Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

1 PHƯƠNG PHÁP 3T_phần 1 (COO, CH2, H2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.05 KB, 22 trang )

ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T


ThS. Trn Trng Tuyn Giỏo viờn chuyờn luyn thi mụn Húa hc
T: 0974 892 901
Facebook: Trn Trng Tuyn
Fanpage: Húa hc 3T

PHNG PHP 3T CHINH PHC IM 9, 10 HU C
1.1. CC DNG BI TP V ESTE
A. PHNG PHP 3T
1. C S L THUYT
- Khi bi cho mt este hay hn hp este, hn hp gm este v axit cacboxylic ta cú th tỏch hn hp
thnh 3 thnh phn: COO, CH2, H2, gi tt l PHNG PHP 3T
- Phng phỏp 3T tha món 3 yu t: Nhúm chc, ng ng, bt bóo hũa.
+ Nhúm chc: Khi ỏp dng phng phỏp 3T khụng lm thay i bn cht phn ng nhúm chc, vớ
d este cha COO cú phn ng: COO + NaOH
COONa + OH (ancol)
+ ng ng (CH2): Phng phỏp 3T tha món vi tt c cỏc cht trong cựng dóy ng ng, ta ct
ton b cỏc gc hirocacbon trong phõn t thnh CH2.
+ bt bóo hũa (k): Phng phỏp 3T tha món ngay c khi cỏc cht khụng cựng s nhúm chc,
bt bóo hũa, khi ta tỏch H2 hoc thờm vo cỏc cht n H2 (1 k)n X
Vy ta tỏch este bt kỡ thnh 3 thnh phn: COO, CH2, H2, tụi gi ú l PHNG PHP 3T
2. U IM V HN CH.
- u im: Phng phỏp 3T giỳp cho vic tớnh toỏn gn hn, dựng mt phng phỏp cú th ỏp dng
cho nhiu dng bi m khụng phi nh rt nhiu cỏch gii cho nhiu dng bi khỏc nhau.
- Hn ch: Phng phỏp 3T khi ỏp dng cho cỏc bi tp c bn thỡ khụng phỏt huy c im mnh
ca phng phỏp so vi cỏc phng phỏp khỏc, vy ta ch nờn ỏp dng vi cỏc dng bi tp vn dng


cao.
3. P DNG

Gi sử hỗn hợp E chứa 3 este mch hở X ; este Y ; este Z
COO

Phương php 3T E CH 2 n H2 (1 k)n X (1 k ')n Y (1 k '')n Z
H
2
k l tổng số liên kết trong cc gốc hiđrocacbon trong este X

Với k' l tổng số liên kết trong cc gốc hiđrocacbon trong este Y
k'' l tổng số liên kết trong cc gốc hiđrocacbon trong este Z

Khi X tc dụng với NaOH ta có: n NaOH n COO n (OH) ancol ; n X
Khi X tc dụng với dung dịch Br2 ta có: n X n H2 (X) n Br2
4
C OO : x
2
BTE
Khi đốt chy X C H 2 : y

6n CH2 2n H2 4n O2
0
H 2 : z


n COO
số chức este



ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T

B. CÁC DẠNG CÂU HỎI VỀ ESTE (ÁP DỤNG PP 3T)
DẠNG 1: ESTE 3 CHỨC, CHẤT BÉO
COO : x

Ph­¬ng ph²p 3T: Este 3 chøc X  CH 2 : y
H : z
 2
 Khi X t²c dông víi NaOH ta cã: n NaOH  n COO ; n C 3H5 (OH)3  n X 

n COO
3

z  n H2  (4  k X )n X
 Khi X t²c dông víi dung dÞch Br2 ta cã: 
 n X  n H2 (X)  n Br2
n Br2  (k X  3).n X
(k X l¯ sè liªn kÕt  trong ph©n tö X)
 4
C OO : x
 2
 Khi ®èt ch²y X C H 2 : y
0
H 2 : z



Câu 1:

BTE
 

 6n CH2  2n H2  4n O2

n CO2  n H2 O

1
k X 
nX


(Sở GD và ĐT Quảng Bình 2019) Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83
mol khí O2,thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O.Mặt khác a gam X phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH,thu được b gam muối.Giá trị của b là
A. 54,84.
B. 57,12.
C. 28,86.
D. 60,36.
Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP 3T
BT.C
COO : x  
 x  y  3, 42
x  0,18
n COO


 2
 BT.H
 0,06

n C3H5 (OH)3  n X 
X C H 2 : y   
 y  z  3,18
 y  3,24  
3
0
 
BTE

 6y  2z  4.4,83 z  0,06 n NaOH  n COO  0,18

H 2 : z
BTKL

(44.0,18  14.3,24  0,06.2)  40.0,18  m  92.0, 06  m  54,84 gam  §²p ²n A

Câu 2:

Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O.
Mặt khác,a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,60.
B. 20,15.
C. 22,15.
D. 23,35.
Hƣớng dẫn giải:

PHƢƠNG PHÁP 3T


BT.C
COO : x
 
 x  y  1,375

x  0,075 n NaOH  0,075

X CH 2 : y
  BT.H


x

 y   0,05  1,275 y  1,3
n C3H5 (OH)3  0,025


x

3
H 2 : (  0,05)

3
BTKL

(44.0,075  14.1,3  0,025.2)  40.0,075  m  92.0,025  m  22,15 gam


 §²p ²n C

Trang 3


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
Câu 3:
(Sở GD và ĐT Nam Định 2019) Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu
được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat.Đốt cháy m gam X cần vừa
đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2.Mặt khác,m gam X tác dụng tối đa với V ml dung
dịch Br2 1M.Giá trị của V là
A. 300.
B. 180.
C. 150.
D. 120.
Hƣớng dẫn giải:
COO : 0,18
n CO2 3, 42

C X  3.18  3  57  n X 

 0,06  CH 2 : 3,24 (BT.C)
57
57
H : 0,06 (BTE)
 2
 n Br2  n X  n H2  0,12  V  0,12 lÝt  120ml

Câu 4:

Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b – c = 5a. Khi
hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm
B. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là
A. 36,24.
B. 12,16.
C. 12,08.
D. 36,48.
Hướng dẫn giải:
n CO2  n H2 O
0,12
kX 
 1  5  1  6  n H2  (k X  3)n X  n X 
 0,04
nX
(6  3)

COO : 3n X  0,12

 35,6 gam CH 2 : 2,16 mol (BTKL)  m A  35,6  m H2  35,6  2.0,12  35,36
H : n  0,04
X
 2
BTKL

 x  35,36  40.0,12  92.0,04  36, 48 gam  §²p ²n D

Câu 5:


Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với
các ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá
trị của m là
A. 6,24.
B. 4,68.
C. 5,32.
D. 3,12.
Hướng dẫn giải:
HCOOCH3
CO2 .CH 2 .H 2
COO : a mol



X (HCOO)2 C 2 H 4  2CO2 .2CH 2 . H 2  CH 2 : a mol
(HCOO) C H
3CO .3CH .H
H : b mol
3 3 5
2
2
2
 2



CO2 : 2a mol
a  0,09
n CO2  2a  0,18

 O2
X 



H2 O : (a  b) mol 
n H2O  a  b  0,14 b  0,05

 mX  44.0,09  14.0,09  2.0,05  5,32 (gam)  §²p ²n C .
Câu 6:

Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic (C 17H33COOH) và axit
linoleic (C17H31COOH). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24
gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V
A. 120.
B. 150.
C. 360.
D. 240
Hƣớng dẫn giải:

Trang 4


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
n CO2 1,71
C X  18.3  3  57  n X 


 0,03
57
57
COO : 0,09
2,385.4  6.1,62

BTE
 X CH 2 :1,62 

 6n CH2  2n H2  4n O2  n H2 
 0,09
2
H
 2
 n Br2  n X  n H2  0,03  0,09  0,12  V  0,12 lÝt  120ml  §²p ²n A

DẠNG 2: AXIT ĐƠN CHỨC, ESTE ĐƠN CHỨC
Câu 7:

(Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh 2020) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit
acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào nước vôi trong dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa.
Giá trị của V là
A. 8,512.
B. 8,064.
C. 8,96.
D. 8,736.
PHƢƠNG PHÁP 3T
30
 0,3 mol

100
Ta thÊy c²c axit trong X ®Òu cã 1 liªn kÕt ®«i C  C
BT.C

 n CO2  n CaCO3 

 4
44x  14y  5, 4
x  0,04
C OO : x  O2
 5, 4 gam X  2

 CO 2 : 0,3   BT.C

 x  y  0,3 y  0,26
 

C H 2 : y
BTE


 4n O2  6n CH2  n O2  0,39 mol  V  22, 4.0,39  8,736 lit  §²p ²n D

Câu 8:

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có
nhóm -COOH) trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng
phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88g X bằng
dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na
dư, sau phản ứng thu được 896ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu

đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este
không no là
A. 29,25%.
B. 49,82%.
C. 38,76%.
D. 34,01%
PHƢƠNG PHÁP 3T

n ROH  2n H2  0,08
Ancol : ROH 
 Mancol  32 (CH3OH)
m

2,
48

2.0,04

2,56

 ancol

COO : 0,08
44.0,08  14x  2y  5,88 x  0,16
CO

 O2
5,88 gam X CH 2 : x

 2

  BT.H

 x  y  0,22
y  0,06
H 2 O : 0,22  
H : y
 2
HCOOCH3 : a
n H  a  b  0,06
0,08  0,16

 CX 
 3  X CH 3COOCH 3 : b
 2
0,08
C H COOCH : c c  0,08  0,06  0,02
3
 n 2n 1

Trang 5


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
2.0,06  (n  2).0,02  0,24
BT.C

 2a  3b  (n  2).0,02  0,24  

1 n  4
3.0,06  (n  2).0,02  0,24
V× axit kh«ng no, cã ®ång ph©n h×nh häc  n  3 tháa m±n

 este kh«ng no l¯: CH3  CH  CH  COOCH 3
 %m C 5H8O2 

0,02.(14.5 30)
.100  34,01%  §²p ²n C
5,88

DẠNG 3: HỖN HỢP CHỨA ESTE ĐƠN CHỨC, ESTE ĐA CHỨC
Câu 9:

Hợp chất X là một este no, mạch hở, hai chức (phân tử không chứa thêm nhóm chức nào khác).
Đốt cháy hoàn toàn X cần thể tích khí oxi bằng thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện. Lấy 13,2
gam X phản ứng hết với 200 ml dung dịch KOH 1,25M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai
ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng xấp xỉ bằng
A. 16,5 gam
B. 13,5 gam
C. 15,5 gam
D. 19,5 gam
Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP 3T
COO : x
CO2 : (x  y) 44x  14y  2.0,5x  13,2
x  0,2

 O2
13,2 gam X CH 2 : y 


  BTE

 6y  2.0,5x  4(x  y) y  0,3
H 2 O
 
H : 0,5x
 2
0,2  0,3
13,2
 CX 
 5  X l¯ H3C  OOC  COO  C 2 H 5 :
 0,1 mol
0,1
132
(COOK)2 : 0,1 mol
 m gam 
 m  166.0,1  56.0,05  19, 4 (gam)
KOH d­: 0,05 mol
 §²p ²n D

Câu 10:

(Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội 2020) Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ).
Cho 51,36 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy
nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q thu được 18,144 lít khí CO 2 và 19,44
gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Z là
A. 41.
B. 40.

C. 42.
D. 30.
Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP 3T
O : 0, 47
CO2 : 0,81 C 0,81 3
COO : 0, 47

 O2
ancol
C
:
0,81


 




 NaOH
51,36 gam T CH 2 : y

H 2 O :1,08 H 2,16 8
H : 2,16
0,47

H : z
 2
BTKL

RCOONa : 0, 47 
 m RCOONa  50,76 gam
C 3H 7 OH

BTKL
 3 ancol C 3H 6 (OH)2 
 m ancol  12.0,81  2.1,08  16.0, 47  19, 4 gam
C H (OH)
3
 3 5
50,76
 108 (C 3H 5COONa)  Z l¯ (C 3H 5COO)3 C 3H 5
0, 47
 Tæng sè nguyªn tö trong ph©n tö Z l¯ 41  §²p ²n A
 M RCOONa 

Trang 6


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức (đều mạch
hở) cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch KOH a mol/l. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm
các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được
muối cacbonat 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 1,56.
B. 1,95.

