Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề cương HKI-Hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.95 KB, 11 trang )

GV: Phạm Văn Vinh Trường-THPT Lê Hữu Trác
Chương I: SỰ ĐIỆN LI
I. Phần Trắc Nghiệm:
Câu: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl
2
nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu : Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. Sự chuyển dịch của các electron. B. Sự chuyển dịch của các cation.
C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu: Natri florua trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện ?
A. Dung dịch NaF trong nước.
B. NaF nóng chảy.
C. NaF rắn, khan.
D. DD được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH và HF trong nước.
Câu :Cho các dung dịch có nồng độ 0,1M sau: NaCl, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, Na
2
SO
4
. Sắp xếp các dung dịch theo
khả năng dẫn điện tăng dần:
A. NaCl, Na
2
SO


4,
C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, NaCl, Na
2
SO
4
.
C. CH
3
COOH, NaCl, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
. D. Na
2

SO
4,
NaCl, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
Câu 1: Cặp dung dịch chất điện li nào trộn lẫn với nhau tạo ra hợp chất không tan?
A. BaCl
2
và Na
2
SO
4
. B. KCl và (NH
4
)
2
SO
4
.
C. NH
4
NO
3
và K
2
SO

4
. D. NaNO
3
và K
2
SO
4.
Câu 2: Dung dịch KOH 0,001 M thì pH có giá trị là bao nhiêu?
A. pH = 3. B. pH = 7. C. pH = 14 D. pH = 11.
Câu: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axít.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H
+
trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit ?
A. Cr(NO
3
)
2
. B. HBrO
3
. C. CdSO
4
. D. CsOH.
Câu: Dung Dịch CH
3
COOH chứa ?
A. CH

3
COO
-
. B. H
+
.
C. CH
3
COO
-
và H
+
. D. CH
3
COO
-
, H
+
,và CH
3
COOH.
Câu: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Áp suất. B. Nhiệt độ.
C. Sự có mặt của axit hòa tan. D. Sự có mặt của bazơ hòa tan.
Câu 3: Một dung dịch có nồng độ ion OH
-
bằng 1 x 10
-5
mol/l thì dung dịch này là:
A. axit, có pH = 9. B. bazơ, có pH = 9.

C. có pH = 5. D. axit, có pH = 5.
Câu: Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
M. Môi trường của dd này là:
A. Axit. B. Kiềm.
C. Trung tính. D. Không xác định được.
Câu: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit ?
A. NaNO
3
. B. KClO
4
. C. Na
3
PO
4
. D. NH
4
Cl.
Câu: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?
A. AgNO
3
. B. NaClO
3
. C. K
2
CO
3
. D. SnCl

2
.
Câu: Dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7 ?
A. SnCl
2.
B. NaF. C. Cu(NO
3
)
2
. D. KBr.
Lớp 11B Trang 1 Nhận Gia Sư Môn Hóa Học
GV: Phạm Văn Vinh Trường-THPT Lê Hữu Trác
Câu: Đối với dd axit yếu CH
3
COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion
sau đây là đúng ?
A. [H
+
] = 0,1M. B. [H
+
] > [CH
3
OO
-
].
C. [H
+
] < 0,1M. D. [H
+
] < [CH

3
OO
-
].
Câu: Đối với dd axit mạnh HNO
3
0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau
đây là đúng ?
A. [H
+
] = 0,1M. B. [H
+
] < [NO
3
-
].
C. [H
+
] < 0,1M. D. [H
+
] > [NO
3
-
].
Câu: Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch NaOH và HNO
3
có cùng nồng độ 1 x 10
-3
M. Dung dịch sau phản
ứng có giá trị pH là:

A. pH = 7. B. pH = 3. C. pH = 11. D. pH = 14.
Câu: Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ?
A. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
. B. KCl và NaNO
3
.
C. KNO
3
và H
2
SO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
và HNO
3
.
Câu: Cho hỗn hợp bột gồm 20,8 g BaCl
2

và 18 g MgSO
4
vào H
2
O thu được dung dịch A chứa:
A. Ba
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
. B. Mg
2+
, Cl
-
.
C. MgCl
2
, BaSO
4
. D. Mg
2+
, Cl
-
, SO
4
2-

