Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

IEC giáo trình điện hay cần đọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.74 KB, 24 trang )

50(321)

 IEC

- 1 -

1

Uy ban kü tht ®iƯn Qc tÕ (IEC)
Ên phÈm 50 (321) - 1985

Tõ ng÷ kü tht ®iƯn Qc tÕ
Ch¬ng 321 : M¸y biÕn ¸p ®o lêng

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
LỜI TỰA

Phân đoạn 321 - 01 - NHỮNG TỪ NGỮ CHUNG VÀ
THÔNG DỤNG______________________________________________________
Tiết 321 - 02 - MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN_____________________
Tiết 321 - 03 : MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP_________________________

jwl1582885580.doc

1 / 24


50(321)

 IEC



- 2 -

2

Tõ ng÷ kü tht ®iƯn qc tÕ
Ch¬ng 321 : M¸y biÕn ¸p ®o lêng
___________
Lêi nãi ®Çu
.
1. C¸c qut ®Þnh hc tháa thn chÝnh thøc cđa IEC vỊ c¸c vÊn ®Ị kü
tht ®ỵc so¹n th¶o bëi c¸c đy ban Kü tht, trong ®ã cã ®¹i diƯn cđa c¸c đy
ban Qc gia ®ang cã quan t©m ®Ỉc biƯt ®Õn vÊn ®Ị nµy, thĨ hiƯn sù nhÊt
trÝ Qc tÕ cao vỊ c¸c chđ ®Ị ®· ®ỵc ®Ị cËp.
2. C¸c qut ®Þnh hc tháa thn nµy lµ nh÷ng khun nghÞ ®Ĩ sư
dơng qc tÕ vµ ®· ®ỵc c¸c ban Qc gia chÊp nhËn theo ý nghÜa ®ã.
3. §Ĩ xóc tiÕn sù thèng nhÊt Qc tÕ, IEC bµy tá mong mn tÊt c¶ c¸c đy
ban Qc gia nªn chÊp nhËn khun nghÞ cđa IEC nh lµ c¸c qui ®Þnh qc gia cđa
m×nh trong chõng mùc c¸c ®iỊu kiƯn qc gia cho phÐp. BÊt kú sù kh¸c biƯt nµo
gi÷a khun nghÞ cđa IEC vµ qui ®Þnh qc gia t¬ng øng, cÇn ®ỵc nªu râ trong
chõng mùc cho phÐp trong c¸c quy ®Þnh nµy.

LỜI TỰA
Tiêu chuẩn này được lập ra bởi Uỷ ban Kü tht số 1 của
IEC : Hệ thống thuật ngữ.
Chương mới này của Từ ngữ Kỷ thuật Điện Quốc tế thay
thế có bổ sung cho phần 45 của nhóm 20 :”Thiết bò đo lường
khoa học và công nghiệp” của lần xuất bản thứ hai IEV ban
hành năm 1958.
Dù ¸n ®Çu tiªn ®Çy ®đ vỊ M¸y biÕn ¸p ®o lêng ®· ®ỵc so¹n th¶o

bëi Nhãm C«ng t¸c sè 16 cđa IEC trong đy ban Kü thu©th sè 38 , ®· ®ỵc
gưi ®i lÊy ý kiÕn tõ Th¸ng 1-1978. TiÕp theo mét cc häp më réng cđa
Nhãm c«ng t¸c häp t¹i Lu©n ®«n vµo th¸ng 1-1981, mét b¶n dù th¶o thø
hai ®· ®ỵc ph©n ph¸t vµo hồi tháng 8/1981 và ®ỵc ®Ư tr×nh ®Ĩ
được chấp thuận theo Quy tắc 6 tháng hồi tháng 3/1982.
Văn bản của tiêu chuẩn này xuất phát từ các tài liệu
sau đây :

Quy tắc 6 tháng
I(IEV 321)(CO)1179

Báo cáo biểu quyết
I(IEV 321)(CO)1203

Muốn có th«ng tin đầy đủ, cần tham khảo báo cáo kết
qủa biĨu qut nêu ở bảng trên đây.

