Hình học 10|
HÌNH HỌC 10
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG 5: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Loại 1: Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện về khoảng cách, góc,
hình chiếu, đối xứng …
LÝ THUYẾT.
Phương pháp giải toán
Hướng 1. Nếu điểm M thuộc đường thẳng thì ta viết phương trình dưới dạng tham số. Khi
đó tọa độ điểm M chỉ phụ thuộc một tham số t . Tiếp đến, từ giả thiết của bài toán ta tìm (thiết lập)
phương trình ẩn t . Giải phương trình này ta tìm được t và từ đó tìm được M .
Hướng 2. Tọa độ điểm M cần tìm gồm có hoành độ x và tung độ y . Vì có hai yếu tố phải tìm nên
từ giả thiết của bài toán ta tìm (thiết lập) hệ hai phương trình ẩn x và y . Giải hệ này ta tìm được
tọa độ của điểm M .
II
=
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ví dụ 1
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : x 2 y 3 0 và : 3x 4 y 1 0 . Tìm trên d
điểm M sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng bằng 2 .
Lời giải
Vì M d nên M 2t 3; t .
Ta có d M ,
3 2t 3 4t 1
3 4
2
2
10t 10 10
t 2
2 10t 10 10
.
10t 10 10
t 0
Vậy có 2 điểm M cần tìm là M 1; 2 , M 3;0 .
Ví dụ 2
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 3; 3 , B 5; 1 và đường thẳng : 2 x y 1 0 . Tìm
trên điểm M sao cho tam giác MAB cân tại M .
Lời giải
1|
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
I
=
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Cách 1.
Vì M nên M t; 2t 1 .
Tam giác MAB cân tại M nên
MA MB 3 t 2 2t 5 t 2t 13 2t 25 10t 12t 12 t 1.
2
2
2
2
Vậy điểm M cần tìm là M 1;1 .
Cách 2.
Vì tam giác MAB cân tại M nên M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
Trung điểm của AB là I 4; 2 .
Gọi d là đường trung trực của AB . Khi đó, AB 2; 2 là véc-tơ pháp tuyến của d .
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Phương trình tổng quát của đường thẳng d là 2 x 4 2 y 2 0 x y 2 0 .
Ta có tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
2 x y 1 0
2 x y 1 x 1
.
x y 2 0
x y 2
y 1
Vậy điểm M cần tìm là M 1;1 .
Ví dụ 3
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 4;1 và đường thẳng : x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ điểm B đối
xứng với A qua đường thẳng .
Lời giải
A
H
Δ
B
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với có phương trình là
2 x 4 y 1 0 2 x y 7 0 .
Gọi H là giao điểm của d và . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
x 2 y 1 0
x 2 y 1
x 3
H 3; 1 .
2 x y 7 0
2 x y 7
y 1
Ta có H là trung điểm của AB nên B 2; 3 .
Vậy B 2; 3 .
Ví dụ 4
Ví
|2
Hình học 10|
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có AB : x y 4 0 , BC : 3x 5 y 4 0 ,
CA : 7 x y 12 0 . Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong của góc A .
Lời giải
A
B
D
C
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
3x 5 y 4 0
3x 5 y 4
x 2
C 2; 2 .
7 x y 12 0
7 x y 12
y 2
Phương trình các đường phân giác của góc A là
x y4
12 1
2
7 x y 12
72 12
x 3 y 16 0
5 x y 4 7 x y 12
3x y 2 0
1
.
2
Đặt f x; y x 3 y 16 . Khi đó, f B . f C f 3;1 . f 2; 2 16 20 320 0 nên hai
điểm B và C nằm cùng phía so với đường thẳng 1 .
Suy ra 2 là đường phân giác trong của góc A .
Ta có D BC 2 nên tọa độ điểm D là nghiệm của hệ phương trình
7
x
3x 5 y 4 0
3x 5 y 4
9
.
3x y 2 0
3x y 2
y 1
3
7 1
Vậy D ; .
9 3
Ví dụ 5
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2; 2 và hai đường thẳng d1 : x y 2 0 , d2 : x y 8 0 .
Tìm tọa độ điểm A d1 và B d 2 sao cho tam giác MAB vuông cân tại M .
Lời giải
Vì A d1 , B d 2 nên A s; 2 s và B t;8 t .
Khi đó, MA s 2; s và MB t 2;6 t .
Tam giác MAB vuông cân tại M nên
3|
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình
x y 4 0
x y 4
x 3
B 3;1 .