C. 1,42.
D. 1,63
PHƢƠNG PHÁP 3T

CO2 : 0,198 mol
COO : x
hh muèi  O 2 

 KOH x mol
7,612 gam CH 2 : y 


 H 2 O : 0,176 mol
ancol
H : z

 2
K 2 CO3 : 0,5x mol
44x  14y  2z  7,612
x  0,132
 BT.C

  
 x  y  0,198  0,5x  y  0,132  n KOH  0,08a  0,132
 
BT.H
 y  z  0,5x  0,176 z  0,22

gÇn nhÊt
 a  1,65M 

 §²p ²n D

Câu 12: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một
liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2
và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12%
rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng
Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc).
Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là
A. 20.
B. 15.
C. 17.
D. 18.
Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP 3T
COO : 0,11 mol (BT.C)
 ThÝ nghiÖm 1: E 
 m E  9,32 gam
CH 2 : 0,32 mol (BT.H)
NaOH : 0,6 mol
 ThÝ nghiÖm 2: 200 gam dung dÞch 
H 2 O :176 gam
CH 3OH : a mol
COO : 0,55 X : a  NaOH
 Na
46,6 gam E 


Z

 H 2 : 0,275 mol

0,6 mol
CH
:1,6
Y
:
b
H
O
:
(176

18.2b)
gam

 2
 2
a  0,25
n COO  a  2b  0,11


m b×nh t¨ng  32a  (176  18.2b)  2.0,275  188,85 b  0,15
C 3H 5COOCH3 : 0,25
BT.C

 0,25.C X  0,15.C Y  2,15  n  5 v¯ m  6  
C 4 H6 (COOH)2 : 0,15
 X cã 15 nguyªn tö  §²p ²n B

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm ba este no, hở X, Y, Z ( MX < MY < MZ < 148
với tỉ lệ mol lần lượt là 3: 10: 3) cần vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,4 mol CO2. Đun nóng 10,56

gam E với dung dịch NaOH (dư 25% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được chất rắn T và hỗn hợp hai ancol (kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3, CO2 và 0,36 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 62,50%
B. 28,41%
C. 33,52%
D. 70,08%

Trang 7


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
PHƢƠNG PHÁP 3T
44x  14y  2z  10,56
COO : x
x  0,16



 O2 (0,4 mol)
10,56 g E CH 2 : y (BT.C) 
 CO 2 : 0, 4  x  y  0, 4
 y  0,24
H : z (BT.H)
 
BTE


 6y  2z  4.0, 4 z  0,08
 2

(COONa)2 : 0,08
n COO 0,16

 O2
 NaOH:0,2


 2  E gåm 3 este 2 chøc  T CH 2 : 0 (BT.H) 
 H 2 O : 0,02
nX
0,08
NaOH d­: 0,04

 Muèi l¯ (COONa)2 : 0,08
Ancol : R ' OH : 0,16 mol  C ancol 

CH 3OH : 0,08
0, 4  0,16
 1,5  
0,16
C 2 H 5OH : 0,08

CH 3OOC  COOCH 3 : 3x

 0,08 mol E C 2 H 5OOC  COOCH 3 :10x  3x  10x  3x  0,08  x  0,005
C H OOC  COOC H : 3x
2 5

 2 5
 %m C 2 H5OOC COOCH3  62,5%  §²p ²n A

Câu 14: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được
0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2
ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este
đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là
A. 22,7%.
B. 15,5%.
C. 25,7%.
D. 13,6%
Hƣớng dẫn giải:
n CO2 0,93
C

 3,875  cã 1 este cã 3 nguyªn tö C l¯: HCOOC 2 H 5
nX
0,24
 NaOH
X 
 Y gåm 2 ancol cã cïng sè nguyªn tö C  Z gåm 2 muèi

HCOOC 2 H 5 (1): x mol


 1
 0,19 mol  O2 CO2 : 0,93
 X R COOC 2 H 5 (2, n nguyªn tö C): y mol 




1,04
H 2 O : 0,8

1
HCOOC
H
OOCR
(m
nguyªn

C)
:
z
mol

2 4

x  y  z  0,24
x  0,16
 BT.O

  
 2x  2y  4z  2.1,04  2.0,93  0,8  y  0,03
n  n  0,13  y  0,08
z  0,05
H2 O

 CO2

HCOOC 2 H5 : 0,1
n  5


 0,16.3  0,03n  0,05.m  0,93  
 X C 2 H 3COOC 2 H 5 : 0,03
m  6
HCOOC H OOCC H : 0,08
2 4
2 3

100.0,03
 %m C2 H3COOC2 H5 
.100%  13,6%
74.0,1  100.0,03  144.0,08
 §²p ²n D
BT.C

PHƢƠNG PHÁP 3T

Trang 8


ThS. Trn Trng Tuyn Giỏo viờn chuyờn luyn thi mụn Húa hc
T: 0974 892 901
Facebook: Trn Trng Tuyn
Fanpage: Húa hc 3T
x y 0,93
COO : x
x 0,29

CO2 : 0,93 BT.H


O2 (1,04)
X CH 2 : y

y z 0,8
y 0,64
H 2 O : 0,8
H : z

BT.O
2x 2.1,04 2.0,93 0,8 z 0,16
2


0,93

HCOOC 2 H 5 : 0,16 n H2
C 0,24 3,875



0,24 mol X C n H 2n 1COOC 2 H 5 : 0,24 0,16 0,05 0,03
2 ancol cùng C
NaOH
X
HCOOC H OOCC H

2 4

n 2n 1 : 0,29 0,24 0,05


2
muối

BT.C

0,16.3 0,03(n 3) 0,05(n 4) 0,93 n 2

%m C 2 H3COOC 2 H5

100.0,03
.100% 13,61%
(44.0,29 14.0,64 2.0,16)

Cõu 15: X, Y, Z l ba este u no v mch h (khụng cha nhúm chc khỏc v MX < MY < MZ ). un
núng hn hp E cha X, Y, Z vi dung dch NaOH va thu c mt ancol T v hn hp F
cha hai mui A v B cú t l mol tng ng l 5: 3 (MA < MB). Dn ton b T qua bỡnh ng
Na d thy khi lng bỡnh tng 12 gam ng thi thu c 4,48 lớt khớ H2 (o ktc). t
chỏy ton b F thu c Na2CO3, CO2 v 6,3 gam H2O. S nguyờn t hiro cú trong Y l
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Hng dn gii:

R ' 17a

a 2

12, 4
R ' 14a
T l C 2 H 4 (OH)2 : 0,2 mol
0, 4 / a
R ' 28

3 este mch hở, to từ ancol C 2 H 4 (OH)2 v 2 axit cacboxylic
2 axit cacboxylic đơn chức

R1COONa : 5x mol (n nguyên tử H)
0, 4 mol muối F 2
5x 3x 0, 4 x 0,05
R COONa : 3x mol (m nguyên tử H)
HCOONa : 0,25
n 1
BT.H

