Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2020 vật lý CCbook đề 25 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.86 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020

ĐỀ SỐ 25

Môn: Vật lý



Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tia laze được dùng
A. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
B. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. Trong chiếu điện chụp điện.
D. Trong các đầu đọc đĩa CD.
Câu 2. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A.

12
6

B.

C

239
94

C. 37 C

C



D.

14
7

C

Câu 3. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.

B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.

C. đưa sóng cao tần ra loa.

D. đưa sóng siêu âm ra loa.

Câu 4. Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

e  120 2 cos100t  V . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng
A. 120 2 V

B. 120 V

Câu 5. Số phôtôn có trong hạt nhân
A. Z

A
Z


C. 100 V

D. 100 V

C. A  Z

D. A  Z

X:

B. A

Câu 6. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất rắn

C. chất khí

B. chất lỏng

D. chân không

Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t   . Vận tốc của vật được tính bằng
công thức
A. v  A sin  t   B. v  2 Asin  t  

C. v  A2 cos  t   D. v  A cos  t  

Câu 8. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. tia α


B. tia tử ngoại

C. tia hồng ngoại

D. tia X.

Câu 9. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính
A. Hệ tán sắc.

B. Phần cảm.

C. Mạch tách sóng.

D. Phần ứng.

Câu 10. Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
A. L  2 lg

I0
I

B. L  10 lg

I0
I

C. L  2 lg

I
I0


D. L  10 lg

I
I0

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với chu kì là

Trang 1


A. 2

k
m

B.

k
m

C.

m
k

D. 2

m

k

Câu 12. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i  I0 cos  t     0  . Đại lượng

 được gọi là
A. tần số góc của dòng điện

B. cường độ dòng điện cực đại.

C. pha của dòng điện

D. chu kỳ của dòng điện.

Câu 13. Một hạt mang điện tích 2.108 C chuyển động với tốc độ bằng 400 m/s trong một từ trường đều
theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025 T. Lực Lo-renxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.105 N

B. 2.104 N

C. 2.106 N

D. 2.107 N

Câu 14. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức
năng lượng 5, 44.1019 J sang trạng thái dừng có mức năng lượng 21,76.1019 J thì phát ra phô tôn
tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h  6,625.1034 J.s . Giá trị của f là
A. 2, 46.105 Hz

B. 2,05.1015 Hz


C. 4,11.1015 Hz

D. 1,64.1015 Hz

Câu 15. Một sợi dây dài 60 cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng
không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 30 cm

B. 40 cm

C. 90 cm

D. 120 cm

Câu 16. Tại một nơi trên mặt đất có g  9,8m / s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s,
chiều dài của con lắc là
A. 480 cm.

B. 38 cm.

C. 20 cm.

D. 16 cm.

Câu 17. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c  3.10 8m / s . Biết
trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là
A. 2.105 Hz

B. 2.105 Hz


C. 105 Hz

D. .105 Hz

Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R  10 , cuộn cảm
có cảm kháng ZL  10 và tụ điện có dung kháng ZC  10 . Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50

B. 20

C. 10

D. 30

Câu 19. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối
với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều,
một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ), số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất
khi K ở chốt nào sau đây

Trang 2


A. chốt m

B. chốt n

C. chốt p

D. chốt q


Câu 20. Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 900 nm.

B. 250 nm.

C. 450 nm.

D. 600 nm.

Câu 21. Trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích q  4.108 C di chuyển trên
một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN  10cm . Công của lực điện tác
dụng lên q là
A. 4.106 J

B. 5.106 J

C. 2.106 J

D. 3.106 J

Câu 22. Đặt điện áp u  220 2 cos 100t  V  vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos 100 t A  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 110 W

B. 440 W

C. 880 W

D. 220 W


Câu 23. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, Cd, Te lần lượt là: 0,30eV;0,66eV;1,12eV;1,51eV . Lấy

1eV  1,6.1019 J , khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng 9,94.1020 J vào các chất
trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 24. Hạt nhân 94 Be có độ hụt khối là 0,0627 u. Cho khối lượng phôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073u
và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân 94 Be là
A. 9,0068u