jwl1582885580.doc

2 / 24


50(321)

 IEC

- 3 -

3


Chương 321 : MÁY BIẾN ¸p ĐO LƯỜNG
MỞ ĐẦU
Trong tình trạng hiện tại, chương này chỉ trình bày các
máy biến áp đo lường cổ điển kiểu quấn dây (hoặc có
những phần quấn dây) dùng kết hợp với các thiết bò đo
lường hoặc các bộ phận bảo vệ. Trong tương lai cũng đã
nghó đến việc đưa vào những chủng loại máy biến áp đo
lường mới với một đầu đề tổng quát hơn.
Trừ khi có các chỉ dẫn khác, những đặc tính làm
việc như sai số, dòng điện đònh mức v.v… có hiệu lực với
các dòng điện và điện áp hình sin và ở chế độ ổn đònh,
và những giá trò á dòng điện và điện áp xuất hiện trong
các thuật ngữ và đònh nghóa là những giá trò hiệu dụng.

Phân đoạn 321 - 01 - NHỮNG THUẬT NGỮ CHUNG VÀ
THÔNG DỤNG
321 - 01 - 01
Máy biến áp đo lường.
Máy biến đổi dùng để truyền một tín hiệu
thông tin đến các thiết bò đo lường, các công tơ, các bộ
phận bảo vệ hoặc điều khiển.
Ghi chú : Máy biến áp đo lường gồm có
máy biến dòng (xem phần 2) và máy biến
điện áp (xem phần 3).
321 - 01 - 02
Máy biến áp tự ngẫu đo lường.
Máy biến áp đo lường trong đó các cuộn dây sơ
cấp và thứ cấp có một phần chung.

jwl1582885580.doc


3 / 24


50(321)

 IEC

- 4 -

4

321 - 01 - 03
Máy biến áp hỗn hợp.
Máy biến áp đo lường gồm một máy biến dòng
và một máy biến điện áp nằm trong một vỏ bọc chung .

321 - 01 - 04
Cuộn dây sơ cấp (của một máy biến dòng)
Cuộn dây có dòng điện cần biến đổi đi qua.

321 - 01 - 05
Cuộn dây sơ cấp (của một máy biến điện áp)
Cuộn dây mang điện áp cần biến đổi.

321 - 01 - 06
Cuộn dây thứ cấp (của một máy biến dòng)
Cuộn dây cung cấp cho các mạch dòng của các
thiết bò đo lường, các công tơ, các hệ thống bảo vệ hoặc
điều khiển.


jwl1582885580.doc

4 / 24


50(321)

 IEC

- 5 -

5

321 - 01 - 07
Cuộn dây thứ cấp (của một máy biến điện áp)
Cuộn dây cung cấp cho các mạch điện áp của
các thiết bò đo lường, các công tơ, các hệ thống bảo vệ
hoặc điều khiển.

321 - 01 - 08
Mạch thứ cấp.
Mạch ngoài tiếp nhận các tín hiệu thông tin cung
cấp bỡi cuộn dây thứ cấp của một máy biến điện p đo
lường.

321 - 01 - 09
Dòng điện sơ cấp (của một máy biến dòng)
Dòng điện đi qua cuộn dây sơ cấp của một máy
biến dòng


]

321 - 01 - 10
Điện áp sơ cấp (của một máy biến điện áp)

Điện áp đặt vào cuộn dây sơ cấp của một
máy biến điện áp.

jwl1582885580.doc

5 / 24


50(321)

 IEC

- 6 -

6

321 - 01 - 11
Dòng điện sơ cấp đònh mức (của một máy biến
dòng)
Giá trò dòng điện sơ cấp tượng trưng cho sự đònh
rõ của một máy biến dòng mà các đặc tính của nó
được quy vào ù.

