Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Phan loai de thi THPTQG hoa 2015 2017 NEW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.52 KB, 44 trang )

TUYỂN VÀ PHÂN LOẠI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ MINH HỌA, ĐỀ 2015, 2016 VÀ 2017
Cấu trúc đề thi THPTQG 2020 môn Hóa học
Đề thi gồm 40 câu, từ câu 41 đến câu 80.
Mức độ I (12 câu): Từ câu 41 - câu 52.
Mức độ II (12 câu): Từ câu 53 - câu 64.
Mức độ III (12 câu): Từ câu 65 - câu 76.
Mức độ IV (4 câu): Từ câu 77 - câu 80.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H= 1; Li= 7; C= 12; N = 14; O= 16; Na= 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137.
PHẦN LỚP 12
CHƯƠNG 1- ESTE - LIPIT
Mức độ I
1.(Đề 2016) Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
2.(Đề MH-17 lần 2): Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
3.(Đề MH-17 lần 1) Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
4.(Đề 2017mã 202) Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có
công thức là


A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
5.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit
propionic là
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
6.(Đề 2015): Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
7.(Đề 2017mã 201) Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
8.(Đề 2016): Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Benzyl axetat.
B. Tristearin.
C. Metyl fomat.
D. Metyl axetat.
Mức độ II
9.(Đề MH-17 lần 2) Thủy phân este X (C 4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức
của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
10.(Đề 2017mã 201) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
11.(Đề MH-2015) Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì
thu được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
1


12.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa) 2, CH3CHO và C2H5OH.
Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H10O2.
C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
13.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este
Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D.
C2H3COOC2H5.

14.(Đề 2017mã 204) Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol
O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.
15.(Đề MH-17 lần 1) Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
16.(Đề 2015): Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 3,4.
C. 3,2.
D. 4,8.
17.(Đề 2017mã 202). Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
18.(Đề 2017mã 201) Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6.
B. 17,9.
C. 19,4.

D. 9,2.
19.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D.
8,2.
20.(Đề 2015) Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 20,75%.
21.(Đề 2017mã 203) Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06
mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
22.(Đề 2017mã 203) Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,12.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
23.(Đề 2017mã 201) Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89 gam.

B. 101 gam.
C. 85 gam.
D. 93 gam.
24.(Đề 2017mã 204) Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m
gam kali stearat. Giá trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6.
D. 193,2.
Mức độ III
25.(Đề MH-2015) Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm
natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa
mãn tính chất trên ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

2


26.(Đề T.Khảo-17 lần 3). Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
27.(Đề T.Khảo-17 lần 3). Cho 1 mol chất X (C 9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết
với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2O. Chất Z tác dụng

với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
28.(Đề MH-17 lần 1): Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42
mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
29.(Đề 2017mã 203). Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch
chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6
gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
30.(Đề 2017mã 203) Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
31.(Đ-17-204) Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
32.(Đề 2017mã 202) Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z
tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được chất Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH=CH2.
33.(Đề MH-17 lần 2) Ba chất hữu cơ X, Y và Z có cùng công thức phân tử C 4H8O2, có đặc điểm sau:
+ X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
+ Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
+ Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
34.(Đề 2017mã 202) Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam.
B. 31,0 gam.
C. 33,0 gam.
D. 41,0 gam.
35.(Đề 2017mã 201) Cho a mol este X (C 9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung
dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 6.

3


36.(Đề 2017mã 201) Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO 2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ
với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
37.(T2-tr50 13-CĐ-12)*: Cho các phản ứng sau:
X + 2NaOH → 2Y + H2O (1)
to
Y + HCl (loãng) 
→ Z + NaCl (2)
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì
số mol H2 thu được là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,05
38.(Đề MH-2015) Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2)
tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các
sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A
B + H2O
A + 2NaOH → 2D + H2O
B + 2NaOH → 2D

D + HCl → E + NaCl
Tên gọi của E là
A. axit acrylic.
B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic.
D. axit propionic.
Mức độ IV
39.(Đề 2015): Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không
no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam
X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na
dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt
cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không
no trong X là
A. 38,76%.
B. 40,82%.
C. 34,01%.
D. 29,25%.
40.(Đề 2015) Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc
tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O 2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công
thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng
1: 2. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
C. Y không có phản ứng tráng bạc.
D. X có đồng phân hình học.
41.(Đề MH-2015) Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam
dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam
chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2,

