Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bai soan CKTKN+ THGDBVMT(Tuan4, buoi chieu-lop4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.52 KB, 16 trang )

Kế hoạch dạy học lớp 4 Tuần 03 (Buổi chiều)
Tuần 4
(Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 18 tháng 9 năm 2009)
________________________________________________________
Thửự Hai, ngaứy 14 thaựng 9 naờm 2009.
(Tiết1)Kĩ thuật:
Khâu thờng (Tiết 1).
I/ mục tiêu:
- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi
khâu, đờng khâu thờng.
- Biết cách khâu và khâu đợc một số mũi khâu thờng (trên giấy) theo đờng vạch
dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.
II/ đồ dùng dạy học
+ GV: - Tranh quy trình khâu thờng.
- Mẫu khâu thờng.
- Vật liệu, dụng cụ cần thiết (Mảnh vải sợi bông trắng kích thớc: 20Cm x
30Cm; Chỉ khâu màu khác màu vải; Kim khâu (cở to) thớc, kéo, phấn vạch).
+ HS: Một tờ giấy ôli; Chỉ khâu màu khác màu giấy; Kim khâu, thớc, kéo, phấn
vạch).
III/ hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A> Kiểm tra.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét chung.
B> Bài mới.
1) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết kỉ thuật với
bài: Khâu thờng.
2) HĐ1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu khâu mũi thờng.


- Hớng dẫn HS nêu nhận xét về đờng khâu
mũi thờng.
- GV bổ sung và nêu kết luận mũi khâu.
- H: Thế nào là mũi khâu thờng?
3) HĐ 2: HD thao tác, kỉ thuật
a, Hớng dẫn thao tác khâu cơ bản.
- GV hớng dẫn HS quan sát H1(sgk) nêu
cách cầm vải, cầm kim, GV nhận xét bổ
sung cho hoàn chỉnh
- GV hớng dẫn HS quan sát H2a, 2b (sgk)
nêu cách, cầm kim, lên kim, xuống kim
- HS trng bày lên bàn.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS quan sát, đọc SGK, nêu nhận xét.
- HS đọc mục 1 phần ghi nhớ.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS làm theo sự hớng dẫn của GV
Ng ời thực hiện : Bùi Quốc Huy
1
Kế hoạch dạy học lớp 4 Tuần 03 (Buổi chiều)
khi khâu. GV nhận xét bổ sung cho hoàn
chỉnh
- Hớng dẫn những lu ý cho HS
- GV kết luận nội dung 1
b, Hớng dẫn thao tác, kỉ thuật khâu th-
ờng.
- GV treo tranh quy trình, HD quan sát
- GV nhận xét và hớng dẫn HS vạch dấu đ-
ờng khâu theo hai cách:

+ Cách 1: Dùng thớc kẻ, phấn màu...
+ Cách 2: Rút một sợi vải trên mảnh vải
- Hớng dẫn HS đọc phần b, mục 2, quan
sát H5a, 5b, 5c (SGK) và tranh quy trình.
- GV hớng dẫn khâu mũi thờng 2lần
- GV: Khâu đến cuối đờng vạch dấu ta
phải làm gì?
- GV hớng dẫn thao tác khâu lại mũi và nút
chỉ cuối đờng khâu theo SGK
- HS đọc ghi nhớ
4) HĐ 3: Thực hành
- Cho HS tập khâu mũi khâu thờng trên
giấy kẻ ô li.
- HS tập mũi khâu thờng cách đều nhau 1 ô
trên giấy kẻ ô li.
- Giúp đỡ, uốn nắn.
C> Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn: Tiết sau chuẩn bị dụng cụ để thực
hành trên vải.
- Cho HS nói lại lời của GV
- HS cả lớp quan sát tranh và SGK, nêu
cách vạch dấu đờng khâu.
- HS theo dõi và đọc lại cách khâu.
- HS làm theo GV
- Cắt chỉ
- HS lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ
- Thực hành

- Thực hành
_____________________________________
(Tiết2)Luyện Toán:
Luyện tập so sánh số tự nhiên.
I/ mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
- Làm toán dạng trắc nghiệm.
- So sánh số đo độ dài.
- HSKG: Vận dụng tính chất nhân với số 0 để tính giá trị của biểu thức bằng cách
nhanh nhất.
Ng ời thực hiện : Bùi Quốc Huy
2
Kế hoạch dạy học lớp 4 Tuần 03 (Buổi chiều)
ii/ đồ dùng dạy học :
- Vở BT Toán (Tiết 16).
- Vở BT Toán nâng cao (Đối với HSKG)
iII/ hoạt động dạy - học:
________________________________________
Ng ời thực hiện : Bùi Quốc Huy
hoạt động dạy hoạt động học
1) Giới thiệu bài.
2) HD làm bài tập.
Bài1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh.
- Cho HS làm bài.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, KL.
Bài 2:
(Thực hiện các bớc tơng tự bài 1)

Bài 3:
- Lu ý HS dạng toán trắc nghiệm: Chỉ
chọn 1 đáp án đúng duy nhất để khoanh.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, nêu kết quả.
- Nhận xét, KL.
Bài 4
(HSTB làm BT4 trong VBT)
- HD HS đổi về cung số đo rồi so sánh để
xếp theo thứ tự đúng.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài làm đúng:
a, Hùng (147cm), Cờng (141cm), Liên
(140cm), Lan (135cm).
b, Lan (135cm), Liên (140cm), Cờng
(141cm), Hùng (147cm).
3) Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1HS nêu yêu cầu.
- 1HS giải thích, lớp bổ sung.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài trong
VBT.
- HS nhận xét bài trên bảng.
989 < 999 85197 > 85192
2002 > 999 85192 > 85187
4289 = 4200 + 89 85197 > 85187
a, 7638 < 7683 < 7836 < 7863
b, 7863 > 7836 > 7683 > 7638
- HS lu ý cách làm.
- HS khoanh trong VBT, nêu kết quả.

