sở giáo dục và đào tạo đề thi học sinh giỏi
hải phòng Môn Hoá học lớp 12 Bảng A
năm học 2001 2002
Thời gian làm bài : 180 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
1- Viết các phơng trình phản ứng điều chế axit Lactic từ CH
4
.
2- Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a) Axit acrilic + HCl
b) Axit benzoic + Br
2
( xúc tác Fe)
c) Axit propionic + Cl
2
( ánh sáng)
3- Khi cho aminoaxit phản ứng este hoá, để thu đợc este tự do cần dùng Ag
2
O giải thích, viết
phơng trình phản ứng.
4- Đun nóng 3 aminoaxit mạch hở , không phân nhánh: A,B,C có chung công thức phân tử
C
5
H
11
NO
2
:
+ A cho 1 polipeptit
+ B cho 1 axit không no và 1 khí mùi khai.
+ C cho hợp chất mạch vòng và giải phóng nớc.
Xác định công thức cấu tạo A,B,C, viết các phơng trình phản ứng.
Bài 2:
1- So sánh tính axit của các hợp chất sau, giải thích:
HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH ; HO-CH
2
-CH
2
-OH ; C
6
H
5
OH ; ClCH
2
-COOH.
2- Từ
-D-glucozơ điều chế đợc hợp chất A có công thức phân tử C6H7O(OCH3)5 . A
không có phản ứng tráng gơng . Thuỷ phân A trong môi trờng axit cho chất B và CH3OH , B
có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng.
Viết công thức cấu tạo của A,B giải thích.
Bài 3:
1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau (dạng ion và dạng phân tử):
Cr2O72- + NH4+ + S2- + ... Cr(OH)3 + NH3 + K+ + S + ...
NO2- + Co2+ + CH3COOH + Cl- Co(NO2)63- + NO + CH3COO- +
K+
H2SiO3 + H+ + MoO42- (NH4)4H4[Si(Mo2O7)6] + NO3- + ...
2/ Cho các dung dịch: ZnCl2 ; Cd(NO3)2 ; NH4NO3 ; Al(NO3)3 chỉ dùng thêm 1 thuốc thử
nêu cách nhận ra từng dung dịch.
3/ Trộn các dung dịch: ZnCl2 ; Cd(NO3)2 ; NH4NO3 ; Al(NO3)3 ; Ba(CH3COO)2 ;
KHSO4 ; KNO3 ( lấy thể tích và nồng độ mol/lit các dung dịch bằng nhau) rồi cho NH3 (lấy
d ) vào. Lọc bỏ kết tủa , dung dịch thu đợc có những cation nào? viết các phơng trình ion để
giải thích.
Bài 4:
Hoà tan 24 gam Fe2O3 bằng dung dịch HCl d sau phản ứng đợc dung dịch B. cho vào dung
dịch B một lợng m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe, thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc) sau
phản ứng thu đợc dung dịch C và chất rắn D có khối lợng bằng 10% so với khối lợng m. Cho
dung dịch NaOH d vào dung dịch C , lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến
khối lợng không đổi đợc 40 gam chất rắn.
1- Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2- Tính khối lợng mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp.
Bài 5:
Nhôm hiđroxit là một hidroxit lỡng tính. Trong dung dịch kiềm có 2 cân bằng sau:
Al(OH)3 Al3+ + 3OH- Tt1 = 10-32
Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O Tt2 = 40
1- Viết biểu thức tính độ tan S của Al(OH)3 theo nồng độ cân bằng các ion trong dung dịch.
2- ở pH bằng bao nhiêu thì S cực tiểu. Tính giá trị S cực tiểu.
Bài 6:
Hợp chất hữu cơ M có khối lợng phân tử 127. Trong M có 75,6% C ; 13,38% H ; M có khả
năng làm xanh quỳ tím , không làm mất mầu dung dịch Br2/CCl4 hay dung dịch KmnO4
loãng , khi đề hidro hoá M thu đợc chất A (C8H11N) oxi hoá A thu đợc chất B:
N COOH
Trong cả 2 phản ứng trên đều không có sự đóng hay mở vòng và ở phân tử M không có cac
bon bậc ba.
1- Xác định công thức cấu tạo của M.
2- Để tách lấy M nên dùng dung môi nào trong các dung môi sau, giải thích: nớc, rợu etylic,
dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
sở giáo dục và đào tạo đề thi học sinh giỏi
hải phòng Môn Hoá học lớp 12 Bảng B
năm học 2001 2002
Thời gian làm bài : 180 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
1- Viết các phơng trình phản ứng điều chế axit Lactic từ CH4.
2- Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a) Axit acrilic + HCl
b) Axit benzoic + Br2 ( xúc tác Fe)
c) Axit propionic + Cl2 ( ánh sáng)
3- So sánh tính axit của các hợp chất sau, giải thích:
HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH ; HO-CH2-CH2-OH ; C6H5OH ; ClCH2-COOH.
4- Đun nóng 3 aminoaxit mạch hở , không phân nhánh: A,B,C có chung công thức phân tử
C5H11NO2:
+ A cho 1 polipeptit
+ B cho 1 axit không no và 1 khí mùi khai.
+ C cho hợp chất mạch vòng và giải phóng nớc.