H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí
H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
42.(Đề MH-2015). Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch
hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít
khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại
phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức
đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
4


43.(Đề 2015) Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M x < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có
khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O 2 (đktc).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 50% và 20%.
B. 20% và 40%.
C. 40% và 30%.
D. 30% và 30%.
44.(Đề 2016): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este
đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc), thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác,
m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy
ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag

tối đa thu được là
A. 8,10 gam.
B. 10,80 gam.
C. 4,32 gam.
D. 7,56 gam.
45.(Đề 2016) Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung
dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
46.(Đề 2016) Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng
vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam
hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na 2CO3;
56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được hai
axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126).
Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
47.(Đề 2016) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy
đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36
gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn
46. Giá trị của m là
A. 7,09.
B. 5,92.

C. 6,53.
D. 5,36.
48.(Đề MH-17 lần 2) Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, không tham gia phản
ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,1 và 16,8.
B. 0,1 và 13,4.
C. 0,2 và 12,8.
D. 0,1 và 16,6.
49.(Đề MH-17 lần 2) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa
vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam
CO2 và 2,88 gam H 2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH,
thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam.
50.(Đề 2017mã 203) Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl
oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH
phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác
dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40,2.
B. 49,3.
C. 42,0.
D. 38,4.
51.(Đề 2017mã 204) Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, M Y < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết
E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon)
và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 132.

B. 118.
C. 146.
D. 136.
52.(Đề 2017mã 201) Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà
phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng
5


khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu
được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0.
B. 37,0.
C. 40,5.
D. 13,5.
53.(Đề 2017mã 202) Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn
chức, mạch hở) thu được 7,168 lít khí CO 2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác
dụng hoàn toàn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 13,12.
B. 6,80.
C. 14,24.
D. 10,48.
54.(Đề MH-17 lần 1): Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch
hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m 1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu
được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.

55.(Đề MH-17 lần 1) Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia
phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2
ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
56.(Đề MH-17 lần 1) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng
benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2
và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản
ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic
trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
57.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (M X < MY). Đun nóng 15
gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2
ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam
Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X
trong T là
A. 59,2%.
B. 40,8%.
C. 70,4%.
D. 29,6%.
1.B
11.B
21.B
31.A
41.C

51.B

2.B
12.D
22.D
32.A
42.B
52.A

3.C
13.D
23.A
33.C
43.A
53.D

4.C
14.C
24.D
34.C
44.A
54.D

5.B
15.D
25.A
35.B
45.A
55.D


6.D
16.B
26.C
36.B
46.B
56.C

6

7.D
17.B
27.A
37.C
47.A
57.A

8.B
18.B
28.D
38.B
48.D

9.B
19.C
29.B
39.C
49.D

10.A
20.B

30.C
40.D
50.A


CHƯƠNG 2- CACBOHIĐRAT
Mức độ I
1.(Đề 2017mã 203) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Ancol etylic.
D.
Fructozơ.
2.(Đề 2017mã 204) Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
3.(Đề MH-17 lần 1) Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho ?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
4.(Đề 2015) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
5.(Đề MH-2015) Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung

nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
6.(Đề MH-17 lần 1): Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở
nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Mức độ II
7.(Đề 2017mã 202). Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, to).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
8.(Đề 2017mã 203). Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
9.(Đề 2017mã 204) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng phản ứng thủy phân.
10.(Đề 2016) Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
11.(Đề MH-17 lần 2): Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
12.(Đề MH-17 lần 1): Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
7


AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
13.(Đề 2016) Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản
phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8.
B. 17,1.
C. 18,5.
D. 20,5.
14.(Đề 2016): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần

2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.
B. 5,25.
C. 6,20.
D. 3,60.
15.(Đề MH-17 lần 2) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí
CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 8,36.
B. 13,76.
C. 9,28.
D. 8,64.
Mức độ III
16.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo
sơ đồ:
enzim
enzim
(C6H10O5)n 
→ C6H12O6 
→ C2H5OH
o
Để điều chế 10 lít ancol etylic 46 cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là
tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,600.
B. 6,912.
C. 10,800.
D.
8,100.
17.(Đề MH-2015) Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%.
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và

dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn
nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 75,6.
Mức độ IV
1.A
11.A

2.B
12.D

3.A
13.A

4.D
14.A

5.A
15.D

6.A
16.C

8

7.C
17.D


8.C

9.C

10.D


CHƯƠNG 3 - AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
Mức độ I
1.(Đề 2017mã 202) Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
2.(Đề 2015) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3
3.(Đề MH-2015). Chất nào sau đây là amin bậc hai ?
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
4.(Đề 2016) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?
A. C2H5–NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3–NH–CH3.
D. CH3–NH2.
5.(Đề 2015)7: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?

