CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ - MỨC ĐỘ 2
Trích đề thi thử THPT 2018 các trường Chuyên
Câu 1: (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ) Hình bên là đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) . Hỏi đồ thị
hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
O
A. ( 2; +∞ ) .
B. (1; 2 ) .
1
2
x
C. ( 0;1) .
D. ( 0;1) và ( 2; +∞ ) .
Câu 2: (THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước) Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y= 2 x − 1 + 4 x 2 − 4 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 3: (THPT Chuyên Thái Bình) Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y =x 4 + 5 x 2 − 1.
B. y =− x 3 − 7 x 2 − x − 1.
C. y =
− x 4 + 2 x 2 − 2.
D. y =
− x 4 − 4 x 2 + 1.
Câu 4: (THPT Chuyên Bắc Ninh) Xét hàm số y = x + 1 −
3
trên đoạn [ −1;1] . Mệnh đề nào sau đây
x+2
đúng?
A. Hàm số có cực trị trên khoảng ( −1;1) .
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ −1;1] .
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −1 và đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn [ −1;1] .
Câu 5: (THPT Chuyên ĐH Vinh) Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
3 − 4x
tại điểm có tung độ
x−2
y = −1 là
A. −10 .
B.
9
.
5
5
C. − .
9
D.
5
.
9
Câu 6: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y = 1+
2x +1
có phương trình là
x+2
A. x = −2 .
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
B. y = 3 .
C. x = −1 .
D. y = 2 .
1
Câu 7: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1;1]
A. M = 0 .
B. M = 2 .
D. M = −2 .
C. M = 4 .
Câu 8: (THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa) Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên R và có
đồ thị như hình vẽ
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm =
số y f ( x ) + 1 ?
(I )
( II )
A. ( III ) .
( III )
B. ( II ) .
C. ( IV ) .
( IV )
D. ( I ) .
Câu 9: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; −1) .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1) .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( −1;3) .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1) .
Câu 10: (THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình) Đồ thị hàm số nào dưới đây có ba đường tiệm
cận?
A. y =
1− 2x
.
1+ x
B. y =
1
.
4 − x2
C. y =
x+3
.
5x −1
Câu 11: (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng) Xét hàm số y =
D. y =
x
.
x − x+9
2
x −1
trên [ 0;1] . Khẳng định nào sau
2x +1
đây đúng?
2
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI
A. max y = 0 .
[0;1]
1
B. min y = − .
[0;1]
2
C. min y =
[0;1]
1
.
2
D. max y = 1 .
[0;1]
Câu 12: (THPT Chuyên Thái Bình) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y
2
- 2
1
2
x
O
-2
A. y =x 4 − 4 x 2 − 2 .
B. y =x 4 − 4 x 2 + 2 .
C. y =x 4 + 4 x 2 + 2 .
D. y =
− x4 + 4 x2 + 2 .
Câu 13: (THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm
cận của đồ thị hàm số y =
A.
5.
2x +1
bằng
x +1
B. 5 .
C.
3.
D.
2.
Câu 14: (THPT Chuyên ĐH KHTN - Hà Nội) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
D. 3
Câu 15: (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y = x3 − 3x 2 + ( m + 1) x + 2 có hai điểm cực trị
A. m ≤ 2 .
B. m < 2 .
C. m > 2 .
D. m < −4 .
Câu 16: (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng) Cho hàm số f ( x ) =
x 3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x . Tìm tất
cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x0 = 1
A. m ≠ 0 và m ≠ 2 .
B. m = 2 .
C. m = 0 .
D. m = 0 hoặc m = 2 .
Câu 17: (THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 − 1 trên
đoạn [ −1;1] là
A. −5 .
B. 4 .
C. −1 .
D. 1.
Câu 18: (THPT Chuyên Quốc Học - Huế năm 2017-2018) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm
f ′ ( x ) =( x 2 − 1) ( x + 1)( 5 − x ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (1) < f ( 4 ) < f ( 2 ) .
