Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

IEC giáo trình điện hay cần đọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.2 KB, 61 trang )

50(448)

 IEC 1995



1 

Uy ban kü thuËt ®iÖn Quèc tÕ (IEC)
Ên phÈm 50 (448) - 1985

Tõ ng÷ kü thuËt ®iÖn Quèc tÕ
Ch¬ng 448 : B¶o vÖ m¹ng líi ®iÖn

dbf1582885694.doc

1 / 61


50(448)

 IEC 1995



2 

mơc lơc

Tiết 448 - 11 - NHỮNG THUẬT NGỮ CHUNG________________
Tiết 448 - 12 - ĐỘ TIN CẬY CỦA MỘT BẢO VỆ__________


Tiết 448 - 13 - SỰ CỐ TRÊN MẠNG ĐIỆN___________________
Tiết 448 - 14 - BẢO VỆ_________________________________________
Tiết 488 - 15 - BẢO VỆ BẰNG LIÊN LẠC VIỄN THÔNG__
Tiết 448 - 16 - BỘ PHẬN TỰ ĐỘNG__________________________

dbf1582885694.doc

2 / 61


50(448)

 IEC 1995



3 

UỶ BAN KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ
_____________

TỪ NGỮ KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ
Chương 448 : BẢO VỆ MẠNG ĐIỆN
Lêi nãi ®Çu
1. C¸c qut ®Þnh hc tháa thn chÝnh thøc cđa IEC vỊ c¸c vÊn ®Ị kü
tht ®ỵc so¹n th¶o bëi c¸c đy ban kü tht, trong ®ã cã ®¹i diƯn cđa c¸c đy
ban Qc gia ®ang cã quan t©m ®Ỉc biƯt ®Õn vÊn ®Ị nµy, thĨ hiƯn sù nhÊt
trÝ Qc tÕ cao vỊ c¸c chđ ®Ị ®· ®ỵc ®Ị cËp.
2. C¸c qut ®Þnh hc tháa thn nµy lµ nh÷ng khun nghÞ ®Ĩ sư
dơng qc tÕ vµ ®· ®ỵc c¸c ban Qc gia chÊp nhËn theo ý nghÜa ®ã.

3. §Ĩ xóc tiÕn sù thèng nhÊt Qc tÕ, IEC bµy tá mong mn tÊt c¶ c¸c đy
ban Qc gia nªn chÊp nhËn khun nghÞ cđa IEC nh lµ c¸c qui ®Þnh qc gia
cđa m×nh trong chõng mùc c¸c ®iỊu kiƯn qc gia cho phÐp. BÊt kú sù kh¸c biƯt
nµo gi÷a khun nghÞ cđa IEC vµ qui ®Þnh qc gia t¬ng øng, cÇn ®ỵc nªu râ
trong chõng mùc cho phÐp trong c¸c quy ®Þnh nµy.

LỜI TỰA
Tiêu chuẩn này được sọan thảo bởi y ban Nghiên cứu số 1
của IEC : Hệ thống thuật ngữ, hợp tác với y ban Nghiên cứu 95 của
IEC : Rơle đo lường và các cơ cấu bảo vệ.
Lần xuất bản thứ hai này loại bỏ và thay thế lần xuất bản
đầu tiên năm 1987.
Văn bản của tiêu chuẩn này xuất phát từ các tài liệu sau
đây :
Quy tắc 6 tháng

Báo cáo biểu quyết

1/95(IEV 448)(CO)1327/1

1/95(IEV448)(CO)1332/3

Báo cáo kết qủa biểu quyết nêu trong bản trên cho mọi thông tin về
việc bầu chọn dẫn đến sự chấp thuận của tiêu chuẩn này.
Như trong tất cả các chương của IEV liên quan đến thiết bò điện,
những thuật ngữ và đònh nghóa được cho bằng tiếng Pháp, Anh, Nga, và
các thuật ngữ được chỉ dẫn thêm bằng tiếng Đức, Tây Ban Nha,
Nhật, Ba Lan, Bồ Đào Nha, và Thụy Điển.
Các hình từ 448 - 1 đến 448 - 11 được giới thiệu như những thí dụ
để làm dễ

hiểu các văn bản liên quan , và bản thân chúng
không phải là những đònh nghóa đầy đủ cho các thuật ngữ được minh
họa.

dbf1582885694.doc

3 / 61


50(448)