A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
6.(Đề 2017mã 204) Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
7.(Đề 2017mã 203). Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2.
B. NH2.
C. COOH.
D. CHO.
8.(Đề 2017mã 201). Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
9.(Đề 2017mã 201) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
10.(Đề 2017mã 202) Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Metyl axetat.
B. Glyxin.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
11.(Đề MH-17 lần 1) Chất có phản ứng màu biure là

A. Chất béo.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
12.(Đề MH-17 lần 1) Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
13.(Đề MH-17 lần 2) Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
14.(Đề T.Khảo-17 lần 3). Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển
màu?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
15.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung
dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl
fomat.
Mức độ II
16.(Đề MH-17 lần 2): Số amin có công thức phân tử C 3H9N là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
17.(Đề MH-17 lần 1) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
18.(Đề MH-17 lần 2) Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2.
9


Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

19.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.

D. Protein có phản ứng màu biure.
20.(Đề MH-17 lần 1) Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y),
C 2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl
là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
21.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-GlyGlu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun
nóng) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
22.(Đề 2017mã 204) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím.
B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra.
D. xuất hiện màu xanh.
23.(Đề 2017mã 203). Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị
thủy phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
24.(Đề 2017mã 204) Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong
môi trường kiềm là
A. 2.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
25.(Đề 2017mã 202) Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
26.(Đề 2017mã 203) Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần
lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (c), (b), (a).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (a), (b).
D. (b), (a), (c).
27.(Đề 2017mã 203) Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O 2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol
CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
28.(Đề 2017mã 204) Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2
(các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
29.(Đề 2017mã 202). Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
30.(Đề MH-2015). Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol).
Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
A. HCOOH.
B. C2H5NH2.
C. C6H5OH.
D. NH3.
31.(Đề MH-2015) Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
32.(Đề 2015) Cho các phát biểu sau:
10


(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
33.(Đề 2017mã 202). Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 720.
C. 329.

D. 320.
34.(Đề MH-17 lần 1) Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với
0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
35.(Đề 2017mã 201) Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng
với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
36.(Đề 2017mã 201) Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol
Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
37.(Đề 2017mã 201) Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẵng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C3H9N và C4H11N.
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7N và C3H9N.
38.(Đề 2015): Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X
với ancol đơn chất, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
39.(Đề 2015) Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
40.(Đề 2016) Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50.
B. 18,75.
C. 21,75.
D. 28,25.
Mức độ III
41.(Đề MH-2015). Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH;
ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3.
Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
42.(Đề MH-17 lần 2) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0

0

CH3OH/HCl,t
C 2H 5OH/HCl,t
NaOH(d )
X 

→ Y 
→ Z 
→T
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần
lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
43.(Đề 2017mã 202) Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong
đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu
được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là

11


A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
44.(Đề 2017mã 201) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1
mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly,
Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X
lần lượt là
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
45.(Đề 2017mã 204) Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm
trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là

A. Gly-Ala-Val-Phe.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Val-Phe-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Phe-Val.
46.(Đề 2017mã 203) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol
alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó
có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
B. Ala-Gly-Gly-Val- Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
47.(Đề 2017mã 203) Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
48.(Đề 2017mã 202) Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glixin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
49.(Đề 2017mã 204). Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
50.(Đề 2017mã 201) Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
12

D. 5.


A. 2.

B. 5.
C. 3.
D. 4.
51.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và
fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
52.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
53.(Đề 2015) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z, T và Q
Chất

X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
không đổi
không đổi
không đổi không đổi không đổi
Quỳ tím
màu
màu
màu
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun
không có
không có
không có
Ag ↓
Ag ↓
nhẹ
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Cu(OH)2
dung dịch
dung dịch
Cu(OH)2
Cu(OH)2

Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan
xanh lam
xanh lam không tan không tan
kết tủa
không có
không có
không có
không có
Nước brom
trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
54.(Đề 2017mã 204) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Cu(OH)2
Có màu tím
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
55.(Đề 2017mã 203) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
13


X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T

Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
56.(Đề 2017mã 202) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2
Màu xanh lam
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
57.(Đề MH-17 lần 1): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng

sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z
Nước brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
58.(Đề 2017mã 201) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử

Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, hồ tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, glucozơ, hồ tinh bột, anilin.
D. Anilin, hồ tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
59.(Đề MH-17 lần 2): Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Y
Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4

14


Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím

Z
T

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
60.(Đề 2016) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm


Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
61.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m
gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N 2 (đktc). Mặt khác, để tác
dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45.
B. 60.
C. 15.
D. 30.
62.(Đề 2016) Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 22,6.

