Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Ôn tập các nhóm vi khuẩnvi sinh vật học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.95 KB, 14 trang )

CÁC NHÓM VI KHUẨN
1. Màng tế bào chất của vi khuẩn lưu huỳnh màu tía:
a. Có nguồn gốc từ các chỗ lõm vào của màng tế bào chất
b. Cung cấp một cơ chế cho việc sử dụng hiệu quả hơn hoặc các vật chất hữu

c. Không có sắc tố
d. Giảm số lượng tế bào dưới điều kiện ánh sáng thấp và tăng trong điều kiện
ánh sáng cao
2. Hầu hết các loài vi khuẩn không lưu huỳnh màu tía …
a. Sử dụng sunfua như một nguồn điện tử, nhưng mức độ sunfua được sử dụng
bởi các vi khuẩn lưu huỳnh màu tím rất độc hại đối với vi khuẩn không lưu
huỳnh màu tím
b. Có thể phát triển như một sinh vật quang tự dưỡng
c. Là một nhóm các đa dạng về dinh dưỡng
d. Có thể phát triển như một sinh vật quang dị dưỡng
e. Tất cả các đáp án trên
3. Thiobacillus ferroxifans chuyển hóa năng lượng cho sự phát triển của quá trình
oxy hóa của
a. Sulfate (sunfat)
b. Ammonia (ammoniac)
c. Ferrousiron
d. Methane (metan)
4. Các thành viên thuộc chi Beggiatoa:
a. Sống trong môi trường giàu H2S
b. Oxia hóa sunfat để sản xuất năng lượng cho việc tăng trưởng
c. Hóa tự dưỡng ngặt
d. Tất cả các đáp án trên
e. Nhiều hơn 1 đáp án, nhưng không phải tất cả
5. Điều đúng khi nói đến vi khuẩn dinh dưỡng metan.
a. Chúng không thể sinh trưởng sử dụng các hợp chất cacbon có chứa liên kết
đơn C-C


b. Nhiều loại có thể phát triển trên nethanol, foramte, methulamine
c. Chúng có thể phát triển trên methane
d. Tất cả các đáp án trên
e. Nhiều hơn 1 đáp án, nhưng không phải tất cả
6. Tất cả những điều sau đây đều đúng khi nói về chi Pseudomonas ngoại trừ:
a. Chúng có thể sử dụng một loại các hợp chất hữu cơ
b. Hầu hết các loài thiếu enzyme thủy phân, và không thể phân cắt các polymer
dinh dưỡng, chẳng hạn như protein


c. Hầu hết chúng là vi khuẩn que Gram âm
d. Mộ vài loài là mầm bệnh
7. Sinh vật mà có thể sản xuất ra cellulose là:
a. Thiobacillus
b. Acetobacter
c. Bacillus
d. Azotobacter
e. Actinomyces
8. Vi khuẩn hiếu khí sống tự do, có thể cố định N2 là:
a. Bacillus
b. Acetobacter
c. Azotobacter
d. Actinomyces
e. Thiobacillus
9. Vi khuẩn được coi là vi khuẩn đường ruột:
a. Salmonella
b. Proteus
c. Escherichia
d. Enterobacter
e. Tất cả các đáp án trên

10. Điều gì không đúng khi nói về chi Escherichia:
a. Đóng vai trò dinh dưỡng trong đường ruột bằng cách tổng hợp các vitamin
b. Chúng hầu như sống trong đường ruột của con người và động vật máu nóng
c. Chúng là nhóm vi khuẩn chiếm ưu thế trong đường ruột của con người
d. Chúng có nhu cầu để tăng trưởng đơn giản và phát triển trên một loạt cacbon
và các nguồn năng lượng
e. Tất cả các đáp án trên
11. Luciferase là enzyme quan trọng trong:
a. Oxy hóa H2S bởi Thiobacillus
b. Có thể nhóm lại thành dạng (swarm) bởi các chi Proteus
c. Vi khuẩn phát quang
d. Trực khuẩn lỵ
12. Vi khuẩn nào sau đây thường kí sinh nội bào bắt buộc:
a. Pseudomonas
b. Rickettsia
c. Proteus
d. Bacillus
e. Photobacterium
13. Vi khuẩn nào không là một sprillia
a. Aqaspirillium


