ĐỀ ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH
LỚP: 2.10
ĐỀ 1
Bài 1. Trong hình bên có:
a. …. hình tam giác
b. …. hình tứ giác.
Bài 2. Nhận dạng hình:
a. Trong hình bên có…..hình tam giác.
b. Trong hình bên có…..hình tứ giác.
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đoạn thẳng AB dài …..cm hoặc …..dm.
Bài 4. Hình bên dưới có …..hình tam giác, …..hình tứ giác.
Bài 5. Hình sau có ….. hình tam giác, …… hình tứ giác?
Bài 6. Hình sau có ….. hình tam giác, ….. hình tứ giác?
Bài 7:Trong hình vẽ bên có .... hình tam giác.
Bài 8 : Trong hình vẽ có ……. hình tam giác.
Bài 9 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên:
a ) Có…………………. hình tam giác
b ) Có………………… hình tứ giác
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
a)Có…....hình tam giác.
b)
Có..…..hình tứ giác
ĐỀ 2
Bài 1: Khoanh vào kết quả đúng nhất
a/ Kết quả của phép tính: 4 9 là:
A. 35
B. 36
C. 26
D. 32
b/ Kết quả của phép tính 3 x 7 là :
A. 21
B. 22
C. 10
D. 11
Bài 2 : Khoanh vào kết quả đúng nhất
a/ Kết quả của phép tính: 72 – 36 + 24 là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 50
b/ Kết quả của phép tính : 4 10 + 60 là
A. 90
B. 70
C. 80
D. 100
Bài 3 : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
a)
Kết quả của phép tính
3 + 3 + 3 + 3 + 3 là :
A. 12
B. 15
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x
A. 5
C.4
B. 3
D. 8
C .18
D 21
d) 4 x 9 - 8 = ……………….
= ………………
e) 5 x 8 - 5 = ……………….
= ………………
Bài 4: Tính
g) 4 x 1 + 6 = ………………..
= ……………….
a) 3 x 7 + 15 = ……………….
= ………………
b) 2 x 6 + 8 = ……………….
= ………………
c) 5 x 6 - 11 = ………………..
Bài 5 :
= ……………….
Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi 7
học sinh trồng được bao nhiêu cây hoa ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. ..
…………………………………………………………………………………………
Bài 6 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD bằng hai cách
B
D
4cm
A
4cm
4cm
C
Cách 1
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
. ..…………………………………………………………………………………………
Cách 2
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
. ..…………………………………………………………………………………………
Bài 7: Số
a) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; … ; … ; 21 ; … ; … ; …
b) 60 ; 63 ; 66 ; …. ; … ; 75 ;…. ; 81 ;….
c) 90 ; 87 ; 84 ; 81 ; …. ; … ; 72 ; …. ; …
Bài 8: Nối ô trống với số thích hợp
5x7=
32
5x9 <
35
5x3=
46
15
12
37
Bài 9 : Tính
2 dm x 5 = …..
2 dm x 8 = …..
3 kg x 7 = …..
4 kg x 8 =…..
5 cm x 10 = ….
4 cm x 9 =…..
Bài 10: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 10cm,
đoạn BC dài 29cm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
. …………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3
Bài 1: Đặt tên rồi tính độ dài mỗi đường gấp khúc sau:
3dm
a)
2cm
b) 7dm
2cm
4dm
2cm
2cm
Bài giải
a)
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………………………
b)
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………
Bài 2. Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân:
a) 2 + 2 + 2 + 2 = …………..
b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ……………
c) 4 + 4 + 4 = …………….
d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………….
Bài 3: Số?
Thừa số
5
Thừa số
4
Tích
20
Bài 4 : > < =
a/ 4 x 7…2 x 3 + 22
b/ 4 + 4…4 x 4
4
4
10
16
30
5
9
5
2
40
8
25
c/ 4 x 9 …5 x 7
d/ 2 x 9…3 x 6
Bài 5 : Số ?
a/ 3 x … = 4 x 6
b/ 3 x…= 5 x 3
c/ 3 x 6 = 2 x…
d/ 5 x 4 = 4 x …
Bài 6 : Một con vịt có 2 chân. Hỏi 6 con vịt có bao nhiêu chân ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7 : Mỗi ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 7 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Tìm a
a) a + 48 = 71 – 9
b ) 83 – a = 97 – 24
c ) 99 – a = 18 + 7
……………………..
…………………………
……………
.…………………….
…………………………
………………
……………………..
…………………………
………………
Bài 9. Hùng có 30 viên bi, Hùng cho Dũng một số viên bị, và Hùng còn lại 19 viên
bi. Hỏi Hùng cho Dũng bao nhiêu viên bi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..............................
Bài 10. Bao gạo cân nặng 35kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao ngô cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
ĐỀ 4
Bài 1. Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:
A.76
B.67
C.670
D.607
Bài 2. Số liền trước số 63 là:
A.61
B.62
C.64
D.65
Bài 3. Kết quả của phép tính 98 – 9 là:
A.87
B.88
C.89
D.90
Bài 4. 63dm – 18dm = … dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.75
B.55
C.45
D.57
Bài 5. x – 21 = 28. Giá trị của x là:
A.7
B.49
C.50
D.17
Bài 6. Số tam giác trong hình vẽ bên là:
A.7
B.8
C.9
D.10
Bài 7. Cho 46 = … + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.30
B.20
C.10
D.26
Bài 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là:
A.70
B.79
C.80
D.89
Bài 9. Số lớn hơn 69 và nhỏ hơn 71 là:
A.68
B.70
C.72
D.77
Bài 10. Lan có 12 quả cam, Hùng có nhiều hơn Lan 6 quả cam. Hùng có số cam là:
A.6
B.10
C.18
D.20
Câu 11: Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 26 tháng 12
B. Ngày 27 tháng 12
C. Ngày 28 tháng 12
Câu 12: 3 + 5 + 7 …… 5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào.
Câu 13 : Hiệu của 73 và 37 là
A. 36
B. 36
C. 35
D. 47
Câu 14: Đúng ghi đ, sai ghi s vào chỗ chấm
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ......
b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.........
c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết........
d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu......
Bài 15. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là ……
Bài 16. Thứ tự được sắp xếp từ lớn đến bé là:
A. 17; 78; 81;49;38.
C.17;38;78;81;49.
B. 17; 38; 49;78;81.
D. 17; 49; 38; 78;81.
Bài 17. Chọn đáp án đúng
A.Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
B. Muốn tìm số bị trừ ta lấy Số trừ trừ đi hiệu.
C.Cả A, B đều đúng.
D.Cả A, B đều sai.
Bài 18. Trong hình vẽ bên có:
A.8 hình tam giác.
B. 1 hìnhvuông.
C.Cả A, B đều đúng.
D.Đáp án A sai, B đúng.
Bài 19.
A.Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
B. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
C.Muốn tìm số trừ ta lấy hiệu cộng với số bị trừ.
D.A, B đều đúng.
Bài 20 Tìm x:
a. x + 30 = 74
a. 21 + x = 45
b. 28 + x = 6
c. x + 39 = 51
…………………………. …………………. ............................. …………………
………………………… …………………. …………………. …………………
………………………… ………………….. …………………. …………………
Lưu ý: Các em xem lại các bảng nhân đã học.
TIẾNG VIỆT
1/ Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu nói về mùa hè.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
2/ Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu nói về một loài chim mà em yêu thích.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
Lưu ý: Các em tự luyện đọc và rèn thêm chính tả tại nhà.
Chúc các em làm bài tốt !