C. 20,8.
D. 18,6.
63.(Đề 2016) Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về
khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của
m là
A. 13,8.
B. 13,1.
C. 12,0.
D. 16,0.
64.(Đề 2017mã 202) Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 39,60.
B. 32,25.
C. 26,40.
D. 33,75.
65.(Đề MH-17 lần 1) Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
66.(Đề MH-17 lần 2) Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia
phản ứng là
A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,55 mol.

67.(Đề 2017mã 201) Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được
dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
68.(Đề 2017mã 203) Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H 2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol
H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản
ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam
muối. Phân tử khối của Y là
A. 117.
B. 75.
C. 89.
D. 103.
15


69.(Đề MH-2015) Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với
200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa
đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
70.(Đề 2017mã 204) Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng
H2NCxHy(COOH)t , thu được a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung
dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu
được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là
A. 0,54.

B. 0,42.
C. 0,48.
D. 0,30.
71.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất
X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62
gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai
khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,40.
B. 2,54.
C. 3,46.
D. 2,26.
72.(Đề 2015): Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam
X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 3,12
.
B. 2,76
.
C. 3,36 .
D. 2,97.
73.(Đề MH-17 lần 2): Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức,
mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N 2;
5,04 gam H2O và 3,584 lít CO 2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.
Mức độ IV
74.(Đề 2017mã 204) Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T 1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên

kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H 2N-CnH2n-COOH; MX dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là
A. 402.
B. 387.
C. 359.
D. 303.
75.(Đề 2017mã 203) Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (C xHyOzN3) và Y
(CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 59,95.
B. 63,50.
C. 47,40.
D. 43,50.
76.(Đề 2017mã 202) Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt
cháy hoàn toàn phần một, thu được N 2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu
được hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH
0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20.66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch
HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 21,32.
B. 24,20.
C. 24,92.
D. 19,88.
77.(Đề 2017mã 201) Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ
mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được
0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 39,14. Giá trị của m là
A. 16,78.
B. 25,08.
C. 20,17.

D. 22,64.
78.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là
hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại
gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu
được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin,
alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
16


36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 18,39%.
B. 20,72%.
C. 27,58%.
D. 43,33%.
79.(Đề MH-17 lần 1) Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T
(đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và
Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào
bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
80.(Đề MH-17 lần 2) X là amino axit có công thức H 2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn
chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O 2 (đktc), thu được N2,
Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất
trong Z là

A. 14,55 gam.
B. 12,30 gam.
C. 26,10 gam.
D. 29,10 gam.
81.(Đề MH-2015) Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt)
cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và
b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,730.
B. 0,810.
C. 0,756.
D. 0,962.
82.(Đề 2015) Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi
glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng
và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì
đều thu được cùng số mol CO 2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và
Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là
A. 396,6.
B. 340,8.
C. 409,2.
D. 399,4.
83. (Đề 2016) Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng
số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol
X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 26.
B. 28.
C. 31.
D. 30.
1.B

11.B
21.B
31.B
41.B
51.A
61.B
71.A
81.A

2.C
12.A
22.B
32.B
42.A
52.A
62.C
72.B
82.A

3.C
13.A
23.D
33.D
43.C
53.B
63.D
73.B
83.A

4.B

14.B
24.A
34.D
44.D
54.B
64.B
74.B

5.D
15.C
25.C
35.B
45.D
55.A
65.B
75.A

6.B
16.C
26.C
36.A
46.A
56.D
66.B
76.A

17

7.C
17.C

27.C
37.D
47.B
57.A
67.A
77.A

8.D
18.A
28.C
38.D
48.D
58.B
68.D
78.A

9.B
19.B
29.D
39.B
49.C
59.A
69.A
79.A

10.C
20.B
30.C
40.B
50.D

60.C
70.A
80.B


CHƯƠNG 4- POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Mức độ I
1.(Đề 2017mã 202) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ nilon–6.
2.(Đề 2017mã 203) Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
3.(Đề 2017mã 204) Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon–6,6.
4.(Đề MH-2015) Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ?
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH2.
C. CHCl=CHCl.
D. CH≡ CH.
5.(Đề MH-17 lần 2) Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6.
B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
6.(Đề 2017mã 201) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin
C. Polistiren
D. Poli(metyl metacrylat).
7.(Đề 2015) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
8.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat).
D. Nilon-6,6.
Mức độ II
9.(Đề MH-17 lần 2) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
Mức độ III

B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein.

