Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu DH rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.75 KB, 5 trang )

Đinh Quang Thanh GV THPT Lạc Sơn
đề thi thử đại học
Thời gian : 90
Câu 1 Dãy chất nào dới đây khi thuỷ phân trong điều kiện thích hợp chỉ thu đợc một sản phẩm duy nhất
là glucozơ :
A. Fructozơ, tinh bột , xenlulo zơ B. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột
C.Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ D. Glixerin, mantozơ, xenlulozơ
Câu 2 Hỗn hợp X gồm hai rợu có cùng CTPT là C
4
H
9
OH, khi đun X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C chỉ thu đợc
một anken duy nhất. Hỗn hợp X gồm:
A.Butanol-1 và butanol-2 B.2-metyl butanol-1 và butanol-1
C.2-metyl propanol-2 và butanol-2 D. 2-metyl propanol-1 và 2-metyl propanol-2
Câu 3 Cho 5,6g bột Fe tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch AgNO
3
2M sau phản ứng thu đợc mg
chất rắn. Giá trị của m là :
A.32,4g B.21,6g C.10,8g D.43,2g
Câu 4 Có 4 dung dịch đựng 4 lọ mất nhãn NaCl, MgCl
2
, FeCl
3
, AlCl


3
. Có thể dùng kim loại nào dới đây
để nhận biết 4 dung dịch trên:
A. Al B. Fe C. Na D.Ag
Câu 5 Hỗn hợp A gồm Cu và Fe
2
O
3
có tỉ lệ số mol là 1:1. Hỗn hợp A có thể tan hoàn toàn trong dung dịch
nào :
A. AgNO
3
B.HCl C.Fe
2
(SO
4
)
3
D.NaOH
Câu 6 Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chức có cùng công thức đơn giản nhất là CH
2
O, đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng gơng. Tên gọi của X, Y là:
A.Anđehit fomic và axit fomic B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C.Axit fomic và anđehit axetic D. axit acrylic và axit fomic
Câu 7 Nhỏ từ từ V(l) dung dịch HCl 2M vào 300ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO
2
0,2M thu
đợc 3,12g kết tủa. Thể tích dung dịch HCl dã dùng là:
A.350ml B.600ml C.350ml hoặc 600ml D. 350ml hoặc 750ml

Câu 8 Có thể làm mềm nớc cứng vĩnh cửu bằng cách :
A.Đun sôi nớc B.Tác dụng với một lợng vừa đủ Ca(OH)
2
C.Tác dụng với một lợng vừa đủ NaOH D.Tác dụng với một lợng vừa đủ Na
2
CO
3
Câu 9 Tơ capron đợc điều chế bằng phản ứng trùng ngng mônme nào dới đây:
A.H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH B.H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH
C.H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
và HOOC-(CH

2
)
4
-COOH D.H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
Câu 10. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d thoát ra 0,672 lít khí
hiđro (đktc). Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc sẽ là:
A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g
Câu 11. Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: ZnCl
2
(1), CuSO
4
(2), Pb(NO
3
)
2

(3), NaNO
3
(4), MgCl
2
(5), AgNO
3

(6). Trờng hợp nào xảy ra phản ứng:
A. 1, 2, 4, 6 B. 2, 3, 6
C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 5, 6
Câu 12 C
n
H
2n
O
2
là công thức tổng quát của:
A.Axit cacboxylic không no, đơn chức B. Este no đơn chức
C. Anđehit no, đơn chức D. Rợu không no, đơn chức
Câu 13 Cho các polime sau:
(1) Sợi bông (2) Tơ nilon 6,6 (3) Tơ axetat
(4) Thuỷ tinh hữu cơ (5) Tơ vi sco (6) Tơ enang
Polime đợc tạo ra từ xenlolozơ là:
A.(2) ,(4), (5) B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5) D. (1), (5), (6)
Đinh Quang Thanh GV THPT Lạc Sơn
Câu 14. Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl
2
ngời ta thu đợc 1,12 lít khí (đktc) ở anot.
Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong nhận thấy khối lợng đinh
sắt tăng thêm 1,2g. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuCl
2
là:
A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M
Câu 15.Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về:
A. Cực dơng, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. Cực dơng, ở đây xảy ra sự khử
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử

