Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 6- Tế bào nhân sơ- h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.19 KB, 4 trang )

Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶n
Ngày soạn : 11/09/2009
Phần hai : SINH HỌC TẾ BÀO
CHƯƠNG 2 :CẤU TRÚC TẾ BÀO
Tiết 6 : TẾ BÀO NHÂN SƠ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
Sau khi học xong bài này HS phải:
- Trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.
- Mô tả được cấu trúc của tế bào nhân sơ.
- Giải thích lợi thế của kích thước nhỏ ở tế bào nhân sơ.
- Trình bày được mối quan hệ giữa cấu trúc với chức năng của tế bào.
2. Kĩ năng :
Rèn luyện một số kĩ năng :
- Kĩ năng quan sát tranh hình phát hiện kiến thức.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng làm việc với SGK.
3. Thái độ :
- Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
- Vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng trong thực tế.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Tranh hình SGK.
- Một số tranh ảnh về 1 số loại vi khuẩn, vi rút…
- Máy chiếu (nếu có).
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức

Lớp Ngày giảng Sĩ số HS vắng
10C
10D


10E
10G
2. Kiểm tra bài cũ
- So sánh AND và ARN về cấu trúc và chức năng?
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề
GV: NguyÔn ThÞ Huúnh Th Tæ Sinh- Hãa- TD- KTNN
Trờng THPT Lơng Sơn Sinh học 10- Cơ bản
GV Cho hc sinh quan sỏt t bo nhõn s v nhõn thc, ging gii: T bo l
n v c bn cu to nờn mi c th sng. Th gii sng c cu to t hai loi
t bo : t bo nhõn s v t bo nhõn thc. Vy t bo nhõn s v t bo nhõn thc
cú c im gỡ ging v khỏc nhau, chỳng ta s ln lt tỡm hiu. Bi hụm nay
chỳng ta s tỡm hiu v t bo nhõn s.
Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
+) GV cho HS quan sỏt hỡnh v v t
bo nhõn s
- Mụ t c im chung ca t bo
nhõn s ?
- Kớch thc nh em li li th gỡ cho
t bo nhõn s ?
+) HS. Quan sỏt tranh, nghiờn cu
thụng tin SGK ,tr li cõu hi ca giỏo
viờn.
+) GV nhn xột v cht ý:
+) GV thụng bỏo:
+ Vi khun 30 phỳt phõn chia mt ln.
+ T bo ngi nuụi cy ngoi mụi
trng 24 gi phõn chia mt ln.
GV hi: Kh nng phõn chia nhanh ca
t bo nhõn s c con ngi s dng

nh th no?
+) HS vn dng kin thc tr li.
+) GV nhn xột, cht ý.
+) GV. Yờu cu hc sinh quan sỏt Hỡnh
7.2 cho bit:
- T bo nhõn s bao gm nhng thnh
phn no?
+) HS quan sỏt hỡnh k tờn c cỏc
thnh phn cu to ca t bo nhõn s.
+) GV hi:
- Thnh t bo c cu to nh th
no? Vai trũ ca thnh t bo? Phõn
I. c im chung ca t bo nhõn s.
- Cha cú nhõn hon chnh (nhõn cha cú
mng nhõn bao bc) Nhõn s.
- T bo cht cha cú h thng ni mng
v khụng cú cỏc bo quan cú mng bao
bc.
- Kớch thc nh khong 1- 5àm, bng
1/10 t bo nhõn thc.=>Li th : Kớch
thc nh giỳp trao i cht vi mụi
trng sng nhanh sinh trng, sinh
sn nhanh( thi gian sinh sn ngn).
II. Cu to t bo nhõn s:
1. Thnh t bo, mng sinh cht, lụng
v roi .
+ Thnh t bo l lp peptiụglican,
thnh phn cu to gm cacbohyrat v
prụtờin quy nh hỡnh dng t bo.
GV: Nguyễn Thị Huỳnh Th Tổ Sinh- Hóa- TD- KTNN

Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶n
biệt vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn
Gram âm ?
+) HS. Quan sát H7.1, đọc SGK thu
thập thông tin và trả lời câu hỏi của
giáo viên.
+) GV. Chỉnh lỉ và kết luận
+) GV hỏi:
- Vai trò của lớp vỏ nhầy, lông và roi ?
+) HS suy nghĩ trả lời.
+) GV chốt ý:
+) GV yêu cầu HS quan sát hình 7.2 và
nghiên cứu thông tin SGK cho biết:
- Cấu tạo của màng sinh chất ?
+) GV yêu cầu HS thực hiện lệnh trong
SGK.
+) HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+) GV nhận xét và bổ sung.
+) GV. Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi :
- Cấu tạo và chức năng của tế bào chất?
+) HS. Đọc SGK thu thập thông tin và
trả lời câu hỏi của giáo viên.
+) GV. Chỉnh lỉ và kết luận
+) GV Hỏi: Tại sao lại gọi là vùng
nhân?
+) HS Suy nghĩ trả lời: Chưa có màng
- Dựa vào cấu trúc và thành phần hoá học
của thành tế bào vi khuẩn chia làm 2 loại
là vi khuẩn Gram dương (G

+
) và Gram
âm (G
-
).
+ Một số loại vi khuẩn còn có thêm 1 lớp
vỏ nhày (vi khuẩn gây bệnh ở người).Vỏ
nhầy có vai trò bảo vệ tế bào.
- Một số khác có thêm roi (tiên mao) để
di chuyển, lông (nhung mao) để bám vào
vật chủ.
- Màng sinh chất gồm 2 lớp phôtpholipit
và prôtêin.
Có vai trò:
- Ngăn cách tế bào với môi trường, tạo
cho tế bào một hệ thống riêng biệt.
- Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào và
môi trường.
- Thực hiện chức năng hô hấp (màng của
tế bào vi khuẩn)
- Thu nhận thông tin có nguồn gốc ngoại
bào và chuyển vào môi trường nội bào.
2. Tế bào chất
- Vị trí: Nằm giữa màng sinh chất và
vùng nhân hoặc nhân.
- Cấu tạo : Gồm Bào tương
Ribôxôm : Cấu tạo từ
prôtêin và rARN.
Hạt dự trữ.
- Tế bào chất của vi khuẩn không có hệ

thống nội màng, các bào quan không có
màng bao bọc, không có khung tế bào.
- Chức năng : là nơi diễn ra các phản ứng
sinh hoá để tổng hợp hay phân giải các
chất.
3. Vùng nhân
- Vùng nhân của tế bào sinh vật nhân sơ
không có màng bao bọc
+ Cấu tạo: 1 phân tử ADN dạng vòng.
GV: NguyÔn ThÞ Huúnh Th Tæ Sinh- Hãa- TD- KTNN
Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶n
bao bọc.
+) GV. Yêu cầu học sinh quan sát đọc
SGK trả lời câu hỏi :
- Cấu tạo và chức năng của vùng nhân ?
+) HS. Đọc SGK thu thập thông tin và
trả lời câu hỏi của giáo viên.
+) GV. Chỉnh lỉ và kết luận
Một số vi khuẩn khác có thêm plasmit.
+ Chức năng :
- Lưu trữ và truyền đạt thông tin di
truyền.
- Điều khiển các hoạt động sống
IV. CỦNG CỐ
- Quan sát hình 7.2 mô tả cấu tạo của tế bào nhân sơ?
- Trình bày cấu tạo và chức năng của thành tế bào, tế bào chất và vùng nhân?
V. DẶN DÒ
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trước bài 8 và trả lời câu hỏi sau :
Điểm khác nhau cơ bản của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ ?

GV: NguyÔn ThÞ Huúnh Th Tæ Sinh- Hãa- TD- KTNN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×