10.(Đề MH-17 lần 1) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X 1 + X 2 + H2O;
X1 + H2SO4 → X 3 + Na 2 SO 4 ;

X 3 + X 4 → Nilon-6,6 + H 2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
1.B

2.D

3.C

4.A

5.D

6.A

18

7.A

8.B

9.D

10.A


CHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Mức độ I
1.(Đề 2016)5: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện
thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Pb.
D. Hg.
2.(Đề 2017mã 202) Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
3.(Đề MH-17 lần 2) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.
B. Cs.
C. Al.
D. Li.
4.(Đề 2017mã 203) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
5.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh
nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
6.(Đề 2017mã 204) Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Ca2+.

B. Zn2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
7.(Đề 2015) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
8.(Đề MH-17 lần 2): Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Au3+.
9.(Đề MH-17 lần 1) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được
với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
10.(Đề MH-17 lần 2) Cho dãy các chất: Ag, Fe 3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
11.(Đề 2017mã 204) Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được
với dung dịch NaOH ?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.

D. Ag.
12.(Đề 2015) Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
13.(Đề 2017mã 204) Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, H2SO4.
B. HCl, CaCl2.
C. CuSO4, ZnCl2.
D. MgCl2, FeCl3.
14.(Đề MH-17 lần 2) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch HNO 3
đặc, nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
15.(Đề 2015) Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic ?
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3.
16.(Đề 2017mã 204) Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al 2O3 và FeO, đun nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
17.(Đề 2017mã 202) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.

B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
18.(Đề 2017mã 201) Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ.
Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
19.(Đề 2016) Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
19


20.(Đề 2017mã 202) Kim loại sắt bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
21.(Đề MH-2015) Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
22.(Đề MH-2015) Cho phương trình hóa học:
aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.

B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 9.
23.(Đề MH-17 lần 1) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
24.(Đề MH-2015) Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
25.(Đề 2016) Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
A. 2Na + 2H2O →2NaOH + H2.
B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn.
to
C. H2 + CuO 
→ Cu + H2O.
D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) →CuCl2 + 2FeCl2.
26.(Đề MH-17 lần 1) Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn
mòn ?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
27.(Đề MH-17 lần 1) Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
28.(Đề 2015) Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
29.(Đề 2017mã 201) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp
điện phân nóng chảy ?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
30.(Đề MH-17 lần 1) Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có
thể dùng kim loại nào sau đây ?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
31.(Đề 2015) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
32.(Đề 2017mã 204) Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
20


A. 1,00.
B. 0,50.

C. 0,75.
D. 1,25.
33.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít
khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
34.(Đề 2017mã 201) Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị
của m là.
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
35.(Đề 2015) Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe 2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là
A. 3,36 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
36.(Đề 2017mã 202) Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
37.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong X là
A. 54,0%.

B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
38.(Đề 2015) Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
39.(Đề 2015) Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,25.
D. 0,10.
Mức độ II
40.(Đề MH-2015) Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
41.(Đề 2017 mã 201) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
42.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
43.(Đề MH-17 lần 2) Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl 3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
44.(Đề 2017mã 202) Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl 2, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là:
21


A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.
45.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và
AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai
kim loại đó là
A. Fe, Cu.

B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D.
Fe, Ag.
46.(Đề 2017 mã 201) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3,
MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
47.(Đề 2017mã 202) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít O 2 (đktc), thu
được 9,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m là
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
48.(Đề 2016) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn
hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 320.
C. 240.
D. 480.
49.(Đề 2017mã 202) Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và
MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.
50.(Đề 2017mã 204). Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 bằng khí H2, thu được m gam

hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,88.
B. 6,08.
C. 4,64.
D. 4,42.
51.(Đề MH-17 lần 2) Khử hoàn toàn một lượng Fe 3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam
H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,72.
B. 1,35.
C. 0,81.
D. 1,08.
52.(Đề 2016) Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 (nung nóng),
thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,88.
B. 3,75.
C. 2,48.
D. 3,92.
53.(Đề 2017mã 204) Hoà tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần dùng để trung hoà X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
54.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được
dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 14.
B. 18.
C. 22.
D. 16.