b. Oceanospirillum
c. Spirillum
d. Azospirillum
e. Tất cả đều được coi là Sprillia
14. Vi khuẩn nào được coi là một loại vi khuẩn ăn thịt
a. Sphaerotilus
b. Virbrio
c. Escherichia

d. Bdellovibrio
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
15. Vi khuẩn nào được xem là vi khuẩn có vỏ bọc:
a. Bdellovibro
b. Vibrio
c. Escherichia
d. Tất cả các đáp án trên
16. Điều nào sâu đây là một thuộc tính của Myxobacteria
a. Tạo dạng cuống (stalk)
b. Lưới nhu động
c. Hình thành quả thể
d. Tất cả các đáp án trên
e. Nhiều hơn 1 đáp án nhưng không phải tất cả đều đúng
17. Điều gì có thể kích hoạt sự hình thành thể quả ở Myxobacteria:
a. Nguồn cung cấp dồi dào các chất dinh dưỡng trong môi trường
b. Giảm nhiệt độ trong môi trường
c. Giảm nguồn cung cấp chất dinh dưỡng trong môi trường
d. Tăng nhiệt độ môi trường đột ngột
18. Sản phẩm chính cuối cùng của một vi khuẩn lên men đồng hình
a. Lactic acid
b. Propionic acid
c. Ethanol acid
d. Acetic acid
19. Vi khuẩn nào là vi khuẩn kị khí hình thành bào tử dạng que:
a. Bacillus
b. Lactococcus
c. Clostridium
d. Mycobacterium
e. Nhiều hơn 1 đáp án nhưng không phải tất cả
20. Hợp chất được coi là dấu hiệu phân tử vủa các nội bào tử vi khuẩn?

a. Dipicolinic acid
b. Peptidoglycan


c. Prodionic acid
d. Lactic acid
21. Điều nào là quan trọng nhất trong khả năng chống shock khi thẩm thấu của
Mycoplasma
a. Acid mycolic trong màng tế bào
b. Sterol trong thành tế bào
c. Sterol trong màng tế bào
d. Axit mycolic trong thành tế bào
22. Điều gì góp phần tạo nên hương vị độc đáo của Swiss Cheese:
a. Lactic acid
b. Peptidoglycan
c. Propionic acid
d. Dipicolinic acid
23. Điều được coi là cơ bản cho tín kháng acid của Mycobacteria
a. Axit mycolic trong thành tế bào
b. Axit mycolix trong màng tế bào
c. Sterol trong màng tế bào
d. Sterol trong thành tế bào
24. Vi khuẩn có cấu trúc dạng sợi phân nhánh là:
a. Actinomyces
b. Mycoplasma
c. Streptomyces
d. Tất cả các đáp án trên
e. Nhiều hơn một nhưng không phải tất cả
25. Chức năng các túi khí của Cyanobacteria
a. Duy trì sự nổi

b. Dự trữ khí cho sử dụng sau này
c. Chỗ chứa các khí thải
d. Tăng diện tích bề mặt của màng tế bào
26. Ví khuẩn nào là một kí sinh trùng nội bào bắt buộc
a. Streptococcus
b. Bacillus
c. Chlamydia
d. Thiobacillus
e. Nhiều hơn một đáp án
27. Vi khuẩn nào là một vi khuẩn yếm khí bắt buộc:
a. Thiobacillus
b. Bacillus
c. Bacteroides
d. Chlamydia


e. Nhiều hơn một đáp án đúng
28. Nhìn qua một kính hiển vi và quan sát một loại vi khuẩn di chuyển hình xoắn ốc
theo một trục dài. Trong trường hợp thiếu nhiều thông tin khác, xét vi khuẩn này
là:
a. Bdenllovibrio
b. Rickettsia
c. Treponema pallidum
d. Bacillus subtilis
29. Vi khuẩn nào được xem là vi khuẩn ăn thịt
a. Treponema pallidum
b. Rickettsia
c. Bdenllovibrio
d. Bacillus subtilis
30. Vi khuẩn nào dưới đây là vi khuẩn nhỏ, kí sinh nội bào bắt buộc?

