Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tieu chi danh gia GV 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.29 KB, 5 trang )

-
PHềNG Gd&đt tp bắc giang
Trờng th lê lợi
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tiêu chí đánh giá thi đua giáo viên
( Thc hin t thỏng 9 nm 2009, ỏp dng cho cán bộ giỏo viờn)
A. quy định chung:
Vi phm mt trong cỏc iu sau õy s khụng xột Lao ng tiên tiến :
1. Vi phm phỏp lut (nh trng nhn c giy bỏo ca c quan chc nng).
2. Khụng chp hnh s phõn cụng ca t chc ng, Chớnh quyn v on th.
3. Gõy mt on kt ni b, lm nh hng n uy tớn ng nghip hoc nh
trng.
4. Vi phm qui ch chuyờn mụn:
- Khụng h s chuyờn mụn theo qui nh.
- Khụng hon thnh im s b mụn, s im, hc b ỳng thi hn qui nh
ca trng.
- Tựy tin cy sa im.
- Dy khụng s tit, khụng bi theo phõn phi chng trỡnh b mụn.
- Thc hin khụng tit d v tit dy tt/ Hc k.
5. Ngh dy khụng phộp.
6. T chc dy thờm khụng ỳng qui nh.
7. Vi phm k hoch húa gia ỡnh.
8. Chuyên môn xếp loại : Yếu, Kém
9. Cụng tỏc ch nhim xp loi: Yu, Kộm.
B. Đánh giá xếp loại hồ sơ, giáo án:
I . NH GI GIO N:
I.1: Xp loi: Tt (10đ)
- Soạn bi, ỳng phõn phi chng trỡnh, thực hiện đúng theo đăng kí giảng dạy.
- 80% s tit tr lờn cú cht lng: th hin c th k hoch lm vic ca thy v
trũ; phự hp vi kiu bi dy, ni dung bi dy; cú h thng cõu hi tt phự hp


vi i tng hc sinh, có phần nâng cao cho học sinh giỏi.
- Trỡnh by rừ rng, khoa hc, sch p, có ngày tháng năm soạn và giảng.
I.2: Xp loi: Khỏ (8đ)
- San bi, ỳng phõn phi chng trỡnh thực hiện đúng theo đăng kí giảng dạy.
-
- 70% s tit tr lờn cú cht lng: th hin c th k hoch lm vic ca thy v
trũ; phự hp vi kiu bi dy, ni dung bi dy; cú h thng cõu hi tt phự hp
vi i tng hc sinh và phần nâng cao cho HS giỏi.
- Trỡnh by tơng đối rõ ràng, sạch đẹp, khoa hc, có ngày tháng soạn, giảng.
I.3: Xp loi: Trung bỡnh (6đ)
- San bi, ỳng phõn phi chng trỡnh, song thực hiện còn cha đúng với đăng
kí giảng dạy.
- 50% s tit tr lờn cú cht lng: th hin c th k hoch lm vic ca thy v
trũ; phự hp vi kiu bi dy, ni dung bi dy; cú h thng cõu hi tơng đối phự
hp vi i tng hc sinh, ngày tháng soạn, giảng cha đúng.
- Trỡnh by tng i rừ rng, còn thiếu tính thẩm mĩ.
I.4: Xp loi: Khụng t yờu cu: Mt trong cỏc trng hp sau (0đ)
- San khụng bi, khụng ỳng phõn phi chng trỡnh, thực hiện cha đúng với
đăng kí giảng dạy.
- Trờn 50% s tit tr lờn ch ghi túm tt ni dung bi dy, th hin khụng rừ rng
k hoch lm vic ca thy v trũ; h thng cõu hi nghốo nn cha phự hp vi
i tng hc sinh. Trỡnh by thiu thm m.
- Cú s dng li giỏo ỏn cũ hoặc photo.
II. NH giá VIC KIM TRA, CHấM TR BI:
II.1: Xp loi Tt (10 )
- Ni dung bi kim tra phự hp vi yờu cu chng trỡnh v i tng hc sinh.
- Kim tra y s ln cho im quy nh.
- Có biện pháp giáo dục học sinh làm tốt công tác lu trữ bài kiểm tra (100%).
- Chm bi, tr bi kim tra nh k kp thi, cha bi chu ỏo
- Ly im kim tra thng xuyờn đúng quy nh

