SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK LĂK
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN - CHUYÊN
Ngày thi : 07/6/2019
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y m 2 x 2 với m là tham số
và m 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d
bằng
2
.
3
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 m 1 x 2 m2 m 1 0 có
đúng ba nghiệm phân biệt.
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x 2 7 x 2 x 1 x 2 8 x 7 1
4 x 3 y 3 x 4 y 0
2) Tìm tất cả các cặp số hữu tỉ x; y thỏa mãn hệ phương trình: 2
.
2
10 x 7 xy 2 y 9
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 42019 3n có chữ số tận cùng là 7.
2) Tìm các bộ số tự nhiên a1 ; a2 ; a3 ; ; a2019 thỏa mãn:
a1 a2 a3 a2019 20192
2
2
2
2
3
a1 a2 a3 a2019 2019 1
Câu 4: (1,0 điểm)
x3 1
7 2 5
x
.
x 2 18
18
2) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng:
1) Cho các số thực dương x , chứng minh
a 3 b3 b3 c 3 c 3 a 3
2.
a 2b b 2c c 2a
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD với tâm O. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Các điểm N, P
theo thứ tự thuộc các cạnh BC, CD sao cho MN // AP. Chứng minh rằng:
1) Tam giác ADP đồng dạng với tam giác NBM.
2) BN DP OB 2 .
3) DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN.
4) Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy.
------------------- Hết -------------------
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu)
trang 1
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm)
1) d cắt Ox tại A
2
; 0 và cắt Oy tại B 0; 2 . Gọi OH là khoảng cách từ O đến d
2m
2 m 2 2
m 2 2 2
1
1
1
1
1
1
2
2
m
8
2
2
2
OH 2 OA2 OB 2
2
2 2
2 m 2 2
m 2 2 2
3
2m
(TMĐK m 2 ).
m 2 2 2
2
Vậy
thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng .
3
m 2 2 2
2) Đặt t x 2 0 ; phương trình đã cho trở thành t 2 m 1 t m 2 m 1 0 *
Ta có:
Khi đó phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt * có một nghiệm bằng 0 và
m 2 m 1 0
m 2 m 1 0
m2 m 1 0
một nghiệm dương ( t2 t1 0 ) t1t2 0
m2 m 1 0
m 1
t t 0
m 1 0
1 2
1
5
5 1
m
m
1
5
2
2
2
Ta có: m 2 m 1 0 m
2
4
1
5
5 1
m
m
2
2
2
5 1
Lại có m 1 , nên m
2
2
Câu 2: (2,0 điểm)
1) ĐK: 1 x 7
Ta có: x 2 7 x 2 x 1 x 2 8 x 7 1 x 1 2 x 1 7 x x 1 2 7 x 0
x 1
x 1 2 7 x
x 1 2 0
x 1 2
x 1 2 0
x 1 7 x 0
x 1 7 x 0
x 1 4
x 5
(TMĐK). Vậy tập nghiệm của phương trình là S 4; 5
x 1 7 x
x 4
4 x 3 y 3 x 4 y 0
x 4 y y3 4 x3
2
2
2
2
10 x 7 xy 2 y 9
10 x 7 xy 2 y 9
2)
10 x 2 7 xy 2 y 2 x 4 y 9 y 3 4 x 3 46 x 3 33 x 2 y 26 xy 2 y 3 0 *
x 4 x 2 1 0
x 0
4 x 3 x 0
Nếu y 0 2
3 (không xảy ra), nên y 0
9
2
10 x 9
x
x 10
10
Với y 0 ; * 46
3
2
x
x
x
3
2
2
33 26 1 0 46t 33t 26t 1 0 2t 1 23t 28t 1 0
y
y
y
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu)
trang 2
2t 1 0
x
2t 1 23t 2 28t 1 0 2
t Q
y
23t 28t 1 0
) 2t 1 0 t
1
x 1
2x y
2
y 2
Khi đó 10 x 2 7 x 2 x 2 2 x 9 4 x 2 9 x
2
3
2
3
3
3
3
Với x y 2 3 ; Với x y 2 3
2
2
2
2
+) 23t 2 28t 1 0 không có nghiệm hữu tỉ, vì có 173
3
3
Vậy các cặp số x; y cần tìm là ; 3 và ; 3
2
2
Câu 3: (2,0 điểm)
1009
1) Ta có: 42019 3n 4 42 3n 4 161009 3n 4 6 3n 4 3n
Do đó 42019 3n có chữ số tận cùng bằng 7 khi 3n có chữ số tận cùng bằng 3
3n 3 1 3 34 34 k 1 n 4k 1 k N
k
a1 a2 a3 a2019 2019 2
