Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BAIKIEMTRASO1XACU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.17 KB, 4 trang )

Khi con lắc đơn dao động với phương trình
)(10cos5 mmts
π
=
thì tần số của con lắc là :
A. 2,5 Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 18 Hz
[<br>]
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động thành phần là: x
1
= 5cos10πt (cm) và x
2
= 5cos(10πt +
3
π
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5cos(10πt +
6
π
) (cm). B. x = 5
3
cos(10πt +
6
π
) (cm).
C. x = 5
3
cos(10πt +
4
π
) (cm). D. x = 5cos(10πt +
2


π
) (cm).
[<br>]
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m, vật có khối lượng 25g, lấy g = 10m/s
2
. Ban đầu người ta
nâng vật lên sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao
động, trục ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống. Động năng và thế năng của vật bằng nhau vào những thời
điểm là:
A.
3
80 40
k
t
π π
= +
s. B.
3
80 20
k
t
π π
= +
s. C.
80 40
k
t
π π
= − +
s. D. Một đáp số khác .

[<br>]
Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho
g=10m/s
2
. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3m/s
2
thì con lắc dao động với
chu kỳ:
A. 0,978s B. 1,0526s C. 0,9524s D. 0,9216s
[<br>]
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt +
6
π
)cm. Vận tốc của vật đạt gia trị 12πcm/s khi vật
đi qua ly độ
A.-2
3
cm B.
±
2cm C.
±
2
3
cm D.+2
3
cm
[<br>]
Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên
xuống và có độ lớn E = 4.10
4

V/m, cho g=10m/s
2
. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó
tích điện q = -2.10
-6
C thì chu kỳ dao động là:
A. 2,4s B. 2,236s C. 2,5s D. 3s
[<br>]
Gọi A là biên độ giao động,
ω
là tần số góc của một vật giao động điều hoà. Vận tốc và gia tốc trong
dao động
điều hoà liên hệ với nhau bởi phương trình
A.
2 2 2 2 4
v a A
ω ω
+ =
B.
2 2 2 2 4
v a A
ω ω
− =
C.
2 2 2 2 2
v a A
ω ω
+ =
D.
2 2 2 2 2

v a A
ω ω
+ =
[<br>]
Nột con lắc lò xo có độ cứng k =100 N/m dao động diều hoà theo phương ngang với biên độ A= 5 cm.
Động năng của vật năng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,125J B. 800J C. 0,045 J D. 0,08 J
[<br>]
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
1 2
5 os( t+ /6)(cm),x 3 os( t+7 /6)(cm)x c c
π π π π
= =
. Phương trình của dao động tổng hợp là
A.
2 os( t- /6)(cm)x c
π π
=
B.
x = 8cos( t+ /6)(cm)
π π
C.
x = 8cos( t- /6)(cm)
π π
D.

x 2 os( / 6)( )c t cm
π π
= +
[<br>]

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao dộng điều hoà xung quanh vị trí cân bằng. Sau thời gian 20 s con
lắc thự hiện 10 dao động toàn phần. Lấy
π
= 3,14 thì gia tốc trọng trường nơi đó bằng
A. 10 m/s
2
B. 9,859 m/s
2
C. 9,80 m/s
2
D. 9,8956 m/s
2
[<br>]
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế
năng của con lắc là:
A. 8 B. 3 C. 5 D. 6
[<br>]
Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo
một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi
buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
A.
3 2
π
s. B.
5 2
π
s. C.
15 2

π
s. D.
6 2
π
s.
[<br>]
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm
và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
[<br>]
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
[<br>]
Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường có masát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
[<br>]
Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt +
2
π
) cm. Nhận xét nào sau đây về dao
động điều hòa trên là sai?
A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.

D. Tốc độ của vật sau
3
4
s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.
[<br>]
Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Cú chu k bng chu k dao ng riờng ca h.
B. Nng lng cung cp cho h ỳng bng phn nng lng mt i trong mi chu k.
C. Cú tn s dao ng khụng ph thuc nng lng cung cp cho h.
D. Cú biờn ph thuc vo nng lng cung cp cho h trong mi chu k.
[<br>]
Chn ỏp ỏn sai.Mt vt dao ng iu hũa, khi vt i t v trớ cõn bng ra im gii hn thỡ
A. chuyn ng ca vt l chm dn u. B. th nng ca vt gim dn.
C. vn tc ca vt gim dn. D. lc tỏc dng lờn vt cú ln tng dn.
[<br>]
Mt con lc lũ xo treo thng ng. Kớch thớch cho con lc dao ng iu hũa theo phng thng ng. Chu kỡ v biờn
dao ng ca con lc ln lt l 0,4 s v 8 cm. Chn trc xx thng ng chiu dng hng xung, gc ta ti v
trớ cõn bng, gc thi gian t = 0 khi vt qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Ly gia tc ri t do g = 10 m/s
2
v
2
=
10. Thi gian ngn nht k t khi t = 0 n khi lc n hi ca lũ xo cú ln cc tiu l
A.
2
30
s
. B.
7
30

