Dr. Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686 957 284
Đề thi thử số 03
Câu1. Trong các HCHC thành phần nguyên tố nào là quan trọng nhất: C
A. C, O B. H, S C. C, H D. C, N
Câu2. Nguyên tố có độ dẫn điện tốt nhất là: B
A. Al B. Ag C. Cu D. Fe
Câu3. Phân tử Polyme bao gồm sự lặp lại liên tục của rất nhiều các: D
A. Monome B. Dime C. Đoạn mạch D. Mắt xích cấu trúc
Câu4. Trong các pp làm mềm nớc cứng, pp chỉ khử đợc độ cứng tạm thời là: C
A. Phơng pháp hoá học B. PP lọc C. Đun nóng nớc cứngD. PP trao đổi ion
Câu5. Đốt cháy hoàn toàn amol 1 este X đợc tạo bởi 1 axit no đơn chức, mạch hở và 1 rợu không no đơn chức
mạch hở có 1 lk đôi C=C thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc) và 1,35 g H
2
O. X có CTPT là: A
A. C
4
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
4
C. C
8
H
12
O
2
D. C
6
H
8
O
2
Câu6. Để khử 6,4 g 1 oxit kl cần 2,688 lít H
2
(đktc). Nếu lấy lợng kl đố cho td với dd HCl thì giải phóng 1,792
lít khí H
2
(đktc). Oxit kl đó là: B
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. CuO D. FeO
Câu7. Chọn các tên gọi tơng ứng với các CTCT sau: C
1. CH
2
COOH 2. CH
3
CH COOH 3. HOOC (CH
2
)
2
CH COOH
NH
2
NH
2
NH
2
A. alanin, glyxin, axit glutamic B. glyxin, anlin, valin
C. glyxin, alanin, axit glutamic D. alanin, glyxin, valin
Câu8. Nung nóng m g hh Al và Fe
2
O
3
( trong mt ko có kkhí ) đến khi p xảy ra hoàn toàn , thu đợc hh rắn Y. Chia
Y làm 2 phần bằng nhau :A
Phần 1: + dd H
2
SO
4
loãng d, sinh ra 3,08 lít H
2
(đktc)
Phần 2: + dd NaOH d thu đợc 0,84 lít H
2
(đktc)
Gái trị của m là:
A. 22,75 g B. 29,43 g C. 29,40 g D. 21,04 g
Câu9. Trong nớc tiểu ngời bị tiểu đờng có Glucid, ban dùng gì để nhận ra glucid đó: D
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH C. H
2
(Ni, T
0
) D. Cả A và B
Câu10. Nhóm kl nào trong các đáp án dới đây đều không tan trong HNO
3
đặc nguội: C
A. Zn, Fe B. Cu, Al C. Fe, Al, Cr D. Ag, Fe
Câu11. Câu nào sau đây sai: D
A. Xeton là hchc có nhóm C=O liên kết với 2 gốc HĐC
B. Khác với Ancol, Andehit là chất khí vì không có lk H trong phân tử
C. Tơng tự rợu metylic, Anđehyt formic tan tốt trong H
2
O
D. Formon hay formalin là dd có chứa 37% - 40% rợu metylic
Câu12. Cho tất cả các đp đơn chức mạch hở có cùng CTPT C
2
H
4
O
2
lần lợt td với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số p xảy
ra là: C
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu13. Số chất ứng với CTPT C
7
H
8
O ( là dx của Benzen) đều td đợc với dd NaOH là:B
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu14. Xà phòng hoá 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi p xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu đ-
ợc rắn khan có khối lợng là: A
A. 3,28 g B. 8,56 g C. 8,2 g D. 10,4 g
Câu15. Cho hh 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau td với H
2
O ( H
2
SO
4
xt) thu đợc hh Z gồm 2 rợu X và Y. Đốt cháy
hoàn toàn 1,06 g hh Z sau đó hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dd NaOH 0,1M thu đợc dd T trong đó
nồng độ của NaOH = 0,05M, coi V dd Ko đổi. CTPT của X và Y là: B
A. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH, C
4
H
9
OH
Câu16. Hoà tan hoàn toàn 12 g hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng HNO
3
thu đựơc V lít(đktc) hh khí X (gồm NO và
NO
2
) và dd Y ( chỉ chứa 2 muối và axit d). Tỉ khố của X với H
2
= 19. Giá trị của V là: C
A. 4,48 B. 3,36 C. 5,6 D. 2,24
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề thi thử Đại Học
Dr. Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686 957 284
Câu17. Cho Cu và các dd sau: NaOH, HCl, CuCl
2
, FeCl
3
và AgNO
3
. Cu bị tan trong mấy dd: A
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu18. Có các dd CaCl
2
, ZnSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, CuCl
2
, FeCl
3
. Dùng thuốc thử nào dới đây để pb các dd trên: C
A. dd NaOH B. dd BaCl
2
C. dd NH
3
D. dd NaOH và CO
2
Câu19. Cho 2,13 g hh X gồm Mg, Cu, Al ở dạng bột td hoàn toàn với oxi thu đợc hh Y gồm các oxit có kl 3,33g.