a. Treponema pallidum
b. Rickettsia
c. Bdenllovibrio
d. Bacillus subtilis
31. Nitrogenase (enzyme xúc tác quá trình cố định N2) có trong dị bào nang của vi
khuẩn lam vì:
a. Dị bào nang có hàm lượng nito thấp
b. Đấy là những tế bào có chứa các gen tổng hợp nitrogenase
c. Đây là những sinh vật cộng sinh
d. Dị bào nang chỉ có trong PS I (photosystem I)
e. Dị bào nang là một cấu trúc sống
32. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lam thực hiện quang hợp thiếu khí O2 vì:
a. Chúng sử dụng H2S như là nguồn electron
b. Chúng thiếu PSII
c. Chúng không thể sử dụng O2
d. Chúng không có một chu trình nào cho đường đi của electron
e. Chúng không sử dụng NADP như một chất mang electron
33. Nhóm nào dưới đây có thể được cân nhắc 1 loại vi khuẩn với cấu trúc sợi phân
nhánh
a. Actinomyces
b. Mycoplasma
c. Streptomyces
d. Tất cả
e. Nhiều hơn một nhưng không phải tất cả
34. Chức năng của không bào khí ở vi khuẩn lam
a. Duy trì sự nổi


b. Dự trữ khí để sử dụng lần sau
c. Là nơi giữ sẩn phẩm khí thải

d. Tăng diện tích bề mặt của tế bào
35. Vi khuẩn nào dưới đây là kí sinh nội bào bắt buộc
a. Streptococcus
b. Bacillus
c. Chlamydia
d. Thiobacillus
e. Nhiều hơn 1 đáp án nhưng không phải tất cả
36. Chi nào dươi đây là loài hô hấp kị khí bắt buộc
a. Bacteroides
b. Bacillus
c. Chlamydia
d. Thiobacillus
e. Nhiều hơn nhưng không phải tất cả
37. Bạn nhìn vào kính hiển vi trường tối và quan sát thấy motile của vi khuẩn rất lớn
mà dường như có hình xoắn ốc doc theo cái trục dài của nó. Trong trường hợp
thiếu một vài thông tin khác thì loài nào dưới đây được cân nhắc
a. Bdenllovibrio
b. Rickettsia
c. Treponema pallidum
d. Bacillus subtilis
38. Chi nào là vi khuẩn ăn thịt
a. Bdenllovibrio
b. Rickettsia
c. Treponema pallidum
d. Bacillus subtilis
39. Chi nào là con vi khuẩn nhỏ và kí sinh nội bào bắt buộc
a. Bdenllovibrio
b. Rickettsia
c. Treponema pallidum
d. Bacillus subtilis

40. Vi khuẩn lưu huỳnh lam thực hiện quang hợp không thải oxi vì
a. Chúng dung H2S là chất cho e
b. Chúng thiếu PS II
c. Chúng không thể sử dụng oxi
d. Chúng không có chuỗi chuyền e
e. Chúng không dung NADP là chất mang e
41. Mục đích của các hạt từ trong vi khuẩn từ xuất hiện là:
a. Để dính vòa bề mặt đặc biệt trong môi trường tự nhiên


b. Để hóa tổng hợp tạo năng lượng
c. Để điều khiển flagella quay
d. Tạo điều kiện cho vận chuyển màng khi môi trường nghèo dinh dưỡng
e. Để đến một nưi có nồng độ oxi thích hợp
42. Vi khuẩn nào có hệ enzyme phức tạp nhất
a. Rickettsia rickettssi
b. Bacillus subtili
c. Clostridium botulinium
d. Anbaeana (1 loại vk lam)
e. E. coli
43. Vi khuẩn nào yêu cầu đòi hỏi chất dinh dưỡng phức tạp nhất
a. Rickettsia rickettssi
b. Bacillus subtili
c. Clostridium botulinium
d. Anbaeana (1 loại vk lam)
e. E. coli
44. 1 trong những kỹ thuật trung gian nào dưới đây đến Entner-Doudoroff pathway
a. Glyceraldehyde 3-phóphate
b. Glucose 6-phosphate
c. Ribulose 5-phosphate