Xác định công thức cấu tạo A,B,C, viết các phơng trình phản ứng.
Bài 2:
1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau (dạng ion và dạng phân tử):
Cr2O72- + NH4+ + S2- + ... Cr(OH)3 + NH3 + K+ + S + ...
NO2- + Co2+ + CH3COOH + Cl- Co(NO2)63- + NO + CH3COO- +
K+
H2SiO3 + H+ + MoO42- (NH4)4H4[Si(Mo2O7)6] + NO3- + ...
2/ Cho các dung dịch: ZnCl2 ; Cd(NO3)2 ; NH4NO3 ; Al(NO3)3 chỉ dùng thêm 1 thuốc thử
nêu cách nhận ra từng dung dịch.
Bài 3:
Hoà tan 24 gam Fe2O3 bằng dung dịch HCl d sau phản ứng đợc dung dịch B. cho vào dung
dịch B một lợng m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe, thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc) sau
phản ứng thu đợc dung dịch C và chất rắn D có khối lợng bằng 10% so với khối lợng m. Cho
dung dịch NaOH d vào dung dịch C , lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến
khối lợng không đổi đợc 40 gam chất rắn.
1- Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2- Tính khối lợng mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp.
Bài 4:
Nhôm hiđroxit là một hidroxit lỡng tính. Trong dung dịch kiềm có 2 cân bằng sau:
Al(OH)3 Al3+ + 3OH- Tt1 = 10-32
Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O Tt2 = 40
1- Viết biểu thức tính độ tan S của Al(OH)3 theo nồng độ cân bằng các ion trong dung dịch.
2- ở pH bằng bao nhiêu thì S cực tiểu. Tính giá trị S cực tiểu.
Bài 5:
Hợp chất hữu cơ M có khối lợng phân tử 127. Trong M có 75,6% C ; 13,38% H ; M có khả
năng làm xanh quỳ tím , không làm mất mầu dung dịch Br2/CCl4 hay dung dịch KmnO4
loãng , khi đề hidro hoá M thu đợc chất A (C8H11N) oxi hoá A thu đợc chất B:
N COOH
Trong cả 2 phản ứng trên đều không có sự đóng hay mở vòng và ở phân tử M không có cac
bon bậc ba.
1- Xác định công thức cấu tạo của M.
2- Để tách lấy M nên dùng dung môi nào trong các dung môi sau, giải thích: nớc, rợu etylic,
dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
sở giáo dục và đào tạo Hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi
hải phòng Môn Hoá học lớp 12 Bảng A
năm học 2001 2002
Bài1: ( 3,5 điểm)
1/ Viết các phơng trình: (1,0 điểm)
2CH4
C
0
1500
C2H2 + 3H2
C2H2 + H2O
+
2
Hg
CH3-CHO
CH3-CHO + H2
Ni
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-OH + HBr
CH3-CH2Br + H2O
CH3-CH2Br + Mg
ete
CH3-CH2 MgBr
CH3-CH2 MgBr + CO2
+
H
CH3-CH2-COOH
CH3-CH2-COOH + Cl2
as
CH3-CHCl-COOH + HCl
CH3-CHCl-COOH + 2OH-
CH3-CHOH-COO- + H2O + Cl-
CH3-CHOH-COO- + H+
CH3-CHOH-COOH
Học sinh có thể làm cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
2/ ( 1,0 điểm)
a) CH2 = CH-COOH + HCl
CH2Cl-CH2-COOH
b) COOH COOH
+ Br2
Fe
+ HBr
Br
c) CH3-CH2-COOH + Cl2
as
CH3-CHCl-COOH + HCl
3/ (0,5 điểm)
H3N+CH2COO- + C2H5OH
HCl
[H3N+CH2COOC2H5]Cl- + H2O
2[H3N+CH2COOC2H5]Cl- + Ag2O
2H2NCH2COOC2H5 + 2AgCl + H2O
4/ ( 1,0 điểm)
A: nH2N-CH2-CH2-CH2- CH2- COOH
(-HN-(CH2)4 - CO-)n + nH2O
B: CH3-CH2-CH(NH2)- CH2- COOH
CH3-CH2-CH=CH- COOH + NH3
C: CH3-CH(NH2)-CH2- CH2- COOH
CH3-CH-CH2- CH2- C=O + H2O
NH
Bài 2: ( 3,0 điểm)
1/ So sánh tính axit: ( 1,0 điểm)
ClCH2-COOH > HCOOH > CH3COOH> C6H5OH > HO-CH2-CH2-OH > C2H5OH
(I) (II) (III) (VI) (V) (VI)
(I), (II), (III) là axit, tính axit mạnh hơn phênol.
(V), (VI) là rợu, tính axit yếu hơn phênol.
Trong: (I), (II), (III) thì (I) > (II) vì có nhóm thế -Cl hút e ; (II) > (III) vì (III) có nhóm -CH3
đẩy e.
(V) > (VI) do ảnh hởng của 2 nhóm -OH ở (V).
2/ Viết công thức cấu tạo A,B.( 1,0 điểm)
CH2OCH3 CH2OCH3
H O H H O H
H H
OCH3 H OCH3 OCH3 H OH
OCH3 OCH3
H OCH3 H OCH3