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
B. f (1) < f ( 2 ) < f ( 4 ) .
3
C. f ( 2 ) < f (1) < f ( 4 ) .
D. f ( 4 ) < f ( 2 ) < f (1) .
3
Câu 19: (THPT Chuyên Thái Bình) Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 5 trên đoạn 0; là
2
A. 3 .
B. 5 .
C. 7 .
Câu 20: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2.
B. 4.
31
.
8
D.
C. 1.
7x − 2
là
x2 − 4
D. 3.
Câu 21: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông
tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với đáy và SA = 3a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
B. a 3 .
A. 6a 3 .
D. 2a 3 .
C. 3a 3 .
Câu 22: (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam) Hình vẽ sau đây là hình dạng đồ thị của hàm số nào
A. y =
x+2
.
x +1
B. y =
x+2
.
x −1
C. y =
x−2
.
x −1
Câu 23: (THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa) Biết đồ thị hàm số y =
D. y =
x
.
x −1
( 2m − n ) x 2 + mx + 1
x 2 + mx + n − 6
( m , n là
tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m + n
B. −6 .
A. 6 .
C. 8 .
D. 9 .
Câu 24: (THPT Chuyên Tiền Giang) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R . Biết
2
∫ x. f ( x ) dx = 2 , hãy
2
0
4
tính I = ∫ f ( x ) dx
0
A. I = 2 .
B. I = 1 .
C. I =
1
.
2
D. I = 4 .
Câu 25: (THPT Chuyên Thái Bình) Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên tập R ?
A. y = x 2 + 2 x + 1
4
B. y= x − sin x.
C. y =
3x + 2
.
5x + 7
y ln ( x + 3) .
D.=
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI
Câu 26: (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ) Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ {0} , liên tục trên
mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .
D. 0 .
Câu 27: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x) =
A.
x +1
trên đoạn [3;5] . Khi đó M − m bằng
x −1
7
.
2
B.
1
.
2
C. 2 .
D.
3
.
8
Câu 28: (THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số có
dạng y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
1
−1
O
1
x
−3
A. (1; +∞ ) .
B. ( −1; +∞ ) .
C. ( −∞;1) .
D. ( −1;1) .
Câu 29: (THPT Chuyên Phan Bội Châu) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =
( x + 1) ( x − 1) ( 2 − x )
2
3
. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;1) .
B. (1; 2 ) .
C. ( −∞; −1) .
D. ( 2; +∞ ) .
Câu 30: (THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là 0 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5 .
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
5
Câu 31: (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng) Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
A. y =
x +1
.
x2 − 9
B. y =
x+2
.
x −1
C. y =
x+2
.
x + 3x + 6
2
x +1
D. y =
x + 4x + 8
2
.
Câu 32: (THPT Chuyên ĐH Vinh) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
x
O
A. y = x 2 − 3 x + 1 .
B. y =x 4 − 3 x 2 + 1 .
C. y =
− x 4 + 3x 2 + 1 .
D. y =x 3 − 3 x 2 + 1 .
Câu 33: (Chuyên ĐB Sông Hồng) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −∞; 2 ) .
B. ( 0; 2 ) .
C. ( 2; +∞ ) .
D. ( 0; +∞ ) .
Câu 34: (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
y
−2
2x
O
A. y = x 4 − x 2 + 1 .
B. y =x 4 − 4 x 2 + 1.
C. y =
− x 4 + 4 x 2 + 1.
D. y = x 3 − 3 x 2 + 2 x + 1 .
Câu 35: (THPT Chuyên Ngữ) Đồ thị nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. y = x − x − 1 .
3
x3 + 1
B. y = 2
.
x +1
3x 2 + 2 x − 1
C. y =
.
4x2 + 5
D.
=
y
2 x2 + 3 .
Câu 36: (THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 2 .
B. 3 .
C. 1.
sin x
là
x
D. 0 .
Câu 37: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x−2
trên đoạn
x +1
[0; 2]
A. −3 .
B. −2 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 38: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai). Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến
trên R .