- Chm bi kim tra chớnh xỏc, cụng bng.
- Nộp bài và thống kê đúng thời gian về BGH (theo thống kê mỗi đợt)
II.2: Xp loi Khỏ: (8 )
- Ni dung bi kim tra phự hp vi yờu cu chng trỡnh v i tng hc sinh.
- Kim tra y s ln cho im quy nh.
- Có biện pháp giáo dục học sinh công tác lu trữ bài kiểm tra
- Chm bi kim tra nh k kp thi, cha bi, tr bi cha chu ỏo
- Ly im kim tra thng xuyờn cũn chm.
- Chm chớnh xỏc, cụng bng.
- Nộp bài và thống kê đúng thời gian về BGH.
II.3: Xp loi Trung bỡnh: (6 )
- Ni dung bi kim tra phự hp vi yờu cu chng trỡnh v i tng hc sinh.
- Kim tra y s ln cho iểm quy nh.
- Có biện pháp giáo dục học sinh công tác lu trữ bài kiểm tra
- Chm bi kim tra nh k kp thi, cha bi, tr bi cha chu ỏo
- Ly điểm kiểm tra thng xuyờn khụng ỳng tin , thiếu điểm
- Chm còn cha m bo cụng bng.
II.4: Xp loi :Khụng t yờu cu: (0 ) cú mt trong cỏc biu hin sau:
- Ni dung kim tra cha phự hp vi ni dung chng trỡnh.
- Khụng kim tra theo s ln im quy nh.
- Chm thiu chớnh xỏc, khụng cụng bng.
-
- Không kiểm tra mà cho điểm khống.
III. ĐÁNH GIÁ SỔ CHỦ NHIỆM vµ sæ kÕ ho¹ch chuyªn m«n:
III.1: Xếp loại: Tốt: (5 đ)
- Ghi chép đầy đủ, chính xác lí lịch và những thông tin về lớp chủ nhiệm, về cá
nhân học sinh.
- Xây dựng kế hoạch hoạt động cho từng chủ điểm, từng tuần phù hợp với lớp; có
kế hoạch triển khai cụ thể và đánh giá, ®iÒu chØnh rõ ràng.
- Ghi chép quá trình phấn đấu, rèn luyện cuả từng cá nhân học sinh và biện pháp

giáo dục đối với học sinh.
III.2: Xếp loại: Khá: (3 đ)
- Ghi chép đầy đủ, chính xác lí lịch và những thông tin về lớp chủ nhiệm, về cá
nhân học sinh.
- Xây dựng kế hoạch hoạt động cho từng chủ điểm, từng tuần nhưng kế hoạch
triển khai còn chung chung và đáng giá không rõ ràng rõ ràng, ®iÒu chØnh kÕ ho¹ch
cha cô thÓ.
- Ghi chép quá trình phấn đấu, rèn luyện cuả từng cá nhân học sinh và biện pháp
giáo dục đối với học sinh nhưng còn sơ sài.
III.3: Xếp loại Trung bình: (1 đ)
- Ghi chép đầy đủ, chính xác lí lịch và những thông tin về lớp chủ nhiệm, về cá
nhân học sinh.
- Xây dựng kế hoạch hoạt động cho chủ điểm, tuần sơ sài . Đáng giá không rõ
ràng , chung chung.
- Ghi chép quá trình phấn đấu, rèn luyện , đóng góp cuả từng cá nhân học sinh còn
sơ sài.
III.4: Xếp loại: Không đạt yêu cầu: (0 đ) một trong các trường hợp sau:
- Ghi chép không đầy đủ, thiếu chính xác lí lịch và những thông tin về lớp chủ
nhiệm, về cá nhân học sinh.
- Xây dựng kế hoạch hoạt động cho từng chủ điểm, từng tuần còn thiếu, chưa kịp
thời . Đáng giá không rõ ràng , chung chung .
IV. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG:
IV.1: Xếp loại Tốt: (5 đ)
- Dự giờ đầy đủ (Ýt nhÊt lµ 1T/tuÇn; Tæ trëng CM 2 T/ tuÇn), có nhận xét đánh giá
và rút kinh nghiệm cho đồng nghiệp và bản thân, ®ñ ch÷ kÝ ngêi d¹y vµ ngêi dù.
- Có ý thức học hỏi, giúp đỡ đồng nghiệp.
- Thực hiện đầy đủ và có kết quả tốt chương trình bồi dưỡng của các cấp quản lý,
có chương trình tự học, tự bồi dưỡng với nội dung thiết thực phục vụ chuyên môn
có hiệu quả.
- Tích cực ứng dụng CNTT trong dạy học, có chất lượng

IV.2: Xếp loại: Khá: (3 đ)
- Dự giờ đầy đủ, chưa có nhận xét đánh giá và rút kinh nghiệm đầy đủ các tiết dạy
- Có ý thức học hỏi, giúp đỡ đồng nghiệp.
- Thực hiện đầy đủ và có kết quả khá chương trình bồi dưỡng của các cấp quản
lý, có chương trình tự học, tự bồi dưỡng với nội dung thiết thực phục vụ chuyên
môn có hiệu quả.
- Tích cực ứng dụng CNTT trong dạy học
IV.3: Xếp loại: Trung bình: (1 đ)
-
- D gi cũn thiu mt s tit , cha nhn xột ỏnh giỏ v rỳt kinh nghim .
- Cú ý thc hc hi, giỳp ng nghip.
- Thc hin y v cú kt qu trung bỡnh chng trỡnh bi dng ca cỏc cp
qun lý, cú chng trỡnh t hc, t bi dng nhng ni dung cha thit thc
phc v chuyờn mụn .
- Cú ý thc hc Tin hc ng dng CNTT
IV.4: Xp loi : Khụng t yờu cu: (0 )Mt trong cỏc trng hp sau:
- D gi thiu quỏ 1/2 s tit quy nh tớnh n thi im kim tra.
- Khụng thc hin y chng trỡnh bi dng ca cỏc cp qun lý hoc cú
thc hin nhng khụng t yờu cu.
- Khụng trc tip d gi m ch chộp li tit d gi ca ng nghip.
(Khuyn khớch: Bit son giỏo ỏn in t : cng 10 im)
V. đánh giá chuyên môn:
V.1. Là giáo viên dạy giỏi cấp Tỉnh (20đ)
V.2. Là giáo viên dạy giỏi cấp Thành phố (15đ)
* Không đạt giáo viên dạy giỏi trừ 10điểm
VI. kế hoạch cá nhân:
VI.1. Loại tốt: (5đ)
- Khái quát đợc nhiệm vụ đợc giao cho cả năm học và kế hoạch các cuộc vận động.
- Xây dựng kế hoạch chi tiết sát với chủ điểm năm học.
- Phần yêu cầu chung phải đúng, đủ về kiến thức, kĩ năng, t tởng.