3x 5 y 4 0
3x 5 y 4
y 1
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
2st 8s 2t 4 0
MA MB
s 2 t 2 s 6 t 0
2
2
2
2
2
2
MA MB
2s 2t 4s 16t 36 0
s 2 s t 2 6 t
st 4s t 2 0
s 1 t 4 2
2 2
2
2
s t 2s 8t 18 0
s 1 t 4 3 0
Từ 1 ta rút được t 4
1
.
2
2
(với s 1 ) và thay vào 2 ta được phương trình
s 1
s 12 1 s 1 2
s 3
3 0 s 1 3 s 1 4 0
s 1
s 1 .
2
s 12 4
s 1
s 1 2
2
4
4
2
Với s 3 thì t 5 . Suy ra A 3; 1 và B 5;3 .
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Với s 1 thì t 3 . Suy ra A 1;3 và B 3;5 .
Vậy A 3; 1 , B 5;3 hoặc A 1;3 , B 3;5 .
Ví dụ 6
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x 7 y 17 0 và d2 : x y 5 0 . Gọi A là
giao điểm của d1 và d 2 . Đường thẳng d đi qua điểm M 0;1 và cắt d1 , d 2 lần lượt tại B và C
sao cho tam giác ABC cân tại A . Tìm tọa độ điểm B .
Lời giải
A
d
B
d1
C
d2
Phương trình đường thẳng d đi qua M 0;1 có dạng
a x 0 b y 1 0 ax by b 0 , (với a 2 b2 0 ).
Vì tam giác ABC cân tại A nên hai góc ở đỉnh B và C là nhọn.
a 7b
ab
Do đó, cos B cos C cos d , d1 cos d , d 2
2
12 12 . a 2 b2
12 7 . a 2 b2
a 3b
a 7b 5 a b
.
a 7b 5 a b
a b
a 7b 5 a b
3
|4
Hình học 10|
Với a 3b thì do a 2 b2 0 nên b 0 . Do đó, phương trình đường thẳng d là
3bx by b 0 3x y 1 0 .
1 5
Vậy tọa độ điểm B là B ; hoặc B 3;2 .
2 2
Ví dụ 7
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 4;3 . Tìm tọa độ điểm M sao cho MAB 135
10
.
2
Lời giải
và khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng
M
10
135°
2
H
A
B
Phương trình đường thẳng AB là
x 1 y 2
x 1 3 y 2 x 3 y 5 0 .
4 1 3 2
Gọi M x; y . Khi đó,
d M , AB
x 3y 0
x 3y 5
10
10
x 3y 5 5
2
2
2
x 3 y 10
12 3
Ta có AB 3;1 , AM x 1; y 2 và
cos MAB cos AB, AM
5.
x 1 y 2
2
2
3 x 1 y 2
2
AB. AM
2
2
2
2
2
AB . AM
10. x 1 y 2
3x y 5.
3
Từ 1 ta có x 3 y và thay vào 3 ta được phương trình
5|
1
.
2
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
1
x
x
7
y
17
0
1 5
2
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
B ; .
2 2
3x y 1 0
y 5
2
b
Với a thì do a 2 b2 0 nên b 0 . Do đó, phương trình đường thẳng d là
3
b
x by b 0 x 3 y 3 0 .
3
x 7 y 17 0
x 3
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
B 3; 2 .
x 3y 3 0
y 2
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
1
10 y 5 0
y
5. 10 y 10 y 5 10 y 5
2
2
2
2
5 10 y 10 y 5 100 y 100 y 25
10 y 10 y 0
2
1
y 2
y 0.
y0
y 1
Như thế ta tìm được điểm M 0;0 .
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Từ 2 ta có x 3 y 10 và thay vào 3 ta được phương trình
10 y 35 0
5. 10 y 2 70 y 125 10 y 35
2
2
5 10 y 70 y 125 25 4 y 28 y 49
7
y
7
2
y
y 3.
2
y4
2
2 y 14 y 24 0
y 3
Như thế ta tìm được M 1;3 .
Vậy M 0;0 hoặc M 1;3 .
Loại 2: Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đường thẳng (chủ yếu
trong tam giác)
I
=
LÝ THUYẾT.