 IEC 1995



4 

Chương 448 : BẢO VỆ MẠNG ĐIỆN

Tiết 448-11 - NHỮNG THUẬT NGỮ CHUNG
448 - 11 - 01
bảo vệ.
Tổng hợp của các trang thiết bò dùng để phát
hiện các sự cố hoặc các tình huống bất thường khác
trong mạng điện, cho phép loại trừ các sự cố, chấm dứt
các tình huống không bình thường và phát ra những lệnh
hoặc báo hiệu.
Ghi chú : 1- Từ “Bảo vệ” là một từ chung
cho các trang thiết bò bảo vệ hoặc các hệ
thống bảo vệ.

2- Từ “Bảo vệ” có thể dùng để
mô tả sự bảo vệ một lưới điện trong tổng thể
của nó hoặc sự bảo vệ các công trình riêng lẻ
của một lưới điện, chẳng hạn như bảo vệ một
máy biến áp, bảo vệ một đường dây, bảo vệ
một máy phát.
3- Sự bảo vệ không bao gồm các cơ
cấu của một lưới điện được dùng, chẳng hạn,
để giới hạn các quá điện áp trong lưới điện.
Tuy nhiên nó gồm cả các cơ cấu dùng để
kiểm soát các biến thiên điện áp và tần số
của lưới điện như việc đóng tự động một cuộn
kháng, tự động sa thải phụ tải, v.v..

dbf1582885694.doc

4 / 61


50(448)

 IEC 1995

dbf1582885694.doc



5 

5 / 61



50(448)

 IEC 1995



6 

448 - 11 - 02
rơ le bảo vệ.
là một rơ le đo lường, riêng lẻ hoặc phối hợp
với các rơ le khác, là thành phần của một thiết bò bảo
vệ.

448 - 11 - 03
thiết bò bảo vệ.
là một thiết bò gồm có một hoặc nhiều rơ le
bảo vệ cũng như, nếu cần, một hoặc nhiều phần tử logic
và dùng để bảo đảm một hoặc nhiều chức năng chỉ
đònh cho việc bảo vệ.
Ghi chú : Một thiết bò bảo vệ là một bộ
phận của một hệ thống bảo vệ.
Thí dụ : Thiết bò bảo vệ khoảng cách, bảo
vệ so sánh các pha (Một thiết bò bảo vệ so
sánh pha ở một đầu đường dây là một phần
của một hệ thống bảo vệ so sánh pha).

448 - 11 - 04

hệ thống bảo vệ
Tập hợp một hoặc nhiều thiết bò bảo vệ và
cùng các dụng cụ khác dùng để bảo đảm một hoặc
nhiều chức năng chỉ đònh về bảo vệ.
Ghi chú : 1- Một hệ thống bảo vệ gồm có
một hoặc nhiều bộ phận bảo vệ, một hoặc
nhiều máy biến áp đo lường, một hệ thống
dây, một hoặc nhiều mạch cắt điện, một hoặc
nhiều nguồn cung cấp phụ cũng như, nếu cần,
một hoặc nhiều liên lạc viễn thông. Tùy theo
nguyên tắc hoặc các nguyên tắc của hệ thống
bảo vệ, nó có thể gồm chỉ một đầu hoặc
tất cả các đầu của đoạn cần bảo vệ và tùy
theo tình huống, một bộ phận tự động đóng lại.
2- Các máy ngắt điện được loại ra
khỏi đònh nghóa này.
dbf1582885694.doc

6 / 61


50(448)

 IEC 1995



7 

448 - 11 - 05

đoạn được bảo vệ.
Phần của lưới điện, hoặc mạch nằm trong một
lưới, trên đó có đặt dùng một bảo vệ chỉ đònh

448 - 11 - 06
tính chọn lọc của một bảo vệ
Khả năng của một bảo vệ nhận biết được
đoạn và/hoặc pha hoặc những pha bò sự cố trong một lưới
điện.

448 - 11 - 07
dbf1582885694.doc

7 / 61


50(448)

 IEC 1995



8 

tính chọn lọc đoạn của một bảo vệ.
Khả năng của một bảo vệ nhận biết đoạn bò
sự cố trong một lưới điện.

448 - 11 - 08
tính chọn lọc pha của một bảo vệ.

Khả năng của một bảo vệnhận biết pha hoặc
những pha bò sự cố trong một lưới điện.