321 - 01 - 12

Điện áp sơ cấp đònh
điện áp)

mức (của một máy biến

Giá trò điện áp sơ cấp tượng trưng cho sự đònh rõ
của một máy biến điện áp mà các đặc tính của nó
được quy vào.

321 - 01 - 13
Dòng điện thứ cấp (của một máy biến dòng)
Dòng điện đi qua cuộn dây thứ cấp của một
máy biến dòng khi có một dòng điện đi qua cuộn dây sơ
cấp.

321 - 01 - 14
Điện áp thứ cấp (của một máy biến điện áp)
Điện áp xuất hiện ở đầu cực cuộn dây thứ
cấp của một máy biến điện áp khi có một điện áp được
đặt vào cuộn dây sơ cấp.

jwl1582885580.doc

6 / 24


50(321)

 IEC


- 7 -

7

321 - 01 - 15
Dòng điện thứ cấp đònh mức (của một máy biến
dòng)
Giá trò dòng điện thứ cấp tượng trưng cho sự
đònh rõ của một máy biến dòng mà các đặc tính của
nó được quy vào ù.

321 - 01 - 16
Điện áp thứ cấp đònh mức (của một máy biến
điện áp)
Giá trò điện áp thứ cấp tượng trưng cho sự đònh
rõ của một máy biến điện áp mà các đặc tính của nó
được quy vào ù.

321 - 01 - 17
Tỷ số biến của một máy biến dòng.
Tỷ số giữa dòng điện sơ cấp thực và dòng điện
thứ cấp thực của một máy biến dòng.

321 - 01 - 18
Tỷ số biến của một máy biến điện áp.
Tỷ số giữa điện áp sơ cấp thực và điện áp thứ
cấp thực của một máy biến điện áp.

jwl1582885580.doc


7 / 24


50(321)

 IEC

- 8 -

8

321-01-19
Tỷ số biến đònh mức của một máy biến dòng.
Tỷ số giữa dòng điện sơ cấp đònh mức và
dòng điện thứ cấp đònh mức của một máy biến dòng.

áp.

321 - 01 - 20
Tỷ số biến đònh mức của một máy biến điện

Tỷ số giữa điện áp sơ cấp đònh mức và điện
áp thứ cấp đònh mức của một máy biến điện áp.

321 - 01 - 21
Sai số dòng.
Sai số tỷ số (của một máy biến dòng)
Sai số mà một máy biến dòng đưa vào trong
việc đo một dòng điện và xuất phát từ chỗ tỷ số biến
không bằng tỷ số biến đònh mức .


321 - 01 - 22
Sai số điện áp.
Sai số tỷ số (của một máy biến điện áp)
Sai số mà một máy biến điện áp đưa vào trong
việc đo một điện áp và xuất phát từ chỗ tỷ số biến
không bằng tỷ số biến đònh mức .

321 - 01 - 23
Lệch pha ( sai số góc ).
jwl1582885580.doc

8 / 24


50(321)

 IEC

- 9 -

9

Sự khác pha giữa các dòng điện (hoặc các điện
áp) sơ cấp và thứ cấp, chiều dương của các dòng điện
(hoặc các điện áp) được chọn sao cho sự khác nhau đó
bằng không đối với một máy biến áp hoàn chỉnh.
Ghi chú : Sự lệch pha được xem là dương khi
dòng điện (hoặc điện áp) thứ cấp vượt
trước dòng điện (hoặc điện áp) sơ cấp.