Thường gặp :
Tìm tọa độ đỉnh và các điểm đặc biệt trong tam giác
1. Đường cao và trực tâm
Kiến thức cần sử dụng: Tính chất vuông góc
2. . Đường trung tuyến và trọng tâm
Kiến thức: Cần sử dụng giả thiết của trung điểm M của cạnh BC
M AM
M AM BC
M AM
M BC
M là trung điêm cua BC
M là trung điêm cua BC
M là trung điêm cua BC
“Trung điểm thuộc vào trung tuyến và cạnh ”
3. Đường phân giác và tâm đường tròn nội tiếp tam giác
*Bài toán phụ: Cho tam giác ABC, BK là đường phân giác trong của góc ABC, A1 là điểm đối
xứng với A qua BK. Ta luôn có: A1 BC
Kĩ năng: Lấy đối xứng đỉnh của tam giác qua đường phân giác trong (ngoài)
4. Tọa độ điểm trong tam giác đặc biệt như tam giác vuông , đều ,cân.
|6
Hình học 10|
II
=
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ví dụ 1
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 2 x y 5 0 và hai điểm A 2;3 , B 4;1 .
Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tam giác MAB vuông tại M .
AM t 2; 2t 8
+ Gọi M (t; 2t 5)
BM t 4; 2t 6
+ Khi đó tam giác MAB vuông tại M
AM .BM 0 t 2 t 4 2t 8 2t 6 0
t 2 M 2; 1
5t 2 30t 40 0
t 4 M 4;3
+ Vậy M 2; 1 hoặc M 4;3 .
Ví dụ 2
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MAB cân tại A và đường thẳng : 2 x y 5 0 .
Biết B 1; 4 và I 2; 2 là trung điểm của AM . Tìm tọa độ điểm A và M biết đi qua điểm
M và M có hoành độ là số nguyên.
Lời giải
7|
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Lời giải
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Gọi M 2t 1; t
Vì I 2; 2 là trung điểm của AM nên:
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
x 2 xI xM 2t 5
A
A 2t 5; 4 t
y A 2 yI yM 4 t
+ Tam giác MAB cân tại A
AM AB AM 2 AB2
4t 6 2t 4 2t 4 t 2
2
2
2
t 2
4t 6 t
t 6
4
t
6
t
5
7 6
M 3; 2 hoặc M ; (loại)
5 5
+ Với M 3; 2 A 1; 2 . Vậy A 1; 2 và M 3; 2 .
Ví dụ 3
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MAB có trọng tâm G 2; 1 và A 1; 3 . Đường thẳng
: 2 x y 4 0 đi qua M . Tìm tọa độ điểm M và B biết MB 5MA và M có hoành độ
dương.
Lời giải
Gọi M t; 2t 4 với t 0 . Vì G 2; 1 là trọng tâm tam giác MAB nên:
|8
Hình học 10|
xB 3xG xA xM 5 t
B 5 t; 4 2t
yB 3 yG y A yM 4 2t
2
2
2
2
Khi đó: MB 5MA MB2 25MA2 2t 5 4t 8 25 t 1 2t 1
13
(loại)
105t 2 66t 39 0 t 1 hoặc t
35
M 1; 2 ; B 4;2 .
Ví dụ 4
m 0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m . Xác định m để tam giác GAB
vuông tại G .
Lời giải
+ Do G là trọng tâm tam giác ABC nên:
x x x
1 4 0
xG A B C
1
m
3
3
G 1;
3
y y A yB yC 0 0 m m
G
3
3
3
m
GA 2; 3
+ Suy ra
, khi đó tam giác GAB vuông tại G
m
GB 3;
3
GA.GB 0 6
m2
0 m 3 6
9
m
Vậy G 1; với m 3 6.
3
Ví dụ 5
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC . Biết A 4;1 , phương trình hai đường thẳng chứa lần
9|
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh A 1;0 , B 4;0 , C 0; m với
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
lượt hai đường cao tam giác từ B và C là 2 x y 8 0;2 x 3 y 6 0 . Tìm tọa độ B và C .
Lời giải
Ta có A 4;1 không thuộc 2 x y 8 0 do 2.4 1 8 0 và
A 4;1 không thuộc 2 x 3 y 6 0 do 2.4 3.1 6 0 .
Gọi BI : 2 x y 8 0 ; CK : 2 x 3 y 6 0 .