6
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI
A. y = 2 x 4 + 4 x + 1 .
B. y =
2x −1
.
x −1
C. y = x 3 + 3 x + 3 4 .
D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Câu 39: (THPT Chuyên ĐH Vinh) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
y
2
1
O
A. y =
x−2
.
x +1
B. y =
1
x−2
.
x −1
x
2
C. y =
x+2
.
x−2
D. y =
x+2
.
x −1
Câu 40: (THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 +
4
x −1
trên khoảng (1; +∞ ) . Tìm m
A. m = 2 .
B. m = 5 .
C. m = 3 .
Câu 41: (THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai) Cho hàm số y =
D. m = 4 .
2mx + 1
với tham số m ≠ 0 . Giao
x−m
điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. x − 2 y =
0.
B. x + 2 y =
0.
C. 2 x + y =
0.
Câu 42: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội) Cho hàm số y =
D. y = 2 x .
2x −1
. Diện tích hình phẳng giới
x+3
hạn bởi 2 trục tọa độ và đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là
A. S = 13 .
B. S = 5 .
C. S = 6 .
D. S = 3 .
Câu 43: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm
số nào dưới đây?
y
4
1
-3
A. y =
2x +1
.
x +1
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
B. y =
−2 x + 5
.
−x −1
-1
O
x
1
C. y =
2x + 3
.
x +1
D. y =
2x + 5
.
x +1
7
Câu 44: (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Đinh) Đồ thị hàm số y = 1 −
x
có bao nhiêu đường tiệm
x −1
cận?
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
D. 2 .
Câu 45: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Hàm số y = x 2 − 4 x + 4 đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau đây?
A. ( −∞; 2 ) .
B. ( −∞; +∞ ) .
C. ( 2; +∞ ) .
D. ( −2; +∞ ) .
Câu 46: (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng) Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm
số cho trong các phương án sau đây, đó là hàm số nào?
A. y =
− x3 + 3x 2 + 2 .
B. y = x 3 − 3 x + 2 .
C. y =x 3 − 3 x 2 − 2 .
D. y =x 3 − 3 x 2 + 2 .
Câu 47: (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng) Cho hàm số y =
− x3 + 3x 2 + 2 có đồ thị ( C ) . Phương
trình tiếp tuyến của ( C ) mà có hệ số góc lớn nhất là
A. y =
−3 x − 1 .
B. y =
−3 x + 1 .
C. =
y 3x − 1 .
Câu 48: (THPT Chuyên Thái Bình) Biết đường thẳng y= x − 2 cắt đồ thị y =
D. =
y 3x + 1 .
2x +1
tại hai điểm phân
x −1
biệt A , B có hoành độ lần lượt x A , xB . Khi đó x A + xB là
5.
A. x A + xB =
1.
B. x A + xB =
2.
C. x A + xB =
3.
D. x A + xB =
Câu 49: (THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội) Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2
đến trục tung bằng
A. 1.
B. 2 .
C. 4 .
D. 0 .
Câu 50: (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 5 là
điểm
A. Q ( 3; 1) .
8
B. M (1; 3) .
C. P ( 7; −1) .
D. N ( −1; 7 ) .
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
C
B
B
A
B
B
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
A
C
B
B
C
B
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
D
D
B
B
B
D
B
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
B
B
C
D
B
C
B
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
D
D
C
D
D
A
B
B
Câu 1: Chọn A
Lời giải
Dựa vào đồ thị f ′ ( x ) ta có f ′ ( x ) > 0 khi x ∈ ( 2; +∞ ) ⇒ hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng
( 2; +∞ ) .
Câu 2: Chọn B
Lời giải
)
(
Ta có: lim y = lim 2 x − 1 + 4 x 2 − 4 = +∞
x →+∞
x →+∞
(
)
lim
y lim 2 x − 1 + 4 x =
lim
=
−4
x →−∞
x →−∞
= lim
x →−∞
2
−4 x + 5
2x −1− 4x − 4
2
=
x →−∞
( 2 x − 1)
2
− ( 4x2 − 4)
2 x −1 − 4 x2 − 4
−4
= −1.