321 - 01 - 24
Cấp chính xác.
Chỉ đònh áp dụng cho một máy biến áp đo
lường có sai số dòng (hoặc điện áp) và lệch pha nằm
trong giới hạn chỉ đònh, trong điều kiện sử dụng quy đònh.
321 - 01 - 25
Phụ tải (của một máy biến áp đo lường)
Trở kháng của mạch thứ cấp.
Ghi chú : Phụ tải thường được đặc trưng bằng
công suất biểu kiến hấp thụ bởi mạch thứ
cấp, với một hệ số công suất đã đònh, có
dòng điện (hoặc điện áp) thứ cấp đònh
mức .
321 - 01 - 26
Phụ tải đònh
mức (của một máy biến áp đo
lường)
Phụ tải chính xác.
Giá trò phụ tải mà các đòi hỏi về cấp chính
xác của tiêu chuẩn kỷ thuật dựa vào đó .
321 - 01 - 27
Công suất ra đònh mức (của một máy biến áp đo
lường)
Công suất chính xác.
Giá trò công suất biểu kiến với một hệ số
công suất đã đònh mà biến áp đo lường có thể cung cấp
ở mạch thứ cấp dòng điện (hoặc điện áp) thứ cấp đònh
mức và phụ tải đònh mức ù.

jwl1582885580.doc


9 / 24


50(321)

 IEC

- 10 -

10

Phân đoạn 321 - 02 - MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN

321 - 02 - 01
Máy biến dòng điện.
Máy biến áp đo lường trong đó dòng điện thứ
cấp trong điều kiện sử dụng bình thường, hầu như tỷ lệ
thuận với dòng điện sơ cấp và lệch pha so với nó một
góc gần bằng không theo một chiều đấu nối thích hợp.

321 - 02 - 02
Máy biến dòng điện cho sứ xuyên.
Máy biến dòng điện không có cuộn dây sơ cấp
và không có cách điện sơ cấp có thể lắp đặt trực tiếp
trên một sứ xuyên hoặc một vật dẫn được cách điện.

321 - 02 - 03
Máy biến dòng điện cho thanh cái.
Máy biến dòng điện không có cuộn dây sơ cấp

nhưng có cách điện sơ cấp có thể đặt trực tiếp trên một
dây dẫn hoặc một thanh cái.

321 - 02 - 04
Máy biến dòng điện cho cáp.
Máy biến dòng điện không có cuộn dây sơ cấp
và không có cách điện sơ cấp có thể đặt trên một cáp
cách điện.

jwl1582885580.doc

10 / 24


50(321)

 IEC

- 11 -

11

321 - 02 - 05
Máy biến dòng điện có mạch từ mở
Máy biến dòng điện không có cuộn dây sơ cấp
và không có cách điện sơ cấp mà mạch từ có thể mở
và khép lại quanh một dây dẫn cách điện mang dòng điện
cần đo.

321 - 02 - 06

Máy biến dòng điện có thanh đấu gắn liền.
Máy biến dòng điện có cuộn dây sơ cấp gồm
có một thanh hoặc một tập hợp nhiều thanh đấu song song.

321 - 02 - 07
Máy biến dòng điện kiểu sứ xuyên.
Máy biến dòng điện được chế tạo sao cho nó có
thể dùng như một sứ xuyên.

.

321 - 02 - 08
Máy biến dòng điện kiêủ sứ đỡ

Máy biến dòng điện được xếp đặt sao cho nó
làm nhiệm vụ đỡ dây dẫn dùng làm mạch sơ cấp.

321 - 02 - 09
Máy biến dòng điện có phía sơ cấp quấn dây.
Máy biến dòng điện trong đó cuộn sơ cấp được
cấu tạo bằng một cuộn dây có một vòng hoặc nhiều
vòng dây .

jwl1582885580.doc

11 / 24


50(321)


 IEC

- 12 -

12

321-02-10
Máy biến dòng điện cách điện hoàn toàn.
Máy biến dòng điện được chế tạo với cách điện
phù hợp với mức cách điện đònh mức của nó.

321 - 02 - 11
Máy biến dòng điện có dải đo mở rộng.
Máy biến dòng điện có dòng điện chòu nhiệt
đònh mức lâu dài lớn hơn dòng sơ cấp đònh mức mà , với
dòng điện đó, những yêu cầu về độ chính xác được tính
toán.

321 - 02 - 12
Máy biến dòng điện có một lõi duy nhất.
Máy biến dòng điện chỉ có một mạch từ, chỉ
có một cuộn sơ cấp và một cuộn thứ cấp.