15 1
H BI CK H ;
4 2
qua A(4;1)
qua A(4;1)
AH :
1 3 AH :
VTCP AH ( ; )
VTPT nAH (6; 1)
4 2
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
AH : 6 x 4 1 y 1 0 6 x y 23 0
qua A
qua A(4;1)
qua A(4;1)
AB :
AB :
CK
VTPT n (3; 2)
VTCP nCK (2;3)
*) AB:
AB : 3 x 4 2 y 1 0 3x 2 y 10 0
B AB BI B 6;4
qua A
qua A(4;1)
qua A(4;1)
AC :
AC :
BI
VTCP nBI (2;1)
VTPT n1 (1;2)
*) AC:
AB :1 x 4 2 y 1 0 x 2 y 6 0
C AC CK C 6;6
Ví dụ 6
Ví
Trong mặt phẳng Oxy ,cho tam giác ABC . Biết đỉnh A(-1;-3),đường trung trực đoạn AB là
3x+2y-4=0, Trọng tâm G(4;-2). Tìm tọa độ B, C.
Lời giải
qua A
qua A(-1;-3)
AB :
d AB
VTPT n (2; 3)
AB
AB : 2 x 1 3 y 3 0 2 x 3 y 7 0
M AB d AB M 2; 1
M là trung điểm của AB nên B(2.2+1;2.(-1)+3) B(5;1)
Ta có MC 3MG (*)
Gọi C(x;y)
MC ( x 2; y 1)
MG (2; 1)
| 10
Hình học 10|
x 2 3.2
x 8
C (8; 4)
y 1 3.(1) y 4
(*)
Ví dụ 7
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A 6; 6 ; đường thẳng d đi
qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x y 4 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B
và C , biết điểm E 1; 3 nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
+ Từ A hà đường cao AH ( H BC ) cắt d tại I .
Vì tam giác ABC cân tại A nên H , I lần lượt là trung điểm của BC và AH .
Khi đó AH đi qua A 6; 6 vuông góc với d nên có phương trình: x y 0 . Suy ra tọa
x y 4 0
x 2
I 2; 2 H 2; 2 .
độ điểm I thỏa mãn hệ:
x y 0
y 2
+ Đường thẳng BC đi qua H và song song với d nên có phương trình x y 4 0 .
+ Gọi B t; t 4 BC C 4 t; t ( do H là trung điểm BC )
AB t 6; 10 t
CE t 5; 3 t
Do E 1; 3 nằm trên đường cao đi qua C của tam giác ABC , suy ra:
AB.CE 0 t 6 t 5 10 t 3 t 0
B 0; 4
t 0
C 4; 0
t 2 6t 0
t 6
B 6; 2
C 2; 6
Vậy B 0; 4 , C 4; 0 hoặc B 6; 2 , C 2; 6 .
11 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Lời giải
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Ví dụ 8
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác nhọn ABC có phương trình đường trung tuyến kẻ từ
A và đường thẳng chứa cạnh BC lần lượt là 3x 5 y 2 0 và x y 2 0 . Đường thẳng qua
A , vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D 2; 2 .
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết đỉnh B có hoành độ không lớn hơn 1 .
Lời giải
A(?)
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
I
x
B(?)
y
2=0
C(?)
M
D(2; - 2)
3x + 5y
2=0
+ Gọi M là trung điểm của BC và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Suy ra tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
3
x
x y 2 0
3 1
2
M ; .
2 2
3x 5 y 2 0
y 1
2
AD đi qua D 2; 2 và vuông góc với BC nên có phương trình x y 0 .
Khi đó, tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
x y 0
x 1
A 1;1 .
y 1
3x 5 y 2 0
+ IM đi qua M và vuông góc với BC nên có phương trình x y 1 0
Gọi I t;1 t IM , khi đó IAD cân tại I nên:
IA2 ID2 1 t t 2 t 2 t 3 2t 1 10t 13 t 1 I 1;0 .
2
2
2
+ Gọi B b; b 2 BC với b 1 , khi đó:
IB2 IA2 b 1 b 2 5 b2 3b 0 b 0 hoặc b 3 (loại) B 0; 2 .
2
2
+ Vì M là trung điểm của BC nên C 3;1 .
Vậy A 1;1 , B 0; 2 , C 3;1 .
Ví dụ 9
Ví
| 12
Hình học 10|
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3; 4 , trọng tâm G 2; 2 , trực tâm
23 26
H ; . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
9 9
+
Gọi
M ( x; y)
là
trung
điểm
BC ,
khi
đó:
3
2 3 2( x 2)
3
x
AG 2GM
2 M ( ;1)
2
2 4 2( y 2)
y 1
4 10 2
3
)
(2;5) làm
+ BC đi qua M ( ;1) và vuông góc với AH nên nhận AH ( ;
9 9
2
9
VTPT.