2+2
Nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = −1 .
Câu 3: Chọn C
Lời giải
Ta có y = − ( x 2 − 1) − 1 < −1, ∀x ∈ R , do đó đồ thị của hàm số này nằm dưới Ox
2
*Nhận xét: có thể lập bảng biến thiên và kết luận.
Câu 4: Chọn C
Lời giải
y′ = 1 +
3
( x + 2)
2
> 0, ∀x ∈ [ −1;1] , suy ra hàm số đồng biến trên [ −1;1]
Do đó hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −1 và đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 .
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
9
Câu 5: Chọn B
Lời giải
Ta có: y ' =
5
( x − 2)
2
Theo giả thiết: y0 =−1 ⇔
3 − 4 x0
1
=−1 ⇔ x0 =
x0 − 2
3
1 9
' ( x0 ) y=
'
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến là: y=
.
3 5
Câu 6: Chọn B
Lời giải
2x +1
Ta có: lim y = lim 1 +
=1 + 2 =3 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y = 3 .
x →+∞
x →+∞
x+2
Câu 7: Chọn A
Lời giải
Ta có =
y′ 3x 2 − 6 x , y′ = 0 ⇔ x =
0 hoặc x = 2
−4 ; y ( 0 ) = 0 ; y (1) = −2
Vì chỉ xét trên đoạn [ −1;1] nên ta có y ( −1) =
Vậy max y = 0 khi x = 0 .
[ −1;1]
Câu 8: Chọn B
Lời giải
Gọi M ( x; f ( x ) ) thuộc đồ thị hàm số y = f ( x )
=
v MM
=′
Khi đó M ′ ( x; f ( x ) + 1) là ảnh của M ( x; f ( x ) ) qua phép tịnh tiến theo vectơ
( 0;1)
Vậy đồ thị của hàm số f ( x ) là hình ( II ) , do đó đáp án đúng là B
*Chú ý: Hình vẽ có sự sắp xếp lại cho hợp lý so với đề gốc nhưng vẫn đảm bảo nội dung bài
toán.
Câu 9: Chọn B
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1) và điểm cực đại là ( −1;3) .
Câu 10: Chọn B
Lời giải
Xét hàm số y =
1
1
1
có lim
= ∞ ; lim
= 0 , vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm
2
2
x →±2 4 − x
x →+∞ 4 − x 2
4− x
cận là x = ±2 và y = 0
Vì lim+
x →−1
1− 2x
1− 2x
1− 2x
có hai đường tiệm cận là
= −∞ ; lim
= −2 nên đồ thị hàm số y =
x
→+∞
1+ x
1+ x
1+ x
y = −2 và x = −1 . Đáp án A loại
Tương tự hàm số y =
10
1
x+3
1
có hai đường tiệm cận là x = và y = . Đáp án C loại
5
5
5x −1
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI
Xét hàm số y =
x
x
có lim 2
= 0 , đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận là
x →+∞ x − x + 9
x − x+9
2
y = 0 . Đáp án D loại.
Câu 11: Chọn A
Lời giải
Ta có:
=
y′
3
1
x −1
đồng biến trên [ 0;1]
> 0, ∀x ≠ − ⇒ hàm số y =
2x +1
2
2x +1
=
y y=
⇒ max
(1) 0 .
[0;1]
Câu 12: Chọn B
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta suy ra hệ số a > 0 , do đó loại D
Đồ thị đi qua điểm ( 0; 2 ) nên loại A
Hàm số ở đáp án C có y = x 4 + 4 x 2 + 2 > 0 nên đồ thị ở C không cắt Ox
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 13: Chọn A
Lời giải
Ta có: lim
y lim
y 2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
=
=
x →+∞
x →−∞
Vì lim+ y = −∞ ; lim− y = +∞ nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng
x →−1
x →−1
x = −1
Giao điểm của hai đường tiệm cận là I ( −1; 2 ) . Vậy OI = 5 .