321 - 02 - 13
Máy biến dòng điện có nhiều lõi.
Máy biến dòng điện gồm có một số mạch từ
riêng biệt, với nhiều cuộn dây thứ cấp riêng lẻ và một
cuộn dây sơ cấp chung.

jwl1582885580.doc


12 / 24


50(321)

 IEC

- 13 -

13

321-02-14
Máy biến dòng điện có bù .
Máy biến dòng điện gồm có một cuộn dây phụ
được cấp nguồn độc lập và chủ yếu dùng để giảm độ
ï lệch pha giữa các dòng điện sơ cấp và thứ cấp.

321 - 02 - 15
Máy biến dòng điện tự bù .
Máy biến dòng điện gồm có một cuộn dây phụ
nối tiếp với cuộn thứ cấp của máy và chủ yếu dùng
để giảm sự lệch pha giữa các dòng sơ cấp và thứ cấp.

321 - 02 - 16
Máy biến dòng điện tổng
Máy biến dòng điện dùng để đo tổng các giá
trò tức thời của dòng điện có cùng tần số trên một lưới
điện.


321 - 02 - 17
Máy biến dòng điện thích ứng.
Máy biến dòng điện dùng để thích ứng dòng
điện thứ cấp đònh mức của máy biến dòng chính với
dòng điện đònh mức của phụ tải hoặc dùng để giảm hệ
số an toàn của thiết bò đo.

jwl1582885580.doc

13 / 24


50(321)

 IEC

- 14 -

14

321 - 02 - 18
Máy biến dòng điện dùng cho đo lường.
Máy biến dòng điện dùng để truyền một tín
hiệu thông tin đến các thiết bò đo lường hoặc đến các
công tơ điện.

321 - 02 - 19
Máy biến dòng điện dùng cho bảo vệ.
Máy biến dòng điện dùng để truyền một tín
hiệu thông tin cho các bộ phận bảo vệ hoặc điều khiển.

Ghi chú : Cấp chính xác của máy biến dòng
dùng cho bảo vệ được chỉ rõ bởi chỉ số
cấp, theo sau là chữ “P” (có nghóa là bảo
vệ).Chỉ số cấp chỉ rõ giới hạn trên của
giá trò tuyệt đối của sai số hỗn hợp , trên
dòng điện sơ cấp giới hạn độ chính xác đònh
mức quy đònh cho cấp được xét, bằng phần
trăm của dòng điện đó.

321 - 02 - 20
Dòng điện dư ( dòng điện thứ tự không )
Tổng các giá trò tức thời của ba dòng điện pha
của một lưới điện ba pha.

321 - 02 - 21
Máy biến dòng điện
không ).

dư ( dòng điện thứ tự

Máy biến dòng điện duy nhất, hoặc nhóm ba
máy biến dòng đấu ghép để biến ra duy nhất dòng điện
dư ø.

jwl1582885580.doc

14 / 24


50(321)


 IEC

- 15 -

15

321 - 02 - 22
Dòng điện đònh mức chòu nhiệt ngắn hạn.
Giá trò cực đại của dòng điện sơ cấp mà máy
biến dòng có thể chòu được trong một thời hạn ngắn được
chỉ đònh, cuộn dây thứ cấp được đấu tắt mà không gây
ra hư hỏng gì.

321 - 02 - 23
Dòng điện mở rộng đònh mức .
Giá trò lớn nhất của dòng điện sơ cấp, tính
bằng phần trăm của dòng điện sơ cấp đònh mức qua đó
một máy biến dòng có dãy đo rộng thỏa mãn mọi yêu
cầu về độ phát nóng và độ chính xác.

321 - 02 - 24
Dòng điện động đònh mức .
Giá trò đỉnh cực đại của dòng điện sơ cấp mà
máy biến dòng có thể chòu được, cuộn dây thứ cấp được
đấu tắt, không bò hư hỏng về điện hoặc cơ do các lực
điện từ gây ra.