d. 6-photpho gluconate
e. 2-keto 3-deoxy-6phosphogluconate
45. Vi khuẩn mới phân lập có đặc điểm: hình que, có lông roi, hiếu khí, quang dưỡng,
không có màng nội bào, có 1 hệ quang hóa, hấp thụ bức sang 798nm, màu xanh.
Nhóm vi khuẩn nào dưới đây có những điểm trên
a. Vi khuẩn lam màu xanh lá cây
b. Heliobacteria
c. Vi khuẩn tía
d. Vi khuẩn lam
46. Điều nào dưới đây không thỏa mãn điều kiện về sự phong phú của vi khuẩn lưu
huỳnh lam và tía
a. 1 loại muối khoáng chứa bicarbonate và Na
b. 1 phương tiện bổ sung với vitamin B
c. 1 môi trường tối hoặc tờ mờ sang
d. Điều kiện kỵ khí
47. Những hồ ưu thích nhất cho sự phát triển thành 1 quần thể riêng biệt của vi
khuẩn lam và tía là
a. Oligotrophic
b. Eutrophic
c. Mẻromictic


d. Sedimentary
48. Phần nào định hình nftrogen ở hầu hết vi khuẩn lam
a. Akinete
b. Hêtercyst
c. Homogonium
d. Tế bào thực vật
49. Prochloron có thể là 1 tiền thân của lục lạp vì nó:
a. Sở hữu chlorophyll a, b không phải là phycobilin

b. Là một vật cộng sinh vảu didemnid ascidians
c. Có carotenoids giống như vi khuẩn lam
d. Tất cả đáp án trên
50. Cân nhắc về sự oxi hóa amoni bởi vi khuẩn nitrat hóa. Điều nào dưới đây là không
đúng
a. Sự oxi hóa diễn ra tốt nhất ở giá trị ph cao
b. Cơ chất thực sự là NH
c. Bước đầu tiên liên quan đến 1 oxidase hỗn hợp chức năng
d. Năng suât về năng lượng diễn ra sau quá trình hydroxylamin oxidase
51. Vi khuẩn nào là kị khí tùy tiện, sinh trưởng trong môi trường nghèo chất hữu cơ:
a. Thiobacillus thioparus
b. Thiobacillus thiooxidans
c. Thiobacillus denitricficans
d. Thiobacillus ferrooxidans
52. Vi khuẩn không lưu huỳnh tía có thể sinh truognwr sử dụng methanol như 1
nguồn cacbon cho quang hợp nếu được cung caoas CO2. Vậy CO2 đóng vai trò:
a. Chất xúc tác cho việc hấp thụ methanol
b. Nguồn oxi
c. Nguồn cho e
d. Nguồn nhận e
53. Methanotrophs (dinh dưỡng Methane):
a. Phổ biến rộng rãi trong tự nhiên
b. Cũng hường diazotrophic
c. Có thể tìm thấy ở nơi có sự sống như vi khuẩn cộng sinh trong mang cá dưới
đại dương, những con trai sinh trưởng gần hydrocacbon rỉ ra
d. Tất cả các đáp án trên
54. Đâu là đặc trưng của Actinomycetes
a. Sinh trưởng dạng sợi
b. Bào tử sợi nấm trên không
c. Phổ biến trong môi trường đất

d. Tất cả
55. Cái nào có thể tìm thấy ở vi khuẩn lam


a. Không bào khí
b. Phycobiilin
c. Akinetes
d. Tất cả
56. Điều nào không đúng về cách phân lập loài khử sunfat và phân bố rộng trong tự
nhiên:
a. Lactate sunfat medium
b. ủ dưới điều kiện kỵ khí
c. ascorbate hoặc thioglycoate
d. Ferrous iron
57. Khi vi khuẩn thể hiện sự tăng trưởng cực đại:
a. Sự phân chia tế bào không liên quan đến phức hợp màng tế bào
b. 1 hệ thống phức hợp nội màng có thể được hình thành
c. 1 quá trình morphogenetic phức tạp có thể diễn ra
d. Tất cả đều có thể xảy ra
58. 1 loại nước khoáng chứa methanol là nguồn cacbon và năng lượng và cả nitrat
được ủ ở nhiệt độ môi trường và kỵ khí. Loại nước trung gian này sẽ lựa chọn 1
cách chặt chẽ cho:
a. Hyphomicrobium
b. Nitrobacter
c. Azospirillum
d. Gallionella
59. Cái nào không ứng với Bdellovibrio
a. Kỵ khí bắt buộc
b. Tấn công vi khuẩn Gram dương
c. Tái tạo trong không gian periplasm