55.(Đề 2017mã 201) Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
56.(Đề 2017mã 204). Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng,
thu được m gam muối trung hoà và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 70,8.
C. 50,3.
D. 51,1.
57.(Đề MH-17 lần 1) Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4
loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
58.(Đề 2015): Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28
lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.

22


59.(Đề 2017mã 201) Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung
hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là

A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
60.(Đề MH-17 lần 2) Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H 2O, thu được 0,01 mol khí
H2. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
61.(Đề MH-17 lần 2) Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28
lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
62.(Đề 2017mã 201) Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl
2M. Công thức của oxit là?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. CuO.
D. Fe3O4.
63.(Đề 2016) Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. K.
Mức độ III
64.(Đề 2016): Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau
một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết

tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam.
Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 2,02.
C. 4,05.
D. 2,86.
65.(Đề MH-2015)9. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và
Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25
gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim
loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560.
B. 2,240.
C. 2,800.
D. 1,435.
66.(Đề 2016) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở
hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04
gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t

A. 9650.
B. 8685.
C. 7720.
D. 9408.
67.(Đề MH-17 lần 2) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO 4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch
Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H 2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì
dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối
lượng của CuSO4 trong X là:
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.

D. 50,63%.
68.(Đề 2017mã 204) Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,3M và NaCl 1M (điện cực
trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5 A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối
lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 27020.
B. 30880.
C. 34740.
D. 28950.
69.(Đề 2017mã 203) Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực
trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5 A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối
lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 17370.
B. 14475.
C. 13510.
D. 15440.
70.(Đề 2017mã 202) Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực
23


trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối
lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,40.
B. 0,50.
C. 0,45.
D. 0,60.
71.(Đề 2017mã 201) Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ,
màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của

nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối
lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 1,00.
D. 1,50.
Mức độ IV
72.(Đề MH-2015) Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng
điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí
+5
NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
73.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi)
dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t
giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim
loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot
thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
74.(Đề 2015) Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện
không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng
số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra
không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.

B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
1.D
11.B
21.B
31.A
41.A
51.D
61.B
71.D

2.B
12.B
22.A
32.A
42.A
52.D
62.C
72.B

3.D
13.A
23.C
33.B
43.A
53.C
63.D
73.C


4.B
14.A
24.D
34.A
44.D
54.A
64.C
74.A

5.B
15.A
25.B
35.A
45.B
55.A
65.B

6.B
16.D
26.A
36.B
46.B
56.C
66.C

24

7.B
17.B
27.A

37.A
47.A
57.C
67.B

8.D
18.D
28.D
38.A
48.B
58.C
68.B

9.B
19.D
29.C
39.B
49.A
59.C
69.D

10.C
20.C
30.D
40.B
50.C
60.C
70.D



CHƯƠNG 6- KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
Mức độ I
1.(Đề 2016) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Ca.
D. Mg.
2.(Đề 2015) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
3.(Đề 2017mã 203) Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch
kiềm. Kim loại X là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
4.(Đề 2016) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H2O) được gọi

A. đá vôi.
B. boxit.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
5.(Đề 2017mã 203) Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng ?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. NaCl.
6.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản

ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.
7.(Đề MH-17 lần 2) Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
8.(Đề 2017mã 202) Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO 3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau
đây?
A. KCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
9.(Đề 2017mã 201). Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. KNO3.
10.(Đề 2017mã 201) Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
11.(Đề 2017mã 204) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4.
B. KNO3.

C. KOH.
D. CaCl2.
12.(Đề 2017mã 203) Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa,
vừa có khí thoát ra ?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
13.(Đề MH-2015) Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. Cl2.
B. Al.
C. CO2.
D. CuO.
14.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân
dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
15.(Đề 2017mã 201) Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản
ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
16.(Đề 2017mã 202) Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Criolit.

17.(Đề 2015) Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
18.(Đề MH-17 lần 2) Nhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây ?
A. Dễ tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính.
D. Dùng để điều chế nhôm.
Mức độ II
25


×