B. 9,0020u

C. 9,0100u

D. 9,0086u

Câu 25. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1 được nối với điện trở
R  15 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là

A. 4 W

B. 1 W


C. 3,75 W

D. 0,25 W

Câu 26. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g.
Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là
A. 1g

B. 3g

C. 2g

D. 0,25g

Câu 27. Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,55 m ; 0,43 m ; 0,36 m ;
0,3 m . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát
ra 5, 6.1019 phôtôn. Lấy h  6,625.10 34J.s,c 3.10 8m / s . Khi chiếu sáng từ nguồn này vào bề mặt kim
loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 28. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là
7cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân sáng giao thoa cực tiểu là
A. 6


B. 3

C. 4

D. 5

Trang 3


Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có
phương trình i  50cos 4000t  mA  (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30
mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 105 C

B. 0, 2.105 C

C. 0,3.105 C

D. 0, 4.105 C

Câu 30. Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất

n o  1, 41 . Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi
quang) với góc tới  rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì
giá trị lớn nhất của  gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 49

B. 45


C. 38

D. 33

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng   380nm    760nm  . Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân
trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân
giao thoa, AB  6,6mm;BC  4, 4mm . Giá trị của  là
A. 550 nm

B. 450 nm

C. 750 nm

D. 650 nm

Câu 32. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần




lượt là x1  3cos 10t    cm  và x 2  A 2 cos 10t    cm  ( A 2  0 , t tính bằng giây). Tại t  0 , gia
6
2



tốc của vật có độ lớn là 150 3 cm / s  . Biên độ dao động là

A. 6 cm

B. 3 2 cm

C. 3 3 cm

D. 3 cm.

Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos100t  V  ( U 0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  40 và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây là U d . Lần lượt thay R bằng cuộn thuần cảm L có độ tự cảm
dung

0, 2
H , rồi thay L bằng tụ điện có điện


104
F giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng U d . Hệ số công suất của cuộn dây


bằng
A. 0,447

B. 0,707

C. 0,124

D. 0,747


Trang 4


Câu 34. Đặt điện áp u  40cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 và dung kháng của tụ điện là
2L


10 3  . Khi L  L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u L  U L0 cos 100t    V  khi L  1 thì
3
6


biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. i  2 3 cos 100t    A 
6




B. i  3 cos 100t    A 
6




C. i  2 3 cos 100t    A 
6





D. i  3 cos 100t    A 
6


Câu 35. Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt

14
7

1
N đứng yên gây ra phản ứng 42 He 14
7 N  X 1 H

phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân
tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với
hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23 và 67 . Động năng của hạt nhân 11 H là
A. 1,75 MeV

B. 1,27 MeV

C. 0,775 MeV

D. 3,89 MeV

Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng gồm hai
thành phần đơn sắc có bước sóng 1  549 nm và 2  390nm   2  750nm  . Trên màn quan sát thu

được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng).
Trên màn, xét 4 vạch sang liên tiếp theo thứ tự là M,N,P Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa
P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của  2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 391 nm.

B. 748 nm.

C. 731 nm.

D. 398 nm.

Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con
lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là :

A. 4,43 N

B. 4,83 N

C. 5,83 N

D. 3,43 N

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở mắc nối
tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây  u cd  và
điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C  u c  . Độ lệch pha giữa u cd và u c có giá trị là
Trang 5


A. 2,68 rad


B. 2,09 rad

C. 2,42 rad

D. 1,83 rad

Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại 2 điểm A và B có 2 nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát
ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 20 điểm cực tiểu giao thoa, C là điểm trên
mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà
phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 10,14

B. 9,57

C. 10,36

D. 9,92

Câu 40. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi
trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này
có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ
góc 8° và có chu kì tương ứng là T1 và T2  T1  0, 25s . Giá trị của T1 là
A. 1,895 s.