V dd HCl 2M cần để P vừa đử với Y là: C
A. 90 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 57 ml
Câu20. Cho 3,2 g bột Cu td với 100 ml dd hh gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các p xảy ra hoàn toàn
sinh ra V lít khí NO ( duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: C
A. 0,448 lít B. 1,792 lít C. 0,672 lít D. 0,746 lít
Câu21. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 g hh gồm KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu đợc hh khí X, tỉ khối của X so với H
2
=18,8. Khối lợng Cu(NO
3
)
2
trong hh ban đầu là: A
A. 9,4 g B. 8,6 g C. 20,5 g D. 11,28 g
Câu22. Cho m g hh X gồm Al, Cu vào dd HCl d , sau khi kthúc P thu đợc 3,36 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho m g hh
X trên vào 1 lợng d HNO
3
(đặc nguội) sau khi kthúc p sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(đktc). Giá trị của m là: A
A. 12,3 g B. 10,5 g C. 11,5 g D. 15,6 g
Câu23. Hoà tan hoàn toàn m g hh gồm 1 klk và 1 klkt vào H
2
O thu đợc 2,24 lít khí (đktc) và dd X. Thể tích dd
H
2
SO
4
1M tối thiểu cần cho vào để trung hoà dd X là: C
A. 20 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 150 ml
Câu24. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh 2 kl trong dd HCl d thấy tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Cô can dd thu đợc sau p
thu đợc m g muối khan, giá trị của m là: A
A. 17,1 g B. 1,71 g C. 34,2 g D. 3,42 g
Câu25. Cho 0,52 g hh 2 kl tan hoàn toàn trong đ H
2
SO
4
loãng d thu đợc 0,336 lít H
2
(đktc). Cô cạn đ sau p thu đ-
ợc mg muối khan, giá trị của m là: B
A. 2 g B. 1,96 g C. 2,4 g D. 3,92 g
Câu26. H h E gồm 2 chất HC A, B có cùng chức hoá học, đun nóng hh E với dd NaOH d thu đợc sp gồm 1 muối
duy nhất của 1 Axit đơn chức không no và hh 2 rợu no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt
cháy hoàn toàn 27,2 g hh E phải dùng hết 33,6 lít khí O
2
và thu đợc 29,12 lít CO
2
và hơi nớc( đktc).
CTPT của A và B có thể là: C
A. C
3
H
4
O
2
, C
4
H
6
O
2
B. C
2
H
2
O
2
, C
3
H
4
O
2
C. C
4
H
6
O
2
, C
5
H
8
O
2
D. C
4
H
8
O
2
, C
5
H
10
O
2
Câu27. Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 g hh 2 este đp X và Y cần dùng hết 30 ml dd KOH 1M. Khi đốt cháy
hoàn toàn hh 2 este đó thu đợc khí CO
2
và hơi nớc thể tích bằng nhau và đo ở cùng đk. CTPT của X và Y là: A
A. CH
3
COOCH
3
, HCOOC
2
H
5
B. C
3
H
7
COOCH
3
, CH
3
COOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
D. Kết quả khác
Câu28. Hoà tan hoàn toàn hh gồm 6,4 g Cu và 5,6 g Fe bằng dd HNO
3
d . Sau p thu đợc dd A và khí NO duy
nhất. Cho tiếp dd NaOH d vào dd A thu đợc kết tủa B và dd C. Lọc rửa rồi đem ktủa B nung trong không khí đến
khối lợng không đổi thì thu đợc khối lợng chất rắn là: A
A. 12 g B. 16 g C. 20 g D. 24 g
Câu29. Hoà tan hoàn toàn 3 g hh 3 kl X, Y, Z bằng dd HNO
3
d, Sau p thu đợc 2,24 lít NO duy nhất (đktc).Tổng
khố lợng muối khan thu đợc sau p là: B
A. 9,2 g B. 21,6 g C. 15,4 g D. Kết quả khác
Câu30. Hoà tan hoàn toàn 12 g hh X gồm Fe và Cu bằng dd HNO
3
d , kết thúc thí nghiệm thu đợc 6,72 lít khí B
(đktc) gồm NO và NO
2
có khối lợng 12,2 g. Kl muối nitrat sinh ra là: A
A. 43 g B. 34 g C. 3,4 g D. 4,3 g
Câu31. Cho hh gồm Fe d và Cu vào dd HNO
3
thấy thoát ra khí NO. Muối thu đợc trong dd là: D
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
,
Cu(NO
3
)
2
Câu32. Đun nóng 1,1 g este no đơn chức E với dd KOH d thu đợc 1,4 g muối dE/CO
2
= 2. CTPT của E là: A
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
3
COOCH=CH
2
Câu33. Để tổng hợp nên caosu thì thành phần quan trọng nhất là: B
A. Styren B. Butadien 1,3 C. Etylen D. S
Câu34. Đâu là tính chất chung của rợu, axit, phênol: B
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề thi thử Đại Học
Dr. Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686 957 284
A. Td với H
2
O B. Td với Na C. Td với NaOH D. Td với HCl
Câu35. Cân bằng P SO
2
+ O
2
SO
3
chuyển dịch từ trái sang phải khi: D
A. Tăng V SO
2
B. Tăng V O
2
C. Giảm V SO
3
D. Cả A, B, C đều
đúng
Câu36. Cho 12,9 g một este đơn chức hở td vừa đủ với 150 ml dd KOH 1M. Su p thu đợc 1 muối và 1 Anđehyt.