.
Câu: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M, dd nào dẫn điện kém nhất ?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ?
A. NaI 0,002M. B. NaI 0,01M. C. NaI 0,1M. D. NaI 0,001M.
Câu 13. Có V
1
ml dung dịch axit HCl có pH=3, pha loãng thành V
2
ml dung dịch axit HCl có pH=4. Biểu thức
quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
A. V
1
=9V
2
B. V
2
=10V
1
C. V
2
=9V
1
D. V
2
=V

1
.
Câu 14. Trộn 50ml dung dịch HCl 1M với 50ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch HCl có nồng độ là:
A. 2M B. 1,5M C. 4M D. 2,5M.
Câu: Cho dung dịch chứa x mol Ca(OH)
2
vào dung dịch chứa x mol H
2
SO
4
, Dung dịch sau phản ứng có môi
trường là:
A. Axit. B. Kiềm. C. Trung tính. D. Không xác định
được.
Câu: Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x (g) HCl, Dung dịch sau phản ứng có môi trường
là:
A. Axit. B. Kiềm. C. Trung tính. D. Không xác định
được.
Câu: Cho phản ứng: 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O.
Trộn x mol NO

2
với x mol NaOH trong dung dịch thì dung dịch thu được có pH là:
A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH = 0. D. pH < 7.
Câu: (ĐH-B-2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05 M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 13. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Câu: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dd.
B. Nồng độ những ion nào trong dd lơn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li.
Câu: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dd tạo được kết tủa Fe(OH)
3
?
A. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
. B. Fe
2

(SO
4
)
3
+ KI.
C. Fe(NO
3
)
3
+ Fe. D. Fe(NO
3
)
3
+ KOH.
Câu: Kết tủa CdS được tạo thành trong dd bằng các cặp chất nào dưới đây ?
Lớp 11B Trang 2 Nhận Gia Sư Môn Hóa Học
GV: Phạm Văn Vinh Trường-THPT Lê Hữu Trác
A. CdCl
2
+ NaOH. B. Cd(NO
3
)
2
+ H
2
S.
C. Cd(NO
3
)
2

+ HCl. D. CdCl
2
+ Na
2
SO
4
.
Câu: (CĐ-2009): Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2 g Ba(OH)
2
. Sau phản
ứng thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7 (g). B. 39,4 (g). C. 17,1 (g). D. 15,5 (g).
II. Phần Tự Luận:
Câu : Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: K
2
CO
3
, NaClO, Na
2
HPO
4
, Na
3
PO

4
, Na
2
S,
NaHS, Sn(OH)
2
.
Câu :Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp
chất sau:
a. Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH. e. NH
4
Cl + AgNO
3
.
b. NaF + HCl. f. MgCl
2
+ KNO
3
.
c. FeS(r) + HCl. g. HClO + KOH.
d. Na
2
CO
3

+ HCl.
Câu :Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp
chất sau:
a. Na
2
CO
3
+ Ca(NO
3
)
2
. e. FeSO
4
+ NaOH loãng.
b. NaHCO
3
+ HCl. f. NaHCO
3
+ NaOH.
c. K
2
CO
3
+ NaCl. g. Pb(OH)
2
(r) + HNO
3
.
d. Pb(OH)
2

