đ) chọn C
Câu 5: - Lập đúng mỗi PTHH (0,5 đ)
- Phân loại đúng và giải thích (1đ)
Câu 6:
- Viết đợc PTHH (1đ)

C+ O
2
> CO
2
- Tính đợc lợng chất đã phản ứng để biết chất nào d (oxi d) (2đ)
- Tính đợc m CO
2
= 13,2 g (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×