Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

PHƯƠNG PHÁP DÙNG CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN HOÁ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.01 KB, 8 trang )

PHƯƠNG PHÁP DÙNG CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN HOÁ
(Gồm 8 dạng toán quan trọng + 18 công thức tính + Ví dụ mẫu từ các đề đại học)
I. DẠNG 1. Kim loại (R) tác dụng với HCl, H
2
SO
4
tạo muối và giải phóng
H
2
* Chú ý: Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là:
⇒ ∆ m = m
R phản ứng
– m
khí sinh ra

(Hóa trị của kim loại) nhân (số mol kim loại) = 2 số mol H
2
1. CÔNG THỨC 1. Kim loại + HCl
→
Muối clorua + H
2
2HCl
→
2Cl
-
+ H
2
2
71.
clorua KL H
m m n


= +
pöù
muoái
(1)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl,
kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao
nhiêu gam muối clorua khan ?
Hướng dẫn giải : Áp dụng hệ thức (1),ta có: m
muối
= 14,5 + 0,3 .71 = 35,8 gam
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2007).
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (1),ta có:
1,344
3,22 .96 8,98
22,4
m gam= + =
=> chọn C
2. CÔNG THỨC 2. Kim loại + H
2
SO

4
loãng
→
Muối sunfat + H
2
H
2
SO
4

→

2
4
SO

+ H
2
2
96.
sunfat KL H
m m n
= +
pöù
muoái
(2)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Trích đề CĐ – 2008). Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng
dư dung dịch H
2

SO
4
loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và
7,84 lít khí H2 (ở đktc).Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A.42,6 B.45,5 C.48,8 D.47,1
Hướng dẫn giải : Áp dụng hệ thức (2),ta có: m = 13,5 +
7,84
.96
22,4
= 47,1 gam . Chọn D
TRANG 1
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2008). Hồ tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch
hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2
(ở đktc). Cơ cạn
dung dịch X thu được lượng muối khan là
A.38,93 B.103,85 C.25,95 D.77,96
Giải : Vì
( )
( )
8,736
.2 0,5. 1 0,28.2 0,78
22,4
= + =
, suy ra hh axit vừa hết.

Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (1) và (2),ta có: m = 7,74 + 0,5.( 1.35,5 + 0,28.96) = 38,93 gam => chọn A
II. DẠNG 2. Kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc
R + H
2
SO
4


R
2
(SO
4
)
n
+ sản phẩm khử
x
S
(S, SO
2
, H
2
S) + H
2
O
NHƠ:Ù BẢN CHẤT CỦA PHẢN ỨNG:

+ Kim loại R cho e chuyển thành
n
R
+
(trong muối) . Vậy i
kim loại
= hóa trị = n.
+ Ngun tố S (trong H
2
SO
4
) nhận e để tạo thành sản phẩm khử:
x
S
. Vậy
(6 )
x
S
i x= −
Nhớ: i
S
= 6;
2; 8
2 2
= =i i
SO H S
Vậy, phản ứng ln có trao đổi giữa kim loại và S:
1. CƠNG THỨC 3. Cách tìm sản phẩm khử:
. .
: . . 6 2. 8

2 2
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n
B B
A A S SO H S
=
∑ ∑
+ = + +
khử
khử
(3)
Trong cơng thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (3),ta có:
2. CƠNG THỨC 4. Cách tìm khối lượng muối:
Chú ý:
R + axit
→
Muối + sản phẩm khử
Khối lượng muối sẽ được tính nhanh như sau:
KL R R KL
M M
m = m + (i .n ) = m + (i .n )

gốc axit gốc axit

pứ pứ sp khử sp khử
muối
hóa trò gốc axit hóa trò gốc axit
Kim loại + H
2
SO
4
→
Muối + sản phẩm khử + H
2
O
spk spk
i .n 96
H
2
96
m = m + ( ). = m + (3.n +n +4n ).
KL KL
S SO S
2 2

pứ pứ
muối
(4)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Hướng dẫn giải :
TRANG 2
Áp dụng hệ thức (4),ta có:
3. CƠNG THỨC 5. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:

2 4
2 4
.
: 4 2. 5
2 2
(
2
i
sp
n n
H SO
sp
VD n n n n
H SO S SO H S
=
= +

+ +
khử
số S/ sản phẩm khử).
khử
(5)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (5),ta có:
III. DẠNG 3. Kim loại tác dụng với dd HNO
3
R + HNO
3

→ R(NO
3
)
n
+ sản phẩm khử
x
N
t
(NO, NO
2
, N
2
, N
2
O, NH
4
NO
3
) + H
2
O
NHƠ:Ù BẢN CHẤT CỦA PHẢN ỨNG:
+ Kim loại R cho e chuyển thành
n
R
+
(trong muối) . Vậy i
kim loại
= hóa trị
+Ngun tử N (trong