3
Do đó phương trình BC : 2( x ) 5( y 1) 0 2 x 5 y 8 0
2
3
+ Gọi B(4 5t; 2t ) BC C(1 5t;2 2t ) (do M ( ;1) là trung điểm BC )
2
13 45t 18t 26
;
HB
9 , khi đó H là trực tâm của tam giác ABC nên:
Suy ra:
9
CA (5t 4; 2 2t )
t 0
13 45t
18t 26
HB.CA 0
.(5t 4)
.(2 2t ) 0 t 2 t 0
9
9
t 1
+ Với t 0 B(4;0), C (1; 2)
+ Với t 1 B(1; 2), C (4;0)
Ví dụ 10
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường cao kẻ từ A là
1
3x y 5 0 , trực tâm H (2; 1) và M ( ; 4) là trung điểm cạnh AB . Tìm tọa độ các đỉnh của
2
13 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Lời giải
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
tam giác ABC biết BC 10 và B có hoành độ nhỏ hơn hoành độ của C .
Lời giải
A(?)
1
M( ;4)
2
N
H(-2;-1)
C(?)
B(?)
3x-y+5=0
+ Gọi
là trung điểm của AC, khi đó MN
N
là đường trung bình của
BC
10
2
2
1
MN đi qua M ; 4 và vuông góc với AH nên có phương trình 2 x 6 y 25 0
2
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
ABC MN
5
5
1 1 2t
25 2t
2
Gọi N t;
MN , khi đó: MN t
2
2
6
2 6
2
2
9
N 1;
2
t 1
t2 t 2 0
7
t 2
N 2;
2
Gọi A a;3a 5 AH B 1 a;3 3a (do M là trung điểm của AB)
9
+ Với N 1; C 2 a; 4 3a (do N là trung điểm của AC)
2
Nhận thấy 2 a 1 a xC xB (Không thỏa mãn)
7
+ Với N 2; C 4 a; 2 3a (do N là trung điểm của AC )
2
AB 1 2a; 2 6a
Khi đó
nên ta có:
CH
a
6;3
a
3
a 0
AB CH AB.CH 0 4a 5a 0
a 5
4
2
Khi a 0 A 0;5 , B 1;3 , C 4;2
Khi a
5
5 35 1 3 11 7
A ; , B ; , C ;
4
4 4 4 4 4 4
Ví dụ 11
Ví
| 14
Hình học 10|
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC có phương trình đường trung tuyến kẻ từ
A và đường thẳng BC lần lượt là 3x 5 y 2 0 và x y 2 0 . Đường thẳng qua A vuông
góc BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(2; 2) . Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC biết rằng B có tung độ âm.
+ Ta có phương trình AD : x y 0
x y 0
x 1
Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
A 1;1
3x 5 y 2 0
y 1
+ Gọi AD BC K và M là trung điểm của BC. Khi đó
x y 0
x 1
Tọa độ điểm điểm K là nghiệm của hệ
K 1; 1
x y 2 0
y 1
3
x
3x 5 y 2 0
2 M 3 ; 1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
2 2
x y 2 0
y 1
2
+ Gọi H là trực tâm tam giác ABC và AC BH E
Ta có H1 C (cùng phụ với HAC ) và BDA C (cùng chắn AB )
Suy ra H1 BDA BHD cân tại B K là trung điểm của HD H 0;0
+ Gọi B b; b 2 BC (với b 2 ) C 3 b;1 b (do M là trung điểm của BC )
HB b; b 2
Suy ra
AC 4 b; b
Khi đó: HB AC HB. AC 0 b 4 b b b 2 0 b2 3b 0 b 0
hoặc b 3 (loại) B 0; 2 .
Vậy A 1;1, B 0; 2 , C 3;1 .
15 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Lời giải
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Ví dụ 12
Ví
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 2; 2 và các đường thẳng d1 : x y 2 0 ,
d2 : x y 8 0 . Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d 2 sao cho tam giác ABC
vuông cân tại A .
Lời giải
d1:x+y-2=0
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
B(?)
d2:x+y-8=0
A(2; 2)
C(?)
B 2; 2 b d1
AB b 2; b
+ Gọi
.
C
c
;8
c
d
AC
c
2;6
c
2
AB. AC 0
b 2 c 2 b c 6 0
+ Do ABC vuông cân tại A nên 2
2
2
2
2
2
AB AC
b 2 b c 2 6 c
bc 4b c 2 0
b 1 c 4 2
2 2
.