B. 1,645 s.

C. 2,274 s.


D. 1,974 s.

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-D

2-B

3-A

4-B

5-A

6-D

7-A

8-D

9-A

10-D

11-D

12-A

13-D


14-A

15-B

16-C

17-C

18-C

19-D

20-A

21-A

22-B

23-D

24-C

25-C

26-B

27-D

28-D


29-A

30-C

31-A

32-D

33-D

34-C

35-D

36-D

37-B

38-C

39-B

40-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
Trang 6



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Tia laze dùng trong các đầu đọc đĩa CD
Câu 2: B
Ta thấy

239
94

Pu là hạt nhân nặng ( phân tử lượng lớn) có thể phân hạch.

Câu 3: A
Mạch tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 4: B
Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng 120 V.
Câu 5: A
Số prôtôn có trong hạt nhân ZA X là: Z .
Câu 6: D
Sóng cơ không truyền được trong Chân không.
Câu 7: A
v  x(t)  A.sin(t  ).

Câu 8: D
Tia X dùng trong Chiếu điện và chụp điện trong bệnh viện
Câu 9: A
Bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính là Hệ tán sắc.
Câu 10: D
Mức cường độ âm L  10lg


I
(dB).
I0

Câu 11: D
Con lắc dao động điều hòa với chu kì là: T  2

m
k

Câu 12: A
Câu 13: D

f  qvBsin   2.107 N
Câu 14: A

f

E n  E m (21, 76  5, 44)1019

 2, 46.1015 Hz
h
6, 625.1034

Câu 15: B
Sóng dừng 2 đầu cố định với 3 bụng:

k



2
2.60
  

 40cm .
2
k
3
Trang 7


Câu 16: C
T  2

g

 

T 2g
 0, 2m  20cm
4 2

Câu 17: C

c
c 3.108
   f  
 105 Hz
f
 3000

Câu 18: C
ZL = 20Ω = ZC = 20Ω . do cộng hưởng nên Z= R=10Ω
Câu 19: D
Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt có số vòng dây cuộn sơ cấp ít nhất.
Câu 20: A
Bức xạ hồng ngoại có bước sóng dài hơn ánh sáng đỏ 760 nm.
Câu 21: A
A=qEd
Câu 22: B
P  U.I.cos 

Câu 23: D



9,94.1020
 0, 62125(eV) < 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV.
1, 6.1019

Câu 24: C

mBe  (4.1.0073  5.1.0087  0,0627) u
Câu 25: C
 E 
P  R

Rr

2


Câu 26: B
m  4 

4
 3g
22

Câu 27: D

hc p.t
hc.N

 
 0, 4m < 0,55µm; 0,43µm

N
p.t
Câu 28: D
12  7  5 => M nằm trên được cực đại k=5; giữa M và đường trong trực của S1S2 có 5 vân giao thoa

cực tiểu ứng với k=0;1;2;3;4
Câu 29: A
i2 q2
i 2 q 22


1

 2 1
Io2 Qo2

Io2
Io

Trang 8


Câu 30: C
 sin 
n

sin 
sin 2  n o2
 sin  90   

 n  sin 2   1 
 2  sin   n 2  n o2    38, 26o

2
2
n
n
1  sin 
sin   n o


n

Câu 31: A
Ta




OA=OB=3,3mm;

OB=1,1mm=11.105nm= n

Tại

A,

B,

C

đều



các

vân

sáng

nên

ta




OC-

D
 1000.n với n nguyên thì chỉ có   550nm thỏa mãn.
a

Câu 32: D
Tại t = 0; a  2 x  x  1,5 3cm

3
x  x1  x 2  0  A 2 cos( )  A 2
 1,5 3  A 2  3cm  A  3cm
6
2

Câu 33: D
ZL = 20Ω; ZC = 100Ω; do Ud không đổi nên I1= I2=I3 =>Z1= Z2=Z3
Z2 = Z3: r 2   ZL  20   r 2   ZL  100   ZL  40
2