Câu 16. Trong ăn mòn điện hoá, xảy ra:
A. Sự oxi hoá ở cực dơng B. Sự oxi hoá ở 2 cực
C. Sự khử ở cực âm D. Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dơng
Câu 17 Đun nóng hỗn hợp hai este đơn chức với một lợng vừa đử là 175 ml dung dịch KOH 0,5M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 7,7g hỗn hợp hai muối của hai a xit hữu cơ kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng và 4,025g một rợu. CTCT của hai este là:
A.CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOO C
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COO C
2

H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. C
2
H
3
COO C
2
H
5
và C
3
H
5
COOC
2
H
5

Câu 18. Có 3 kim loại Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng duy nhất dung dịch H
2
SO

4
loãng thì có thể nhận biết đợc
tối đa bao nhiêu kim loại:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Rợu và amin nào dới đây có cùng bậc:
A.CH
3
-CH(OH)-CH
3
và C
2
H
5
-NH-CH
3
B.CH
3
-CH
2
- OH và CH
3
-NH-CH
3
C.(CH
3
)
2
CH-OH và (CH
3
)

2
CH-NH
2
D.CH
3
-OH và C
6
H
5
-NH-CH
3
Câu 20 Cho phản ứng CH
2
-Cl
Cl
+ NaOH đặc, d
t0, p
A . Chất A là:
CH
2
OH CH
2
OH CH
2
OH CH
2
ONa
Cl OH ONa ONa
A. B. C. D.
Câu 21. Một hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol 1 : 2. Cho hỗn hợp này vào nớc. Sau khi kết thúc phản

ứng thu đợc 8,96 lít khí H
2
(đktc) và chất rắn. Khối lợng chất rắn là giá trị nào sau đây?
A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g
Câu 22. Cho các chất dới đây chất nào không phản ứng đợc với CH
3
COOH:
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
ONa C. C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 23 Hoà tan một đinh thép có khối lợng 1,14g trong dung dịch H
2

SO
4
loãng d thu đợc dung dịch A.
Dung dịch A làm mất màu vừa đủ 40ml dung dịch KMnO
4
0,1M. thành phần % về khối lợng của Fe có
trong đinh thép là:
A. 98,25% B. 97,85% C. 98,75% D. 96,5%
Câu 24 Nhận biết rợu benzylic, phenol, axit acrylic chỉ dùng một thuốc thử dó là:
A.Dung dịch Br
2
B. Dung dịch KMnO
4
C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 25 Đun nóng axit axetic với rợu iso amylic (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
-OH với H
2
SO
4
đặc thu đợc este iso
amyl axetat. Tính khối lợng este thu đợc khi đun nóng 132g axit axetic với 200g rợu iso amylic biét hiệu
suất của phản ứng là 60%:
A.185,7g B.171,6g C.177,06g D. 160,5g

Câu 26 Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C
8
H
14
O
4
mạch hở, không phân nhánh. Khi cho A tác dụng với
dung dịch NaOh đun nóng chỉ thu đợc 1 rợu duy nhất là CH
3
OH và 1 muối natri của axit hữu cơ. Tên gọi
của A là:
A.metyl ađipat B. đimetyl hexađioic
C. đimetyl ađipic D. đimetyl ađipat
Đinh Quang Thanh GV THPT Lạc Sơn
Câu 27. Trờng hợp nào dới đây xảy ra sự ăn mòn điện hoá:
A.Sắt kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc
B.Sắt kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng có một lợng nhỏ CuSO
4
C.Nhôm tác dụng với dung dịch CuSO
4

D.Để Natri trong không khí khô

Câu 28. Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO
4
, khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lợng kim loại sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO
4

bao nhiêu ?
A. 0,15M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,12M
Câu 29 Đun nóng 2,3-đimetyl pentanol-2 với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C sản phẩm chính thu đợc là :
A. CH
2
=CH CH CH -CH
3

B. CH
3
- CH C = CH -CH
3


CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
C. CH
2
= C CH CH
2
-CH
3

D. CH
3
- C = C CH
2
-CH
3


CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Câu 30 Cho sơ đồ phản ứng A B
+H2 (1:1)
Pd