Câu 14: Chọn C
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 15: Chọn B
Lời giải
Ta có y′ = 3 x 2 − 6 x + m + 1 . Hàm số có hai điểm cực trị khi y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆′ > 0 ⇔ 9 − 3 ( m + 1) > 0 ⇔ m < 2 .
Câu 16: Chọn B
Lời giải
Ta có f ′ ( x ) =3 x 2 − 6mx + 3 ( m 2 − 1) , f ′′ ( x=
) 6 x − 6m
m = 2
Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x0 = 1 thì f ′ (1) = 0 ⇔
m = 0
Với m = 2 , ta có f ′′ (1) =−6 < 0 nên hàm số đạt cực đại tại x0 = 1
Với m = 0 , ta có f ′′ (1)= 6 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x0 = 1
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
11
Câu 17: Chọn C
Lời giải
Ta có: =
y′ 6 x + 6 x
2
x = 0
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn [ −1;1] , y′ = 0 ⇔
x = −1
0 , y (1) = 4 , y ( 0 ) = −1
Có y ( −1) =
Do đó min y = −1 .
[ −1;1]
Câu 18: Chọn B
Lời giải
Ta có f ′ ( x ) =( x 2 − 1) ( x + 1)( 5 − x )
x = 1
0 ⇔ x =
f ′( x) =
−1
x = 5
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f ( x ) đồng biến trong khoảng (1; 5 )
Do đó ∀x ∈ (1;5 ) thì ta có 1 < 2 < 4 ⇒ f (1) < f ( 2 ) < f ( 4 ) .
Câu 19: Chọn B
Lời giải
x = −1( loai )
y′ 3x 2 − 3 , y′ = 0 ⇔
Ta có =
x = 1( t / m )
3 31
y y=
=
y ( 0 ) = 5 , y (1) = 3 , y = . Vậy max
( 0) 5 .
3
2 8
0; 2
Câu 20: Chọn D
Lời giải
Ta=
có y
7x − 2
=
x2 − 4
7x − 2
⇒ tiệm cận đứng x = ±2
( x − 2 )( x + 2 )
7 2
7 2
− 2
− 2
x
x
x
x = 0 ⇒ tiệm cận ngang y = 0
= 0 ; lim y= lim
Lại=
có lim y lim
x →+∞
x →+∞
x →−∞
x →−∞
4
4
1− 2
1− 2
x
x
12
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI
Do đó số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
7x − 2
là 3 .
x2 − 4
Câu 21: Chọn B
Lời giải
S
3a
A
2a
C
a
B
1
1
1 1
Ta có: VS . ABC = S ABC .SA = . . AB. AC.SA = a.2a.3a = a 3 .
6
3
3 2
Câu 22: Chọn B
Lời giải
Đồ thị cắt trục tung tại điểm ( 0; −2 ) . Chỉ có hàm số ở câu B mới thỏa mãn điều này.
Câu 23: Chọn D
Lời giải
Ta có: lim=
y lim
x →+∞
x →+∞
1
( 2m − n ) x 2 + mx +=
x 2 + mx + n − 6
y 2m − n là đường tiệm cận ngang
2m − n suy ra =
Theo giả thiết đồ thị hàm số trên nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận nên ta có
0
2m − n =
m = 3
⇔
0
n − 6 =
n = 6
Suy ra m + n =
9.
Câu 24: Chọn D
Lời giải
2
Xét tích phân
∫ x. f ( x ) dx = 2 , ta có
2
0
dt
Đặt x 2 = t ⇒ xdx =
. Đổi cận: Khi x = 0 thì t = 0 , khi x = 2 thì t = 4
2
2
Do đó
2
∫ x. f ( x ) dx = 2 ⇔
0
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
4
4
4
1
4 hay I = 4 .
