QUẢN TRỊ HỌC
Nguyễn Đại Lương
Chương 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ
QUẢN TRỊ
2
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ
1. QUẢN TRỊ
1.1 Khái niệm
1.2 Hiệu quả và hiệu suất trong quản trị
1.3 Chức năng của quản trị
1.4 Tính phổ biến của quản trị
2. NHÀ QUẢN TRỊ
2.1 Khái niệm
2.2 Các cấp bậc quản trị
2.3 Các kỹ năng của nhà quản trị
2.4 Vai trò của nhà quản trị
3. KHOA HỌC VÀ NGHỆ THUẬT QUẢN TRỊ
3
1. Quản trị
So sánh 2 hoạt động:
HĐ 1: một người đàn ông sống trên đảo hoang
cùng một bầy khỉ. Hằng ngày, ông chăm sóc
cho khỉ, dạy khỉ ăn, làm việc.
HĐ 2: một người giám đốc hằng ngày phải làm
việc với nhân viên của mình. Ông thường phải
hướng dẫn, động viên, đào tạo nhân viên của
mình. Công việc của ông phải bảo đảm được
mục tiêu sản xuất kinh doanh hằng năm.
4
HĐ1
Làm việc với khỉ
Không có mục
HĐ2
Làm việc với người,
trong tổ chức
Có mục tiêu cụ thể
tiêu cụ thể
hoạt động quản trị
5
1. Quản trị
Khái niệm:
“Quản trị là quá trình làm việc với con
người và thông qua con người nhằm
đạt được mục tiêu của tổ chức trong
môi trường luôn thay đổi. Trọng tâm
của quá trình này là sử dụng hiệu quả
nguồn lực có giới hạn.”
( QTH, 2004)
“Need to be able to get things done through other people”
6
Tổ chức: là một tập hợp người được sắp
đặt có hệ thống nhằm thực hiện một
mục tiêu nhất định
Mục tiêu: là những mong đơi mà tổ chức
muốn đạt được trong tương lai.
Mục tiêu trả lời cho câu hỏi: tổ chức
tồn tại để làm gì?
Nguồn lực: nhân lực, vật lực, nguồn tài
chính, v.v…
7
Hiệu suất và hiệu quả Quản trị
Hiệu suất
(Efficiency)
Làm việc đúng
cách, đúng
phương pháp (do
things right)
Hiệu quả
(Effectiveness)
-Làm đúng việc (do
right things) với hiệu
suất cao
- Gắn liền với mục
Gắn liền với
phương tiện
tiêu thực hiện hoặc
mục đích
8
1.3. Các chức năng của quản trị
Hoạch định
Lựa chọn mục tiêu
Tổ chức
Kiểm soát
Giám sát và đo
lường
Làm việc cùng nhau
Điều khiển
Phối hợp
9
1.3.1 Hoạch định
Định nghĩa:
Hoạch định là quá trình xác định mục
tiêu và lập kế hoạch, biện pháp để
thực hiện những mục tiêu đó.
10
1.3.1 Hoạch định
Hoạch định liên quan
đến dự báo và tiên liệu
tương lai nhằm nhận ra
cơ hội, rủi ro
Hoạch định nhằm nhận
diện điểm mạnh, điểm
yếu của doanh nghiệp
Biện
pháp,
kế
hoạch
Mục
tiêu
11
1.3.1 Hoạch định
Các loại hoạch định:
Hoạch định chiến lược: là loại hoạch định
dài hạn nhằm:
• Xác định các mục tiêu sản xuất kinh doanh
• Các biện pháp lớn có tính cơ bản để đạt
được mục tiêu trên cơ sở các nguồn lực
hiện có và nguồn lực huy động.
Hoạch định tác nghiệp: là loại hoạch định
chi tiết và ngắn hạn nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động ở các đơn vị cơ sở, thường
ở lĩnh vực cụ thể.
12
Có 3 bước cho việc hoạch định tốt:
1. Những mục tiêu nào nên theo đuổi?
2. Cách thức mà mục tiêu nên được
hoàn thành?
3. Cách thức mà nguồn lực nên được
phân bổ?
13
1.3.2 Tổ chức
Khái niệm: Tổ chức là chức năng quản trị
có mục đích:
- Phân công nhiệm vụ
- Tạo dựng cơ cấu
- Thiết lập thẩm quyền
- Phân phối ngân sách
Để thực hiện
kế hoạch
+ Tổ chức đúng đắn tạo môi trường nội bộ
thuận lợi thúc đẩy hoạt động đạt mục tiêu
+ Tổ chức kém môi trường nội bộ bất ổn
14
1.3.3 Điều khiển
Khái niệm:
Là chức năng quản trị nhằm gây ảnh
hưởng, thúc đẩy, hướng dẫn nguồn nhân
sự thực hiện mục tiêu của công ty
15
1.3.3 Điều khiển
Điều khiển liên quan đến việc:
Tuyển dụng, đào tạo, bố trí nhân sự
Thúc đẩy quan hệ cá nhân và nhóm
Thông tin và truyền thông trong tổ
chức
16
1.3.4 Kiểm soát
Khái niệm: Là chức năng quản trị nhằm:
- Đo lường kết quả hoạt động thực
tế và so sánh với những tiêu chuẩn
trước đó
- Phát hiện sai lệch và nguyên nhân
sai lệch
Đưa ra biện pháp điều chỉnh kịp thời
nhằm khắc phục sai lệch hoặc nguy cơ
sai lệch mục tiêu
17
1.4 Tính phổ biến của quản trị
Quản trị cấp cao
Quản trị cấp giữa
Khả
năng
chuyên
môn
Khả
năng
quản
trị
Quản trị cấp thấp
18
2. Nhà quản trị
Công nhân đứng máy
- Công việc: trực tiếp làm
công việc, nhiệm vụ của
mình
- Chỉ chịu trách nhiệm về
công việc của mình,
không có trách nhiệm
về việc của người khác
- Không có quyền hạn
điều khiển công việc
của người khác
Người thừa hành
Quản đốc phân xưởng
- Công việc: tham gia điều
khiển, quản lý công việc
của người khác
- Chịu trách nhiệm về
công việc của mình và
của công nhân
- Có quyền hạn điều khiển
công việc của công
nhân dưới quyền.
Nhà quản trị
19
2. Nhà quản trị
2.1 Khái niệm
Nhà quản trị: Là những người có quyền
và trách nhiệm điều khiển công việc
của người khác, họ được bố trí vào
những vị trí có tầm quan trọng khác
nhau trong tổ chức
20
2. Nhà quản trị
2.2 Cấp bậc quản trị
Xây
dựng
mục tiêu
Triển khai
mục tiêu,
soạn thảo
kế hoạch
Thi hành
kế
hoạch,
đôn đốc
NQT CẤP CAO
NQT CẤP GIỮA
NQT CẤP CƠ SỞ
NGƯỜI THỪA HÀNH
21
Multi-divisional
Management Hierarchy
Corporate-level
general managers
CEO
Division
R&D
Division
Production
Marketing
Team
Business-level
general managers
Team
Team
Functional
managers
Frontline
managers
Division
Division
Sales
Các cấp quản trị
23
Thời gian dành cho mỗi chức năng ở các cấp:
24
2.3 Các kỹ năng của nhà quản trị:
QTV CẤP CAO
QTV CẤP GIỮA
Kỹ
năng
Tư
duy
Kỹ
năng
Nhân
sự
Kỹ
năng
Kỹ
thuật
QTV CẤP CƠ SỞ
25