C Caosu Buna.
A, B, C lần lợt là:
A.Metan, axetilen, vinyl axetilen B. A xetilen, anđehit axetic, rợu etylic
C.Anđehit axetic, rợu etylic, butađien-1,3 D. Axetilen, vinyl axetilen,butađien-1,3
Câu 31 Thể tích rợu etylic 95
0
cần dùng để diều chế đợc 8,4g chất dẻo poli etilen(PE) là bao nhiêu. Biết
khối lợng riêng của rợu etylic nguyên chất là 0,8g/ml và hiệu suất của cả quá trình là 75%.
A.13,24ml B.24,21ml C.25,8ml D.32,25ml
Câu 32 Quặng sát chứa hàm lợng %Fe lớn nhất là:
A. Hematit đỏ B. Manhetit C.Xiđerit D. Pirit
Câu 33 Cho các chất: (1) vinyl axetilen (2) axetilen (3) n-butan
(4) rợu etylic (5) metan (6) natri axetat
Các chất điều chế trực tiếp đợc butađien-1,3 chỉ bằng một phản ứng là:
A.(1), (5), (6) B. (1), (4) C. (2), (3), (6) D.(1), (3), (4)
Câu 34 X và Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng CTPT là C
4
H
8
O
2
, khi đun nóng hỗn hợp X, Y
với dung dịch NaOH thu đợc một muối của a xit hữu cơ và hai rợu. Tên gọi của X, Y là:
A.Metyl axetat và etyl axetat B. etyl fomiat và n-propyl fomiat
C.n-propyl fomiat và isopropyl fomiat D. isopropyl fomiat và etyl axetat
Câu 35 Hãy xắp xếp các dung dịch có cung nồng độ: CH
3
COOH, HCl, NaOH, NaNO
3
, Ba(OH)

2
theo thứ
tự tăng dần giá trị pH của dung dịch:
A. HCl< NaNO
3
< CH
3
COOH< NaOH< Ba(OH)
2
B. NaNO
3
<

CH
3
COOH< NaOH< HCl< Ba(OH)
2
C. HCl< NaNO
3
< CH
3
COOH< NaOH< Ba(OH)
2
D. HCl< CH
3
COOH< NaNO
3
< NaOH< Ba(OH)
2
Câu 36 Dung dịch A chứa các ion: Fe

2+
( 0,1mol), Al
3+
(0,2mol), Cl
-
( x mol), SO
4
2-
(y mol). Cô cạn dung
dịch X thu đơc 66,9g chất rắn khan. Giá trị tơng ứng của x, y là:
A.0,1 mol và 0,2 mol B. 0,2 mol và 0,1 mol
C.0,2mol và 0,3 mol D. 0,3 mol và 0,1 mol
Câu 37 Hỗn hợp A gồm 2 a xit cacboxylic không no, đơn chức chứa một liên kết đôi, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng.Cho A tác dung với 100ml dung dịch NaOH 2M, để trung hoà lợng NaOM d cần thêm vào
100ml dung dịch HCl 1M đợc dung dịch D. Cô cạn dung dịch D đợc 16,29g chất rắn khan> CTPT của 2 a
xit là:
A. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
3

COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. C
3
H
5
COOH và C
4
H
7
COOH
Câu 38 Có 5 lọ đựng các dung dịch riêng biệt: Ba(OH)
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
, nớc Giaven, NaCl. Chỉ dùng một
thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên đó là:
A.Dung dịch BaCl
2

B. Quỳ tím C. Phenolphtalein D. Dung dịch AgNO
3

Đinh Quang Thanh GV THPT Lạc Sơn
Câu 39 Thuỷ phân hoàn toàn 0,15mol este E cần dùng vừa đủ 150g dung dịch NaOH 12% sau phản ứng
thu đợc 30,6g muối của một axit hữu cơ đơn chức và 13,8g một rợu. CTCT của este E là:
A. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
COO)
32
C
2
H
4
D. CH
3

COOC
2
H
5
Câu 40 Axit picric là sản phẩm của phản ứng :
A.Phenol và nớc brôm B.Toluen và HNO
3
đặc( xt: H
2
SO
4
đặc)
C. Phenol và HNO
3
đặc( xt: H
2
SO
4
đặc) D. Anilin và nớc brôm
Câu 41 Thành phần hoá học chính của loại phân bón supephôtphat kép là
A.(NH
2
)
2
CO B.Ca(H
2
PO
4
)
2