a, Khoanh vào số 2819
b, Khoanh vào số 84325
(HSKG làm tập nâng cao)
Bài toán: Tính nhanh mỗi biểu thức sau:
a, (6 x 5 +7 37) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 +
6 + 7 + 8 + 9 + 10)
b, (11 x 9 + 1 100) : (1 x 2 x 3 x 4 x 5 x
6 x 7 x 8 x 9 x 10)
- Lu ý HS: Vận dụng phép nhân số 0 với
một số.
Giải:
a, Vì 6 x 5 + 7 37 = 0 nên
0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +
10) = 0
b, Tơng tự câu a
3
Kế hoạch dạy học lớp 4 Tuần 03 (Buổi chiều)
(Tiết3)Luyện Tiếng Việt:
Luyện tập văn viết th.
I/ mục tiêu:
- HS nắm đợc:
- Mục đích của việc viết th.
- Nội dung cần có của một bức th.
- Những quy định chung của phần mở đầu và kết thúc của một bức th.
- HS viết đợc một bức th gửi bạn
II/ hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy hoạt động học
1) Giới thiệu bài:
2) Tìm hiểu đề bài và phân tích bức th.
- GV đề bài lên bảng ( SGK Trang 34)

- Hớng dẫn HS gạch chân những từ ngữ
quan trọng để HS nắm vững đề bài.
- H: Ngời ta viết th để làm gì?
- H: Một bức th cần có những nội dung gì?
- H: Một bức th thờng mở đầu và kết thúc
nh thế nào?
3) HS thực hành viết th.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi chung, giúp đỡ HS gặp khó
khăn.
4) Chấm, chữa bài.
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét chung.
5) Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2HS đọc đề bài.
- Thăm hỏi, thông báo tin tức cho nhau,
trao đổi ý kiến, chia vui, chia buồn, bày tỏ
tình cảm với nnhau.
- Nêu lí do, mục đích viết th, thăm hỏi tình
hình, thông báo tình hình, ...
- Đầu th: Ghi địa điểm, thời gian viết th,
lời tha gửi.
Cuối th: Ghi lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn
của ngời viết th. Chữ kí và tên hoặc họ tên
của ngời viết th.
- HS thực hành viếtth vào vở luyện.
- HS đổi vở kiểm tra, học hỏi lẫn nhau.
_______________________________________________________

Thứ Ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009
(Dạy phụ đạo thêm)
(Tiết1)Luyện Toán:
Ng ời thực hiện : Bùi Quốc Huy
4
Kế hoạch dạy học lớp 4 Tuần 03 (Buổi chiều)
Ôn tập về biểu thức có chứ một chữ.
Hàng và lớp
I/ mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
- Viết và đọc các số có đến 6 chữ số.
- Củng cố về giá trị của chữ số trong số.
ii/ đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm kẻ bảng BT5.
iII/ hoạt động dạy - học:
Ng ời thực hiện : Bùi Quốc Huy
5
Kế hoạch dạy học lớp 4 Tuần 03 (Buổi chiều)
Ng ời thực hiện : Bùi Quốc Huy
hoạt động dạy
hoạt động học
1) Giới thiệu bài.
2) HD làm bài tập.
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
a, (n x 3) + 52 với: n = 6, n =12, n =35.
b, (36 : m) x 9 với: m = 2; 3; 4.
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài: Mỗi em làm một
phép tính ở câu a và một phép tính ở câu b.
- HD chữa bài.

- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 2. Một thửa ruộng hình vuông có chiều
dài cạnh là 73m. Hãy tính chu vi và diện
tích thửa ruộng đó.
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- H: Muốn tính chu vi và fiện tích hình
vuông ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 3. GV đọc cho HS viết các số, sau đó
yêu cầu HS đọc lại số:
a, 7 trăm nghìn, 3chục nghìn, 8 đơn vị
b, 3 chục nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị
c, 9 nghìn, 1 đơn vị
d, 3 trăm nghìn, 5 đơn vị
Bài 4.Viết các số sau thành tổng:
579 352; 982 307, 37 198, 702 172.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 5. Ghi giá trị chữ số 6 trong các số sau:
Số 670309 36702 546290 1346
GTCS6
- GV treo bảng nhóm, gọi HS đọc yêu cầu
nội dung BT.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HD chữa bài.
- GV nhận xét, KL.
Số 670309

Giá trị chữ số 6 600 000
- HS đọc nội dung bài tập 1.
- 2HS lên bảng làm mỗi em một câu, HS
còn lại làm nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Kết quả: a, 70; 88; 157.
b, 162; 108; 81.
- HS đọc nội dung bài tập 2.
- 2HS nêu.
- 1HS lên bảng giải, còn lại giải vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Giải
Chu vi thửa ruộng là:
73 x 4= 292(m)
Diện tích thửa ruộng là:
73 x 73 = 5329(m
2
)
Đáp số: 292 m và 5329m
2
- Lần lợt từng HS lên bảng viết, lớp viết
nháp.
a, 730 008
b, 30 204
c, 9 001
d, 300 005
- 2HS lên bảng làm mỗi em 2 số, HS còn
lại làm nháp mỗi nhóm 2 số.
- HS nhận xét bài trên bảng.
500 000 + 70 000 + 9000 + 300 + 50 + 2

900 000 + 80 000 + 2 000 + 300 + 7

- 1HS nêu yêu cầu và nội dung BT.
- 1em lên bảng làm trên bảng nhóm; Lớp
làm bài trong vở nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
36702 546290 1346
6

×