321 - 02 - 25
Dòng điện đònh mức chòu nhiệt lâu dài

Dòng điện phát nóng
Giá trò dòng điện có thể đi liên tục qua cuộn
dây sơ cấp, cuộn dây thứ cấp được đấu vào phụ tải đònh
mức , độ phát nóng không vượt qúa các giá trò chỉ đònh.

jwl1582885580.doc

15 / 24


50(321)

 IEC

- 16 -

16

321 - 02 - 26
Sai sốhỗn hợp
Ở chế độ liên tục, giá trò hiệu dụng của sự
chênh lệch giữa :
a) Các giá trò tức thời của dòng điện sơ cấp,

b) Tích của tỷ số biến đònh mức với các giá trò
tức thời của dòng điện thứ cấp.
Chiều dương của các dòng điện sơ cấp và thứ cấp
tương ứng với các quy ước đã được chấp thuận về đánh
dấu các đầu cực.
Ghi chú : Sai số hỗn hợp thường được tính

bằng phần trăm của giá trò hiệu dụng của
dòng điện sơ cấp.

321 - 02 - 27
Dòng điện giới hạn sơ cấp đònh. mức
thiết bò đo lường) (IPL)

(cho các

Giá trò dòng điện sơ cấp tối thiểu qua đó sai số
hhỗn hợp của máy biến dòng dùng cho đo lường bằng
hoặc lớn hơn 10%, phụ tải thứ cấp phải bằng phụ tải đònh
mức

321 - 02 - 28
Hệ số an toàn. (cho các thiết bò đo lường) (FS).
Tỷ số giữa dòng điện giới hạn sơ cấp đònh mức
và dòng điện sơ cấp đònh mức .

jwl1582885580.doc

16 / 24


50(321)

 IEC

- 17 -


17

321 - 02 - 29
Dòng điện sơ cấp giới hạn đònh mức về độ chính
xác . (của một máy biến dòng dùng cho bảo vệ)
Giá trò dòng điện sơ cấp lớn nhất mà máy
biến dòng thỏa mãn được những điều quy đònh liên quan
đến sai số hỗn hợp .

321 - 02 - 30
Hệ số chính xác giới hạn. (của một máy biến
dòng dùng cho bảo vệ)
Tỷ số giữa dòng điện sơ cấp giới hạn bởi độ
chính xác đònh mức và dòng điện sơ cấp đònh mức .

321 - 02 - 31
Sức điện động giới hạn thứ cấp.
Tích của hệ số an toàn với dòng điện thứ cấp
đònh mức và với tổng vectơ của phụ tải đònh mức và
của trở kháng của cuộn dây thứ cấp.

321 - 02 - 32
Dòng điện kích thích.
Giá trò hiệu dụng của dòng điện đi qua cuộn
dây thứ cấp của một máy biến dòng khi ta đặt vào các
cực thứ cấp một điện áp hình sin có tần số đònh mức ,
cuộn dây sơ cấp và tất cả các cuộn dây khác đều hở
mạch.

jwl1582885580.doc


17 / 24


50(321)

 IEC

- 18 -

18

321 - 02 - 33
Phụ tải trong. (của một máy biến dòng điện).
Trở kháng của cuộn dây thứ cấp.

321 - 02 - 34
Điện áp ở điểm khuỷu.
Giá trò hiệu dụng của điện áp hình sin có tần
số đònh mức nếu đặt vào các cực thứ cấp của máy
biến dòng, tất cả các cuộn dây khác đều hở mạch, sẽ
làm tăng dòng điện kích thích lên 50% nếu nó tăng 10%.

321 - 02 - 35
Bù bằng cách thay đổi số vòng dây.
Đặc tính chế tạo của một máy biến dòng mà
tỷ số các vòng dây khác với tỷ số biến đònh mức .