5
3
HNO
+
) nhận e để tạo thành sản phẩm khử:
x
N
t
. Vậy:
(5 ).
x
t
N
i x t= −
Nhớ:
i = 3; i 1;i 10;i 8;i 8
N
NO NO N O NH NO
2
2 2 4 3
= = = =
Vậy, phản ứng ln sự trao đổi giữa kim loại và N:
1. CƠNG THỨC 6. Cách tìm sản phẩm khử:
/
3
. .
: . . 3 1. 10 8 8
2
2 2 4 3
n

NO
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n n n
B B N
A A NO NO N O NH NO
=

=
∑ ∑
+ = + + + +
tạo muối
khử
khử
(6)
Trong cơng thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H
2
SO
4
đậm đặc, nóng, dư, thu
được V lít ( đktc) khí SO
2
và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
Hướng dẫn giải
Số mol Fe = số mol Cu = 12:( 56+64) = 0,1 (mol)

Suy luận: Fe, Cu cho e, S nhận e chuyển thành SO
2
Áp dụng hệ thức (6),ta có:
Số mol SO
2
= (3n
Fe
+ 2n
Cu
):2 = 0,25 (mol)

Thể tích SO
2
= 5,6 lít.
2. CƠNG THỨC 7. Cách tìm khối lượng muối:
Kim loại + HNO
3

→
Muối + sản phẩm khử + H
2
O
TRANG 3
m = m + ( i .n ).62
KL R R
= m + (3.n +n +8n +10n +8n ).62
KL N
NO NO N O NH NO
2
2 2 4 3


pứ
muối
pứ
(7)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (7),ta có:
3. CƠNG THỨC 8. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
(
3
3
.
: 4 2. 12 10 10
2
2 2 4 3
n i n
HNO sp
sp
VD n n n n n n
N
HNO NO NO N O NH NO
=
= +

+ + + +
số N/ sản phẩm khử).
khử
khử

(8)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Thể tích dung dịch HNO
3
1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (6) và (8), ta có: V =
0,15.2 0,15.2
( ).4
3
0,8
1
+
=
=> Chọn C
IV. DẠNG TỐN OXI HỐ 2 LẦN
1. CƠNG THỨC 9.
Fe + O
2
 hỗn hợp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)

+
→
3
HNO
Fe(NO
3
)
3
+ SPK + H
2
O
Hoặc: Fe + O
2
 hỗn hợp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)
+
→
2 4
H SO
Fe
2
(SO
4

)
3
+ SPK + H
2
O
Cơng thức tính nhanh: m
Fe
= 0,7 m
hhA
+ 5,6 i
spk
.n
spk
(9)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Câu 12 – đề ĐH khối B – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp
chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
(dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (9),ta có: m = 0,7.3 + 5,6.3.(0,56:22,4) = 2,52 gam
Bài 1. (Đề ĐH– 2008). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O

4
phản ứng hết với
dung dịch HNO
3
lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung
dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (9),ta có:
1,344
0,7.11,36 5,6.3.
22,4
.242 38,72
56
 
+
 ÷
= =
 ÷
 ÷
 ÷
 
m gam
TRANG 4
2. CÔNG THỨC 10.
Cu + O
2

→
hỗn hợp A (CuO, Cu

2
O, Cu dư)
+
→
3
HNO

Cu(NO
3
)
2
+ SPK + H
2
O
Hoặc: Cu + O
2

→
hỗn hợp A (CuO, Cu
2
O, Cu dư)
+
→
2 4
H SO
CuSO
4
+ SPK + H
2
O

Công thức tính nhanh: m
Cu
= 0,8 m
hhA
+ 6,4 i
spk
.n
spk
(10)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (10),ta có:
V. DẠNG 5. Muối tác dụng với axit
1. CÔNG THỨC 11. Muối cacbonat + ddHCl
→
Muối clorua + CO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
CO
) + 2HCl
→
(R
n+

, 2Cl

) + CO
2
+ H
2
O
( R + 60) gam
m =11gam
→
∆ ↑
(R + 71) gam 1 mol
2
11.
CO
m m n
= +
muoái clorua muoái cacbonat
(11)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa
trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO
2
(đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng
hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn
hợp muối khan. Cho khí D thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 15g
kết tủa. Tính m.
Hướng dẫn giải :

Áp dụng hệ thức (11),ta có: m = 32,5 – 11. (3,36/22,4 + 15/100) = 29,2 gam.
2. CÔNG THỨC 12. Muối cacbonat + H
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + CO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
CO
) + H
2
SO
4

→
(R
n+
,
2-
4
SO

) + CO
2
+ H
2
O
( R + 60) gam
m =36gam
→
∆ ↑
(R + 96) gam 1 mol
2
36.
CO
m m n
= +
muoái sunfat muoái cacbonat
(12)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (12),ta có:
3. CÔNG THỨC 13. Muối sunfit + ddHCl
→
Muối clorua + SO
2
+ H
2
O
(R
n+
,

2-
3
SO
) + 2HCl
→
(R
n+
, 2Cl

) + SO
2
+ H
2
O
( R + 80) gam
m =9gam
→
∆ ↓
(R + 71) gam 1 mol
2
9.
SO
m m n
= −
muoái clorua muoái sunfit
(13)
TRANG 5

×