448 - 11 - 09
bảo vệ chọn lọc đoạn tuyệt đối.
Bảo vệ mà sự vận hành và tính chọn lọc đoạn
của nó phụ thuộc vào sự so sánh các đại lượng điện ở
mỗi đầu của đoạn được bảo vệ.
Ghi chú : Ở Mỹ, thuật ngữ Anh “Unit
protection” để chỉ bảo vệ được dùng cho một
máy phát điện.

448 - 11 - 10
bảo vệ chọn lọc đoạn tương đối.
Bảo vệ mà sự vận hành và tính chọn lọc đoạn
của nó phụ thuộc vào cách đo các đại lượng điện bằng
các rơ le bảo vệ chỉ ở một đầu của đoạn được bảo vệ
và, trong một số trường hợp, vào sự trao đổi tín hiệu logic
giữa các đầu.
Ghi chú : Tính chọn lọc đoạn của một bảo
vệ có chọn lọc đoạn tương đối có thể phụ thuộc
vào sự chỉnh
đònh của nó, đặc biệt so với
thời gian.

448 - 11 - 11
dbf1582885694.doc

8 / 61



50(448)

 IEC 1995



9 

bảo vệ phân biệt pha.
Bảo vệ, thường có tính chọn lọc đoạn tuyệt đối,
và là có tính chọn lọc pha.

448 - 11 - 12
Bảo vệ không phân biệt pha.
Bảo vệ, thông thường có tính chọn lọc đoạn
tuyệt đối, nhưng không có tính chọn lọc pha.
Ghi chú : Các bảo vệ có tính chọn lọc đoạn
tuyệt đối không phân biệt pha thường dùng các
phương tiện cho phép có được một đại lượng một
pha đại diện cho ba pha của lưới, như một máy
biến áp tổng hợp hoặc một bộ lọc các thành
phần đối xứng.

448 - 11 - 13
Bảo vệ chính.
dbf1582885694.doc

9 / 61



50(448)

 IEC 1995



10 

Bảo vệ xem như có ưu tiên để điều khiển việc
loại trừ sự cố hoặc một tác động để chấm dứt một tình
huống bất thường trong lưới điện.
Ghi chú : Với một công trình đã cho, có thể
lắp hai bộ bảo vệ chính hoặc nhiều hơn.

448 - 11 - 14
Bảo vệ dự phòng.
Bảo vệ dùng để tác động khi một sự cố
không được loại trừ, hoặc một tình huống bất thường
không được phát hiện, trong một thời hạn đã cho , do một
hỏng hóc
hoặc sự thiếu khả năng của một bảo vệ
khác, hoặc việc không nhảy một hoặc nhiều máy ngắt
thích ứng khi có sự cố

.
448 - 11 - 15
Bảo vệ dự phòng tại chỗ cùng ngăn.
Bảo vệ dự phòng được cung cấp, hoặc cùng bỡi
các máy biến áp đo lường của bảo vệ chính, hoặc bằng

các máy biến áp đo lường được đấu trong cùng ngăn với
bảo vệ chính.
dbf1582885694.doc

10 / 61


50(448)

 IEC 1995



11



Ghi chú : Ở Mỹ, thuật ngữ Anh “circuit local
backup protection” thỉnh thoảng được dùng như
một biến thể của thuật ngữ Anh (USA) “breaker
failure protection”.

448 - 11 - 16
Bảo vệ dự phòng tại chỗ cùng trạm.
Bảo vệ dự phòng được cung cấp bỡi các máy
biến áp đo lường nằm trong cùng một trạm với các máy
biến áp cung cấp cho bảo vệ chính tương ứng nhưng không
đấu nối trong cùng một ngăn.

448 - 11 - 17

Bảo vệ dự phòng từ xa.
Bảo vệ dự phòng được đặt ở trong một trạm
cách xa trạm có bảo vệ chính tương ứng.

448 - 11 - 18
Bảo vệ chống hỏng hóc của một máy ngắt.
Bảo vệ dùng để loại trừ một sự cố trên lưới,
bằng cách điều khiển cho nhảy một hoặc nhiều máy
ngắt khác, trong trường hợp không nhảy máy ngắt thích
ứng, do một sự hỏng hóc.

dbf1582885694.doc

11 / 61


50(448)

 IEC 1995



12 

448 - 11 - 19
Bảo vệ dự trữû (Phụ)
Bảo vệ mà trong trường hơp bình thường không
đưa vào vận hành nhưng có thể được đưa vào vận hành
để thay thế một bảo vẻ khác.