d. Phổ biến trong đáta
60. Vi khuẩn trượt nào hình thành quả thể:
a. Beggiatoa
b. Myxococus
c. Cytophagia
d. Tất cả
61. Các thành viên của chi Pseudomonas
a. Có thể có các sắc tố huỳnh quang
b. Thông thường có peritrichous flagella
c. Gram dương
d. Có khuynh hướng gây nhiễm trùng nhẹ (chứ không phải là nghiêm trọng) ở
người


62. Một môi trường nuôi cấy nhấ định của các vi khuẩn diazotrophic gồm bào tử lớn
hình que được sản sinh và trong tự nhiên thường được tìm thấy trong đất trung
tính và kiềm. tên của gên của nó
a. Azomonas
b. Azotobacter
c. Azospirillum
d. Derxia
63. Điều nào sau đây không phải là tình trạng của vi khuẩn phát quang
a. Các vi khuẩn này hầu như luôn luôn hoại sinh
b. Chúng phát quang trong sự hiện có mặt của oxy
c. Enzyme luciferase hoạt động trên một chuỗi dài aldehyde béo
d. Autoinduction hiện tượng phát quang đòi hỏi quần thể dày đặc
64. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của Rickettsia?
a. Kỵ khí nội bào bắt buộc
b. Thiếu thành tế bào
c. Chứa cả DNA và RNA

d. Phân chia chuyển hóa năng lượng
65. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của Chlamydia?
a. Chứa cả DNA và RNA
b. Truyền qua vector động vật chân khớp
c. Thiếu hệ thống tạo năng lượng
d. Xuất hiện là sinh vật đơn giản nhất của tất cả các sinh vật di động nổi đã biết
66. Xem xét các Mycoplasma
1. Mycoplasma giống tế bào trần trong đó chúng thiếu vách tế bào
2. Chúng tổng hợp các sterol đòi hỏi cho sự ổn định màng
3. Chúng có thể đi qua bộ xốp nhỏ hơn đường kính của tế bào
Khẳng định nào phía trên là đúng
a. 1 và 2
b. 1 và 3
c. 2 và 3
d. 1, 2 và 3
67. Đặc điểm bào sau đây là của Mycobacterium?
a. Acid rượu nhanh
b. Gram dương
c. Có thể được chia thành những sinh vật lớn chậm và nhanh
d. Tất cả những điều trên
68. Molybdenum là một phần không thể thiếu trong các enzyme sau đây?
a. Nitrate reductase
b. Dinitrogenase
c. Carbon monoxise dehydrogenase


d. Tất cả
69. Sinh vật sinh dưỡng methan loại I
a. Là sinh vật kỵ khí bắt buộc
b. Chiếm các bó của các túi dạng hình đĩa trong màng trong

c. Có một chu trình TCA không đầy đủ
d. Tất cả
70. Vi khuẩn nào sau đây không liên quan đến Desulfovibrio?
a. Bdellovibrio
b. Gliding myxobacteria
c. Desulfobacter
71. Phân hạch nhị phân trong đó các sản phẩm của tế bào phân chia không đồng đều
bao gồm tất cả các vi sinh vật sau đây, trừ:
a. Caulobacter
b. Nitrobacter
c. Pirella
d. Thiobacillus
72. Khẳng định nào sau đây không áp dụng một cách chính xác với vi khuẩn
magnetotatic?
a. Các tế bào có chứa các hạt của Fe3+
b. Định hướng từ tính có thể cung cấp một phương tiện để di chuyển về phía khu
vi hiếu khí trong trầm tích
c. Vi khuẩn gắn trục dài của chúng ở góc chính xác với các đường từ trường
d. Trong các tế bào từ Bắc bán cầu magnetostomes sắp xếp về phía trước đối với
roi đẩy các tế bào dọc theo từ trường
73. Chi nào sau đây của xoắn khuẩn không bao gồm bất kỳ tác nhân gây bệnh cuae
con người được biết đến
a. Cristispira
b. Treponema
c. Borredia
d. Leptospira
74. Phát biểu nào sau đây không phải là một đặc điểm của Myxobacteria?
a. Tế bào dinh dưỡng là Gram âm
b. Các sinh vât có thể được dễ dàng phân lập từ đất/vỏ cây trên môi trường
thạch dinh dưỡng