2 ⇔ ∫ f ( t ) dt =
f ( t ) dt =
4 ⇒ ∫ f ( x ) dx =
2 ∫2
0
2
13
Câu 25: Chọn B
Lời giải
Ta có hàm số y= x − sin x có tập xác định D = R và y′ =
1 − cos x ≥ 0 với mọi x ∈ R nên luôn
đồng biến trên R .
Câu 26: Chọn B
Lời giải
Ta thấy y′ đổi dấu hai lần, tuy nhiên tại x = 0 thì hàm số không liên tục nên hàm số chỉ có một
điểm cực trị.
Câu 27: Chọn B
Lời giải
Ta có =
f ′( x)
−2
( x − 1)
2
< 0, ∀x ∈ [3;5]
Do đó:=
, m min f=
M max f=
( 5)
( x ) f=
( 3) 2=
( x ) f=
[3;5]
[3;5]
Suy ra M − m = 2 −
3
2
3 1
= .
2 2
Câu 28: Chọn D
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy trên khoảng ( −1;1) đồ thị hàm số “đi lên” nên hàm số đồng biến.
Câu 29: Chọn B
Lời giải
x = −1
1
Ta có f ′ ( x ) = 0 ⇔ ( x + 1) ( x − 1) ( 2 − x ) =
0 ⇔ x =
x = 2
2
3
Ta có bảng xét dấu :
−∞
x
−1
f ′( x)
−
0
1
−
0
+∞
2
+
0
−
Từ bảng xét dấu ta có f ′ ( x ) > 0 , ∀x ∈ (1; 2 ) , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2 ) .
Câu 30: Chọn C
Câu 31: Chọn A
Lời giải
Xét hàm số y =
x +1
x2 − 9
Ta có: lim+ y = lim+
x →3
x →3
x +1
x +1
= +∞ và lim+ y = lim+ 2
= +∞ nên đường thẳng x = 3 và đường
2
x →−3
x →−3 x − 9
x −9
thẳng x = −3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
14
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI
1
1+
x +1
1
x 0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ
=
= lim=
lim y lim
.
Ta có:
x →+∞
x →+∞ x 2 − 9
x →+∞ x
9
1− 2
x
thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số y =
x +1
có ba đường tiệm cận.
x2 − 9
Câu 32: Chọn B
Lời giải
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên từ đáp án suy ra hàm số là hàm bậc 4
Theo nhánh phải đồ thị có hướng đi lên nên ta có hệ số a > 0 nên ta chọn phương án B.
Câu 33: Chọn B
Lời giải
Dựa bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
Câu 34: Chọn B
Lời giải
Đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương có 3 cực trị và có a > 0 ⇒ loại C, D
Nhìn vào điểm cực tiểu x0 của hàm số thấy x0 > 1 ⇒ loại A.
Câu 35: Chọn C
Lời giải
3x 2 + 2 x − 1 3
3
3x 2 + 2 x − 1
=
⇒
y
=
y
=
là
tiệm
cận
ngang
của
đồ
thị
hàm
số
.
x →∞
4x2 + 5
4
4
4x2 + 5
Ta có: lim
Câu 36: Chọn D
Lời giải
TXĐ: D = R \ {0}
sin x
= 1 . Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x →0
x
Ta có: lim
Câu 37: Chọn B
Lời giải
Ta=
có y′
3
( x + 1)
2
> 0 , ∀x ∈ [ 0; 2] nên hàm số đồng biến trên [ 0; 2]
Suy ra min f ( x ) = f ( 0 ) = −2 .
[0;2]
Câu 38: Chọn C
Lời giải
Đạo hàm các hàm số đã cho ta thấy chỉ có hàm số y = x 3 + 3 x + 3 4 có y′= 3 x 2 + 3 > 0 với mọi
x∈R.
Câu 39: Chọn B
Lời giải
Đồ thị hàm số có TCĐ x = 1 nên loại đáp án A và C
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
15
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm ( 0; 2 ) nên ta loại D.