4038 a1 a2 a3 a2019 4038 2019 2
2) Ta có: 2 2 2
2
2
3
2
2
2
3
a1 a2 a3 a2019 2019 1 a1 a2 a3 a2019 2019 1
2
a12 a22 a32 a2019
4038 a1 a2 a3 a2019 20193 1 4038 2019 2
2
a12 4038a1 2019 2 a22 4038a2 2019 2 a2019
4038a2019 2019 2 20193 1 2019 2019 2
a1 2019 a2 2019 a2019 2019 1
2
2
2
a1 2019 2 a2 2019 2 a2019 2019 2 0 *
Do đó
2
2
2
a1 2019 a2 2019 a2019 2019 1 **
Từ * a1 a2 a2019 2019
Từ ** trong các số a1 ; a2 ; ; a2019 có một số bằng 2018 hoặc 2020 và các số còn lại bằng
2019. Giả sử a1 2018 hoặc a1 2020 và a2 a3 a2019 2019
+) TH: a1 2018 và a2 a3 a2019 2019
a1 a2 a3 a2019 2018 2018 2019 2019 2018 2019 2019 2
Mâu thuẩn với a1 a2 a3 a2019 20192
+) TH: a1 2020 và a2 a3 a2019 2019
2
a12 a22 a32 a2019
20202 2018 2019 2 20192 2 2019 1 2018 2019 2
20192 2018 2019 2 1 2 2019 20193 1 2 2019 20193 1
2
Mâu thuẩn với a12 a22 a32 a2019
20193 1
Vậy a1 ; a2 ; a3 ; ; a2019 2019; 2019; 2019; ; 2019
Câu 4: (1,0 điểm)
x3 1 7 2 5
1) Vi x 0 , nên
x 18 x 3 1 x 2 7 x 2 5 0 11x 3 14 x 2 5 x 8 0
x 2 18
18
x 1 11x 8 0 ; luôn đúng với mọi x 0
2
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu)
trang 3
x3 1
7 2 5
x . Dấu “=” xảy ra khi x 1
x 2 18
18
a
2) Áp dụng kết quả của 1), với x 0 do a 0; b 0 .
b
Vậy với x 0 thì
3
a
1 7 a 2 5
a 3 b3 7 2 5 2
Ta có: b
a b .
a
18 b 18
a 2b 18
18
2
b
b3 c 3 7 2 5 2 c3 a 3 7 2 5 2
Tương tự
b c ;
c a
b 2c 18
18
c 2a 18
18
3
3
3
3
3
3
a b b c c a
7
5
2
2
Do đó
a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2 a 2 b 2 c 2 3 2
a 2b b 2c c 2a 18
18
3
3
a
b 1
b 1
Dấu “=” xảy ra c
a b c 1
c
1
a
a 2 b 2 c 2 3; a, b, c 0
Câu 5: (3,0 điểm)
M
A
B
I
O
I'
N
D
P
C
1) Tam giác ADP đồng dạng với tam giác NBM.
BNM
900 BMN , MBN
900 ; BAP
DAP
BAD
900 (ABCD là hình vuông)
BMN
BAP
MN / / AP BNM
DAP
Mà BMN
900 (ABCD là hình vuông); DAP
BNM
cmt
Xét ADP và NBM :
ADP NBM
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu)
trang 4
Vậy ADP
NBM (g-g)
2) BN DP OB 2
Đặt AB BC CD DA a AM BM
Vì ADP
a
2
AD DP
a a2
BN DP AD BM a
BN BM
2 2
NBM cmt
Lại có ABCD là hình vuông tâm O, nên AOB vuông cân tại O OB 2
AB 2 a 2
2
2
Vậy BN DP OB 2 (đpcm)
3) DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN.
Ta có: BN DP OB 2 cmt
BN BO DO
do BO DO
BO DP DP
PDO
450 (ABCD là hình vuông); BN DO cmt
Xét BNO và DOP : OBN
BO
Vậy BNO
DP
DPO
DOP (c-g-c) BON
BON
DOP
DPO
1800 ODP
1800 450 1350
Do đó: DOP
1800 DOP
BON
1800 1350 450
NOP
Mặt khác BNO
DOP (cmt)
ON OB DO
do OB DO
OP DP DP
ODP
450 (cmt); ON DO cmt
Xét ONP và DOP : NOP
OP
Vậy ONP
DP
DOP
DOP (c-g-c) ONP
Vẽ tia Ox là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OPN (Ox nằm trên nửa mặt phẳng bờ
ONP
(góc nội tiếp và góc tạo bới tia tiếp tuyến và dây)
AC có chứa điểm D), ta có xOP
DOP
tia OD trùng với tia Ox. Vậy OD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
Do đó xOP
tiếp tam giác OPN (đpcm)
4) Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy.
Gọi I BD AN ; I BD MP
Xét AID : AD / / BN AD / / BD
Xét BIM : BM / / DP AB / / CD
Mà ADP
Do đó
NBM cmt
IB BN
(hệ quả Thales)
ID AD
I B BM
(hệ quả Thales)
I D DP
BN BM
.
AD DP
IB I B
I I . Vậy ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy.
ID I D
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu)
trang 5