c. Mounding của các tế bào sau khi tập hợp dẫn đến sự hình thành thể quả
d. Myxospores có khả năng chịu nóng và sấy khô
75. Gram âm, oxidase âm vi hiếu khí, vi khuẩn roi phân cực lên men glycose thành
rượu và chiu được đô pH thấp có thể là một (n)
a. Zymomonas
b. Acetobacter


c. Gluconobacter
d. Vibrio
76. Các thí nghiệm với Azotobacter chroococum đã dẫn đến nhận thức:
a. Dinitrogenase khử dinitrogen ammoniac
b. Dinitrogenase có thể chứa vanadi và sắt
c. Acetylence có thể khử Dinitrogenase
d. Dinitrogenase có thể chúa molypden và sắt
77. Khi đường được lên men, một loại vi khuẩn đặc biệt tạo ra axit axetic, axit
succinic, aicd lactic, etaanol, và thể tích bằng nhau của CO2 và H2. Vi khuẩn này
có lẽ là một (n)
a. Proteus
b. Escherichia
c. Klebsiella
d. Enterobacter
78. Một vi khuẩn Gram dương có hững đặc điểm sau đây: dạng sợi, bào tử hình
thành vaof cuối sợi nám, sản cuaasts thuốc kháng sinh, sản xuất geosmin, đa dinh
dướng, tập đoàn “bụi rậm” chen chúc nhau trên môi trường nuôi cấy thạch.
Những đặc điểm mô tả chi:
a. Streptomyces
b. Streptobacillus
c. Mycobacterium
d. Lactobacillus

79. Những chi được đặc trưng bởi các đặc điểm: Gram âm thẳng hoặc hơi cong hình
que , roi phân cực, hô hâp và trao đổi chất: lên men, một số thành viên dinh
dưỡng vô cơ?
a. Saccharomyces
b. Beijerinckia
c. Pseudomonas
d. Serratia
80. Các bacteriochlorophyll g của heliobacteria bị oxy hóa trong sự có mặt của không
khí để mang lại chất diệp lục a. (T)
81. Helibacteria có thể hoặc không thể đại diện cho một “mắt xích còn thiếu” giữa
quang hợp không có oxy và có oxy bởi những bằng chứn từ phân tích 16S rRNA
liên quan chúng đến Clostridia hơn là sinh vật quang tự dưỡng khác (T)
82. Các sinh vật, trong đó sử dụng cho sự tăng trưởng chỉ là các hợp chất với một
nguyên tử carbon duy nhất, được gọi là methanotrophs (T)
83. Tất cả methylotrophs cũng là methanotrophs. (F)
84. Chìm trong màng tế bào, helibacteria chứa một dạng biến đổi một chút trong
những sắc tố lớn, chlorophyll a, của các sinh vật quang tự duongx có (T)


85. Heliobacteria là những sinh vật quang tự dưỡng có oxy (F)
86. Vi khuẩn biểu hiện sử tăng trưởng hân cực cũng có thể biểu hiện sự lão hóa của
tế bào mẹ (T)
87. Một đặc điểm nhận dạng cho Caulobacer là sự vắng của giai đoạn di chuyển được
(F)
88. Vi khuẩn nitrat hóa phát triển đặc biết tốt trong các cơ quan của nước ngọt tiếp
nhận nước thải vì hàm lượng ammoniac cao của nước thải (T)
89. Quá trình nitrat hóa xảy ra đặc biệt tốt trong môi trường axit (F)
90. Pseudomonas gây bệnh chr ảnh hưởng đến động vật (F)
91. Hầy hết các vi khuẩn phát quang đươc tìm thấy trong môi trường biển (T)
92. Các phương thức chính rickettsia truyền bệnh là người sang người (F)