2
2
b
1
c
4
3
b c 2b 8c 18 0
u b 1
Đặt
, khi đó hệ có dạng:
v c 4
2
2
uv 2
u 2; v 1
v
v
.
u
u
2 2
u 2; v 1
u v 3
u 4 3u 2 4 0
u 2 4
B 3; 1 , C 5;3
b 3; c 5
Suy ra
.
b 1; c 3
B 1;3 , C 5;3
Vậy B 1;3 , C 3;5 hoặc B 3; 1 , C 5;3 .
Ví dụ 13
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng : x y 2 0
. Đường thẳng đi qua A và B có phương trình x 2 y 3 0 . Tìm tọa độ A và B biết AB 5 ,
C 1; 1 và hoành độ của A lớn hơn hoành độ của B .
| 16
Hình học 10|
Lời giải
x + 2y - 3 = 0
A
:x+y-2=0
G
+ Gọi I là trung điểm của AB
Do I AB nên I 3 2m; m và trọng tâm G nên G n; 2 n
CG n 1;3 n
+ Suy ra
. Mặt khác G là trọng tâm tam giác ABC nên:
CI
4
2
m
;
m
1
3n 4m 5
m 1
3 n 1 2 4 2m
I 5; 1
3CG 2CI
3n 2m 7
n 3
3 3 n 2 m 1
G 3; 1
AB
5
+ Khi đó A , B thuộc đường tròn tâm I 5; 1 và bán kính R
.
2
2
Suy ra tọa độ A , B là nghiệm của hệ:
3
1
x
4;
y
x 2 y 3 0
x 3 2 y
A 6;
2
2
5
1
2
2
2
3
x
5
y
1
y
1
B 4; 1
x 6; y
4
4
2 2
3
1
+ Vậy A 6; và B 4;
2
2
Ví dụ 14
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC biết A 5; 2 , phương
trình đường trung trực BC , đường trung tuyến CD lần lượt có phương trình
x 3 y 1 0 và 4 x 3 y 16 0 .
Lời giải
17 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
C(-1;1)
B
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
A(5;2)
4x + 3y - 16 = 0
x - 3y + 1= 0
D
G
B(?)
+ Gọi M
là trung điểm
x 3 y 1 0 M 3t1 1; t1
C
M
của
BC
nên
M
thuộc
đường
thẳng
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , khi đó G CD G 4 3t2 ; 4t2
AM 3t1 6; t1 2
Suy ra
AG 3t2 1; 4t2 2
+ Khi đó
3
3t1 6 3t2 1
t1 1
2t1 3t2 3
3
2
AM AG
1 M 2;1
3
t
6
t
1
2
t
1
2
t 2 4t 2
2
3
1
2
2
+ BC đi qua M 2;1 và vuông góc với đường thẳng x 3 y 1 0 nên ta có phương
trình: 3x y 7 0
Khi đó tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:
4 x 3 y 16 0
x 1
C 1; 4
3x y 7 0
y 4
+ Do M 2;1 là trung điểm của BC , suy ra B 3; 2 .
Vậy C 1;4 , B 3; 2
Ví dụ 15
Ví
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A với BC 4 2 . Các đường thẳng
5
18
AB và AC lần lượt đi qua các điểm M 1; và N 0; . Xác định tọa độ các đỉnh của tam
3
7
giác ABC , biết đường cao AH có phương trình x y 2 0 và điểm B có hoành độ dương.
Lời giải
| 18
18
Gọi N ' đối xứng với N 0; qua AH , suy ra N ' AB.
7
18
18
NN ' đi qua N 0; và vuông góc với AH nên có phương trình: x y 0 .
7
7
Khi đó tọa độ giao điểm I của NN ' và AH là nghiệm của hệ:
2
18
x
x y 0
2 16
7
I ;
7
7 7
y 16
x y 2 0
7
4
Do I là trung điểm của NN ' N ' ; 2
7
5
4
+ Khi đó AB đi qua M 1; và N ' ; 2 nên có phương trình: 7 x 3 y 2 0 .
3
7
7 x 3 y 2 0
x 1
A 1;3
Suy ra tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
x y 2 0
y 3
1
+ Gọi B 1 3t;3 7t AB với t .
3
1 3t 3 7t 2
BC
2 2
2 2
Khi đó ta có: d B; AH
2
2
4t 4 t 1 hoặc t 1 (loại)
Suy ra B 2; 4
+ BC đi qua B 2; 4 và vuông góc với AH nên có phương trình: x y 6 0
x y6 0
x 4
Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ:
x y 2 0
y 2
H 4; 2 C 6;0 (do H là trung điểm của BC )
Vậy A(1;3), B 2; 4 , C 6;0 .