448 - 11 - 20
Bảo vệ tức thời.
Bảo vệ không có cố ý trì hoãn.

448 - 11 - 21
Bảo vệ trì hoãn.
Bảo vệ có sự cố ý trì hoãn.

448 - 11 - 22
Bảo vệ có hướng.
Bảo vệ dùng để tác động duy nhất cho một sự
cố xẩy ra ở chỉ một hướng từ chỗ đặt nó.
dbf1582885694.doc

12 / 61


50(448)

 IEC 1995



13



448 - 11 - 23
Phạm vi của một bảo vệ.
Vùng xem như được bao trùm bỡi bảo vệ và ở

ngoài vùng đó thì bảo vệ có tính chọn lọc đoạn tương đối
sẽ không làm việc.

448 - 11 - 24
Bao phủ bảo vệ.
Đoạn được bảo vệ bởi nhiều bảo vệ dành cho
những thành phần khác nhau của lưới.

448 - 11 - 25
Dòng điện dư (Cho một bảo vệ).
Dòng điện bằng tổng các dòng điện pha.

448 - 11 - 26
Điện áp dư.(Cho một bảo vê)

đất.

pha)

Điện áp bằng tổng các điện áp giữa pha và
448 - 11 - 27
Thành phần thứ tự thuận. (Của một hệ thống ba

dbf1582885694.doc

13 / 61


50(448)


 IEC 1995



14 

Một trong ba thành phần đối xứng sinh ra trong
các hệ thống ba pha cân bằng và mất cân bằng của
các đ lượng hình sin và được xác đònh bỡi biểu thức toán
học phức sau đây :
X1 = 1/3 ( XL1 + aXL2 + a2 XL3 )
Trong đó : a là toán tử tương ứng với một phép quay
120o và XL1 , XL2 , XL3 , là các biểu thức phức của các đại
lượng pha được xét, với X biểu thò các véctơ pha của dòng
điện hoặc của điện áp của lưới.

pha).

448 - 11 - 28
Thành phần thứ tự nghòch. (Của một hệ thống ba

Một trong ba thành phần đối xứng chỉ tồn tại
trong một hệ thống ba pha không đối xứng của các đại
lượng hình sin và được xác đònh bỡi biểu thức toán học
phức sau đây :
X2 = 1/3 ( XL1 + a2 XL2 + aXL3 )
Trong đó : a là toán tử ứng với một góc quay 120 o
và XL1 , XL2 , XL3 là các biểu thức phức của các đại lượng
pha được xét, với X biểu thò các véctơ pha của dòng điện
hoặc của điện áp của lưới.


dbf1582885694.doc

14 / 61


50(448)

pha)

 IEC 1995



15 

448 - 11 - 29
Thành phần thứ tự không. (Của một hệ thống ba

Một trong ba thành phần đối xứng chỉtồn tại
trong một hệ thống ba pha không cân bằng của các đại
lượng hình sin và được xác đònh bỡi biểu thức toán phức
như sau :
X0 = 1/3 ( XL1 + XL2 + XL3 )
Trong đó XL1 , XL2 , XL3 là những biểu thức phức của
các đại lượng pha được xem xét, với X biểu thò các véctơ
pha của dòng điện hoặc điện áp của lưới.

448 - 11 - 30
Dòng điện đóng máy

Dòng điệnquá độ gắn với việc đóng điện
máy biến áp, cáp, cuộn kháng, v.v…

448 - 11 - 31
( 602-02-31 SĐ )
Sự nhảy ra, cắt ra
Sự mở ra của một máy ngắt dưới tác dụng của
một điều khiển hoặc bằng tay, hoặc tự động hoặc dưới
tác dụng của các bộ phận bảo vệ.

dbf1582885694.doc

15 / 61


50(448)

 IEC 1995



16 

448 - 11 - 32
nhẩy chức năng.
Sự ngắt tự động của một hoặc nhiều máy ngắt
để tránh những tình huống không mong muốn trên lưới
như quá điện áp, quá tải, mất ổn đònh v.v…, sau khi có sự
nhảy ra các máy ngắt khác do một hoặc nhiều sự cố
trên lưới điện.