- Phần đánh giá phải rõ những mặt đã làm đợc và những mặt còn hạn chế.
VI.2: Loại khá (3đ).
- Khái quát đợc nhiệm vụ đợc giao cho cả năm học và kế hoạch các cuộc vận động.
- Xây dựng kế hoạch chi tiết sát với chủ điểm năm học.
- Phần yêu cầu chung phải đúng, đủ về kiến thức, kĩ năng, t tởng.
- Phần đánh giá cha rõ những mặt đã làm đợc và những mặt còn hạn chế.
VI.3: Loại trung bình (1đ)
- Khái quát đợc nhiệm vụ đợc giao cho cả năm học và kế hoạch các cuộc vận động.
- Xây dựng kế hoạch chi tiết sát với chủ điểm năm học.
- Phần yêu cầu chung còn chung chung, cha rõ về kiến thức, kĩ năng, t tởng.
- Phần đánh giá cha rõ những mặt đã làm đợc và những mặt còn hạn chế.
VI.4: Loại không đạt (0đ): thiếu 1 trong các yêu cầu trên.
C. Đánh giá về việc thực hiện nền nếp chuyên môn:
I. Đánh giá về việc ra vào lớp của giáo viên:
I.1: Loại tốt: (10đ).
- Ra vào lớp đúng hiệu lệnh trống (trong cả học kì)
- Không có học sinh đi học muộn
I.2: Loại khá: (8đ).
- Ra vào lớp đúng hiệu lệnh trống, nhng còn vào muộn, ra sớm không quá 5 lần/HK,
không quá 5 phút/lần
- Không có học sinh đi học muộn
I.3: Loại trung bình: (6đ).
- Ra vào lớp đúng hiệu lệnh trống, nhng còn vào muộn, ra sớm không quá 10
lần/HK, không quá 5 phút/lần
- Có học sinh đi học muộn
-
I.4: Loại không đạt: (0đ). Các trờng hợp vợt quá loại trung bình.
Ii. Đánh giá về việc đảm bảo ngày công: (20đ)
- Mỗi buổi nghỉ có lí do trừ 5đ; mỗi buổi nghỉ không lí do trừ 10đ.
- Nghỉ 1 tiết không có lí do trừ 5đ.

- Đi muộn từ 5-10 phút không báo trớc trừ 1 đ/lần.
- Đi muộn từ trên 10 phút 20 phút mà không báo trớc trừ 2đ/ 1 lần
- Đi muộn từ trên 20 phút mà không báo trớc coi nh bỏ tiết.
III. đánh giá về chất lợng:
III.1 . văn hoá:
- Giáo viên có học sinh đạt giải cấp Tỉnh: cộng 15 điểm
- Giáo viên có học sinh đạt giải cấp Thành phố: cộng 10 điểm
- Giáo viên có học sinh đạt giải cấp trờng : cộng 5 điểm
- Giáo viên chủ nhiệm lớp có chất lợng học sinh xếp thứ 1, 2, 3 của PGD cộng
15 điểm
- Giáo viên chủ nhiệm lớp có chất lợng học sinh xếp thứ 4, 5 của PGD cộng 10
điểm
- Giáo viên chủ nhiệm lớp có chất lợng học sinh xếp thứ 6 trở xuống của PGD
trừ 5, 6, 7 8, 9 10 điểm.
III.2 . chữ viết:
- Giáo viên có học sinh đạt giải cấp Tỉnh: cộng 15 điểm
- Giáo viên có học sinh đạt giải cấp Thành phố: cộng 10 điểm
- Giáo viên có học sinh đạt giải cấp Trờng: cộng 5 điểm
III. 3. thể thao:
- Giáo viên có học sinh đạt giải cấp Tỉnh: cộng 10 điểm
- Giáo viên có học sinh đạt giải cấp Thành phố: cộng 5 điểm
D.Cách tính thi đua:
- Cộng tất cả các điểm các mục đã đợc đánh giá, xếp điểm từ cao xuống thấp
Trên đây là các tiêu chí đánh giá thi đua của giáo viên năm học 2009- 2010.
Đề nghị các đ/c nắm bắt các tiêu chí để thực hiện nghiêm túc.
Lê Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2009
TM.BGH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×