Ví dụ 16
Ví
19 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Hình học 10|
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng Oxy ,cho tam giác ABC ,biết tọa độ A(2;2); B(-1;6);C(5;5). Tìm tọa độ trực tâm
H
Lời giải
qua A(2;2)
VTPT BC (6; 1)
*) AH :
AH : 6 x 2 1 y 2 0 6 x y 10 0
qua B(-1;6)
BH : 3 x 1 3 y 6 0 x y 5 0
VTPT
AC
(3;3)
*) BH :
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
*) CH : 3x 4 y 5 0
15 20
;
7 7
*) H AH BH H
Ví dụ 17
Ví
Cho tam giác ABC, M(-1;3) là trung điểm của AB, trung tuyến BN: x-3y+5=0; đường cao AH:
2x-y+5=0. Tìm tọa độ A, B, C
Lời giải
A AH A(a;2a 5)
M là trung điểm của AB nên B(2.(-1)-a;2.3-2a-5) B(a 2; 2a 1)
B NB a 2 6a 3 5 0 5a 0 a 0 A(0;5); B(2;1)
BC: 1( x 2) 2( y 1) 0 x 2 y 0
C BC C (2c; c) ; N là trung điểm của AC N (c;
c5
)
2
c5
5 0 2c 3c 5 10 0
2
5c 5 c 1 C (2;1)
N NB c 3.
Ví dụ 18
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết phương trình đường thẳng lần lượt chứa các cạnh :
AB: 2x+y-5=0; BC: x+2y+2=0; CA: 2x-y+9=0.Tìm tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Lời giải
A AB AC A 1;7
B AB BC B 4; 3
| 20
Hình học 10|
C BC AC C 4;1
*) Các đường phân giác của góc B
2x y 5
x 2 y 2 2 x y 5 x 2 y 2 x y 7 0 l1
2 x y 5 x 2 y 2
x y 1 0 l2
1 4
4 1
Với l1 : 1 7 7 4 1 7 0
Đường phân giác trong của góc B là l2 : x y 1 0
*) Các đường phân giác của góc A
4 1
2 x y 9 2 x y 5 2 x y 9 y 7 0 l3
2 x y 5 2 x y 9
x 1 0 l4
4 1
Với l3 : 3 7 1 7 0
Đường phân giác trong của góc A là l4 : x 1 0
I l2 l4 I 1;2
Ví dụ 19
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(2;-4), các đường phân giác trong kẻ từ B,C
lần lượt d B : x y 2 0; dC : x 3 y 6 0 , tìm tọa độ B và C
Lời giải
*) Gọi Gọi A1 là điểm đối xứng với A qua d B , D là trung điểm của AA1
AA1 : x y 6 0
D AA1 d B D 4; 2 A1 6;0
*) Gọi A2 là điểm đối xứng với A qua d C , E là trung điểm của AA 2
AA2 : 3x y 2 0
6 8
2 4
E AA 2 dC D ; A2 ;
5 5
5 5
qua A1 6;0
qua C 6;0
BC
28 4
2 4 BC
qua A 2 5 ; 5
VTCP A1 A2 ( ; )
5 5
BC: 1( x 6) 7( y 0) 0 x 7 y 6 0
Giải hệ phương trình của dB và BC ta được tọa độ B(4/3;2/3)
Giải hệ phương trình của dC và BC ta được tọa độ C(6;0)
21 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
2x y 5
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Ví dụ 20
Ví
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD: x y 0 , đường cao
CH: 2 x y 3 0 , AC qua M(0;-1) biết AB=2AM. Tìm tọa độ B, C
Lời giải
*) Gọi M 1 là điểm đối xứng với M qua AD , E là trung điểm của MM1
MM1 :1( x 0) 1( y 1) 0 x y 1 0
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
1 1
E MM1 AD E ;
2 2
E là trung điểm của MM1 M1 1 0; 1 1 M1 1;0
qua M1 1;0
AB
CH
AB: 1( x 1) 2( y 0) 0 x 2 y 1 0
A AB AD A 1;1
TH1: M thuộc cạnh AC M1 là trung điểm của AB B(2 1;0 1) B(3; 1)
*) Gọi B1 là điểm đối xứng với B qua AD , F là trung điểm của BB1
BB1 :1( x 3) 1( y 1) 0 x y 4 0
F BB1 AD F 2; 2
F là trung điểm của BB1 B1 (4 3; 4 1) B1 (1; 3)
qua M 0; 1
qua M 0; 1
AC
AC
qua B1 1; 3
VTCP MB1 (1; 2)
AC: 2( x 0) 1( y 1) 0 2 x y 1 0
1
C AC CH C ; 2
2
TH2: M không thuộc cạnh AC nên BA 2 AM1; B( x; y)
BA (1 x;1 y )
AM 1 (2; 1)
1 x 2.(2)
x 5
B(5;3)
1
y
2.(
1)
y
3
*) Gọi B2 là điểm đối xứng với B qua AD , G là trung điểm của BB2
BB2 :1( x 5) 1( y 3) 0 x y 8 0
G BB2 AD G 4;4
G là trung điểm của BB2 B2 (8 5;8 3) B2 (3;5)
| 22
Hình học 10|
qua M 0; 1
qua M 0; 1
AC
AC
qua B2 3;5
VTCP MB2 (3;6)
AC: 2( x 0) 1( y 1) 0 2 x y 1 0
1
C AC CH C ; 2
2
Loại 3: bài toán tìm tọa độ điểm có sử dụng tính chất của đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp tam giác.