Câu 40: Chọn D
Lời giải
Ta có: y′ = 1 −
x = 3
. Cho y′ = 0 ⇒
( x − 1)
x = −1
4
2
Mà y ( 3) = 4 , lim+ y = +∞ và lim y = +∞ nên hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi x = 3 .
n →1
n →+∞
Câu 41: Chọn D
Lời giải
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = m
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2m
Giao điểm của hai đường tiệm cận là I ( m ; 2m ) với m ≠ 0
Giao điểm hai đường tiệm cận nằm trên đường thẳng y = 2 x .
Câu 42: Chọn C
Lời giải
y
2
x
-3
-1
O1
Hình phẳng giới hạn bởi 2 trục tọa độ và hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là một hình chữ
nhật có chiều dài bằng 3 , chiều rộng bằng 2
Diện tích hình chữ nhật là: S = 2.3 = 6 .
Câu 43: Chọn D
Lời giải
Dựa vào độ thị hàm số ta có:
+ Đồ thị hàm số có TCĐ là x = −1
+ Đồ thị hàm số có TCN là y = 2
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 5
Suy ra đường cong là đồ thị hàm số y =
16
2x + 5
.
x +1
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI
Câu 44: Chọn D
Lời giải
−1
x
= . TXĐ: D = R \ {1}
y=
1−
x −1 x −1
1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
lim y = −∞ ; lim− y = +∞ ⇒ x =
x →1+
x →1
−1
= 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x →±∞ x − 1
lim y = lim
x →±∞
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 45: Chọn C
Lời giải
b
Hoành độ đỉnh của parabol x =
−
=
2 , mà hệ số a = 1 > 0 suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
2a
( 2; +∞ ) và nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 ) .
Câu 46: Chọn D
Lời giải
Giả sử hàm số cần tìm có dạng y = ax 3 + bx 2 + cx + d với a ≠ 0
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y = +∞ nên suy ra a > 0 . Vậy loại đáp án A
x →+∞
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là ( 0; 2 ) nên suy ra d = 2 . Vậy loại đáp án C
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ là ( 0; 2 ) nên phương trình y′ = 0 phải có nghiệm
x = 0
.
x = 0 . Ta thấy chỉ có hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2 có y′ =3 x 2 − 6 x =0 ⇔
x = 2
Câu 47: Chọn D
Lời giải
Ta có y′ =
−3 x 2 + 6 x
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại M ( x0 ; y0 ) là:
y′ ( x0 ) =
−3 x0 2 + 6 x0 =−3 ( x0 2 − 2 x0 + 1 − 1) =−3 ( x0 − 1) + 3 ≤ 3, ∀x ∈ R
2
1 y0 =4.
Suy ra hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến của ( C ) là 3 khi và chỉ khi x0 =⇒
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y= 3 ( x − 1) + 4 ⇔ y = 3 x + 1.
Câu 48: Chọn A
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
x ≠1
2x +1
= x−2⇔ 2
x −1
x − 5 x + 1 =0 (1)
Tài liệu KYS Chia sẻ tài liệu, đề thi
17
Do đường thẳng y= x − 2 cắt đồ thị y =
2x +1
tại hai điểm phân biệt A , B có hoành độ lần
x −1
lượt x A , xB nên phương trình (1) có hai nghiệm x A , xB phân biệt khác 1
5.
Theo định lý Viét x A + xB =
Câu 49: Chọn B
Lời giải
Ta có: =
y′ 3x − 6 x
2
x = 0
y′ = 0 ⇔ 3x 2 − 6 x =
0⇔
x = 2
Bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của đồ thị là ( 2; −2 ) . Do đó khoảng cách cần tìm là 2 .
Câu 50: Chọn B
Lời giải
Ta có y′= 3 x 2 − 3 ⇒ y′′= 6 x
1 ⇒ y′′ (1) =
6>0
x =
Khi đó y′= 0 ⇔
x =−1 ⇒ y′′ ( −1) =−6 < 0
⇒ Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và hàm số đạt cực đại tại x = −1 .
18
Thi thử hàng tuần tại Group IKYS TeamI