Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toán 7 HK1 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.42 KB, 2 trang )

Phòng GD-ĐT huyện Buôn Đôn KIỂM TRA HK 1–NĂM HỌC 2007-2008
TRường THCS Trần Hưng Đạo Môn : TOÁN - LỚP 7
( Thời gian 90 phút )
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Câu 1 : Chọn câu trả lời sai :
A ) 7

Q ; B )7

N ; C ) 7

Z ; D ) 7

Q
Câu 2: Biểu thức
5
3
+
5
2−
có giá trị là :
A ) -1 ; B )
5
2
; C )
5
1−
; D )
5
1
Câu 3: Biểu thức (-3)


2
. (-2)
2
có giá trị là :
A ) 6 ; B ) 12 ; C ) 36 ; D ) - 36

Câu 4 : Cho
x
=
5
3
thì :
A ) x =
5
3
; B ) x = -
5
3
; C ) x =
5
3
hoặc x = -
5
3
; D ) x = 0 hoặc x =
5
3

Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng : ( 2
3

)
2
bằng
A) 64 ; B) 32 ; C ) 36 ; D) 16
Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng 36 bằng
A) 6 ; B) –6 ; C) 36 ; D)
±
6
Câu 7 : Cho hàm số y = f (x) = 2x
2
+ 3 . Ta có
A) f (2) = 11 ; B) f (1) = 7 ; C) f ( -1) = 1 ; D) f (0) = 0
Câu 8 : Đồ thị hàm số y = -2x là đường thẳng không đi qua điểm nào :
A) A (-1 ; - 2 ) ; B) B ( -1; 2 ) ; C) C ( 0 ; 0 ) ; D) D (2 ; -4 )
Câu 9 :

ABC =

A

B

C

khi :
A ) Â = Â

; AB = A

B


;

B
=

B

; B) Â = Â



B
=

B

C)

B
=

B

và AB = A

B

; D ) AB = A


B

và Â = Â


Câu 10: Chứng minh định lý là :
A)Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận ; B)Dùng hình vẽ để suy ra kết luận .
B)Dùng lập luận để kết luận suy ra giả thiết; D)Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận.
II / PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Bài 1: Tìm x , biết :
a, 3.x -
2
1
=
2
11
; b, x :
9
5
=
25
18
Bài 2 : Vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
x .
Bài 3 : Cho

ABC có AB = AC , trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy điểm E
sao cho AD = AE . Chứng minh rằng


ABE =

ACD.
………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm )
Câu 1: A (0.5 điểm ) Câu 2: D (0.5 điểm ) Câu 3: C (0.5 điểm )
Câu 4: C (0.5 điểm ) Câu 5:A (0.5 điểm ) Câu 6: A(0.5 điểm )
Câu 7: A (0.5 điểm ) Câu 8: A (0.5 điểm ) Câu 9: A (0.5 điểm )
Câu 10: A (0.5 điểm )
II / PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Bài 1: (2 điểm )
a, 3 x =
11
2
+
1
2

3x = 6

x = 6 : 3

x = 2 (1 điểm )
b, x =
18
25
.
5

9


x =
2
5
(1 điểm )
Bài 2 : (1 đ iểm )
Cho x = 0

y = 0 ta có A ( 0 ; 0 )
X = 1

y =
1
2
ta có B ( 1 ;
1
2
)
Bài 3 : ( 2điểm )
Cho
ABCV
, AB = AC
GT D

AB, E

AC sao cho
AD = AE

KL Cmr :
ABE ACD∆ = ∆
CM : Xét hai tam giác

ABE và

ACD.
Ta có
AB = AC (GT)
 góc chung
AD = AE (GT)



ABE ACD∆ = ∆
(c.g.c )
A
B C
ED
O
y
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×