LÝ THUYẾT.
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ví dụ 1
Ví
Trong mặt phẳng toạ độ cho ABC với A(0;3) , B(0; 12) , C (6;0) . Tìm toạ độ điểm I là tâm
đường tròn ngoại tiếp ABC .
Lời giải
IA IB
Gọi I(a; b) . Ta có
.
IA IC
x 0
x 2 y 32 x 2 y 12 2
30 y 135
9.
2
2
2
2
4
x
2
y
9
y
x
y
3
x
6
y
2
9
Vậy I 0; .
2
Ví dụ 2
Ví
Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm A 3;0 , B 0; 4 . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn nội tiếp
OAB .
Lời giải
Phương trình đường thẳng AB :
x y
1 4 x 3 y 12 0 .
3 4
Gọi I x; y , nhận xét: 0 x 4 .
x y
x y
x 1
d I , OA d I , OB
Ta có:
.
7 x 12
3x 4 y 12
y 1
d I , OA d I , BA
x
x
5
5
23 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
I
=
II
=
| Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Vậy I 1;1 .
Ví dụ 3
Ví
Đường tròn (C ) có tâm I (1;3) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x 4 y 5 0 tại điểm H . Tìm
tọa điểm H .
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
Lời giải
IH d IH : 4 x 3 y c 0 . Đường thẳng IH qua I 1; 3 nên 4(1) 3.3 c 0 c 5 .
Vậy IH : 4x 3 y 5 0 .
1
x
4
x
3
y
5
0
5
Giải hệ:
.
7
3x 4 y 5 0
y
5
1 7
Vậy H ; .
5 5
Ví dụ 4
Ví
13
9 5
;3 , tâm đường tròn ngoại tiếp I ; , M 6,3 là
2 2
3
trung điểm cạnh BC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Lời giải
Cho tam giác ABC có trọng tâm G
A
G
B
I
C
M
Gọi A x; y . Ta có AG x;3 y , GM ;0 .
3
3
13
5
| 24
Hình học 10|
x 1
AG 2GM
A 1;3 .
y 3
3 1
IM BC BC nhận IM ; làm VTPT
2 2
BC : 3x y 21 0 .
Ta có AI BI CI
5 2
.
2
Ví dụ 5
Ví
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I 1; 2 và phương trình phân giác trong góc A
là d : x y 2 0 . Giả sử đường cao kẻ từ A đi qua H 3; 4 . Tìm tọa độ điểm A .
Lời giải
A
H
I
E
B
C
D
Gọi D là giao điểm khác A của phân giác góc A với đường tròn tâm I .
1
1
sđ BD và DAC sđ DC
2
2
mà BAD DAC sđ BD =sđ DC D là điểm chính giữa cung BC ID BC ID / / AH
Ta có: BAD
IDA HAD .
AID cân tại I IAD IDA HAD IAD .
AD là phân giác góc HAI .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên AD .
Phương trình đường thẳng IK là: IK : x y 3 0 .
x y 3 0
5 1
K AD IK tọa độ K là nghiệm hệ:
K ; .
2 2
x y 2 0
25 |
STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
3x y 21 0
x 5
x 7
2
2
hoặc
Tọa độ B, C là nghiệm hệ:
9
5
25
y 6
y 0
x 2 y 2 2
B 5;6 , C 7;0 hoặc B 7;0 , C 5;6