s
. C.
1
30
s
. D.
4
15
s
.
[<br>]
Mt vt dao ng iu ho vi biờn A. Lỳc vt cú li
2
A
x =
t s gia ng nng v th nng l:
A. 4 ln B.
1
4
ln C. 3 ln D.
1
3
ln
[<br>]
Chn cõu núi sai khi núi v dao ng:
A. Dao ng ca cõy khi cú giú thi l dao ng cng bc.
B. Dao ng ca ng h qu lc l dao ng duy trỡ.
C. Dao ng ca pittụng trong xilanh ca xe mỏy khi ng c hot ng l dao ng iu ho.
D. Dao ng ca con lc n khi b qua ma sỏt v lc cn mụi trng luụn l dao ng iu ho.
[<br>]

Trong phng trỡnh dao ng iu ho x = Acos(t +). Chn cõu phỏt biu sai:
A. Pha ban u ph thuc vo gc thi gian. B. Biờn A khụng ph thuc cach kớch thớch
C. Tn s gúc ph thuc vo cỏc c tớnh ca h. D. Biờn A ph thuc vo cỏch kớch thớch
[<br>]
Mt con lc n dao ng iu ho, nu tng chiu di 25% thỡ chu k dao ng ca nú
A. tng 11,80% B. tng 25% C. gim 11,80% D. gim 25%
[<br>]
Mt vt dao ng iu ho, khong thi gian gia hai ln liờn tip vt qua v trớ cõn bng l 0,5s; quóng ng
vt i c trong 2s l 32cm. Gc thi gian c chn lỳc vt qua li
2 3x cm=
theo chiu dng. Phng
trỡnh dao ng ca vt l:
A.
4 os(2 )
6
x c t cm


=
B.
8 os( )
3
x c t cm


= +
C.
4 os(2 )
3
x c t cm



=
D.
8 os( )
6
x c t cm


= +
[<br>]
Một con lắc lò xo dao động trong một môi trờng có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốc cực đại v
max
và cơ năng E. Có mấy đại lợng trong các đại lợng đó giảm theo thời gian?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
[<br>]
Một vật dao động điều hòa có phơng trình x = 5cos(4

t +

/3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng
lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
[<br>]
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + ϕ) sẽ có động năng và thế năng là
A.W
đ
=
).(sin

2
2
22
ϕω
ω
+
t
Am
; W
t
=
).(cos
2
2
2
ϕω
+
t
kA
B. W
đ
=
).sin(
2
22
ϕω
ω
+
t
Am

; W
t
=
).(cos
2
2
2
ϕω
+
t
kA
C. W
đ
=
).(sin
2
2
22
ϕω
ω
+
t
Am
; W
t
=
).cos(
2
2
ϕω

+
t
kA
D. W
đ
=
).sin(
2
22
ϕω
ω
+
t
Am
; W
t
=
).cos(
2
2
ϕω
+
t
kA
[<br>]
Li ®é, vËn tèc, gia tèc cđa dao ®éng ®iỊu hßa phơ thc thêi gian theo quy lt cđa mét hµm sin cã
A. cïng pha. B. cïng biªn ®é. C. cïng pha ban ®Çu. D. cïng tÇn sè.
[<br>]
Mét con l¾c ®¬n dao ®éng ®iỊu hßa víi víi biªn ®é gãc
α

0
=9
0
vµ n¨ng lỵng E=0,02 J. §éng n¨ng cđa con l¾c
khi li ®é gãc
α
=4,5
0
lµ:
A. 0,015 J. B. 0,225 J. C. 0,198 J. D. 0,027 J.
[<br>]
Mét dao ®éng lµ tỉng hỵp cđa hai dao ®éng ®iỊu hßa cïng ph¬ng víi c¸c ph¬ng tr×nh lµ x
1
= 12cos2
π
t (cm;s)
vµ x
2
= 12cos(2
π
t -
π
/3) (cm;s). VËn tèc cùc ®¹i cđa vËt lµ
A. 4,16 m/s B. 1,31 m/s C. 0,61 m/s D. 0,21 m/s

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×