0,25n 0,15m 2.0,35
F
m 3
CH3COONa : 0,15
0, 4

n T
a
Ancol T: R'(OH)a
m T m bình tăng m H 12 2.0,2 12, 4 gam

2
X : (HCOO)2 C 2 H 4


E Y : HOOC C 2 H 4 COOCH 3 số nguyên tử H trong Y l 8
Z : (CH COO) C H
3
2 2 4

Đp n C

PHNG PHP 3T + NG NG HểA

Trang 9


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T

R '
ancol 
  (12  0,2.2)  12, 4 gam  C 2 H 4 (OH) 2
OH : 0, 4 

COO : 0, 4

 NaOH
E CH 2 :

Na 2 CO3 : 0,2
0,4

HCOONa : 0, 4  O2 
H : 0,2
Muèi 

 CO2
 2
CH 2 : 0,15
H O : 0,35
 2
X : (HCOO)2 C 2 H 4
HCOONa : 0,25

 Hai muèi 
 E Y : HOOC  C 2 H 4  COOCH 3
CH 3COONa
Z : (CH COO) C H
3
2 2 4

 sè nguyªn tö H trong Y l¯ 8  §²p ²n C

Câu 16: Hỗn hợp E chứa hai este đều hai chức, mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm
chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 69,6 gam E cần dùng vừa đủ 3,6 mol O2, thu được 39,6 gam
nước. Mặt khác, đun nóng 69,6 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa
hai ancol đều no (tỉ khối của F so với H2 bằng 27,8) và hỗn hợp G chứa hai muối. Dẫn toàn bộ
F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este có
khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp E là
A. 80,2%.
B. 73,3%.
C. 24,4%.

D. 26,7%.
Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP 3T

 4
C OO : x
44x  14y  2z  69,6
x  0,8
0
 2
 BTE

 O2 (3,6 mol)
69,6 gam C H 2 : y 
  
 6y  2z  4.3,6  y  2,5
0
 
z  0,3
BT.H
 y  z  2,2


H 2 : z


 n OH  n COO  0,8  n H2  0, 4  m ancol  27  2.0, 4  27,8  n ancol 


27,8

 0,5
2.27,8

R 'OH : a
a  b  0,5
a  0,2
n OH 0,8

 1,6  


n ancol 0,5
R ''(OH)2 : b a  2b  0,8 b  0,3

M R'OH  46 (C 2 H 5OH)
 0,2M R'OH  0,3M R''(OH)2  27,8  
M R''(OH)2  62 (C 2 H 4 (OH)2 )
 k 1  1
R1 (COOC 2 H 5 )2 : 0,1
 2
 n H2  0,1(1  k R1 )  0,3(1  2k R2 )  0,3   R
(R COO)2 C 2 H 4 : 0,3
 k R2  1
C H (COOC 2 H 5 )2 : 0,1
C 1  3
BT.C

 0,1(C R1  6)  0,3(2C R2  4)  0,8  2,5   R
E 3 4
C R2  2

(C 2 H 3COO)2 C 2 H 4 : 0,3
170.0,3
 %m (C 2 H3COO)2 C 2 H4 
.100%  73,3%  §²p ²n B
186.0,1  170.0,3
Câu 17: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t°),
thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110ml dung dịch NaOH 1M, thu
được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và
6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần
vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là

Trang 10


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chun luyện thi mơn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
A. 54,18%.
B. 32,88%.
C. 58,84%.
D. 50,31%
Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG
Ta cã: n X  n Y  0,08 mol
este ®¬n chøc: x mol n Y  x  y  0,08
x  0,05
Y



este 2 chøc : y mol
n NaOH  x  2y  0,11 y  0,03

0,08 mol X cÇn n O2  0,09.8  0,72

§èt 0,08 mol Y  ®èt 
0,17
 0,085
0,17 mol H 2 cÇn n O2 

2
§èt 0,08 mol Y  n O2  0,72  0,085  0,805 mol

T gåm hai ancol no, ®¬n chøc: C a H 2a 2 O : 0,11 mol  14a  18 

6,88
35
a 
0,11
11

35
 0,525
11
 0,805  0,525  0,28 mol

 §èt T cÇn : n O2  0,11.1,5.
 §èt 2 mi cÇn : n O2

C H O Na : 0,05

Z gåm  n 2n 1 2
C m H 2m  4 O4 Na 2 : 0,03
n O2  0,05.

C 3H 5O2 Na
n  3
3n  2
3m  5
 0,03.
 0,28  5n  3m  27  

2
2
m  4 C 4 H 4 O 4 Na 2

 %mC 4 H4O4 Na2 

162.0,03
.100%  50,31%  §²p ²n D .
162.0,03  96.0,05

PHƢƠNG PHÁP ĐỒNG ĐẲNG HĨA
Nhận xét: Do Z gồm hai muối khơng phân nhánh và hai ancol đơn chức nên X là bốn este tối đa
hai nhóm chức được tạo bởi axit đơn chức, hai chức và các ancol đơn chức

Lưu ý:
① nX  nY
②Tổng số mol các đối tượng trong Y bằng nY  0,08 ( không tính CH 2 )
③ Đốt 0,08 mol X cần 0,72 mol O2
 HCOOH


 HOOC  COOH

Y được qui đổi CH 3OH
CH
 2
 H 2O

0,11  2 x
x
0,11
y1  y 2
0,11

Trang 11

 HCOOH

 HOOC  COOH
CH 3OH

 X
CH
 2
 H 2O

 H 2

0,11  2 x
x

0,11
y1  y 2
0,11
0,17


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chun luyện thi mơn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
Trong đó y 1 là số mol CH 2 phân phối vào axit còn y 2 là số mol CH 2 vào ancol
nY 0,08
 
(0,11  2 x )  x  0,11  0,11  0,08
 0,72 mol O
2
  
0,5(0,11  2 x )  0,5 x  1,5.0,11  1,5( y 1  y 2 )  0,5.0,17  0,72
 6,88 gam ancol
  0,11.32  14 y 2  6,88

 x  0,03
 HCOOH


  y 1  0,16  Hỗn hợp muối  HOOC  COOH
 y  0, 24
CH
 2
 2

Gọi n, m lần lượt là số nhóm CH 2 trong hai axit

0,05
0,06
0,16

C H COOH
n  2
 0,05n  0,06 m  0,16  
 Hỗn hợp muối  2 5
 HOOCCH 2COOH
m  1

0,05
0,06

 %mNaOOCCH COONa  50,31%
2

PHƢƠNG PHÁP 3T + BẢO TỒN ELECTRON
X
Y
 n O2 (®èt Y)  n O2 (®èt X)  n O2 (®èt H2 )  0,72  0,085  0,805 mol
H 2 : 0,17
 4
C OO : 0,11
0
 2
BTE
Y C H 2 : a