Tiết -321 - 03 : MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP


321 - 03 - 01
Máy biến điện áp.
Máy biến áp đo lường trong đó điện áp thứ
cấp, trong điều kiện sử dụng bình thường, thực tế tỷ lệ
thuận với điện áp sơ cấp và lệch pha so với nó một góc
gần bằng không theo một chiều đấu nối thích hợp.

jwl1582885580.doc

18 / 24


50(321)

 IEC

- 19 -

19

321 - 03 - 02
Máy biến điện áp không nối đất.
Máy biến điện áp mà tất cả các bộ phận của
cuộn dây sơ cấp, kể cả các đầu cực, được cách điện so
với đất ở một mức tương ứng với mức cách điện đònh
mức của nó.

321 - 03 - 03
Máy biến điện áp có nối đất.
Máy biến điện áp một pha có một trong các

đầu của cuộn dây sơ cấp được dùng để nối trực tiếp
xuống đất, hoặc máy biến điện áp ba pha có một điểm
trung tính của các cuộn dây sơ cấp được dùng để nối trực
tiếp xuống đất.

321 - 03 - 04
Máy biến điện áp dùng cho đo lường.
Máy biến điện áp dùng để truyền một tín hiệu
thông tin đến các thiết bò đo lường hoặc đến các công tơ
điện.

321 - 03 - 05
Máy biến điện áp dùng cho bảo vệ.
Máy biến điện áp dùng để truyền một tín hiệu
thông tin đến các bộ phận bảo vệ hoặc điều khiển.
Ghi chú : Cấp chính xác của một máy biến
điện áp dùng cho bảo vệ được chỉ đònh bởi
chỉ số cấp, theo sau là chữ “P” (có nghóa là
bảo vệ). Chỉ số cấp chỉ rõ giới hạn trên
của giá trò tuyệt đối của sai số điện áp,
ở điện áp từ 5% của điện áp đònh mức
đến điện áp tương ứng với hệ số điện áp
đònh mức .

jwl1582885580.doc

19 / 24


50(321)


 IEC

- 20 -

20

321 - 03 - 06
Máy biến điện áp hai chức năng.
Máy biến điện áp có cùng một mạch từ dùng
để đảm bảo hai chức năng đo lường và bảo vệ. Nó có
thể có một hoặc nhiều cuộn dây thứ cấp.
321 - 03 - 07
Máy biến điện áp (cảm ứng) mắc nối tiếp.
Máy biến điện áp trong đó cuộn dây sơ cấp
được phân chia đều đặn trên nhiều lõi từ riêng lẻ, được
đấu nối thích hợp về mặt điện từ. Theo cách đó, công
suất truyền đi vào cuộn thứ cấp được đặt trên lõi từ đỡ
các cuộn dây mà điện thế gần bằng với điện thế của
đất.

321 - 03 - 08
Máy biến điện áp thích ứng.
Máy biến điện áp dùng để thích ứng điện áp
thứ cấp đònh mức của máy biến điện áp chính với điện
áp đònh mức của phụ tải.

321 - 03 - 09
Điện áp dư ( thứ tự không ).
Tổng các giá trò tức thời của ba điện áp phất của một lưới điện ba pha.

321 - 03 - 10
Máy biến điện áp dư ( thứ tự không ).
Máy biến đện áp ba pha hoặc nhóm ba máy
biến điện áp một pha có các cuộn dây thứ cấp đấu hình
tam giác hở, để cung cấp ở các đầu cực thích hợp một
điện áp đặc trưng cho điện áp dư xuất hiện trong hệ thống
điện áp ba pha đặt vào các cực sơ cấp.

jwl1582885580.doc

20 / 24


50(321)

 IEC

- 21 -

21

321 - 03 - 11
Cuộn dây điện áp dư ( thứ tự không ).
Cuộn dây của một máy biến điện áp mà ở
các đầu cực của nó xuất hiện điện áp dư thứ cấp, hoặc
một trong ba điện áp thành phần mà tổng số của chúng
tạo ra điện áp dư.

321 - 03 - 12
Hệ số điện áp đònh mức .