Tiết 448 - 12 - ĐỘ TIN CẬY CỦA MỘT BẢO
VỆ

448 - 12 - 01
tác động đúng của một bảo vệ.
Sự phát ra bỡi một bảo vệ, được tính trước,
những mệnh lệnh cắt ra hoặc những điều khiển khác, để
đáp ứng vóiwi việc xuất hiện trên lưới điện một sự cố
hoặc một tình huống bất thường khác.

448 - 12 - 02
tác động sai của một bảo vệ.

dbf1582885694.doc

16 / 61


50(448)

 IEC 1995



17 

Hư hỏng trong vận hành hoaặc tác động không
đúng yêu cầu


448 - 12 - 03
tác động không đúng lúc của một bảo vệ.
tác động của một bảo vệ, hoặc khi không có
sự cố hoặc một tình huống bất thường nào khác, hoặc khi
xảy ra một sự cố hoặc một tình huống bất thường khác
trên lưới điện mà bảo vệ đó lẽ ra không phải hoạt
động.

448 - 12 - 04
bỏ tác động của một bảo vệ.
một bảo vệ không hoạt động mà
tác động nhưng không làm việc.

lẽ ra phải

448 - 12 - 05
(191-12-01 SĐ)
độ tin cậy của một bảo vệ.
Sác xuất để một bảo vệ có thể hoàn thành
một nhiệm vụ yêu cầu , trong những điều kiện quy đònh,
trong một khoảng thời gian quy đònh.
Ghi chú : Nhiệm vụ yêu cầu cho một bảo
vệ là phải làm việc khi cần phải làm, và
không được làm việc khi không cần phải làm.

dbf1582885694.doc

17 / 61



50(448)

 IEC 1995



18



448 - 12 - 06
độ an toàn của một bảo vệ.
Sác xuất để một bảo vệ không được tác động
không đúng lúc, trong những điều kiện quy đònh, trong một
khoảng thời gian quy đònh.

448 - 12 - 07
độ chắc chắn của một bảo vệ.
Sác xuất để một bảo vệ không được khiếm
khuyết trong tác động, trong những điều kiện quy đònh,
trong một khoảng thời gian quy đònh.

448 - 12 - 08
(191-15-01)
Tính dư thừa.
Sự tồn tại , trong một thực thể, nhiều hơn một
phương cách để hoàn thành một nhiệm vụ cần thiết.

448 - 12 - 09
hỏng hóc về thiết bò .

dbf1582885694.doc

18 / 61


50(448)

 IEC 1995



19 

tác động sai của một bảo vệ do sự hư hỏng
của một bộ phận bảo vệ.
Ghi chú : Loại khiếm khuyết này nói chung
có thể phát hiện qua các thí nghiệm bảo trì.

448 - 12 - 10
sai hỏng nguyên tắc.
Vận hành sai của một bảo vệ do một sai sót
về tổ chức, về thiết kế , về chỉnh đònh hoặc về ứng
dụng của bảo vệ.
Ghi chú :
1- Loại sai hỏng này nói chung không thể
phát hiện được bằng các thí nghiệm bảo trì.
2- Một sai hỏng
thuộc phần mềm trong
một rơ le số là một khiếm khuyết nguyên tắc.


448 - 12 - 11
Chức năng kiểm soát tự động.
Chức năng thường được bảo đảm ở bên trong
thiết bò bảo vệ, được dùng để tự động phát hiện các
khiếm khuyết, kể cả bên trong lẫn bên ngoài của thiết
bò bảo vệ.
dbf1582885694.doc

19 / 61


50(448)

 IEC 1995



20 

448 - 12 - 12
Chức năng giám sát tự động.
Chức năng đảm bảo một sự giám sát theo dõi
tự động không làm ảnh hưởng đến chức năng chính của
bảo vệ.

448 - 12 - 13
Chức năng thử nghiệm tự động.
là một chức năng kiểm soát tự động nhằm
thực hiện một thử nghiệm sau khi đã tách khỏi vận hành
toàn bộ hoặc một phần của bảo vệ, thông thường bằng

cách khóa nhẩy máy , như vậy là có ảnh hưởng đến
chức năng chính của bảo vệ.