 O 2 (0,805 mol) 

 6a  2.0,08  4.0,805  a  0,51
0
H 2 : 0,08

BTKL

 m mi  m Y  m NaOH  m 2 ancol  (44.0,11  14.0,51  2.0,08)  40.0,11  6,88  9,66 g

R1COOR ' : 0,05
R1COONa : 0,05
n NaOH 0,11
Ta cã: 1<

 2  Y 2
 9,66 g  2
nY
0,08
R (COONa)2 : 0,03
R (COOR ')2 : 0,03
1
R  29 (C 2 H 5 )
 0,05(R  67)  0,03(R  134)  9,66   2
R  28 (C 2 H 4 )
162.0,03
 %m C 2 H4 (COONa)2 
.100%  50,31%  §²p ²n D
9,66
1


2

Câu 18: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hồn
tồn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ
với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic
khơng no, có cùng số ngun tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức có khối
lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1: m2 có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7.
B. 1,1.
C. 4,7.
D. 2,9.
Cách 1: Truyền thống

Trang 12


ThS. Trn Trng Tuyn Giỏo viờn chuyờn luyn thi mụn Húa hc
T: 0974 892 901
Facebook: Trn Trng Tuyn
Fanpage: Húa hc 3T
este đơn chức: C n H 2n 6 O2 : x
Hỗn hợp gồm 3 este đều có 4 liên kết
Hai este 2 chức: C m H 2n 6 O 4 :y
C H O : x
Thí nghiệm 2: 0,36 mol E n 2n 6 2
phn ứng với 0,585 mol NaOH
C m H 2n 6 O 4 : y

nC H O
n x y 0,36 mol
x 0,135
0,135 3
E

n 2 n6 2

n NaOH x 2y 0,585 mol y 0,225 n C m H2 n6O4 0,225 5

C n H 2n 6 O2 : 3a O2
Thí nghiệm 1: 12,22 gam E

H 2 O : 3a(n 3) 5a(m 3)
C m H 2n 6 O 4 : 5a
nH O
3a(n 3) 5a(m 3)
0,37
2

m E 3a(14n 26) 5a(14m 58) 12,22


C H O
n 7
3n 5m 24
0,37


7 8 2

42n 70m 368 12,22 m 8 C 8 H10O 4

Thuỷ phân E thu được:

Cc axit cùng C.
2 ancol không no, đơn chức v 1 ancol no đơn chức.

C 3H3OH : 3a
C 3H 5COOCH 2 C CH : 3a
m1


E CH 2 CHCH 2 OOC CH CH COOCH3 3 ancol C 3H 5OH : 5a
5a
CH CHCH OOC C (CH )COOCH
CH OH : 5a m
2
2
2
3

2
3


m1 3.56 5.58
gần nhất

2,8625
Đp n D

m2
5.32

Cỏch 2: PHNG PHP 3T

COO : x 44x 14y 2z 12,22
x 0,13

BT.H

12,22 gam E CH 2 : y
y z 0,37
y 0, 48
H : z
n n
z 0,11
0,36
CO2
H 2O
2

(x y) 0,37 3n X 3.
x

0,585

CH2 C(CH3 )COOR' : a
a 2b 0,13
a 0,03





n H2 2a b 0,11 b 0,05


R(COOR')2 : b

C R' 3
BT.C

0,03(C R' 4) 0,05(C R,R' 2) 0,13 0, 48
C R R ' 6
Cc axit cùng C.
E NaOH

2 ancol không no, đơn chức v 1 ancol no đơn chức.
CH 2 C(CH 3 )COOCH 2 C CH : 0,03
CH CCH 2 OH : 0,03


E CH 2 CHCH 2 OOC CH CH COOCH 3
CH 3OH : 0,05
0,05
CH CHCH OOC C(CH )COOCH
2
2
3

CH 2 CHCH 2 OH : 0,05

2
m
56.0,03 58.0,05
gần nhất
1
2,8625
Đp n D
m2
32.0, 05
Cõu 19: (Liờn Trng Ngh An 2020) Hn hp X gm ba este mch h u to bi axit cacboxylic
vi ancol, trong ú hai este cú cựng s nguyờn t cacbon trong phõn t. X phũng húa hon

Trang 13


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
toàn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol
đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình
dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 gam ete
tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 44,78%.
B. 18,40%.
C. 59,70%.
D. 36,82%.
Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP 3T


ROR

COO : x

 NaOH
40,2 gam X CH 2 : y 
x
H : z
 2

ROH (x mol) 

16,6 gam

22 gam

H 2 O : 0,5x 

140o C
H2 SO4 ®Æc

22  16,6
 0,3
18

 3
C OONa : x
Na 2 CO3
0


 O2 (0,45 mol)
Z C : a
 CO 2
0

H 2 O
H : b


CH3OH : 0, 4

C 2 H 5OH : 0,2
m Z  67.0,6  12a  b  40,2  40.0,6  22 a  0,1
  BTE




0,6

4a

b

4.0,
45
b  0,8

 Mancol 


22
 36,67  22 gam
2.0,3

m X  44.0,6  14y  2z  40,2
y  0,9
  BT.C

 0,6  y  0, 4  2.0,2  0,6  0,1 z  0,6  n X  n COO
 
HCOOCH 3 : 0,3
40,2

 X gåm c²c este ®¬n chøc  M X 
 67  X CH 3COOCH 3 : 0,1
0,6
HCOOC H : 0,2
2 5

60.0,3
 %m HCOOCH3 
.100%  44,78%  §²p ²n A
40,2
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và 1 este hai chức. Đốt
cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần vừa đủ 14,784 lít O2 (đktc) thu được 25,08 gam CO2. Đun
nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là 1 ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình đựng Na
dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng bình tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi
nung trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất.

Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là
A. 57,91%.
B. 72,40%.
C. 27,60%.
D. 42,09%.
Hƣớng dẫn giải:

Trang 14


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
CO2 : 0,57 mol
este ®¬n chøc: x mol
 O2
11,88 gam 


0,66 mol
este 2 chøc: y mol
H 2 O : 0, 44 mol (BTKL)
0, 44
BT.O

 n  COO (este)  0,57 
 0,66  0,13 mol  n R'OH
2


R1COONa : x
 NaOH
Y

 0,09 mol khÝ
 2
CaO,t o
1
R COOR'
R
(COONa)
:
y

2
 NaOH

 
 2
1
R (COOR '')2
 Na
ancol Z: R'OH 
 RONa 
H2 
2 0,065 mol
0,13 mol

 0,26(R ' 17)  2.0,13  5,85  R '  29 (C 2 H 5 ) ancol l¯ C 2 H 5OH
R1COONa : 0,05

x  y  0,09

x  0,05 BTKL
  BT.O


 m Y  17,9 gam R 2 (COONa)2 : 0,04
 2x  4y  0,26 y  0,04
 
NaOH d­: 0,17


R1  27 (C 2 H3 )
 0,05(R  67)  0,04(R  134)  40.0,17  17,9   2
R  26 (  C 2 H 2 )
172.0,04
 %m C2 H2 (COOC 2 H5 )2 
.100%  57,91%  §²p ²n A
11,88
1

2

PHƢƠNG PHÁP 3T
44x  14y  2z  11,88
COO : x
x  0,13
CO2 : 0,57 mol 



 O2
11,88 gam X CH 2 : y 

 x  y  0,57
 y  0, 44
0,66 mol
H
O

2
H : z
 
BTE

 6y  2z  4.0,66 z  0
 2

V× z  0  Hai este ®Òu kh«ng no cã 1 liªn kÕt ®«i C  C
 m R'OH  5,85  2.0, 065  5,98 gam  M R'OH 

5,85  2.0,065
 46 (C 2 H 5OH)
0,13

R1COONa : x
x  y  0,09

x  0,05
CaO,t o
Y R 2 (COONa)2 : y 

 RH : 0,09   BT.O

 n COO  x  2y  0,13 y  0,04
 
NaOH d­

C este ®¬n  5
C 2 H 3COOC 2 H 5 : 0,05
BT.C

 0,05.C este ®¬n  0,04.C este 2 chøc  0,57  
 X
C este 2 chøc  8
C 2 H 2 (COOC 2 H 5 )2 : 0,04
172.0,04
 %m C 2 H2 (COOC 2 H5 )2 
.100%  57,91%  §²p ²n A
11,88

Câu 21: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức.
Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt
khác, đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai
muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn
chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn
chức trong hỗn hợp X là
A. 4,98%.
B. 12,56%.
C. 4,19%.
D. 7,47%.
Hƣớng dẫn giải:


Trang 15


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
PHƢƠNG PHÁP 3T
m X  44x  14y  2z  35,34
COO : x
 BTE

 O2 (1,595 mol)
35,34 gam X CH 2 : y  H 2 O (1,23 mol)   

 6y  2z  4.1,595
H : z
 
BT.H
 y  z  1,23
 2


x  0, 48
n NaOH  n COO  n OH  0, 48 mol
ROH : 0,2

 y  0,98  
 17,88 gam 

R 'OH : 0,14
z  0,25 n H2  n X  0,25 mol

COONa : 0, 48
C 2 H 5OH : 0,2
17,88

BTKL
 M ancol 
 68,77  

 m muèi  36,66 gam C : 0,3 (BT.C)
0,26
C 2 H 4 (OH)2 : 0,14
H: 0,9 (BT.H)

Câu 22:
(CH 3COO)2 C 2 H 4 : 0,14
CH 3COONa : 0,3


 X CH 3COOC 2 H 5 : 0,02  %m CH3COOC 2 H5  4,98%
(COONa)2 : 0,09 (BT.C)
(COOC H ) : 0,09
2 5 2

 §²p ²n A
Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở cùng số nhóm chức, trong phân tử mỗi este chỉ chứa
một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y
gồm các ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối

lượng bình tăng 17,04 gam; đồng thời thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
dùng 0,52 mol O2 thu được Na2CO3 và 0,78 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng
của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là
A. 42,7%.

B. 21,3%.

C. 52,3%.
Hƣớng dẫn giải:

PHƢƠNG PHÁP 3T
n COO  n COONa  n OH  2n H2  0, 4 mol

COO : 0, 4

 NaOH
X CH 2 :1 mol 
0,4
H : 0,2
 2

Na 2 CO3 : 0,2
COONa : 0, 4


 O2
Z C : a

 CO 2 : (a  0,2)
0,52

H : b
H O : 0,5b

 2
O : 0, 4 


ancol C :
 (17,04  2.0,2)  17, 44 gam
H : 



Trang 16

D. 26,1%


ThS. Trn Trng Tuyn Giỏo viờn chuyờn luyn thi mụn Húa hc
T: 0974 892 901
Facebook: Trn Trng Tuyn
Fanpage: Húa hc 3T

HCOONa : 0,12
BTE

CH 3COONa

4a b 4.0,52 a 0,26
Z


(COONa)2 : 0,14

b 0,64
CH 2 (COONa)2
(a 0,2) 0,5b 0,78
CH 2 : 0,26 0,12 0,14
R 'OH : 2.0,14 0,28

BT.C
17, 44 gam

0,28.C R' 0,06.C R'' (1 0,26) 0,74
0,12
R
''(OH)
:

0,06
2

2
C 2 C 2 H 5OH : 0,28
76.0,06
R'

%m C3H6 (OH)2
.100% 26,1%
46.0,28 76.0,06
C R'' 3 C 3 H6 (OH)2 : 0,06

Đp n D
Cõu 23: Hn hp T gm ba este X, Y, Z u mch h (X, Y n chc, MX < MY v Z hai chc). Thy
phõn 23,36 gam T trong dung dch NaOH va , thu c 18,32 gam hn hp E gm 2 mui
ca hai axit cacboxylic no v 15,44 gam hn hp F gm 3 ancol cú cựng s nguyờn t C (cú
khi lng phõn t khỏc nhau). Mt khỏc, t chỏy 23,36 gam T cn dựng 29,12 lớt O2 (ktc)
v t chỏy 15,44 gam F cn dựng 25,312 gam lớt O2. Bit cỏc khớ u o ktc, cỏc phn ng
xy ra hon ton. Hiu khi lng mZmX cú giỏ tr gn nht l
A. 15,4.