(r) + NaOH. h. CuSO
4
+ Na
2
S.
Câu: Một dd có [H
+
] = 0,01M. Tính [OH
-
] và pH của dung dịch. Môi trường của dd này là axit, trung tính hay
kiềm ?Hãy cho biết màu của quỳ tím trong dung dịch này.
Câu: Có 250 ml dd HCl 0,4M. Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào dd này để được dd có pH = 1? Biết rằng sự
biến đổi thể tích khi pha trộn là không đáng kể.
Câu: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dung dịch có pH = 10 ?
Câu: Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400 ml.
Câu: Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH
0,375M.
Câu: Hòa tan hoàn toàn 0,1022 g một muối kim loại hóa trị hai MCO
3
trong 20 ml dd HCl 0,08M. Để trung hòa
lượng HCl dư cần 5,64 ml dd NaOH 0,1M. Xác định M ?
Câu: Hòa tan 2,84 g hỗn hợp của 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dd
HCl dư thu được 0,896 lít CO
2
(ở 54,6
0
C; 0,9atm) và dd A. Tìm A, B ?
Chương II: NITƠ-PHOTPHO
I. Phần Trắc Nghiệm:
Câu: Nitơ có các số oxi hóa:

A. +1, +2, +3, +4. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
C. -2, +2, +4, +6. D. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Câu: Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là:
A. N=N. B. N-N. C. N≡N. D. N
2
.
Câu: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN
3
và Al
3
N. B. Li
3
N và AlN.
C. Li
2
N
3
và Al
2
N
3
. D. Li
3
N
2
và Al
3
N
2

.
Câu: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. Nhiệt phân NH
4
NO
3
. B. Đốt cháy NH
3
trong oxi có mặt chất xúc tác.
C. Nhiệt phân AgNO
3
. D. Nhiệt phân NH
4
NO
2
.
Câu: Các dạng thù hình quan trọng của P là:
Lớp 11B Trang 3 Nhận Gia Sư Môn Hóa Học
GV: Phạm Văn Vinh Trường-THPT Lê Hữu Trác
A. P trắng và P đen. B. P trắng và P đỏ. C. P đỏ và P đen. D. P trắng, P đen, P
đỏ.
Câu: Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học như thế nào so với N
2
?
A. P yếu hơn. B. P mạnh hơn.
C. Bằng nhau. D. Không xác định được.
Câu: Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg
3
(PO

4
)
2
. B. Mg(PO
4
)
2
. C. Mg
3
P
2
. D. Mg
2
P
2
O
7
.
Câu: Tính chất hóa học của NH
3
là:
A. Tính bazơ mạnh, tính khử. B. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. Tính khử, tính bazơ yếu. D. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu: Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ. D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu: Phương trình điện li tổng cộng của H
3
PO
4

trong dung dịch là: H
3
PO
4
↔ 3H
+
+ PO
4
3-
. Khi thêm HCl vào
dung dịch thì:
A. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. Nồng độ PO
4
3-
tăng lên.
Câu: H
3
PO
4
là axit có:
A. Tính oxi hóa mạnh. B. Tính oxi hóa yếu.
C. Không có tính oxi hóa. D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu: Phải dùng bao nhiêu lit khí nitơ và bao nhiêu lit khí hiđro để điều chế 17 gam NH
3
? Biết rằng hiệu suất
chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí được đo ở đktc.
A. 44,8 lit N

2
và 134,4 lit H
2
. B. 22,4 lit N
2
và 134,4 lit H
2
.
C. 22,4 lit N
2
và 67,2 lit H
2
. D. 44,8 lit N
2
và 67,2 lit H
2
.
Câu: Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp N
2
và H
2
(đktc) để điều chế được 51 g NH
3
, biết hiệu suất phản ứng là 25%.
A. 537,6 lít. B. 538,7 lít. C. 538 lít. D. 530 lít.
Câu: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại ?
A. NO. B. NH
4

NO
3
. C. NO
2
. D. N
2
O
5
.
Câu: HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. Fe. B. Fe(OH)
2
. C. FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu: Phản ứng nhiệt phân muối sắt (III) nitrat, sản phẩm thu được là:
A. FeO, NO
2
và H
2
O. B. Fe
2
O
3
,NO
2

và O
2
.
C. Fe(NO
3
)
2
,NO
2
và H
2
O. D. Fe(NO
3
)
2
, O
2
.
Câu: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân muối sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu ?
A. 5. B. 7. C. 9. D. 21.
Câu: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 7. C. 9. D. 21.
Câu:. Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Cacbon đioxit B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac D. Nitơ monooxit.
Câu: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước:
A. AgCl, Ba(H
2
PO
4