93. Chlamydia có thành tế bào Gram âm (T)
94. Mycobacteria thỉnh thoảng rất khó để nhận biết vì sự đa hình của nó (T)
95. Sự làm giàu vsv hóa dị dưỡng từ nước sạch và các môi trường thủy sinh khác lúc
nào cũng từ xoắn khuẩn hóa dị dưỡng (T)
96. Những vi khuẩn lam Spirillium volutans, được quan sát bởi những nhà VSV học
đầu tiên, là vsv hiếu khí (T)
97. Cực của các tế bào ở bán cầu Bắc đối lập với cực các tế bào ở bán cầu Nam (T)
98. Các VSV oxy hóa metan và amoni biểu hiện rất nhiều điểm tương đồng cả cấu tạo
và hoạt động trao đổi chất (T)
99. Thành viên của chi Pseudomonas có thể phân giải cả những chất hữu cơ có khối
lượng phân tử thấp và cao và một số chất đa phân phức tạp (F)
100.
Các vsv dị dưỡng len men thiếu enzyme aldolase, và sau đó không thể
phân chia fructozo biphotphat qua con đường phân chia. Tuy nhiên, năng lượng
lấy từ glucose lại bằng với những sinh vật lên men homoculate (F)
101.
Khác biệt cơ bản giữa vi khuẩn tía và lục, và lam được dựa trên sắc tố và
tổn thể quá trình quang hợp (T)
102.
Chỉ dùng màu sắc là một hướng tốt để phân biệt các vsv nhân sơ quang
dưỡng được phân lập cũng như vi khuẩn lục tía (T)
103.
Vi khuẩn lục lưu huỳnh và chloroflexus đại diện cho 2 nhánh khác biệt của
cây phát sinh loài (T)
104.
Chloroflexus, vsv có khả năng oxy hóa lưu huỳnh, đã được xác định là một
vi khuẩn lục không lưu huỳnh vì nó có thể sinh trưởng như một vsv quang dị
dưỡng (T)
105.
Sinh vật phù du siêu nhỏ là các vi khuẩn lam cỡ bé (F)

106.
Tất cả các vi khuẩn nitrat hóa đều được xét là hóa dưỡng vô cơ (F)
107.
Cacboxixom được xem là tiêu biểu cho các sinh vật chuyển hóa theo cách
sống tự dưỡng (T)


108.
Vi sinh vật hóa dưỡng vô cơ mà oxy hóa lưu huỳnh bao gồm các cơ thể tự
và dị dưỡng (T)
109.
Hiệu suất tế bào cao hơn với các vsv oxy hóa metan sử dụng con đường
serin để đồng hóa các hợp chất cacbon hơn là những vi sinh vật dùng con đường
ribulose monophotphat (F)
110.
Những sinh vật bám vào bề mặt rắn một cách đặc trưng sẽ sinh trưởng
trong môi trường pha loãng (T)
111.
Acetobacter được gọi là underoxidizer còn gluconobacter gọi là
overoxidizer (F)
112.
Hiện tại 14 dòng vi khuẩn đã được định nghĩa dựa trên so sánh 16S RNA
113.
Halobacteria là khái niệm chi vi khuẩn ưa mận
114.
Nguên tố kim loại Ni cần có trong môi trường nuôi cấy của vi khuẩn hidro
vì hấu như tất cả enzyme sinh hydro bao gồm ion Ni2+ như một yếu tố kim loại
kèm theo
115.
Phương pháp tận dụng khả năng di chuyển của vi khuản Proteus được gọi

là Swarming
116.
Vi khuẩn dẹt (Myxobacteria) thường tạo thành dạng đa bào gọi là thể quả.
Những vi khuẩn này cũng phát triển các khoảng gian bào truyền tin
117.
Lactobacillus là tên chi vi khuẩn Gram dương dạng que dùng trong sản xuất
sản phẩm tiêu dùng hằng ngày
118.
Lợi ích thương mại lớn nhất của Streptomycetes là Sản xuất kháng sinh
119.
Dựa trên trao đổi chất và nhu cầu, chi Clostridium có thể phân thành bắt
buộc kị khí và lên men
120.
Axit mycolic là đặc điểm của chi Mycobacterium
121.
Chi vi khuản ưu nhiệt nhất được biết là Aquifex



×