B. 13,3.

C. 14,4.

D. 16,3.

PHNG PHP 3T
18,32 15, 44 23,36
BTKL

n NaOH
0,26 mol n COO n OH n NaOH 0,26 mol
40
m T 44.0,26 14x 2y 23,26 x 0,84
CO2
O2 (1,3 mol)


BTE

6x 2y 4.1,3

y 0,08
H 2 O
O : 0,26
COO : 0,26
12a b 16.0,26 15, 44 a 0,78

O2
F C : a




2
(1,13 mol)
4a b 4.1,13 2.0,26
b 1,92
H : b
T C H 2 : x


0
NaOH
15,44 gam

H 2 : y
COONa : 0,26
CH 3COONa : 0,06
23,36 gam



18,32 gam E C : 0,06 (BT.C)
0,26 0, 06
0,1
H : 0,18 (BT.H)
(COONa)2 :
2

0,78
E chứa muối hai chức 3 ancol đều đơn chức n ancol n OH 0,26 C ancol
3
0,26
Ba ancol l C 3H 7OH, C 3H 5OH, C 3H 3OH

n H2 0,08
n H2 n 2 este đơn chức Este hai chức phi l este no: (COOC 3H 7 )2

n 2 este đơn chức 0,06
2(0,84 0,08)
Hoặc ta biện luận: H este
11,5 Có 1 este có số H > 11,5 l (COOC 3H 7 )2
0,16
X : CH3COOC 3H3 : a
a b 0,06
a 0,02


T Y : CH3COOC 3H 5 : b

m Z m X 15, 44 gam
n H2 0,1 a 0,08 b 0,04

Z : (COOC H ) : 0,1
3 7 2


Trang 17


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
Câu 24: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và
hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí
H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O 2 thu
được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử
khối nhỏ nhất trong X là
A. 15,46%.
B. 61,86%.
C. 19,07%.
D. 77,32%.
 NaOH
ancol 
 H 2 : 0,5x  m ancol  (4  x)

COO: x
Na 2 CO3 : 0,5x

COONa : x

 NaOH
7,76 gam X CH 2 : y 
 

x
 O2
Z C : a

 CO2 : (0,5x  a) 
H : z
0,09 mol
 4,96 gam
 2
H : b
H O : 0,5b


 2
BTE
 

 x  4a  b  4.0,09
x  0,12
 BTKL

  
 m muèi  [7,76  40x  (4  x)]  67x  12a  b  a  0,02
44(0,5x  a)  18.0,5b  4,96

b  0,16



 M ancol 

CH3OH : 0,1
4  0,12
 34,33  
0,12
C 2 H 5OH : 0,02

HCOOC 2 H 5 : 0,02
HCOONa : 0,12  0,02  0,1
0,12  0,02

 C muèi 
 1,167  
 X HCOOCH 3 : 0,08
0,12
CH3COONa : 0,02
CH COOCH : 0,02
3
 3
60.0,08
 %m HCOOCH3 
.100%  61,86%  §²p ²n B
7,76

Câu 25: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, phân tử không phân nhánh và không
có nhóm chức nào khác), đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 35,38 gam E bằng dung dịch NaOH

vừa đủ thu được dung dịch chứa một ancol đơn chức duy nhất và 39,54 gam hỗn hợp muối. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng rồi toàn bộ muối tác dụng với lượng NaOH/ CaO dư, nung nóng
đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,288 lít hỗn hợp khí (đktc) trong đó có 3,36 lít H2, còn lại là
hai ankan đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 50%
B. 52,5%.
C. 55%.
D. 60%.

Trang 18


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
m muèi  m este
BTKL
Ta thÊy 
 M R'OH  M NaOH  Ancol l¯ CH 3OH 
 n NaOH  n CH3OH  0,52
n

n
 NaOH
R'OH

COONa : 0,52
H 2 : 0,15

COO : 0,52

 NaOH
39,54 C : 0,32 (BT.C) 


 NaOH
CaO,t o
35,38 g E CH 2

C n H 2n  2 : 0,22
0,52
H : 0,86 (BTKL)

H
 2
CH 3OH : 0,52
n CH2 (E)  0,84
 n H2 (E)  n muèi  0,15  0,22  0,37  Muèi 2 chøc: 0,15

Muèi ®¬n chøc: 0,22
(COONa)2 : 0,15
0,52  0,32  0,15.2
 39,54 g 
n
 1, 455
0,22
C n H 2n 1COONa : 0,22
X : CH 3COOCH 3 : 0,12
118.0,15


 E Y : C 2 H 5COOCH 3 : 0,1  %m (COOCH3 )2 
.100%  50,03%
35,38
Z : (COOCH ) : 0,15
3 2

Câu 26: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn
hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng
570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp
T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết M T1
hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 25%.
B. 30%.

C. 20%.

D. 29%.

Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP 3T

 ThÝ nghiÖm 2:

n X  n Y  0,12
n NaOH 0,285

 2,375  X l¯ este hai chøc  

n este
0,12
n NaOH  2n X  3n Y  0,285

COO :19x
n X  0,075 n X 5
X : 5x mol

 O2


  E
 CH 2 : y

 CO2 (0,81 mol)
Y: 3x mol
n Y  0,045 n Y 3
H : 5x  2.3x  x
 2
17,02 gam
C X  9
19x  y  0,81
x  0,01 BT.C



 0,05.C X  0,03.C Y  0,81  
44.19x  14y  2x  17,02 y  0,62
C Y  12
T1 : CH 3COONa : 0,05

X : CH 3COO  C 3H 6  OOCC 3H 7

 E
 T T2 : CH 2  CHCOONa : 0,09
Y : (CH 2  CHCOO)3 C 3H 5
T : C H COONa : 0,05
 3 3 7
110.0,05
gÇn nhÊt
 %m C3H7OH 
.100%  30, 45% 
 §²p ²n B
82.0,05  94.0,09  110.0,05

Trang 19


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
Câu 27: Hỗn hợp M gồm hai este X, Y (đa chức, mạch hở, MX < MY). Hiđro hóa hoàn toàn m gam M
cần vừa đủ 0,25 mol H2, thu được hỗn hợp E. Đun nóng E cần vừa đủ 0,29 mol NaOH, thu
được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp) và hỗn hợp G (gồm
hai ancol đa chức đều có số nguyên tử C < 4). Đem đốt cháy hết muối T cần 1,33 mol O2. Mặt
khác, đốt cháy hết lượng G thu được 12,76 gam CO2. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp M cần
vừa đủ 1,55 mol O2. Số nguyên tử H trong Y là
A. 24.