C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4

Câu 42 Hoà tan mg hỗn hợp bột Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong dung dịch HNO
3
d thu đợc 3,36l hỗn hợp khí
Agồm hai khí ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với H
2
là 22,6. Giá trị của m là:
A.15,68g B.19,72g C.12,54g D.13,92g
Câu 43 A là một -amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 8,9g A tác dụng
với dung dịch HCl d thì thu đợc 12,55g muối. CTCT của A là

A. H
2
N-CH
2
-CH(CH
3
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 44 Tính khối lợng glixerin thu đợc khi đun nóng 222,5g chất béo ( glixerin triaxetat) chứa 20% tạp
chất với dung dịch NaOH d:
A. 20,4g B.19,6g C.15,7g D.18,4g
Câu 45 Cho các chất a xit fomic, anđehit axetic, phenol, fructozơ, mantozơ, butin-1. Số lợng các chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng gơng là :
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Câu 46 Thêm từ từ 100ml dung dịch HCl 0.3M vào dung dịch chứa 200ml K
2

CO
3
0,1M thể tích khí CO
2

thu đợc ở đktc là:
A. 0,224l B. 0,448l C.0,336l D.5,6l
Câu 47 Cho phản ứng SO
2 khí
+ O
2 khí
SO
3 khí

H
=-198kJ
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tạo ra nhiều SO
3
) cần:
A.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B.Tăng nhiệt độ và tăng áp xuất
C.Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp xuất
Câu 48 Thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch H
2
SO
4
và HNO
3
có pH=1 để

pH của dung dịch sau phản ứng bằng 2 là:
A. 150ml B.200ml C.250ml D.300ml
Câu 49 Khi thuỷ phân một este đơn chức trong dung dịch NaOH ta thu đợc CH
3
COONa và CH
3
-CHO thì
công thức cấu tạo của este có dạng:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOO-CH = CH
2
C. CH
2
= CH-COO-CH
3
D.CH
3
-COO-CH=CH
2
Câu 50 Hoà tan muối KNO
3
và khí hiđro clorua HCl vào nớc d đợc dung dịch X. Cho bột Cu vào dung
dịch X thấy có khí thoát ra (dung dịch sủi bọt). Khí đó là:
A. N
2

B. NO
2
C. NO D. Cl
2
.
Đinh Quang Thanh GV THPT Lạc Sơn
Hỗn hợp X gồm hai rợu có cùng CTPT là C
4
H
9
OH, khi đun X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C chỉ thu
đợc một anken duy nhất. Hỗn hợp X gồm:
A.Butanol-1 và butanol-2 B.2-metyl butanol-1 và butanol-1
C.2-metyl propanol-2 và butanol-2 D. 2-metyl propanol-1 và 2-metyl propanol-2
Câu 3. Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch chứa 2,24g ion kim loại M
2+
. Phản ứng xong, khối lợng lá kẽm
tăng thêm 0,94g. M
2+
là ion kim loại nào sau đây:
A. Ba
2+
B. Sr
2+

C. Ra
2+
D. Cd
2+
Dãy chất nào dới đây khi thuỷ phân trong điều kiện thích hợp chỉ thu đợc một sản phẩm duy
nhất là glucozơ :
A. Fructozơ, tinh bột , xenlulo zơ B. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột
C.Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ D. Glixerin, mantozơ, xenlulozơ
Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn 6g e ste X thu đợc 4,48l CO
2
ở đktc và 3,6g H
2
O. X có CTPT là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2

C. C
4
H
8

O
2
D. C
3
H
4
O
2

Câu 2 Thủy phân e ste E có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc hai sản
phẩm X và Y. Từ X có thể điều chế trục tiếp ra Y chỉ bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi
của E, X, Y lần lợt là:
A. Etyl axetat, rợu, etylic, axit axetic B. metyl fomiat, rợu metylic, axit fomic
C. Etyl axetat, axit axetic, rợu etylic D. metyl fomiat, axit fomic, rợu metylic

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×