)
2
, Ca(NO
3
)
2
. B. Na
3
PO
4
, CaHPO
4
, CaSO
4
.
C. AgCl, BaHPO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
. D. AgCl, BaCO
3
, Ca(H
2
PO
4
)

2
.
Câu: Chọn câu trả lời sai:
A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan được trong nước.
B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan được trong nước.
C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.
Lớp 11B Trang 4 Nhận Gia Sư Môn Hóa Học
GV: Phạm Văn Vinh Trường-THPT Lê Hữu Trác
D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại(trừ Na, K) đều không tan trong nước.
Câu: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Axit nitric và đồng (II) nitrat. B. Đồng (II) nitrat và amoniac.
C. Bari hiđroxit và axit photphoric. D. Amoni hiđrophotphat và kali hiđroxit.
Câu: Nếu có 6,2 (kg) photpho thì điều chế được bao nhiêu lit dung dịch H
3
PO
4
2M ?:
A. 125 lít. B. 50 lít. C. 100 lít. D. 75 lít.
Câu: Thêm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dd có các muối ?
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO

4
. B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
.
C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
. D. KH
2
PO
4,
K
2
HPO
4
và K
3
PO
4

.
Câu: Cho 44 g NaOH vào dd chứa 39,2 g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dd thu được
những muối khan nào, có khối lượng là bao nhiêu ?
A. Na
3
PO
4
: 50 gam. B. NaH
2
PO
4
: 49,2 gam và Na
2
HPO
4
: 14,2 gam.
C. Na
2
HPO
4
: 15 gam. D. Na
2
HPO
4
: 14,2 gam và Na
3

PO
4
: 49,2 gam.
Câu: (ĐH-A-2009): Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M, thu được dung dịch X,
cô cạn dung dịch X thu được hỗn hợp gồm các chất:
A. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
. B. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
.
C. KH
2
PO
4

và H
3
PO
4
. D. K
3
PO
4
và KOH.
Câu: Phản ứng:

Cu + HNO
3loãng
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần
lượt là:
A. 3; 8; 3; 2; 4. B. 3; 8; 2; 3; 4.
C. 3; 8; 3; 4; 2. D. 3; 3; 8; 2; 4.
Câu: Phản ứng Al + HNO
3loãng
→ Al(NO
3
)
3
+ N

2
O + H
2
O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần lượt
là:
A. 8; 30; 8; 3; 15. B. 8; 28; 8; 3; 14.
C. 3; 8; 2; 3; 4. D. 4; 18; 4; 3; 9.
Câu: Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit (N
2
O). Tổng các hệ số trong
phương trình hóa học bằng:
A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.
Câu: (ĐH-A-2009): Phản ứng Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học
trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO

3
là:
A. 13x – 9y. B. 46x – 18y. C. 45x – 18y. D. 23x – 9y.
Câu: Để nhận biết các dung dịch muối: NaCl, Na
3
PO
4
, NaNO
3
. Chọn thuốc thử là:
A. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO
3
. D. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
.
Câu: Công thức của phân urê là:
A. NH
2
CO. B. (NH
2
)
2
CO. C. (NH

2
)
2
CO
3
. D. (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu: Công thức của phân supephotphat kép là:
A. Ca
2
(H
2
PO
4
)
2
. B. Ca(HPO
4
)
2
.
C. Ca(H
2
PO
4

)
2
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và Ca
3
PO
4
.
Câu: Để nhận biết các mẫu phân đạm: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
. chọn thuốc thử là:
A. Dung dịch AgCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)
2
. D. Dung dịch BaCl
2
.

Câu: (ĐH-A-2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân lân cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức (NH
4
)
2
CO
3
.
Lớp 11B Trang 5 Nhận Gia Sư Môn Hóa Học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×