B. 28.


C. 26.

D. 20.

Hƣớng dẫn giải:
PHƢƠNG PHÁP 3T

R
 O2

 CO2 : 0,29
Ancol ®a chøc 
COO : 0,29

OH : 0,29


 NaOH
E CH 2


 2
H C OONa : 0,29
H

 O2

 2
1,33 mol

Muèi ®¬n chøc  2
C H 2 : 0,79 (BTE)


 C muèi 

C H COONa : 0,08
0,29  0,79
 3,7   2 5
0,29
C 3H 7COONa : 0,21

M
0,25
§èt ch²y E  §èt 
 n O2 (CÇn ®èt E)  1,55 
 1,675 mol
2
H 2 : 0,25
4n O2  6n CH2
BT.C
BTE cho thÝ nghiÖm ®èt E

 n CH2 (E)  1,08 mol 
 n H2 
 0,11  n E  n ancol
2
C 2 H 4 (OH)2 : 0,04
(C 2 H 5COO)2 C 2 H 4 : 0,04
0,29

 C ancol  Oancol 
 2,63  
E
0,11
C 3H 5 (OH)3 : 0,07
(C 3H 7COO)3 C 3H 5 : 0,07
X : C 8 H12 O4
X cã 1 liªn kÕt ®«i C  C
 n H2  0,25  0,04.1  0,07.3  
M
Y cã 3 liªn kÕt ®«i C  C
Y : C15H 20O6
 Y cã 20 nguyªn tö H  §²p ²n D

1.2. HỖN HỢP ESTE, PEPTIT, AMIN,….
PHƢƠNG PHÁP 3T

  n H2  (1  k gèc HC )n X
 Ancol  O;CH 2 ;H 2
 
 
Ph­¬ng ph²p 3T   Este, axit cacboxylic  COO;CH 2 ;H 2    n HCl  n NH
 
 Aminoaxit  COO;NH;CH 2 ;H 2
  n NaOH  n COO
 
 Amin  NH;CH 2 ;H 2
(trong ®ã k gèc HC l¯ sè liªn kÕt  cða c²c gèc hi®rocacbon trong chÊt h÷u c¬)
 Hi®rocacbon  CH 2 ;H 2


Câu 28: Hỗn hợp X gồm glyxin,alanin,valin,metylamin và trimetylamin.Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2.Sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2 (trong đó số
mol CO2 là 0,40 mol).Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia
phản ứng.Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,07.
C. 0,08.
D. 0,09.

Trang 20


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học
ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
Hƣớng dẫn giải:
COO : x
 1
BTE
N H : 0,18  

 n NH  6n CH2  2n H2  4n O2
0,18  6y  2.0,18  4.0,615


X  2
  BT.C

 n COO  n CH2  n CO2

x  y  0, 4
C H 2 : y
 
0
H 2 : 0,18
x  0,08

 n KOH  n COO  0,08 mol  §²p ²n C
y  0,32

Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no,hở ( chỉ chứa hai loại nhóm chức).Đốt cháy hoàn
toàn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O2 (đktc)thu được H2O,N2 và 2,912 lít CO2 (đktc).Mặt
khác,0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl thu được dd Y.Dung dịch Y phản ứng vừa
đủ với a mol NaOH,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A. 8,195.
B. 6,246.
C. 7,115.
D. 9,876
Hƣớng dẫn giải:
COO : a
NH : 0,05
a  b  0,13
a  0,03

 O2
X

   BTE

0,1775

1.0,05  6b  2.0,03  4.0,1775 b  0,1
 
CH 2 : b
H 2 : 0,03
BTKL
 n NaOH  n H2O  n COO  n HCl  0,08 
 m X  m NaOH  m HCl  m muèi  m H2O
 m  (44.0,03  15.0,05  14.0,1  2.0,03)  40.0,08  36,5.0,05  18.0,08  7,115 gam
 §²p ²n C

Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin. Hỗn hợp Y gồm axit maleic (HOOC-CH=CH-COOH),
axit acrylic, buten. Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm a mol X và b mol Y cần 7,56 lít O2 đktc,
thu được 18,67 gam CO2 và H2O. Mặt khác cùng lượng M trên tác dụng vừa đủ với 0,11 mol
NaOH. Cho a mol X tác dụng tối đa được với bao nhiêu mol HCl?
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,05.
PHƢƠNG PHÁP 3T
COO : 0,11
CO2
NH : x
BTE

 x  6y  2x  4.0,3375

 
H2O
 O2


E


  BTKL
0,3375
18,67 g
(44.0,11  17x  14y)  32.0,3375  18,67  14x
 
CH 2 : y
H 2 : x
N 2 : 0,5x
x  0,03

 n HCl  n NH  0,03 mol  §²p ²n C
y  0,21
Câu 30: Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no,mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và –
NH2)có tỉ lệ mol nO: nN = 2: 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung
dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc).
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư,thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 25,00.
B. 33,00.
C. 20,00.
D. 35,00.
Hƣớng dẫn giải:

Trang 21


ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học

ĐT: 0974 892 901
Facebook: Trần Trọng Tuyền
Fanpage: Hóa học 3T
11,95 gam X cÇn võa ®ð 0,4125 mol O 2
 35,85 gam X cÇn

35,85
.0,4125  3.0, 4125  1,2375 mol O2
11,95

COO : 0, 45
NH : 0, 45
44.0, 45  15.0, 45  14a  2b  35,85 a  0, 6

 35,85 gam X  
  BTE

 0, 45  6a  2b  4.1,2375
b  0, 45
 
CH 2 : a
H 2 : b
(0, 45  0,6)
 § èt 11,95 gam X  n CaCO3  n CO2 
 0,35  m  35 gam
3

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1NO2)
và este hai chức Y (CmH2m–2O4) cần vừa đủ 0,2875 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,235
mol H2O. Mặt khác, khỉ cho 0,05 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun

nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Biết tỉ
khối hơi của Z so với H2 là 21. Giá trị cùa a là
A. 6,29.
B. 5,87.
C. 4,54.
D. 4,18.
PHƢƠNG PHÁP 3T
M ancol  42  Hai ancol l¯ CH 3OH v¯ C 2 H 5OH

COO : x  2y
 1
CO2
N H : x
0
C n H 2n 1NO2 : x


 O2 (0,2875 mol)
0,05 mol E 
  2

 H 2 O : 0,235 mol
C m H 2m 2 O4 : y
C H 2 : z
N
 2
0
H 2 : 0,05
x  y  0,05

x  0,03
 BT.H

  
 x  2z  2.0,05  2.0,235  y  0,02  m E  6,01 gam
 
BTE

 x  6z  2.0,05  4.0,2875 z  0,17

H 2 NCH 2 COOC 2 H 5
n  4
BT.C

 0,03n  0,02m  0,03  2.0,02  0,17  
E
m  6
H3C  OOCCH 2 COO  C 2 H 5
 n ancol  n NaOH  n COO  0,03  2.0,02  0,07 mol
BTKL

 m E  m NaOH  m  42.0,07  m  6,01  40.0,07  42.0,07  5,87 gam

Trang 22



×