Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra hệ số 2 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.09 KB, 4 trang )

Trng THPT PHAN NG LU KIM TRA H S 2 (2009-2010)
T HểA MễN HểA KHI 12
Ngy kim tra:
M 146
Thi gicn lm bi : 45 phỳt
H v tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lp : . . . . . . . . . . .

im Li phờ
BNG TR LI
L u ý: -
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :

01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Câu 1 :
Cú th tng hp ancol etylic t CO
2
theo s sau: CO
2
Tinh bt Glucoz ancol etylic.
Tớnh th tớch CO


2
sinh ra kốm theo s to thnh ancol etylic nu CO
2
lỳc u dựng l 1120 lớt
(ktc) v hiu sut ca mi quỏ trỡnh ln lt l 50%, 75%, 80%.
A. 112,0 lớt. B. 149,3 lớt. C. 280,0 lớt. D. 373,3 lớt.
Câu 2 :
in cm t thớch hp vo khong trng trong cõu sau õy : Saccaroz v mantoz cú thnh
phn phõn t ging nhau , nhng cu to phõn t khỏc nhau nờn l.ca nhau .
A. ng ng. B. ng khi. C. ng v. D. ng phõn.
Câu 3 :
Cho 2,25 kg glucoz cha 20% tp cht tr lờn men thnh ancol etylic. Trong quỏ trỡnh ch bin,
ancol b hao ht mt 10%.Khi lng ancol thu c l:
A. 0,414 kg B. 0,92 kg C. 0,207 kg D. 0,828 kg
Câu 4 :
un este E ( C
6
H
12
O
2
) vi dung dch NaOH ta c mt ancol A khụng b oxi húa bi CuO. E cú
tờn l:
A. isopropyl axetat. B. tert-butyl axetat.
C. butyl axetat. D. isopropyl propionat
Câu 5 :
Trong thnh phn ca mt s du pha sn ,cú este ca glixerol vi cỏc axit khụng no
Trang 1 M 146
Axit oleic (C
17

H
33
COOH) và axit linoleic ( C
17
H
31
COOH) .Hãy cho biết có thể tạo thành bao
nhiêu trieste có chứa đồng thời cả 2 loại axit trên?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
C©u 6 :
Glucoz và fructoz phản ứng với chất nào sau đây sẽ tạo ra cùng một sản phẩm ?
A. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
. B. Phản ứng với anhidrit axetic.
C. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thuòng. D. Phản ứng với Na.
C©u 7 :
Trong phân tử của các gluxit luôn có:
A. Nhóm chức ancol . B. Nhóm chức xeton.
C. Nhóm chức axit. D. Nhóm chức andehit.
C©u 8 :
Trong các chất sau, chất nào là este:
A. Natri fomat. B. Canxi axetat. C. Etyl fomat. D. Natri phenolat.
C©u 9 :
Cho chuỗi phản ứng sau đây : CH
4
→ X → Y → Z → CH

3
COOC
2
H
5
X, Y, Z lần lượt là :
A. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl , C
2
H
5
OH. B. C
2
H
2
, CH
3
CHO , CH
3
COOH.
C. HCHO, CH
3
COOH , C

2
H
5
OH. D. CH
3
Cl , C
2
H
5
OH , CH
3
COOH.
C©u 10 :
Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ khi thủy phân este đơn chức no ta luôn luôn được axit đơn chức no và rượu đơn chức no
II/ Khi thủy phân este đơn chức không no ta luôn luôn được axit đơn chức không no và rượu
đơn chức không no.
A. I và II đều đúng. B. I đúng, II sai.
C. I và II đều sai. D. I sai, II đúng.
C©u 11 :
Từ xenlulozơ sản xuất được xenluloz trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%.Từ 1,62 tấn
xenluloz thì lượng xenluloz trinitrat thu được là:
A. 2,546 tấn. B. 2,975 tấn. C. 2,613 tấn. D. 3,613 tấn.
C©u 12 :
Cần bao nhiêu gam saccaroz để pha thành 200ml dung dịch 1M ?
A. 342g. B. 171g. C. 85,5g. D. 68,4g.
C©u 13 :
Cho 2,5kg glucoz chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích rượu 40
o
thu được, biết

ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất
10%.
A. 2875,0 ml. B. 2785,0 ml. C. 2300,0 ml. D. 3194,4 ml.
C©u 14 :
Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây ?
A. Đextrin B. Saccaroz. C. Mantoz. D. Glucoz.
C©u 15 :
Hăy chọn câu đúng nhất:
A. Xà phòng la muối canxi của axit béo. B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
C. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit
axetic.
D. Xà phòng là muối của axit hữu cơ.
C©u 16 :
Cho các hợp chất sau: 1) Glixerol 2) Lipit 3) Fructoz 4) Saccaroz
5) Mantoz 6) Tinh bột 7) Xenluloz
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucoz :
A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5, 6, 7. C. 4, 5, 6,7. D. 5, 6, 7.
C©u 17 :
Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 6,72 lít CO
2
ở đktc và 5,4 gam
H
2
O. Vậy công thức cấu tạo của 2 este là:
A. CH
3
COOC
2
H
3

và C
2
H
3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
vàHCOOCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH

3
và HCOOC
2
H
5
.
C©u 18 :
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH .Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là :
A. 14,12 gam. B. 18,70 gam. C. 16,68 gam. D. 17,80 gam
C©u 19 :
Cho glucoz lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được
hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên
men đạt 80%. Vậy khối lượng glucoz cần dùng là:
A. 112,5 gam B. 72 gam C. 56,25 gam D. 36 gam
C©u 20 :
Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị
Trang 2– MÃ ĐỀ 146
thuỷ phân thành:
A. CO
2
và H
2
O B. axit cacboxylic và glixerol.
C. axit béo và glixerol D. NH
3
, CO
2
, H
2

O.
C©u 21 :
Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau : C
2
H
5
COOCH
3

 →
4
LiAlH
A + B
A, B là :
A. C
3
H
7
OH, CH
3
OH. B. CH
3
OH, C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H

5
OH, CH
3
COOH. D. C
3
H
7
OH, HCOOH
C©u 22 :
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 2 este rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đựng P
2
O
5

thì khối lượng bình tăng thêm 6,21g. sau đó, lại cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được
34,5g kết tủa. Các este trên thuộc loại:
A. Este thuộc loại no , đơn chức. B. Este thuộc loại không no, đa chức
C. Este thuộc loại không no, đơn chức. D. Este thuộc loại no, đa chức.
C©u 23 :
Cho sơ đồ: C
4
H
8
O
2
→ X → Y → Z → C
2
H

6
.Công thức cấu tạo của X là ...
A. CH
3
CH
2
OH. B.
CH
2
=C(CH
3
)-
CHO.
C.
CH
3
CH
2
CH
2
COO
Na.
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C©u 24 :

Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức C
5
H
10
O
2
?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.
C©u 25 :
Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
B. Khi thủy phân chất béo trong môi truòng kiểm sẽ thu đượ glixerol và xà phòng.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
D. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
C©u 26 :
Từ xenluloz ta có thể sản xuất được:
A. Tơ axetat. B. To enang. C. Nilon-6,6. D. Tơ capron.
C©u 27 :
Từ dầu thực vật, làm thế nào để có được bơ ?
A. Hiđro hoá axit béo. B. Hiđro hoá chất béo lỏng.
C. Đehiđro hoá chất béo lỏng D. Xà phòng hoá chất béo lỏng
C©u 28 :
Cho các phương trình phản ứng sau:
1) 6n CO
2
+ 5n H
2
O → (C
6
H

10
O
5
)
n
+ 6n O
2

2) (C
6
H
10
O
5
)
n
+ n H
2
O

n C
6
H
12
O
6

3) C
12
H

22
O
11
+ H
2
O


2 C
6
H
12
O
6

4) C
2
H
2
+ H
2
O


CH
3
CHO
Phản ứng nào là phản ứng thủy phân.
A. 2, 3, 4. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.
C©u 29 :

Lý do nào sau đây là hợp lý nhất được dùng để so sánh cấu tạo của glucoz và fructoz ?
A. Phân tử đều có 6 nguyên tử cacbon.
B. Đều có cấu tạo mạch thẳng và đều có chứa 5 nhóm chức –OH .
C. Phân tử glucoz có nhóm chức –CHO ; còn phân tử fructoz có nhóm chức –CO–ở nguyên tử cacbon
thứ 2.
D. Phân tử glucoz có 1 nhóm chức ancol bậc 1 và 4 chức ancol bậc 2 ; nhưng phân tử fructoz có 2 nhóm
chức ancol bậc 1 và 3 nhóm chức ancol bậc 2.
C©u 30 :
Chỉ số axit là số mg KOH cần dùng để trung hòa axit tự do có trong 1 gam chất béo.
Muốn trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit là của chất béo là:
A. 5. B. 6. C. 2. D. 10.
HẾT
Trang 3– MÃ ĐỀ 146
Ánh sáng
clorophin
enzim
H
+
, t
0
HgSO
4
80
0
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 12 KT 45 phut bai 1 ( 08-09)
M ®Ò : 146·
01 11 21
02 12 22
03 13 23

04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Trang 4– MÃ ĐỀ 146

×