Hệ số phải nhân với điện áp sơ cấp đònh mức
để xác đònh điện áp cực đại qua đó một máy biến điện
áp cần phải đáp ứng các điều quy đònh về độ phát
nóng tương ứng trong một thời hạn được xác đònh, cũng như
các quy đònh về độ chính xác tương ứng.

321 - 03 - 13
Dòng điện thứ cấp giới hạn nhiệt.
Dòng điện thứ cấp cực đại mà một máy biến
điện áp có thể cung cấp liên tục, với điện áp cao nhất
của thiết bò, không làm cho nhiệt độ của bất kỳ bộ
phận nào vượt quá nhiệt độ giới hạn quy đònh.

321 - 03 - 14
Máy biến điện áp kiểu tụ điện.
Máy biến điện áp gồm có một bộ phận chia
điện dung và một thành phần điện từ được lắp và đấu
sao cho điện áp thứ cấp của thành phần điện từ thực tế
tỷ lệ thuận với điện áp sơ cấp và lệch pha so với nó
một góc gần bằng không theo một chiều đấu nối thích
hợp.

jwl1582885580.doc

21 / 24


50(321)

 IEC


- 22 -

22

321 - 03 - 15
Bộ phân áp kiểu điện dung.
Bộ phân chia điện áp cấu thành duy nhất bằng
các tụ điện.

321 - 03 - 16
Đầu cựïc cao áp.
Đầu cựïc dùng để đấu nối vào đường dây
chuyên tải điện.

321 - 03 - 17
Đầu cựïc hạ áp. (của một máy biến điện áp kiểu
tụ điện).
Đầu cựïc nối dùng để đấu nối xuống đất, hoặc
trực tiếp hoặc qua trung gian một mạch đấu ghép cho dòng
điện tải ( qua mạch truyền tải có tần số mang )

321 - 03 - 18
Đầu cựïc nối trung gian. (của một máy biến điện
áp kiểu tụ điện).
Đầu cựïc dùng để đấu nối vào thành phần
điện từ của một máy biến điện áp kiểu tụ điện.

jwl1582885580.doc


22 / 24


50(321)

 IEC

- 23 -

23

321 - 03 - 19
Tụ điện cao áp. (của một máy biến điện áp kiểu
tụ điện).
Tụ điện được đấu nối giữa đầu cựïc cao áp và
đầu cựïc trung gian.

321 - 03 - 20
Tụ điện có điện áp trung gian. (của một máy biến
điện áp kiểu tụ điện).
Tụ điện được đấu nối giữa đầu cựïc trung gian và
đầu cựïc hạ áp.

321 - 03 - 21
Phần tử điện từ. (của một máy biến điện áp
kiểu tụ điện).
Thành phần của một máy biến điện áp kiểu tụ
điện, được đấu nối giữa đầu cựïc trung gian và đầu cựïc hạ
áp của bộ phân chia điện dung hoặc với đất và thành
phần này cung cấp điện áp thứ cấp.


jwl1582885580.doc

23 / 24


50(321)

 IEC

- 24 -

24

321 - 03 - 22
Điện áp trung gian khi mạch hở.
Điện áp sản sinh giữa đất và đầu cựïc trung gian
của bộ phận chia điện dung khi điện áp sơ cấp được đặt
vào giữa đầu cựïc cao áp và đầu cựïc hạ áp hoặc đất,
phần tử điện từ được tách ra.

321 - 03 - 23
Tỷ số điện áp của bộ phận chia điện dung.
Tỷ số giữa tổng điện dung của tụ điện cao áp
và của tụ điện có điện áp trung gian và điện dung của tụ
điện cao áp.

321 - 03 - 24
Bộ phận bảo vệ. (của một máy biến điện áp
kiểu tụ điện)

Bộ phận trong thành phần của một máy biến
điện áp kiểu tụ điện dùng đề giới hạn các quá điện áp
có thể xảy ra trong một hoặc nhiều phần tử của nó,
chẳng hạn do những hiện tượng cộng hưởng sắt từ.

____________

jwl1582885580.doc

24 / 24



×