Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 7- Tế bào nhân thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.91 KB, 4 trang )

Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶n
Ngày soạn : 11/09/2009
Tiết 7
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Học sinh phải trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực .
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của lưới nội chất, ribôxôm, ty thể.
- Phân biệt được tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ.
2. Kĩ năng :
Rèn một số kĩ năng : quan sát, thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp,…
3. Thái độ :
- Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
II. Phương tiện dạy học
- Tranh hình SGK phóng to.
- Máy chiếu (nếu có)
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức
Lớp Ngày giảng Sĩ số HS vắng
10C
10D
10E
10G
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu cấu tạo của chung của tế bào nhân sơ ?
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề
Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống. Thế giới sống được cấu
tạo từ hai loại tế bào : tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Tất cả các loại tế bào
này gồm 3 thành phần chính là màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng


nhân.
GV: NguyÔn ThÞ Huúnh Th Tæ Sinh- Hãa- TD- KTNN
Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶n
b. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+) GV. treo hình vẽ tế bào nhân sơ
và tế bào nhân thực và yêu cầu HS
: Phân biệt tế bào nhân sơ và tế
bào nhân thực. Từ đó rút ra đặc
điểm chung của tế bào nhân thực.
+) HS. Quan sát hình vẽ trả lời câu
hỏi của GV.
+) GV. Nhận xét và rút ra kết
luận.
+) GV. Yêu cầu học sinh quan sát
hình vẽ tế bào động vật và tế bào
thực vật cho biết:
- Tế bào động vật và tế bào thực
vật khác nhau ở điểm nào?
+) HS quan sát tranh hình, nêu ra
được điểm khác nhau giữa 2 loại
tế bào.
+) GV yêu cầu HS quan sát hình
vẽ tế bào nhân thực, trả lời câu hỏi
sau:
- Nhân tế bào có cấu tạo như thế
nào?
HS. Quan sát hình vẽ, thu thập
thông tin SGK trả lời
+) GV. Nhận xét và chốt ý.

+) GV nêu thí nghiệm trong SGK
trang 37 và yêu cầu HS trả lời câu
hỏi dưới TN, từ đó cho biết: Chức
năng của nhân tế bào ?
+) HS vận dụng kiến thức để trả
lời.
+) GV chốt ý:
+) GV yêu cầu học sinh quan sát
H8.1, nghiên cứu thông tin SGK
cho biết:
- Cấu tạo và chức năng của lưới
nội chất ?
+) HS nghiên cứu SGK trả lời câu
I. Đặc điểm chung
- Kích thước lớn
- Cấu trúc phức tạp
+ Có nhân tế bào có màng nhân
+ Có hệ thông màng chia tế bào chất
thành các xoang riêng biệt
+ Có các bào quan có màng bao bọc
II . Cấu trúc của tế bào nhân thực
1. Nhân tế bào:
a. Cấu tạo
- Thường có dạng hình cầu, đường kính
khoảng 5µm. Có lớp màng kép bao bọc.
- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm
ADN liên kết với prôtêin) và nhân con.
- Trên màng nhân có nhiều lỗ nhỏ gọi là
lỗ nhân.
b. Chức năng.

- Lưu trữ và truyền đạt thông tin di
truyền.
- Quy định các đặc điểm của tế bào.
- Điều khiển các hoạt động sống của tế
bào.
2. Lưới nội chất
a. Cấu tạo.
Là 1 hệ thống ống và xoang dẹp thông
với nhau.
Lưới nội chất gồm 2 loại: lưới nội chất
trơn và lưới nội chất có hạt.
+ Lưới nội chất hạt có đính ccác hạt
ribôxôm, có một đầu liên kết với màng
nhân, đầu kia nối với hệ thống lưới nội
chất trơn.
+ Lưới nội chất không hạt không có các
hạt ribôxôm, có chứa rất nhiều enzym.
b. Chức năng.
- Lưới nội chất hạt là nơi tổng hợp
prôtêin.
GV: NguyÔn ThÞ Huúnh Th Tæ Sinh- Hãa- TD- KTNN
Trờng THPT Lơng Sơn Sinh học 10- Cơ bản
hi
+) GV nhn xột v kt lun
+) GV Yờu cu hc sinh quan sỏt
H8.1, nghiờn cu thụng tin SGK
cho bit:
- Cu to v chc nng ca
ribụxụm?
+) HS. c SGK thu thp thụng

tin v tr li cõu hi ca giỏo viờn.
GV. Cht ý:
+) GV. Yờu cu hc sinh quan sỏt
H8.1, cho bit: cu to v chc
nng ca b mỏy Gụngi ?
+) HS. c SGK thu thp thụng
tin v tr li cõu hi
+) GV. Cht ý:
+) GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
9.1, mụ t cu trỳc ca ti th.
+) HS quan sỏt hỡnh v, mụ t
c.
+) GV cht ý:
- Tham gia vo quỏ trỡnh tng hp lipit,
chuyn hoỏ ng v phõn hu cht c
hi i vi t bo, c th.
3. Ribụxụm.
+ Cu to:
- Ribụxụm l bo quan khụng cú mng
bao bc.
- Cu to gm mt s loi rARN v nhiu
protein khỏc nhau.
+ Chc nng :
- L ni tng hp prụtờin.
4. B mỏy Gụngi:
+ Cu to :
L mt chng tỳi dp xp cnh nhau
nhng cỏi n tỏch bit vi cỏi kia.
+ Chc nng
Gi chc nng lp rỏp, úng gúi v phõn

phi cỏc sn phm ca t bo.
- Cỏc sn phm ca t bo bao gm:
Prụtờin, cỏc ht noón hong, cỏc hoúc
mụn thuc loi stờrụit, cỏc hoúc mụn
insulin, v glucagon.
5. Ti th
+ Cu to: thng cú dng si, dng ht,
dng que.
Kớch thc cú th bin i tựy theo trng
thỏi hot ng ca t bo.
+ Cu trỳc: Gm 2 lp mng bao bc.
- Mng ngoi: l mng lipụprụtờit cú
dy 6nm cha nhiu prụtờin xuyờn mng
(chim 60%) phõn b trong lp lipit kộp
(40%)
- Mng trong: cng l mng lipụprụtờit cú
dy 6nm nhng khụng phng nh
mng ngoi m gp khỳc hoc lừm vo
phớa trong to nờn cu trỳc mo rng
lc. Trờn mo cú cha nhiu loi
enzym hụ hp.
- Bờn trong cú cht nn cha ADN v
ribụxụm.
+ Chc nng:
- Cung cp nng lng ch yu ca t bo
di dng cỏc phõn t ATP.
GV: Nguyễn Thị Huỳnh Th Tổ Sinh- Hóa- TD- KTNN
Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶n
+) G yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin trong SGK cho biết:

- Ti thể có chức năng gì?
- Ti thể có chứa các eym hô hấp tham gia
vào quá trình chuyển hóa đường, các chất
hữu cơ khácthành ATP cung cấp năng
lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
IV. CỦNG CỐ
Cấu tạovà chức năng của nhân ?
V. DẶN DÒ
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trước bài 9 và trả lời câu hỏi sau :
Cấu tạo và chức năng của lục lạp, khung xương tế bào, màng sinh chất?
GV: NguyÔn ThÞ Huúnh Th Tæ Sinh- Hãa- TD- KTNN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×