448 - 12 - 14
nhẩy máy ngắt không do sự cố trên lưới điện.
sự kiện nhẩy
máy ngắt không đúng lúc do
một sự cố không phải là một sự cố trên lưới, như sự
tác động không đúng lúc của một bảo vệ,khi không có
sự cố nào trên lưới hoặc việc nhẩy một máy ngắt do sự
hỏng hóc của một thiết bò phụ khác, hoặc do sai sót
của người.

dbf1582885694.doc

20 / 61


50(448)

 IEC 1995



21 

Tiết 448-13 - SỰ CỐ TRÊN MẠNG ĐIỆN

448 - 13 - 01
Tình trạng bất thường của một lưới điện.

Điều kiện vận hành về điện của lưới điện, như
điện áp, dòng điện, công suất, tần số, độ ổn đònh vượt
ra ngoài các điều kiện bình thường.

448 - 13 - 02
Sự cố trong một lưới điện.
Tình trạng bất thường của một lưới điện kéo
theo hoặc là hệ quả từ một hư hỏng của một mạch,
của một công trình, của một dụng cụ hoặc của một thiết
bò của lưới và thường đòi hỏi phải được tách ra lập tức
khỏi lưới, mạch, công trình, dụng cụ hoặc thiết bò bò sự co
đó á, bằng cách cho nhảy các máy ngắt thích ứng.
Ghi chú : Những sự cố trên lưới điện có
thể là những sự cố song song, nối tiếp và hỗn
hợp.
Xem hình 448-3

448 - 13 - 03
dbf1582885694.doc

21 / 61


50(448)

vệ.

 IEC 1995




22 

Sự cố bên trong. (Nội bộ)
Sự cố trên lưới điện bên trong đoạn được bảo

dbf1582885694.doc

22 / 61


50(448)

 IEC 1995



23 

448 - 13 - 04
Sự cố bên ngoài.
vệ.

Sự cố trên lưới điện bên ngòai đọan được bảo

448 - 13 - 05
Sự cố song song.
Sự cố đặc trưng bỡi có dòng điện giữa hai
hoặc nhiều pha hoặc giữa một hay nhiều pha với đất, ở
tần số của lưới điện

.
448 - 13 - 06
Sự cố nối tiếp.
Sự cố trong đó tổng trở của các pha không
bằng nhau, thông thường do bò đứt một hay hai pha.
Ghi chú : Một thí dụ điển hình được cho ở
hình 448-3

448 - 13 - 07
Sự cố hỗn hợp.
Sự phát sinh đồng thời một sự cố song song và
một sự cố nối tiếp.

dbf1582885694.doc

23 / 61


50(448)

 IEC 1995



24 

448 - 13 - 08
Sự cố điện trở lớn.
Sự cố song song đặc trưng bỡi một điện trở lớn
ở vò trí xảy ra sự cố.


448 - 13 - 09
Sự cố trên hai mạch song song.
Hai sự cố song song xảy ra cùng một lúc tại
cùng một vò trí đòa lý trên hai mạch song song.
Tham khảo hình 448-3.

448 - 13 - 10
Sự cố giữa các lưới điện.
Sự cố liên lụy đến hai lưới điện có điện áp
danh đònh khác nhau.

448 - 13 - 11
Sự cố liên tiếp.
Sự cố gây ra trực tiếp hoặc gián tiếp bỡi một
sự cố khác.

448 - 13 - 12
dbf1582885694.doc

24 / 61


50(448)

 IEC 1995



25 


(604-02-25 SĐ)
Sự cố tiến triển.
Sự cố cách điện ban đầu ở một pha hoặc hai
pha diễn biến thành sự cố hai pha hoặc ba pha.

448 - 13 - 13
Dòng điện sự cố đi qua.
Dòng điện do một sự cố trên lưới điện bên
ngoài đoạn được bảo vệ của bảo vệ được xét và chảïy
qua đoạn được bảo vệ đó.

448 - 13 - 14
Thời gian cắt dòng sự cố.
Khoảng thời gian từ lúc khởi sinh sự cố đến
lúc chấm dứt thời gian cắt của máy ngắt.
Ghi chú : Thời gian trước khi cắt dòng sự cố
bao gồm thời gian làm việc của bảo vệ và
thời gian cắt của máy ngắt.
Tham khảo hình 448-4.

448 - 13 - 15
( 604-02-29 SĐ)
Thời gian loại trừ sự cố.
Thời hạn triệt tiêu sự cố. (Không nên dùng)
dbf1582885694.doc

25 / 61



×