2

Z1 = Z2:  R  r   Z2L  r 2  (ZL  20) 2  r  5  cos d 

r

2

r  ZL2
2


Câu 34: C
Khi L=L1 ta có; i1 

U Lo
 



cos 100t    (A)  Io1 cos 100t   (A)
ZL1
6 2
3



40
400

   Z  ZC
tan    L1
 ZL1  20 3  ZL2 
  i2 
 2 3
R
6
 40

3
3

10  
 10 3  i
 3


Câu 35: D
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng P  PX  PH

PX

P
PH
PX
P2
k

 P  2.m.k


;
2m
sin 23o sin 90o sin 67o

P

2.m K 
2mH K H
2.mX K X



sin 23o
sin 90o
sin 67o

PH

k   1, 21  k X  k H ( do phản ứng thu năng lượng)

 k   1, 21  4.sin 2 23o.k  

4.sin 2 67o
.k   k   6,37026(MeV)  k H  1, 27005(M eV)
17

Câu 36: D

M

N

P

Q
Trang 9


Do 4 vạch sáng là liên tiếp:
Giả sử M và P là vạch sáng ứng với bước sóng 1 thì i1=MP=6,5mm và i2=NQ=9mm
Ta có:


i1 1 13
18.1

  2 
 760nm
i 2  2 18
13

Giả sử M và P là vạch sáng ứng với bước sóng  2 thì i2=MP=6,5mm và i1=NQ=9mm
Ta có:

i1 1 18
13.1

  2 
 396,5nm
i 2  2 13
18

Câu 37: B
Vẽ vòng tròn lượng giác ta có

5
2 25
.T  0,3s  T  0, 24s  =
 rad / s
4
T
3


 25

F  5cos  .t     1(N) ;
 3


 25

tại t=0,2s ta có F=1N  1  5cos  .0, 2     1(N)    0,5236 ra d
 3

 25

Lực hồi phục Fhp  5cos  .t  0,5236  (N) ; thay t=0,3 s vào ta tìm được kết quả Fhp= - 4,82963(N)
 3


Câu 38: C




u C  U oC .cos  t  2    U oC .sin t




u  U .cos  t        U sin  t      U sin t.cos   cos  t .sin 
od
od

od


 d
2



C

2

 u 
ud
u
u2
u2
u .u
 C cos   1   C  sin   2d  2C  2. d C .cos   sin 2 
Uod UoC
Uod UoC
Uod .UoC
 UoC 

M
H

UoR=Uod=2 ; xét uC=-2 ; ud=1 và uC=-2 ; ud=2 ta có :
N


12  22  2.2.1.cos   22  22  2.2.2.cos     2, 4188584rad
Câu 39: B

60o

B

A

+ Xét N và M là hai điểm cực đại cùng pha liên tiếp trên AC


MB  MA   k  0,5  
Điều kiện cực đại (cực tiểu ) liên tiếp: 

 NB  NA   k  1  0,5  
NB – MB + MA – NA =   NB – MB + MN =  (1)

MB  MA   n  1 
Điều kiện cùng pha liên tiếp: 
.
NB

NA

n





 MB – NB + MA – NA =  => MB – NB + MN =  (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được 2MN =2=>NB=MB =>tam giác NBM cân; H là trung
điểm của NM => BH  AH=>BH là đường cao trong tam giác đều ABC.
Trang 10


a

HA 

k M  2
HB  HA
0,366a
2

9,5   a 10,5 
Ta có: 
 kH 
 0,5 
 0,5 
 2,977  k H  3,343  


k N  3
HB  a 3


2

Xét điểm N: NB  NA  3,5  HB2  HN2   HA  HN   3,5.

2

 a 3    2  a  
1
2
2

         3,5  0, 75a  0,5  0,5a  3,5  a  9,521
 2  2 2 2

Câu 40: B
+ Vì T2 > T1 nên g1 > g2
+ Vì q1 = q2 =q và E1 = E2=E nên a1 = a2=

qE
m

(1)


+ Vì E1  E2  F1  F2  a1  a 2      90o 
    45o
1

g1
 a1
o
 sin 8o 
sin 180  8  45 
g

sin127o

1
+ Áp dụng định lí hàm sin ta có: 

 1 
g2
g 2 sin 37o
 a2 
 sin 8o sin 180  8  90  45 o


8o

a2

T2
g
T
T2
sin127o
sin127o
 1  2 


 T2  1,895s
T1
g2
T1
sin 37o

T2  0, 25
sin 37o

a1

8o g 2

g


g1

Trang 11



×