CTCT của Este là: D
A. HCOOCH=CHCH
3
B. C
2
H
5
COOCH=CH
2
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. A và C đúng
Câu37. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g 1 este đơn chức E ngời ta thu đợc 1,12 lít CO
2
(đktc) và 0,9 g H
2
O. E có CTCT
là:D
A. C
2
H
5
COOCH
3
, HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. Tất cả đều đúng
Câu38. Đốt cháy 3 g este thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc) và 1,8 g H
2
O. CTPT của E là: A
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. Kết quả khác
Câu39. Hoà tan một mẫu hợp kim Na vào H
2
O thu đợc dd A và 1,344 lít H
2
(đktc). Cần dung bao nhiêu ml dd
HCl 1M để trung hoà dd A. D
A. 40 B. 60 C. 90 D. 120
Câu40. Cho V lít CO
2
( đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)
2
0,7M. Kết thúc thí nghiệm thu đợc 4 g ktủa.
Giá trị của V là: D
A. 1,568 lít B. 1,568 lít và 0,896 lít C. 0,896 lít D. 0,896 lít hoặc 2,24
lít
Câu41. Hoà tan 100 g CaCO
3
vào dd HCl d. Khí CO
2
thu đợc cho qua dd chứa 64 g NaOH. Số mol muối axit và
muối trung hoà thu đợc trong dd thao thứ tự là: B
A. 1 mol và 1 mol B. 0,2 mol và 0,7 mol C. 0,6 mol và 0,4 mol D. 1,6 mol và 1,6 mol
Câu42. Sục V lít CO
2
(đktc) vào 1 lít dd hỗn hợp Ca(OH)
2
0,02M và NaOH 0,1 M. Sau khi kết thúc p, thu đợc 1,5
g ktủa trắng. Giá trị của V là: D
A. 0,336 lít B. 2,8 lít C. 2,688 lít D. A và B đúng
Câu43. Cho 4,48 lít CO
2
(đktc) hấp thu hết vào 500 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2 M thu đợc m g
kết tủa. Gái trị đúng của m là: A
A. 9,85 g B. 15,2 g C. 19,7 g D. 20,4 g
Câu44. Cho 11,2 g Fe và 6,4 g Cu vào dd HNO
3
. sau khi p hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất. Khối l-
ợng muối tạo thành là: A
A. 27 g B. 24, 2 g C. 54 g D. KQ khác
Câu45. Cho 2 este X và Y đều đơn chức là đp của nhau . Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g hh X và Y cần 7,84 lít
O
2
(đktc) thu đợc khí CO
2
và H
2
O thao tỉ lệ VCO
2
: VH
2
O = 1:1 ở cùng đk. CTPT của X và Y là: B
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu46. X là hh 2 este đp đợc tạo thành từ 2 ancol đơn chức, mạch C không phân nhánh với 1 axit đơn chức.
dX/H
2
= 44. CTPT củat X là: B
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. Tất cả đều sai
Câu47. Cho 2,06 g hh Fe, Cu ta với dd HNO
3
loãng, d thu đợc 0,896 lít NO (đktc). Khối lợng muối nitrat sinh ra
là: A
A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D, 4,54 g
Câu48. Đốt cháy hoàn toàn V lít hh 2 HĐC đồng đẳng kế tiếp thu đợc 11,2 lít CO
2
đktc và 12,6 g H
2
O. Gái trị
của V là: D
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu49. Khi cho isopren td với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1 thì số sản phẩm tối đa thu đợc là: C
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu50. đốt cháy 2 HĐC là đ đ kt của nhau thu đợc 6,43 g H
2
O và 9,8 g CO
2
, CTPT của 2 HĐC đó là: B
A. C
2
H
4
, C
3
H
6
B. CH
4
, C
2
H
6
C, C
2
H
6
, C
3
H
8
D. Tất cả đều sai
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề thi thử Đại Học